Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

DAO TIỆN ĐỊNH HINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.72 KB, 12 trang )

DAO TIỆN ĐỊNH HINH
I. Chi tiết gia cụng.
- Võt liệu: Thộp 45 , δ
b
= 750 N/ mm
2
II. Chọn dao
Ta thấy:
Chi tiết bao gồm cỏc mặt định hỡnh là cỏc mặt cụn và cỏc mặt trụ.
Để đơn giản trong việc thiết kế, chế tạo cũng như gỏ đặt và gia cụng. Ta chọn
dao tiện định hỡnh lăng trụ , gỏ thẳng
III. Tớnh toỏn kớch thước dao.
Ta cú:
Chiều sõu cắt lớn nhất là:
2
dd
t
minmax

=
8
2
12440
=

=
mm
dựa vào bảng 1_ trang 4 HDTKDCC
Ta cú cỏc kớch thước cơ bản của dao:
B = 19 H = 75 E = 6 A = 25 R = 0,5 D = 6 M = 34,46
Dựa vào vật liệu gia cụng ta chọn gúc trước của dao γ = 20


o
, gúc sau của dao
α = 10
o
Từ đõy ta cú kết cấu của dao:
(Hỡnh vẽ kết cấu của dao ở trang sau)
IV. Tớnh toỏn chiều cao hỡnh dỏng profile dao
Cụng thức tớnh toỏn:
γ
i
= arcsin (
i
r
r
Sin γ )
Sin γ
i
= sin (
i
r
r
Sin γ)
τ
i
= (r
i
Cosγ
i
- r


Cosγ

)
A = r Sin γ
B = r

Cosγ
h
i
= τ
i
Cos(α + γ )
Đồ ỏn Mụn Học Dao Cắt 2
* Chọn điểm cơ sở
Điểm cơ sở được chọn là một điểm nằm ngang tõm chi tiết và xa chuẩn
kẹp của dao nhất. Vậy ta chọn điểm 1 là điểm cơ sở:

* Tớnh toỏn tại cỏc điểm
- Điểm 2 :
γ
1
= γ = 20
o
A = r
2
Sin γ = 12,5 Sin20
o
= 4,28
B = r
2

Cosγ = 9 Cos20
o
= 11,75
sinψ
2
= A/r
3
= 4,28/13 = 0,33 . Từ đú ta cú ψ
2
= 19
o
30’
C
2
= r
3
Cosψ
2

= 13 .Cosψ
2
= 13.Cos19
o
30’ = 12,28
τ
2
= C
2
- B=12,28 - 11,75 = 0,53
t

2
= τ
2
.Cosγ
o
= 0,53.Cos30 = 0,46
- Điểm 3 :
sinψ
3
= A/r
4
= 4,28/19,5 = 0,22 . Từ đú ta cú ψ
3
= 12
o
40’
C
3
= r
4
Cosψ
3

= 19.5.Cos12
o
40’ = 19,02
τ
3
= C
3

- B= 19,02 - 11,75 = 7,27
t
3
= τ
3
.Cosγ
o
= 7,27.Cos30 = 6,3
- Điểm 4 :
sinψ
4
= A/r
5
= 4,28/20 = 0,214 . Từ đú ta cú ψ
2
= 12
o
21’
C
3
= r
5
Cosψ
4

= 20.Cos12
o
20’ = 19,54
τ
4

= C
4
-

B = 19,54 - 11,75 = 7,71
t
4
= τ
4
.Cosγ
o
= 7,71.Cos30 = 6,75
- Điểm 5 :
Cosβ
5
= A/r
1
= 4,28/12 =0,356. Tư đú ta cú β
5
= 69
o
6’
A’ = sinβ
5
.r
1
= sin 69
o
6’.12 = 11,21
τ

5
= B – A’ = 11,75 - 11,21 = 0,54
t
5
= τ
5
.cosγ
o
= 0,54.cos30 = 0,47
* Bảng kết quả tớnh toỏn tại cỏc điểm
Điểm
r
i
(mm)
A
(mm)
Sinψ
i
C
i
(mm)
B
i
(mm)
τ
i
(mm)
2 12,5
4,28
0,33 12,28

11,75
0,53
3 13 0.22 19,02 7,27
2
Đồ ỏn Mụn Học Dao Cắt 3
4 19,5 0,214 19,54 7,79
5 20 0,365 0,54
V. Chiều rộng của dao tiện định hỡnh
- Chiều rộng lưỡi cắt phụ a = 4
- Chiều rộng lưỡi cắt phần xộn mặt đầu C = 3
- Gúc vỏt ϕ
1
= 45
o
- Chiều cao t = 8
- Chiều rộng lưỡi cắt đứt b = t = 8
- B
1
= 1
- ϕ = 15
o
- Chiều rộng núi chung L
d
= L + a + c + b + b
1

= 50 + 4 +3 + 8 + 1 = 66 (mm)
VI. Điều kiện kỹ thuật
1. Vật liệu phần cắt : Hợp kim cứng
Vật liệu thõn dao : Thộp 45

