Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIACÔNG BÁNH ĐAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (860.77 KB, 19 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP:

GVHD: doantotnghiep.vn

CHƯƠNG VI THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA
CÔNG BÁNH ĐAI
PHẦN 1 : PHÂN TÍCH CHI TIẾT
1. Nhiệm vụ thiết kế :
Bánh đai (hay puly) là chi tiết thuộc dạng bánh răng, vì vậy khi tính toán và
thiết kế chi tiết này ta cần đảm bảo các yêu cầu kĩ thuật cho trên bản vẽ.
2. Phân tích chứ năng và điều kiện làm việc của chi tiết và chọn vật
liệu chế tạo :
Bánh đai dùng để truyền chuyển động và giữ tải trọng giữa các trục nhờ ma
sát sinh ra trên bề mặt tiếp xúc giữa bánh đai với dây đai. Bộ truyền đai có
kết cấu đơn giản, giá thành rẻ, thích hợp với tốc độ lớn, có khả năng truyền
dẫn được các trục xa nhau. Có thể phòng tải cho động cơ nhờ trượt trơn khi
quá tải. Bên cạnh đó bộ truyền đai có nhược điểm là kích thước lớn, tỷ số
truyền không ổn định do có trượt. Lực tác dụng lên trục và ổ lớn do phải tạo
lục căng ban đầu.
Vì máy có công suất nhỏ nên ta có thể chọn vật liệu làm bánh đai là gang
xám GX15-32, tiết kiệm được chi phí sản suất, giảm giá thành sản phẩm.
Kí hiệu : Gang xám GX15-32
σk=15 kg/mm2
σu=32 kg/mm2
-Thành phần hóa học : C = 2,8 ÷ 3.2 %, Si= 1.5 ÷3 %, Mn=0.5÷1%,
P= 0.1÷0.2 %, S= 0.08÷0.12%, còn lại là thành phần của Fe
-Cơ tính :
 Độ cứng : 150 ÷ 250HB
 Độ dẻo xấp xỉ 0 , δ~0.5%
 Độ dai : ak <100 KJ/m2
3. Độ chính xác gia công


a) Kích thước
+ Kích thước: Ø18 0+0.018 đây là lỗ dùng để định vi và lắp trục động cơ nên ta
phải gia công nó đạt tới cấp chính xác kích thước là cấp 7 , và đạt độ nhám
cấp 7.
IT =0.018
ES = +0.018
EI= 0
Miền dung sai H7
Cấp chính xác kích thước 7
+ Kích thước: 6 0+0.015 đây là rãnh dùng để lắp then với nên ta phải gia công nó
đạt tới cấp chính xác kích thước là cấp 7 , và đạt độ nhám cấp 6.
Trang 55


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP:

GVHD: doantotnghiep.vn

IT =0.015
ES = +0.015
EI= 0
Miền dung sai H6
Cấp chính xác kích thước 7
+ Kích thước Ø106 ±0.27 đây là kích thước không yêu cầu độ chính xác cao
của chi tiết nên ta chỉ cần gia công đạt độ nhám cấp 4.
IT=0.54
es=+0.27
ei=-0.27
Miền dung sai : js
Cấp chính xác kích thước 12

+ Kích thước 28±0.105
IT=0.21
es= +0.105
ei = -0.105
Miền dung sai : js
Cấp chính xác kích thước 12
+ Kích thước 27±0.105
IT=0.21
es= +0.105
ei = -0.105
Miền dung sai : js
Cấp chính xác kích thước 12
+ Kích thước 41±0.125
IT=0.25
es = +0.125
ei = -0.125
Miền dung sai : js
Cấp chính xác kích thước 12
+ Kích thước 53±0.15
IT= 0.3
es = +0.15
ei = -0.15
Miền dung sai : js
Cấp chính xác kích thước 12
+ Kích thước 27±0.105
IT= 0.21
es = +0.105
ei = -0.105
Trang 56



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP:

GVHD: doantotnghiep.vn

Miền dung sai : js
Cấp chính xác kích thước 12
+ Kích thước 54± 0.15
IT=0.3
es = +0.15
ei= -0.15
Miền dung sai là js
Cấp chính xác kích thước là : 12
+Kích thước :19± 0.075
IT=0.15
es = +0.075
ei = -0.075
Miền dung sai js
Cấp chính xác kích thước là 12
b) Vị trí tương quan
1. Độ không vuông góc giữa mặt đáy và tâm lỗ Ø18 0+0.018 phải ≤ 0.015.
2. Độ không vuông góc giữa mặt đầu và tâm lỗ Ø18 0+0.018 phải ≤ 0.015.
c) Bộ nhám
+ Ø18 0+0.018 độ nhám Ra= 1.25 vì lỗ được dùng để định vị.
+ Ø106 ±0.27 độ nhám Rz = 40 vì đây là mặt trụ không yêu cầu phải đạt được
cấp chính xác cao.
+Bề mặt đáy có Rz=40.
+Bề mặt đầu có Rz=40.
+Ø8 Rz= 8, vì nó không được lắp ghép với các chi tiết khác.
+Rãnh đai Rz=40, vì nếu độ bong cao sẽ dẫn đến hiện tượng trượt đai, độ

bóng thấp sẽ dẫn đến hiện tượng mòn đai.
Rãnh then Ra= 2.5, vì nó được dùng để lắp ghép then.
4. Xác định dạng sản xuất
- Dạng sản xuất hang loạt vừa
Sản lượng hàng năm của chi tiết gia công được xác định theo công thức
1[12] thiết kế đồ án CNCTM.
N=N1.m.(1+

