Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

danh sách các cơ sở không báo cáo môi trường 6 tháng đầu năm 2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (659.59 KB, 12 trang )

Đồ án tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thanh Hòa
SVTH: Đào Thò Thanh Thảo Trang 1

Bảng 13: PHỤ LỤC I
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KHÔNG BÁO CÁO MÔI TRƯỜNG
6 THÁNG ĐẦU NĂM 2007

STT Tên dự án
A- Dự án đang hoạt động không nộp báo cáo
KCN Phú Mỹ I
1 Trạm phân phối khí Bạch Hổ
2 Nhà máy sản xuất ống cống bê tông ly tâm
3 Trạm phân phối khí Nam Côn Sơn
4 Nhà máy sản xuất tháp gió CS Wind Tower
5
Nhà máy sản xuất bình Gas (SCT Gas)
KCN Mỹ Xuân A
6 Nhà máy sản xuất đóa CD Bách Việt
7 Nhà máy sản xuất gỗ Tân Chung
KCN Mỹ Xuân B1
8 Nhà máy sản xuất đồ gỗ Thượng Hảo
9 Trạm xăng dầu Ngọc Diệp
KCN Đông Xuyên
10 Kho chứa dầu khí Vạn An
11 Xưởng sản xuất nước đá Vinh Quang
12 Nhà máy bao bì giấy nhựa Phương Hà
13 Xưởng cơ khí dầu khí miền Nam (Công ty CP Xây lắp miền Nam)
14 Xưởng đóng tàu Amigos
15 Xưởng cơ khí IDÉCO
16 Xưởng sữa chữa thiết bò an toàn hàng hải và dầu khí Mermaid
17 Trạm chiết nạp khí LPG (SCT )


18 Trạm trộn sơn nước & bột trét tường Việt Tuấn
19 Xưởng sản xuất, lắp ráp đồ trang trí nội thất Bò Cạp
20 Xưởng bọc phủ cho thuê dàn giáo Alderley
21 Công ty TNHH nhà thép PEB Steel
22 Xưởng in sản xuất bao bì Phúc An Khang
23 Công ty TNHH In Thắng Nhất
24 Xưởng cán tôn Phước Sơn
25 NM cưa cắt đá Việt Mỹ
C- Dự án thuộc diện không phải báo cáo
1 Trung tâm dạy nghề Cửu Long
2 Trung tâm kiểm đònh an toàn khu vực II
Đồ án tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thanh Hòa
SVTH: Đào Thò Thanh Thảo Trang 2

D- Dự án mới đi vào hoạt động chưa thể báo cáo
KCN Mỹ Xuân A2
1 NM sản xuất ốc vít, bulông, con tán Ting Ray
2 NM SX bao bì Sheng Shing VN
KCN Mỹ Xuân B1
3 NM Thép Đồng Tiến
KCN Đông Xuyên
4 Xưởng cơ khí, huấn luyện an toàn Thảo Li
5 NM sản xuất thiết bò điện lạnh cho xe ô tô Long Hưng
6 NM SX Giày Đông Phương
7 NM ren ống Vietube
Tổng cộng: 37 dự án

Đồ án tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thanh Hòa
SVTH: Đào Thò Thanh Thảo Trang 3


Bảng 14: PHỤ LỤC II
DANH SÁCH XANH, NÂU, ĐEN VỀ MÔI TRƯỜNG
6 THÁNG ĐẦU NĂM 2007

STT Tên dự án
Tổng
điểm
I. Danh sách xanh
KCN Phú Mỹ I

1 Nhà máy điện Phú Mỹ BOT 3 16
2 Nhà máy điện BOT Phú Mỹ 2.2 15
3 Nhà máy điện Phú Mỹ I 15
4 Nhà máy điện Phú Mỹ 2.1 và 2.1 mở rộng 15
5 Nhà máy điện Phú Mỹ 4 15
6 Nhà máy chế biến bột mì Mêkông 15
7 Nhà máy thép Bluescope 15
KCN Mỹ Xuân A