2. độ cứng sau khi nhiệt luyện
- Phần cắt HRC 62 - 65
- Phần cắt thõn dao HRC 30 - 40
3. Độ búng :
- Mặt trước + mặt sau > ∇9
- Mặt tựa trờn thõn dao thấp hơn ∇4
4. Sai lệch + gúc mài sắc :
Sai lệch gúc trước γ : 20
o
±2
o
Gúc ϕ :15
o
±2
o
Gúc ϕ
1
:45
o
±2
o

3
Đồ ỏn Mụn Học Dao Cắt 4
DAO TRUỐT LỖ
I. Chi tiết gia cụng
Võt liệu: Thộp 45 ; δ
b
= 750 N/mm
2


- Đường kớnh lỗ trước khi truốt: D
o
= 63,6 mm
- Đường kớnh lỗ sau khi truốt: D = 65 mm
- Chiều dài lỗ truốt: l
o
= 120 mm
II. Tớnh toỏn cỏc kớch thước của dao truốt
1. Lượng dư gia cụng theo đường kớnh
A = 0,6 mm (tra bảng)
2. Xỏc định lượng nõng của răng
- Lượng nõng của răng cắt thụ: S
z
Ta chọn: S
z
= 0,025 mm
- Lượng nõng của răng căt tinh: S
z.Tinh
Ta chọn số răng cắt tinh là: 3 răng
Vậy:
. Lượng nõng răng cắt tinh thứ nhất là: S
T 1
= 0,7 S
z
= 0,7.0,025
= 0,0175
. Lượng nõng răng cắt tinh thứ hai là: S
T 2
= 0,4 S

z
= 0,4. 0,025
= 0,01
. Lượng nõng răng cắt tinh thứ ba là: S
T 3
= 0,2 S
z
= 0,2. 0,025
= 0,00625
3. Hỡnh dỏng và kớch thước răng
Dựa vào vật liệu gia cụng : thộp 45, δ
b
= 750 N/mm
2
Ta chọn rónh thoỏt phoi dạng lưng cong
- Chiều cao răng : h
Rónh thoỏt phoi yờu cầu phải cú đủ khụng gian để chứa phoi trong quỏ
trỡnh gia cụng chi tiết.
Từ đú ta cú :
F
R
= F
K
.K
Với F
r
= L . S
z
= 120 . 0,025 = 3
K : hệ số điền đầy tra bảng 7 _ trang 17 HDTKĐADC ta cú K = 3

L: Chiều dài chi tiết gia cụng
S
z
: Lượng nõng cắt thụ
F
R
= 3 . 3 = 9 (mm
2
)
ta lấy h = 5 (mm) là đủ yờu cầu
- Do dao dài nờn ta lấy số răng đồng thời cắt Z
Omax
= 8
4
Đồ ỏn Mụn Học Dao Cắt 5
Bước răng t đảm bảo cho khụng gian chứa phoi và sức bền của răng:
Theo kinh nghiệm ta chọn t theo cụng thức :
L/t + 1 = Z
omax
. Vậ y t = 120/7 = 17 . Ta lấy t = 17
dựa vào bảng 8 _ trang 17 HDTKĐADC ta cú kớch thước khỏc của dao:
b = 5 mm; r = 3,5 mm; h = 7; R = 12;
` Răng cắt Răng sửa đỳng
4 . Gúc độ của dao
- Gúc trước γ
Dựa vào vật liệu gia cụng , dựa vào bảng 9 _ trang 18 HDTKĐADC
ta cú : gúc trước γ = 12
0

- Gúc sau α

Để đảm bảo điều kiện: giữ cho đường kớnh khụng đổi ta chọn :
. Với răng cắt thụ α = 3
0

. Với răng căt tinh α = 2
0
. Với răng sửa đỳng α = 1
0
5. Tớnh số răng của dao
- Số răng cắt thụ : Z
thụ
=
«th.z
tinh
S
AA −
trong đú: A =0,6 : Lượng dư bỏn kớnh
S
z.thụ
= 0,025 : Lượng nõng cắt thụ
A
Tinh
: Lượng dư đường kớnh khi cắt tinh
Với số răng căt tinh đó chọn là : Z
Tinh
= 3 răng
Ta cú: A
Tinh
= S
z.1

+ S
z.2
+ S
z.3
 A
Tinh
= (0,7 + 0,4 + 0,25).S
Z
= 0,03375
Vậy : Z
thụ
=
121
025,0
03375,06,0
=+

răng
- Số răng căt tinh : Z
Tinh
= 3 răng
- Số răng sửa đỳng : Z

= 5 răng
_ Tổng số răng cắt Z
c
= Z
tho
+ Z
tinh

= 12 + 3 =15 (răng)
6. Xỏc định kớch thước của răng
- Đường kớnh răng 1 : D = D – 2.A = 65 – 2.0,6 = 63,8
- Đường kớnh răng sửa đỳng: D
sd
= D
max
± δ = 65,03 –0,01 = 65,02
- Đối với răng cắt thụ



−=
+=

a2DD
S2DD
1z
z1izi
- Đối với răng cắt tinh
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×