ĐẠI TỪ
TaiLieu.VN
Tiết 15 : Đại từ
A. Bài học
I/ Thế nào là đại từ
1. Ví dụ :sgk/54
a. Nó-> trỏ em tôi
b. Nó-> con gà
c. Thế->trỏ hoạt động
d. Ai-> để hỏi
c/a/Mẹ
giọngtơi
khản
trongem
Giatơiđình
kháđặc,
giả.từAnh
màn
ra : nhau. Phải nói em
tơi nói
rất vọng
thương
-Thơi
tơi rất
ngoan.
Nómàlạiđem
khéo
, hai
đứa liệu
chiatay
đồ
chơi
nữara. đi.
-Vừa nghe thấy thế, em tơi bất giác
(Khánh Hồi )
run lên bần bật, kinh hồng đưa cặp
mắt tuyệt vọng nhìn tơi.
( Khánh
Hồiở) phía sau
Chợt
gà trống
d/ b/
Nuớc
noncon
lận đận
một mình,
bếpCònổi
biết
đó là
Thân
lêngáy.
thác Tơi
xuống
ghềnh
bấycon
nay.
gà của anh Bốn Linh. Tiếng nó
Ai làmdạc
cho nhất
bể kiaxóm.
đầy,
dõng
Cho ao kia cạn, cho gầy cò con.
TaiLieu.VN
( Võ Quảng )
( Ca dao )
Tiết 15 : Đại từ
A.Bài học:
I/ Thế nào là đại từ
1.Ví dụ: sgk/54-55
a.Nó-> trỏ em tôi
b.Nó-> con gà
c.Thế->trỏ hoạt động
d.Ai-> để hỏi
=>Đại từ
Ví dụ
-Ngựa là tên gọi của một loại sự vật (
danh từ)
-Cười là tên gọi của một loại hoạt
động ( động từ )
-Đỏ là tên gọi của một loại tính chất (
tính từ )
Nó ở VD a trỏ em tôi
Nó ở VD b trỏ con gà của
anh Bốn Linh .
=>Đại từ
TaiLieu.VN
Tiết 15 : Đại từ
c/ a/
MẹGia
tôi đình
giọng tôi
khản
đặc,
từ trong
A.Bài học:
khá
giả.
màn nói vọng ra :
I/ Thế nào là đại từ
Anh em tôi rất thương
-Thôi
,ư
hai
đứa
chia
đồ
1.Ví dụ: sgk/54-55
nhau.
nói
em
tôi
e/Ng
ờiPhải
học liệu
giỏi mà
nhấtđem
lớprất
là nó.
chơi
ra đi. Nó lại khéo tay VN
a.Nó-> trỏ em tôi
ngoan.
-> làm CN
CN
-Vừa
nữanghe
. thấy
thế, em tôi bất giác
b.Nó-> con gà
-> làm PN
c.Thế->trỏ hoạt động
-> làm PN
d.Ai-> để hỏi
-> làm CN
=>Đại từ
2. Ghi nhơ 1ù: sgk/55
PN hoàng đưa cặp
run lên bần bật, kinh
mắt tuyệt (Khánh
vọng nhìnHoài
tôi. )
b/ Chợt con
gà trống
( Khánh
Hoài )ở
d/ phía
Nuớc sau
non bếp
lận đận
mình,
nổimột
gáy.
Tôi
Thân
ghềnh
biếtCòđólênlàthác
conxuống
gà của
anhbấy
nay.
Bốn Linh. Tiếng nó dõng
Ai làm cho bể kia đầy,
PN
CN
dạc
nhất
xóm.
Cho ao kia cạn, cho gầy cò con.
( Ca dao )
( Võ Quảng
)
TaiLieu.VN
Tiết 15 : Đại từ
A.Bài học:
I/ Thế nào là đại từ
II/ Các loại đại từ
1/Đại từ để trỏ
a/ Ai làm cho bể kia đầy
a/ Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau.
Phải Cho
nói em
ngoan.
aotôi
kiarấtcạn
cho Nó
gầylạicòkhéo
contay nữa .
a.Ví dụ:
b/ Hoa này là hoa gì ?
b/ Đồ chơi của chúng tôi chẳng có nhiều .
-Tôi, chúng tơi, nĩ –> trỏ người, vật
-Bấy nhiêu–> trỏ số lượng.