α+β
)
100

Trong đó: N - Số chi tiết được sản xuất trong một năm (ct/n).
N1- Số sản phẩm được sản xuất trong một năm (ct/n).
( N1 = 2000 (ct/n))
m - Số chi tiết trong một sản phẩm (m =1ct)
α -Số phần trăm chi tiết dự phòng hư hỏng do chế tạo.
β- Số chi tiết được chế tạo thêm để dự trữ (tính cho 100ct)

Trang 57


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP:

GVHD: doantotnghiep.vn

Chọn α = β = 3(%)
N = 2000.1.(1+

6

) = 2120 (ct/n)
100

- Tính sản lượng : dựa vào phần mềm pro/engineer ta tính được khối lượng
của chi tiết gia công là 0.63 kg
Dựa vào bảng 2- hướng dẫn TKDA CNCTM.Sản lượng hàng năm của chi
tiết là: 2120 => Đây là dạng sản xuất hàng loại vừa.

PHẦN II : PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI
1. Phân tích chọn phôi
- Đây là chi tiết dạng bánh răng có hình dạng tương đối đơn giản,
- Vậy ta chọn phương pháp đúc bằng khuôn cát là phù hợp, hơn nữa chi tiết
làm từ vật liệu là gang xám nên đúc là phương pháp thích hợp nhất
→Phôi chi tiết là phôi đúc
2. Phân tích phương pháp chế tạo phôi
• Chi tiết được chế tạo ở dạng sản xuất loạt vừa
• Đúc trong khuôn cát, mẫu kim loại, làm bằng máy
• Phôi đúc cấp chính xác II, cấp chính xác kích thước IT16, độ nhám
Rz80.
Mặt phân khuôn được xác định như hình vẽ sau
1. Cốc rót
2. Đậu ngót
3. Rãnh thoát khí
4. Phôi
5. Khuôn trên
6. Hòm khuôn
7. Chốt định vị
8. Mặt phân khuôn
9. Tai hòm khuôn
10.Khuôn dưới

11.Rãnh dẫn
12.Đai ốc
13.Buloong
1

2

3

4

5

6

7

8

9

13

12

10

11

A


A

Trang 58


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP:

3. Xác định lượng dư các bề mặt gia công
Kích
A A thước lớn nhất
A
của
chi tiết là 430mm
34±1.0
3.5 Mặt đáy có lượng dư
3.5 mm
 Mặt đối diện mặt đáy Ø35
R3
9
3.5mm
Ø74
 Mặt đầu ø 48
có lượng dư : 5 mm
 Mặt đầu ø 23
3.5
có lượng
dư là 3.5 mm
 Lỗ11°Ø 30H7 có
lượng dư 4mm

3. Khối lượng của
chi tiết sau khi lồng
A
phôi là 13.008 kg.
3

2.5

GVHD: doantotnghiep.vn

Ø112±1.6

33±1.0

2.5

PHẦN III : THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA
CÔNG CƠ
1. Lập tiến trình nguyên công :
Nguyên công 1 : chuẩn bị phôi.
Nguyên công 2 : Tiện mặt đáy A, sử dụng dao tiện đầu cong có gắn mảnh
hợp kim cứng để gia công trên máy tiện 1k62.
Tiện mặt D, sử dụng dao tiện đầu cong có gắn mảnh hợp
kim cứng để gia công trên máy tiện 1k62
Nguyên công 3 : Tiện mặt đầu B, sử dụng dao tiện đầu cong có gắn mảnh
hợp kim cứng để gia công trên máy tiện 1k62.
Tiện mặt đầu C, sử dụng dao tiện đầu cong có gắn mảnh
hợp kim cứng để gia công trên máy tiện 1k62
Nguyên công 4 : Gia công lỗ định vị Ø18, sử dụng dao khoan, dao khoét,
dao doa đuôi côn bằng thép gió P18 để gia công lỗ Ø18 đầu tiên trên

máy khoan 2A135. Sau đó vát mép lỗ Ø18 bằng dao khoét vát mép
đuôi côn P18 trên máy khoan 2A135.
Nguyên công 5 : Chuốt rãnh then bằng, sử dụng dao chuốt không tiêu chuẩn
có gắn bộ phận làm bóng bằng hợp kim cứng BK6 trên máy chuốt
7A710.