1 Nhà máy xay lúa mì VN 15
KCN Cái Mép

1 Nhà máy xay lúa mì Interflour 15
Tổng cộng : 9 dự án
II. Danh sách nâu
KCN Phú Mỹ I

1 Nhà máy phân đạm Phú Mỹ 14
2 Nhà máy thép tấm lá Phú Mỹ 14
3 Nhà máy sản xuất bao bì Hương Phong 12

4 Nhà máy phân bón Yara 13
5 Nhà máy thép Vinakyoei 11
6 Nhà máy thép Phú Mỹ 14
KCN Mỹ Xuân A

1 Nhà máy giấy Sài Gòn 12
2 Nhà máy gạch men Mỹ Đức 11
3 Nhà máy sản xuất Frits, men và màu cho
gôms sứ Fritta
12
4 Nhà máy gạch men Nhà Ý 12
KCN Mỹ Xuân A2

1 Nhà máy sản xuất vải giả da Sang Fang 12
2 Nhà máy da thuộc Tong Hong Tannery 11
3 Nhà máy sản xuất ốc vít Anchor Fastenner 13
Đồ án tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thanh Hòa
SVTH: Đào Thò Thanh Thảo Trang 4

4 Nhà máy da thuộc Prime Asia 14
KCN Đông Xuyên

1 Trạm chiết nạp gas LPG (Agas) 12
2 Xưởng tinh chế hải sản xuất khẩu Hải Việt 12
3 Nhà máy may mặc Hikosen Cara 14
4 Xưởng cơ khí hàng hải Vina-offshore 11
KCN Cái Mép

1 Nhà máy chế biến condensate 14
2 Nhà máy nhựa & hoá chất Phú Mỹ 14

Tổng cộng: 20 dự án
III. Danh sách đen
KCN Phú Mỹ I

1 Nhà máy sản xuất sợi Bazan siêu mảnh (sx
bao bì)
7
2 Nhà máy phân bón Baconco 10
KCN Mỹ Xuân A

1 Nhà máy gạch men Hoàng Gia 9
2 Trạm trộn bêtông Mỹ Xuân 8
3 Nhà máy luyện và cán kéo thép Liêm
Chính
8
4 Nhà máy vật liệu & gốm sứ thuỷ tinh 8
5 Nhà máy sản xuất giấy đònh hình Pak VN 7
6 Nhà máy bêtông Mêkông Vũng Tàu 8
7 Nhà máy chế biến hải sản Bàn Tay Mẹ 10
KCN Mỹ Xuân A2

1 Nhà máy cơ khí Petro Summit 10
KCN Mỹ Xuân B1

1 Nhà máy gạch Tuynel 10
KCN Đông Xuyên

1 Xưởng cơ khí Tân Thành 8
2 Nhà máy giày Uy Việt 10
3 Xưởng chế tạo nhà tiền chế TLC-PEB 10

KCN Cái Mép

1 Kho chứa & cảng xuất LPG 7
Tổng cộng: 15 dự án
Tổng cộng số dự án đang hoạt động: 44 dự án


Đồ án tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thanh Hòa
SVTH: Đào Thò Thanh Thảo Trang 5

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
(TCVN 5937:2005)
Bảng 15: Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh.
Đơn vò: Microgam trên mét khối (µg/m
3
)
Thông số
Trung
bình 1
giờ
Trung
bình 8
giờ
Trung
bình 24
giờ
Trung bình
năm (Trung
bình số học)
Phương pháp xác

đònh
SO
2

350 - 125 50
Pararosalin hoặc
huỳnh quang cực tím
CO
30000 10000 - -
Quang phổ hồng
ngoại không phân
tán (NDIR)
NO
2

200 - - 40
Huỳnh quang hoá
học pha khí
O
3

180 120 80 -
Trắc quang tử ngoại
Bụi lơ lửng
(TSP)
300 - 200 140
Lấy mẫu thể tích lớn
Phân tích khối lượng
Bụi ≤ 10µm
(PM10)

- - 150 50
Phân tích khối lượng
hoặc tách quán tính
Pb
- - 1,5 0,5
Lấy mẫu thể tích lớn
và quang phổ hấp
thụ nguyên tử
Chú thích: PM10: Bụi lơ lửng có kích thước khí động học nhỏ hơn hoặc bằng
10µm;
Dấu gạch ngang (-): Không quy đònh










×