(Khánh Hoài )
-Thế, vậy … –> trỏ hoạt động,tính chất,
c/ c/ Qua
Qua đình
đình ngả
ngả nón
nón trông
trông đình
đình
sự việc
b. Ghi nhớ 2: SGK/56
Đình
Đình
bao
bao
nhiêu
nhiêungói
ngóiththương
ương mình
mìnhbấy
bấynhiêu
nhiêu
2/ Đại từ để hỏi
a.Ví dụ:
-Ai, gì –> hỏi về người, sự vật.
-Bao nhiêu –> hỏi về số lượng.
-Sao, thế…–> hỏi về hoạt động, tính chất,
sự việc.
b. Ghi nhớ 3: SGK/56
d/ Anh ấy làm sao ?
d/ Ôi lòng Bác vậy , cứ thương ta
Thương cuộc đời chung thương cỏ hoa
e/ Bạn đau thế nào ?
Chỉ biết quên mình cho hết thảy
Như dòng sông chảy nặng phù sa
( Theo chân Bác - Tố Hữu )
TaiLieu.VN
Đại từ
Đại từ để trỏ
Trỏ
người
sự vật
Trỏ
số
lượng
TaiLieu.VN
Trỏ
hoạt
động,
tính
chất
Đại từ để hỏi
Hỏi
về
Hỏi
về
người,
số
lượng
sự vật
Hỏi
về
hoạt
động
tính
chất
Tiết 15 : Đại từ
B/ Luyện tập
Bài 1 :
Ngôi
Số
Số ít
Số nhiều
Ngôi thứ nhất
tôi, tao, tớ, ta
Ngôi thứ hai
mày, cậu
chúng mày
Ngôi thứ ba
nó, hắn, y
chúng nó, họ
TaiLieu.VN
chúng tôi, chúng ta,
chúng tao
Tiết 15 : Đại từ
B/ Luyện tập
Bài 2 :
a/ Người là cha là bác là anh
Quả tim lớn lọc trăm dòng máu đỏ
b/ Cháu đi liên lạc
Vui lắm chú à
ở đồn mang cá
Thích hơn ở nhà
( Lượm - Tố Hữu )
Bài tập : Viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 dòng
trong đó có sử dụng đại từ
TaiLieu.VN
Tiết 15 : Đại từ
A.Bài học:
I/ Thế nào là đại từ
II/ Các loại đại từ
1.Ví dụ:
a.Nó-> trỏ em tôi -> làm CN
b.Nó-> con gà -> làm PN
c.Thế->trỏ hoạt động -> làm PN
d.Ai-> để hỏi-> làm CN
=>Đại từ
2.Ghi nhơ 1ù: sgk/55
1/Đại từ để trỏ
a.Ví dụ:
-Tôi, chúng tơi, nĩ –> trỏ người, vật
-Bấy nhiêu–> trỏ số lượng.
-Thế, vậy … –> trỏ hoạt động,tính chất,
sự việc
b. Ghi nhớ 2: SGK/56
2/ Đại từ để hỏi
a.Ví dụ:
-Ai, gì –> hỏi về người, sự vật.
-Bao nhiêu –> hỏi về số lượng.
-Sao, thế…–> hỏi về hoạt động, tính chất,
sự việc.
b.
Ghi nhớ 3: SGK/56
TaiLieu.VN
B. Luyện tập:
1.Ở lớp.
Bài 1/56.
a.Ngôi 1:tôi,tao,tớ -chúng tôi,chúng tao,chúng tớ
Ngôi 2:mày,cậu –chúng mày
Ngôi 3:hắn,nó –Chúng nó,họ
b.Từ “mình” câu 1: ngôi thứ nhất.
Từ “mình” câu 2: ngôi thứ 2.
Bài 2/57. Tìm ví dụ
-Cháu đi liên lạc , vui lắm chú à….
-Hôm qua tát nước… Em được thì cho anh xin.
-Đường về anh ghé Huế-Nhớ thăm dùm cho em.
Bài 3/57. Đặt câu
– Ai cũng được đi học.
– Bao nhiêu cũng được.
2. Về nhà: Bài 4, 5/57. ViÕt mét ®o¹n v¨n ng¾n tõ 5
®Õn 7 dßng trong ®ã cã sư dơng ®¹i tõ
Dặn dò:
*Bài cũ:
– Học thuộc phần ghi nhớ.
_ Hoàn chỉnh các bài tập.
*Bài mới: Soạn bài: Luyện tập tạo lập văn bản.
– Chuẩn bị bài tập tình huống 1/59.
_Trả lời các câu hỏi ở sgk.
_Viết ngắn một số đoạn văn.
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC THẦY
CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
TaiLieu.VN