Trang 59


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP:

GVHD: doantotnghiep.vn

R3

Ø112±1.6

Nguyên công 6 : Tiện mặt trụ Ø106 bằng dao tiện trụ đầu thẳng có gắn
mảnh hợp kim cứng BK6, sau đó vát mép mặt trụ trên máy tiện 1K62.
Nguyên công 7 : Gia công rãnh đai bằng dao tiện rãnh đai định hình trên
máy tiện 1K62.
Nguyên công 8 : Gia công lỗ Ø8, sử dụng dao khoan đuôi côn bằng thép gió
P18 để gia công lỗ trên máy khoan 2A135.
Nguyên công 9 : Nhiệt luyện.
Nguyên công 10 Kiểm tra bánh đai.
2. Biện luận và tính toán quy trính công nghệ gia công cơ :
Nguyên công 1 : chuẩn bị phôi
A A
- Bước 1: Phôi đúc làm sạch
A

34±1.0
cát, bavia
Ø74
- Bước 2: Cắt bỏ đậu ngót,
Ø35
9
đậu rót
- Bước 3: Xử lý nhiệt
33±1.0
- Bước 4: Kiểm tra phôi
Kích thước của phôi được
ghi đầy đủ trên hình vẽ :

A

Nguyên công 2 : Tiện mặt đáy
Phân tích việc chọn chuẩn , chọn phương án kẹp chặt
- Định vị : ta chọn mặt B làm mặt định
vị chính, khử 3 bậc tự do. Mặt E khử 2 bậc tự do
Kẹp chặt:
- Lực kẹp có phương vuông góc với mặt E,
và chiều hướng vào mặt E.
Phân tích việc chọn thiết bị
• Máy : Máy tiện 1k62
Thông số kĩ thuật của máy tiện 1k62
Khoảng cách giữa hai mũi tâm 1400mm
Công suất động cơ 10 kw
Hiệu suất n=0.75.
Dao : dao tiện đầu cong có gắn mảnh
hợp kim cứng BK6, góc 45 o , B = 16,

Trang 60


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP:

GVHD: doantotnghiep.vn

Rz40

H = 16, L = 125, m = 9, a = 12.
• Đồ gá : chuyên dùng
• Dụng cụ đo : thước cặp 1/50
Chế độ cắt :
+Tiện mặt A
a) Chiều sâu cắt : t = 2.5mm
b) Bước tiến S : theo bảng (25-1)/29,
sách chế độ cắt gia công cơ khí, ta chọn
S = (1.0-1.5), lấy S = 1.1 mm/vòng.
Tra thuyết minh máy chọn
S = 1.04 mm/v.
c) Vận tốc cắt V:
Theo bảng (45-1)/38, chế độ cắt,
ta chọn được : V= 159 m/phút.
Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao,
bảng (46-1)/39, sách chế độ cắt gia
công cơ khí, k = 1.
Hệ số phụ thuộc vào loại hợp kim cứng,
bảng (47-1)/39, sách chế độ cắt gia công
cơ khí, k = 1.
Hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng chính

của dao, bảng (48-1)/39, sách chế độ cắt
gia công cơ khí, k = 1
=> V = 159 m/phút.
Số vòng quay trong 1 phút của dao

n

ct

W
31.5±0.31

d

Rz40

n

s

ct

s

d

W

30.5±0.31
1000.V 1000 ×159

n=
=
= 477.7(vòng / phút ) .
π .D
π ×106

Tra thuyết minh máy chọn n = 400 v/phút.
=> V t = 133.14m/phút.
d) Thời gian gia công
To=

L + L1 + L2 ( D − d ) / 2 + 1 + 1
=
× 60 = 2.45s
S .n
1.04 × 400

+Tiện mặt D
a) Chiều sâu cắt : t = 2.5mm
b) Bước tiến S : theo bảng (25-1)/29, sách chế độ cắt gia công cơ khí, ta
chọn S = (1.0-1.5), lấy S = 1.1 mm/vòng.
Tra thuyết minh máy chọn S = 1.04 mm/v.
c) Vận tốc cắt V:
Theo bảng (45-1)/38, chế độ cắt, ta chọn được : V= 159 m/phút.

Trang 61


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP:


GVHD: doantotnghiep.vn

Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao, bảng (46-1)/39, sách chế độ cắt gia
công cơ khí, k = 1.
Hệ số phụ thuộc vào loại hợp kim cứng, bảng (47-1)/39, sách chế độ cắt gia
công cơ khí, k = 1.
Hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng chính của dao, bảng (48-1)/39, sách chế độ
cắt gia công cơ khí, k = 1
=> V = 159 m/phút.
Số vòng quay trong 1 phút của dao
n=

1000.V 1000 ×159
=
= 1406.6(vòng / phút ) .
π .D
π × 36

Tra thuyết minh máy chọn n = 1250 v/phút.
=> V t = 141.3m/phút.
d) Thời gian gia công
To=

