PHƯƠNG PHÁP PHÂN
TÍCH ĐỊNH TÍNH
SHIGELLA TRONG THỰC
PHẨM
1. Phạm vi áp dụng :
– Phương pháp dùng để phát hiện Shigella trong các
loại thực phẩm
2. Tiêu chuẩn tham chiếu:
– FDA – BAM, 2001, chapter 6 – Shigella,
Bacteriological Analytical Manual Online.
3. Định nghĩa:
• Shigella là trực khuẩn Gram âm, hiếu khí và
kỵ khí tùy nghi, không sinh bào tử và không di
động, thuộc họ Enterobacteriaceae
• Có phản ứng LDC âm tính, không lên men
đường Lactose trong 2 ngày
• Lên men Glucose và một số đường khác sinh
acid nhưng không sinh hơi
• Không có khả năng sử dụng citrate và
malonate
4. Nguyên tắc:
• Tăng sinh kỵ khí trong môi trường lỏng chọn
lọc một lượng mẫu xác định
• Cấy phân lập huyền phù tăng sinh sang môi
trường rắn chọn lọc
• Những khuẩn lạc nghi ngờ sẽ được thử nghiệm
sinh hóa và kháng huyết thanh
5. Môi trường và thuốc thử:
•
•
•
•
•
•
•
•
Canh Shigella với novobiocin
Thạch MacConkey (MC)
Canh Glucose
Motility test medium (semisolid)
Thạch triple sugar iron (TSI)
Tryptone
Thuốc thử Kovac’s
Kháng huyết thanh của Shigella: Shigella polyvalent
nhóm A, B, C, D
• 6. Thiết bị chính:
• Tủ ấm 37.0 ± 1.0oC
• Bể điều nhiệt 42 ± 0.2 oC và 44 ± 0.2 oC
• Bình ủ kỵ khí với GasPak
7. Quy trình:
25 gam mẫu +
225g Shigella broth
Rót dịch nổi vào bình
ủ kỵ khí 42.0oC trong 20 ± giờ
Cấy ria lên môi trường
MacConkey
Ủ 35oC, 20 ± 2 giờ
Đọc kết quả
và cấy chuyển lên TSA
Ủ 37oC, 20 ± 2 giờ
Thử nghiệm sinh hóa
và kháng huyết thanh
7.4. Thử nghiệm sinh hóa
Môi trường thử
Biểu hiện
Đặc tính
1 Canh Glucose
Môi trường chuyển vàng,
không sinh hơi
Lên men glucose
glucose (+)
sinh acid, Gas (-)
Lysine
2 Decarboxylase
(LDC)
Môi trường chuyển vàng
LDC (-)
Thạch thử tính
3 di động
(Mortility agar)
Vi khuẩn không mọc lan
khỏi đường cấy
Không di động
4
Canh Tryptone
(44oC)
Thạch Triple
5
sugar iron
(TSI)
Không xuất hiện vòng đỏ với
Indol (-)
thuốc thử Kovac’s
Phần nghiêng đỏ, phần đáy
vàng, không chuyển màu
đen và không sinh hơi
Lactose(-),sucrose(-)
glucose (+), H2S (-),
Gas (-)
7.5 Khẳng định bằng kháng huyết thanh
Kháng huyết thanh được sử dụng thuộc nhóm A, B,
C và D
7.6 Báo cáo kết quả
Có (hoặc không có) Shigella trong 25g mẫu.
Định lượng
Pseudomonas aeruginosa
bằng phương pháp màng lọc
ISO 16266: 2006
ISO 16266:2006 specifies a method for the isolation and enumeration of Pseudomonas
aeruginosa in samples of bottled water by a membrane filtration technique. This method
can also be applied to other types of water with a low background flora, for xample, pool
waters and waters intended for human consumption
.
Sơ đồ
Water sample filtration
Membrane
CN agar
Reading/ enumeration
Reading at λ= 366 nm- UV light
Wood lamp
Nutrient agar
Acetamid broth
Oxidase test
Nessler reagent
King B
Reading/ enumeration
ammonia producing colonies
Raeding at λ= 366 nm- UV light
Enumeration fluorescent colonies
Pseudomonas agar base/CN-agar
Môi trường thạch để phát hiện Pyocyanin của Pseudomonas
1.Thành phần môi trường cơ bản:
• Gelatin peptone:
16,0 g
• Casein hydrolysate:
10,0g
10,0 g
• K2HP04 khan:
• MgCl2 khan :
10,0g
• Agar :
• Glycerol:
11-18,0g
10,0 ml
• Nước cất:
1000 ml.
2.Thành phần CN supplement:
• Hecxadecyltrimethyl ammonium bromide(cetrimide)0,2g
• Nalidixic acid
0,015g
Giải thích kết quả
Tạo NH3
trên canh
acetamide
Thử
nghiệm
Oxidase
Phát hùynh
quang trên
King’s B
Khẳng định
P.aeruginosa
NT
NT
NT
POS
Phát hùynh quang (Không xanh
lục hay xanh lá cây)
+
NT
NT
POS
Nâu đỏ không phát hùynh quang
+
+
+
POS
NT
NT
NT
ND
Khuẩn lạc trên
CN agar
Xanh lục hay xanh lá cây
Các dạng khác
NT: không kiểm tra