L
18 + 2
=
× 60 = 0.92s
S .n 1.04 ×1250

Nguyên công 3 : Tiện mặt đầu

Phân tích việc chọn chuẩn , chọn phương án kẹp chặt
- Định vị : ta chọn mặt A làm mặt định
vị chính, khử 3 bậc tự do. Mặt E khử 2 bậc tự do
Kẹp chặt:
- Lực kẹp có phương vuông góc với mặt E,
và chiều hướng vào mặt E.
Phân tích việc chọn thiết bị
• Máy : Máy tiện 1k62
Thông số kĩ thuật của máy tiện 1k62
Khoảng cách giữa hai mũi tâm 1400mm
Công suất động cơ 10 kw
Hiệu suất n=0.75.
Dao : dao tiện đầu cong có gắn mảnh hợp kim cứng BK6, góc 45 o , B = 16,
H = 16, L = 125, m = 9, a = 12.
• Đồ gá : chuyên dùng
• Dụng cụ đo : thước cặp 1/50
Chế độ cắt :
+Tiện mặt B
a) Chiều sâu cắt : t =3.5mm
b) Bước tiến S : theo bảng (25-1)/29,
sách chế độ cắt gia công cơ khí, ta chọn
S = (0.9-1.4), lấy S = 1.4 mm/vòng.
Tra thuyết minh máy chọn

Trang 62


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP:

GVHD: doantotnghiep.vn


1000.V 1000 ×154
=
= 462.6(vòng / phút ) .
π .D
π ×106
n

Tra thuyết minh máy chọn n = 400 v/phút.
=> V t = 133.14m/phút.
d) Thời gian gia công
To=

n

ct

s

d

Rz40

n=

Rz40

S = 1.21 mm/v.
c) Vận tốc cắt V:
Theo bảng (45-1)/38, chế độ cắt,

ta chọn được : V= 154 m/phút.
Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao,
bảng (46-1)/39, sách chế độ cắt gia
công cơ khí, k = 1.
Hệ số phụ thuộc vào loại hợp kim cứng,
bảng (47-1)/39, sách chế độ cắt gia công
cơ khí, k = 1.
Hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng chính
của dao, bảng (48-1)/39, sách chế độ cắtW
31.5±0.31
gia công cơ khí, k = 1
=> V = 154 m/phút.
Số vòng quay trong 1 phút của dao
ct

L + L1 + L2 ( D − d ) / 2 + 1 + 1
=
× 60 = 2.11s
S .n
1.21× 400

W

s

d

30.5±0.31
+Tiện mặt C
a) Chiều sâu cắt : t = 3.5mm

b) Bước tiến S : theo bảng (25-1)/29,
sách chế độ cắt gia công cơ khí, ta
chọn S = (0.9-1.4), lấy S = 1.4 mm/vòng.
Tra thuyết minh máy chọn S = 1.21 mm/v.
c) Vận tốc cắt V:
Theo bảng (45-1)/38, chế độ cắt, ta chọn được : V= 154 m/phút.
Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao, bảng (46-1)/39, sách chế độ cắt gia
công cơ khí, k = 1.
Hệ số phụ thuộc vào loại hợp kim cứng, bảng (47-1)/39, sách chế độ cắt gia
công cơ khí, k = 1.
Hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng chính của dao, bảng (48-1)/39, sách chế độ
cắt gia công cơ khí, k = 1
=> V = 154 m/phút.
Số vòng quay trong 1 phút của dao

n=

1000.V 1000 ×154
=
= 1362(vòng / phút ) .
π .D
π × 36

Trang 63


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP:

GVHD: doantotnghiep.vn


Tra thuyết minh máy chọn n = 1250 v/phút.
=> V t = 141.3m/phút.
d) Thời gian gia công
To=

L
18 + 2
=
× 60 = 0.79 s
S .n 1.21×1250

Nguyên công 4: Gia công lỗ Ø18
Phân tích việc chọn chuẩn , chọn phương án kẹp chặt
+Gia công lỗ Ø18 và vát mép lỗ Ø18
- Chọn chuẩn :
Mặt A là chuẩn định vị chính, khử 3 bậc tự do, mặt E 2 bậc.
- Kẹp chặt:
s
Lực kẹp có phương vuông
góc với mặt A,
là chiều hướng vào mặt A.
+Vát mép lỗ Ø18 s
- Chọn chuẩn :
s
Mặt B là chuẩn
định vị chính, khử 3
bậc tự do,s mặt E 2 bậc.
- Kẹp chặt:
Lực
kẹp có phương vuông góc với

s
mặt B, và chiều hướng vào mặt B.
thiết bị
W Phân tích việc chọn
W
2x45°
• Máy : Máy khoan cần 2A135.
Thông số kỹ thuật :
Đường kính khoan lớn nhất 35mm.
56±0.37
Số vòng quay trục chính
68-1100 vòng / phút.
Bước tiến của bàn máy 0.11-1.6.
Công suất động cơ trục chính 6kw.
Dao :
Dao khoan duôi côn P18, Ø16.25,
L = 225, l = 130.
Dao khoét duôi côn P18, Ø17.82,
L = 180, l = 85.
Dao doa duôi côn P18, Ø17.94,
L = 140, l = 28, d 1 = 14.
Dao doa duôi côn P18, Ø18, L = 140,
l = 28, d 1 = 14.
• Đồ gá : chuyên dùng
• Dụng cụ đo : calip
n

d

d


d

d

n

d

n

d

d

n

n

d

1.25

d

d

Trang 64



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP:

GVHD: doantotnghiep.vn

Chế độ cắt :
Bước 1: khoan lỗ Ø 16.25
a) Chiều sâu cắt : t =

D 16.25
=
= 8.125mm
2
2

b) Bước tiến S : theo bảng (8-3)/88, chế độ cắt, ta chọn S = (0.7-0.86), lấy S
= 0.8 mm/vòng.
Ta có

l
53
=
= 3.26 , => l = 3.26D. Vậy k = 0.9.
D 16.25

=> S = 0.8×0.9 = 0.72 mm/v
Tra thuyết minh máy chọn S = 0.72 mm/v.
c) Vận tốc cắt V:
Theo bảng (18-3)/95, chế độ cắt, ta chọn được : V= 21.5 m/phút.
Hệ số phụ thuộc vào tốc độ cắt, bảng (20-3)/96, chế độ cắt, k = 1.
Hệ số phụ thuộc vào tiêu chuẩn mũi khoan, bảng (16-3)/92, chế độ cắt k = 1.

=> V = 21.5 m/phút.
Số vòng quay trong 1 phút của dao
n=

1000.V 1000 × 21.5
=
= 421.4(vòng / phút ) .
π .D
π × 16.25

Tra thuyết minh máy chọn n = 400 v/phút.
=> V t = 20.41 m/phút.
d) Thời gian gia công
d
2

L1= .cotgφ+2 =

16.25
. cot g 60 0 + 2 =10.12mm
2

L2= 2mm
To=

L + L1 + L2 27 + 10.12 + 2
=
× 60 = 8.15s
S .n
0.72 × 400


Bước 2: khoét lỗ Ø 17.82
a) Chiều sâu cắt : t =

D − d 17.82 − 16.25
=
= 0.785mm
2
2

b) Bước tiến S : theo bảng (9-3)/89, chế độ cắt, chọn S = (0.9-1.1), lấy S =
1.1 mmm/vòng.
Vì lỗ cần độ chính xác cao nên ta nhân them hệ số K = 0.7
=> S = 1.1 x 0.7 =0.77m/v
Tra thuyết minh máy chon S = 0,72 mm/v.
c) Vận tốc cắt V:
Theo bảng (29-3)100, chế độ cắt : V= 31 m/phút
Hệ số phụ thuộc vào mũi khoét k = 1.
Vậy v = 31 m/phút.
Số vòng quay trong 1 phút của dao
Trang 65


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP:

n=

GVHD: doantotnghiep.vn

1000.V 1000 × 31

=
= 554(vòng / phút ) .
π .D
π × 17.82

Tra thuyết minh máy chọn n = 530 v/phút.
=> V t = 29.66 m/phút.
d) Thời gian gia công
L1=

D−d
17.82 − 16.25
. cot g 600 + 3 =3.78 mm
.cotgφ+2 =
2
2

L2= 2mm
To=

L + L1 + L2 27 + 3.78 + 2
=
× 60 = 5.15s
S .n
0.72 × 530

Bước 3: Doa thô lỗ Ø 17.94
a) Chiều sâu cắt : t =

D − d 17.94 − 17.82

=
= 0.06mm
2
2

b) Bước tiến S : tra bảng (10-3)/90, chế độ cắt, lấy S = 2.6 mm/vòng.
Tra thuyết minh máy chon S = 1.6mm/vòng.
c) Vận tốc cắt V:
Theo bảng (51-3)/107, chế độ cắt ta chọn V= 9.3 m/phút.
Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k = 1.
 V = 9.3 m/phút.


n=

1000.V 1000 × 9.3
=
= 165.09(vòng / phút ) .
π .D
π × 17.94

Tra thuyết minh máy chọn n = 140 v/phút.
=> V t = 7.89 m/phút.
d) Thời gian gia công
To=

L + L1 + L2 27 + 2.06 + 0.5
=
× 60 = 7.92s
S .n

1.6 ×140

Bước 4: Doa tinh lỗ Ø 18
a) Chiều sâu cắt : t =

D − d 18 − 17.94
=
= 0.03mm
2
2

b) Bước tiến S : tra bảng (10-3)/90, chế độ cắt, lấy S = 2.6 mm/vòng.
Sau khi doa tinh độ nhấm đạt cấp 7 nên ta nhân thêm hệ số k = 0.7
Vậy S = 1.82 mm/vòng.
Tra thuyết minh máy chọn S = 1.6 mm/vòng.
c) Vận tốc cắt V:
Theo bảng (51-3)/107, chế độ cắt ta chọn V= 9.3 m/phút.
Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k = 1.
 V = 9.3 m/phút.


n=

1000.V 1000 × 9.3
=
= 165.09(vòng / phút ) .
π .D
π × 18

Tra thuyết minh máy chọn n = 140 v/phút.


Trang 66


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP:

GVHD: doantotnghiep.vn

=> V t = 7.91 m/phút.
d) Thời gian gia công
To=

L + L1 + L2 27 + 2.03 + 0.5
=
× 60 = 7.91s
S .n
1.6 × 140

Bước 5: vát mép Ø 18
a) Chiều sâu cắt : t = 2mm
b) Bước tiến S :
Vì khoét lỗ không suốt nên theo chế độ cắt, chọn S = (0.3-0.6),
lấy S = 0.6 mmm/vòng.
Tra thuyết minh máy chon S = 0,43 mm/v.
c) Vận tốc cắt V:
Theo bảng (29-3)100, chế độ cắt : V= 37 m/phút
Hệ số phụ thuộc vào mũi khoét k = 1.
Vậy v = 37 m/phút.
Số vòng quay trong 1 phút của dao
n=


1000.V
= 535.6(vòng / phút ) .
π .D

Tra thuyết minh máy chọn n = 530 v/phút.
=> V t = 36.61 m/phút.
d) Thời gian gia công
To=

L + L1 + L2
2 +1
=
× 60 = 0.79s
S .n
0.43 × 530

Bước 6: vát mép Ø 18
a) Chiều sâu cắt : t = 2mm
b) Bước tiến S :
Vì khoét lỗ không suốt nên theo chế độ cắt, chọn S = (0.3-0.6),
lấy S = 0.6 mmm/vòng.
Tra thuyết minh máy chon S = 0,43 mm/v.
c) Vận tốc cắt V:
Theo bảng (29-3)100, chế độ cắt : V= 37 m/phút
Hệ số phụ thuộc vào mũi khoét k = 1.
Vậy v = 37 m/phút.
Số vòng quay trong 1 phút của dao
n=


1000.V
= 535.6(vòng / phút ) .
π .D

Tra thuyết minh máy chọn n = 530 v/phút.
=> V t = 36.61 m/phút.
d) Thời gian gia công
To=

L + L1 + L2
2 +1
=
× 60 = 0.79s
S .n
0.43 × 530

Trang 67


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP:

GVHD: doantotnghiep.vn

Nguyên công 5 : Chuốt rãnh then
Phân tích việc chọn chuẩn , chọn phương án kẹp chặt
- Định vị : ta chọn mặt A làm mặt định
vị chính, khử 3 bậc tự do. Mặt E khử 2 bậc tự do
Kẹp chặt:
-Lực kẹp có phương vuông góc với mặt A,
và chiều hướng vào mặt A.

41±0.125
Phân tích
việc chọn thiết bị W
W
• Máy : Máy chuốt 7A710
Thông số kỹ thuật
Chiều dài hành trình làm việc 1250mm
Lực chuốt P = 10 tấn
Tốc độ hành trình làm việc:
+ Lớn nhất 7.5m/ph
+ Nhỏ nhất 0.5m/ph
Tốc độ hành trình chạy không
+ Lớn nhất 22m/ph
+ Nhỏ nhất 0.5m/ph
Công suất động cơ: 14 kw
Dao :
3.5
Dao chuốt rãnh then không
tiêu chuẩn P18.
6
Đồ gá
: chuyên dùng
Dụng cụ đo : thước cặp 1/50
Chế độ cắt :
a) Chiều sâu cắt : t = 6mm
b) Bước tiến S : theo bảng (2-4/111 ,
chế độ cắt, ta có S = (0.08-0.15)mm/răng.
Lấy Sz = 0.15 mm/răng .
c) Vận tốc cắt V:
Theo bảng (3-4)/112 và bảng (3b-4)/112,

chế độ cắt : V= 7 m/phút.
d) Thời gian gia công :
Tm = 0.004 L × 60 = 0.65s .s
Nguyên công 6 : Tiện trụ ngoài Ø106
Phân tích việc chọn chuẩn , chọn phương án kẹp chặt
+Tiện trụ ngoài Ø106 và vát mép Ø106
- Chọn chuẩn :
Mặt A là chuẩn định vị chính, khử 3
+0.015
0

2.5

Trang 68


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP:

GVHD: doantotnghiep.vn

bậc tự do, mặt lỗ Ø18 khử 2 bậc.
- Kẹp chặt:
Lực kẹp có phương vuông góc với
mặt A, và chiều hướng vào mặt A.
n
W
+Vát mép Ø106
- Chọn chuẩn :
Mặt B là chuẩn định vị chính, khử 3
bậc tự do, mặt lỗ Ø18 khử 2 bậc.

- Kẹp chặt:
s
Lực kẹp có phương vuông góc với
mặt B, và chiều hướng vào mặt B.
Phân tích việc chọn thiết bị
• Máy : Máy tiện 1k62
n
W
Thông số kĩ thuật của máy tiện 1k62
Khoảng cách giữa hai mũi tâm 1400mm
Công suất động cơ 10 kw
Hiệu suất n=0.75.
Dao : dao tiện đầu thẳng có gắn mảnh
hợp kim cứng BK6, góc 60 o , B = 20,
H = 30, L = 150, m = 12.
• Đồ gá : chuyên dùng
• Dụng cụ đo : panme
Chế độ cắt :
a) Chiều sâu cắt : t = 3mm
b) Bước tiến S : theo bảng (25-1)/29, sách chế độ cắt gia công cơ khí, ta
chọn S = (1.0-1.5), lấy S = 1.5 mm/vòng.
Tra thuyết minh máy chọn S = 1.4 mm/v.
c) Vận tốc cắt V:
Theo bảng (45-1)/38, chế độ cắt, ta chọn được : V= 103.5 m/phút.
Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao, bảng (46-1)/39, sách chế độ cắt gia
công cơ khí, k = 1.
Hệ số phụ thuộc vào loại hợp kim cứng, bảng (47-1)/39, sách chế độ cắt gia
công cơ khí, k = 1.
Hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng chính của dao, bảng (48-1)/39, sách chế độ
cắt gia công cơ khí, k = 0.87

=> V = 90 m/phút.
Số vòng quay trong 1 phút của dao
106±0.27

Rz40

53±0.15

ct

1x45°

d

ct

1x45°

d

n=

1000.V 1000 × 90
=
= 273(vòng / phút ) .
π .D
π × 106

Tra thuyết minh máy chọn n = 250 v/phút.
Trang 69



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP:

GVHD: doantotnghiep.vn

=> V t = 82.425 m/phút.
d) Thời gian gia công
To=

L + L1 + L2 28 + 3.73 + 5
=
× 60 = 6.3s
S .n
1.4 × 250

Nguyên công 7 : Gia công đai
Phân tích việc chọn chuẩn , chọn phương án kẹp chặt
- Chọn chuẩn :
Mặt B là chuẩn định vị chính, khử 3 bậc
tự do, mặt lỗ Ø18 khử 2 bậc.
- Kẹp chặt:
Lực kẹp có phương vuông góc với mặt B,
và chiều hướng vào mặt B.
Phân tích việc chọn thiết bị
• Máy : Máy : Máy phay lăn răng 5K310
Thông số kĩ thuật của máy phay lăn răng 5K310
Đường kính bánh răng gia công 200mm
Modun lớn nhất 3mm
Chiều rộng bánh răng 200mm

Đường kính dao phay lớn nhất 125mm
Số cấp tốc độ của dao phay 9
Giới hạn số vòng quay của dao phay
63-400v/ph.
Chạy dao đứng 0.63-4mm/v
Chạy dao ngang 0.1-1mm/v
Công suất động cơ 1.5 kw
Dao : dao phay lăn răng P18
• Đồ gá : chuyên dùng
• Dụng cụ đo : thước cặp 1/50
• Chế độ cắt :
a) Chiều sâu cắt : t = 10mm
b) Bước tiến S : theo bảng (2-8)/183,
sách chế độ cắt gia công cơ khí, ta
chọn S = (1.3-1..8), lấy S = 0.5 mm/vòng.
c) Vận tốc cắt V:
Theo bảng (15-8)/187, chế độ cắt, ta chọn
được : V= 26.4 m/phút.
n=

1000V 1000 × 26.4
=
= 79v / p

3.14 × 106

d) Thời gian gia công

Trang 70


s

d

n

d

n

ct

W


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP:

3mZ

GVHD: doantotnghiep.vn

3 × 2.5 × 2

Tm= q.S .n = 2 × 0.5 ×106 × 60 = 8.5 s
p
Nguyên công 8 : Khoan lỗ Ø8
Phân tích việc chọn chuẩn , chọn phương án kẹp chặt
- Chọn chuẩn :
Mặt B là chuẩn định vị chính, khử 3 bậc tự do, mặt lỗ Ø18 khử 2 bậc.
- Kẹp chặt:

Lực kẹp có phương vuông góc với mặt B, và chiều hướng vào mặt B.
Phân tích việc chọn thiết bị
s
W
• Máy : Máy
khoan cần 2A135.
Thông số kỹ thuật :
Đường kính khoan lớn nhất 35mm.
Số vòng quay trục chính 68-1100 vòng / phút.
Bước tiến của bàn máy 0.11-1.6.
Công suất động cơ trục chính 6kw.
Dao :
Dao khoan duôi côn P18, Ø8,
L = 170, l = 88.
• Đồ gá : chuyên dùng
• Dụng cụ đo : calip
• Chế độ cắt :
+ Khoan lỗ Ø8 thứ 1
d

a) Chiều sâu cắt : t =

D 8
= = 4mm
2 2

b) Bước tiến S : theo bảng (8-3)/88, chế độ cắt, ta chọn S = (0.36-0.44), lấy
S = 0.4 mm/vòng.
Ta có


l
= 1.125 , => l = 1.125D. Vậy k = 0.9.
D

=> S = 0.4×0.9 = 0.36 mm/v
Tra thuyết minh máy chọn S = 0.32 mm/v.
c) Vận tốc cắt V:
Theo bảng (18-3)/95, chế độ cắt, ta chọn được : V= 28 m/phút.
Hệ số phụ thuộc vào tốc độ cắt, bảng (20-3)/96, chế độ cắt, k = 1.
Hệ số phụ thuộc vào tiêu chuẩn mũi khoan, bảng (16-3)/92, chế độ cắt k = 1.
=> V = 28 m/phút.
Số vòng quay trong 1 phút của dao
n=

1000.V 1000 × 28
=
= 1115(vòng / phút ) .
π .D
π ×8

Tra thuyết minh máy chọn n = 1100 v/phút.

Trang 71


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP:

GVHD: doantotnghiep.vn

=> V t = 27.63 m/phút.

d) Thời gian gia công
To=

L + L1 + L2
6+2+5
=
× 60 = 2.22 s
S .n
0.32 × 1100

+ Khoan lỗ Ø8 thứ 2
a) Chiều sâu cắt : t =

D 8
= = 4mm
2 2

b) Bước tiến S : theo bảng (8-3)/88, chế độ cắt, ta chọn S = (0.36-0.44), lấy
S = 0.4 mm/vòng.
Ta có

l
= 1.125 , => l = 1.125D. Vậy k = 0.9.
D

=> S = 0.4×0.9 = 0.36 mm/v
Tra thuyết minh máy chọn S = 0.32 mm/v.
c) Vận tốc cắt V:
Theo bảng (18-3)/95, chế độ cắt, ta chọn được : V= 28 m/phút.
Hệ số phụ thuộc vào tốc độ cắt, bảng (20-3)/96, chế độ cắt, k = 1.

Hệ số phụ thuộc vào tiêu chuẩn mũi khoan, bảng (16-3)/92, chế độ cắt k = 1.
=> V = 28 m/phút.
Số vòng quay trong 1 phút của dao
n=

1000.V 1000 × 28
=
= 1115(vòng / phút ) .
π .D
π ×8

Tra thuyết minh máy chọn n = 1100 v/phút.
=> V t = 27.63 m/phút.
d) Thời gian gia công
To=

L + L1 + L2
6+2+5
=
× 60 = 2.22 s
S .n
0.32 × 1100

+ Khoan lỗ Ø8 thứ 3
a) Chiều sâu cắt : t =

D 8
= = 4mm
2 2


b) Bước tiến S : theo bảng (8-3)/88, chế độ cắt, ta chọn S = (0.36-0.44), lấy
S = 0.4 mm/vòng.
Ta có

l
= 1.125 , => l = 1.125D. Vậy k = 0.9.
D

=> S = 0.4×0.9 = 0.36 mm/v
Tra thuyết minh máy chọn S = 0.32 mm/v.
c) Vận tốc cắt V:
Theo bảng (18-3)/95, chế độ cắt, ta chọn được : V= 28 m/phút.
Hệ số phụ thuộc vào tốc độ cắt, bảng (20-3)/96, chế độ cắt, k = 1.
Hệ số phụ thuộc vào tiêu chuẩn mũi khoan, bảng (16-3)/92, chế độ cắt k = 1.
=> V = 28 m/phút.
Trang 72


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP:

GVHD: doantotnghiep.vn

Số vòng quay trong 1 phút của dao
n=

1000.V 1000 × 28
=
= 1115(vòng / phút ) .
π .D
π ×8


Tra thuyết minh máy chọn n = 1100 v/phút.
=> V t = 27.63 m/phút.
d) Thời gian gia công
To=

L + L1 + L2
6+2+5
=
× 60 = 2.22 s
S .n
0.32 × 1100

+ Khoan lỗ Ø8 thứ 4
a) Chiều sâu cắt : t =

D 8
= = 4mm
2 2

b) Bước tiến S : theo bảng (8-3)/88, chế độ cắt, ta chọn S = (0.36-0.44), lấy
S = 0.4 mm/vòng.
Ta có

l
= 1.125 , => l = 1.125D. Vậy k = 0.9.
D

=> S = 0.4×0.9 = 0.36 mm/v
Tra thuyết minh máy chọn S = 0.32 mm/v.

c) Vận tốc cắt V:
Theo bảng (18-3)/95, chế độ cắt, ta chọn được : V= 28 m/phút.
Hệ số phụ thuộc vào tốc độ cắt, bảng (20-3)/96, chế độ cắt, k = 1.
Hệ số phụ thuộc vào tiêu chuẩn mũi khoan, bảng (16-3)/92, chế độ cắt k = 1.
=> V = 28 m/phút.
Số vòng quay trong 1 phút của dao
n=

1000.V 1000 × 28
=
= 1115(vòng / phút ) .
π .D
π ×8

Tra thuyết minh máy chọn n = 1100 v/phút.
=> V t = 27.63 m/phút.
d) Thời gian gia công
To=

L + L1 + L2
6+2+5
=
× 60 = 2.22 s
S .n
0.32 × 1100

Nguyên công 9 : Nhiệt luyện
Nguyên công 10 : Kiểm tra
- Độ vuông góc giữa
lỗ Ø18 và mặt đáy.

- Độ vuông góc giữa
lỗ Ø18 và mặt đầu.
- Độ song song giữa
mặt đáy và mặt đầu.
- Độ đồng tâm giữa
Ø18 và Ø106.

Trang 73



×