Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

HƯỚNG DẪN GIẢI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 2 PHẦN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.08 KB, 51 trang )

TOÁN 2
PHẦN 1
VÒNG 1 ĐẾN VÒNG 19

1


LỜI NĨI ĐẦU
Các em học sinh lớp 2 thân mến !
Cuộc thi giải toán Violympic trên internet là một cuộc thi đang phổ
biến. Đây là một trong những điều kiện để giúp các em phát triển tư duy,
giúp các em biết sử dụng công nghệ thông tin trong học tập. Để tạo thuận
lợi trong các vòng thi Violympic, chúng tôi trân trọng giới thiệu cuốn sách
Hướng dẫn giải đề thi Violympic lớp 2.
Sử dụng tốt cuốn sách , các em sẽ nắm được cách giải các dạng toán,
nắm được cách thực hành bài thi để hoàn thành tốt các vòng thi
Violympic.
Chúng tôi hy vọng cuốn sách là một tài liệu bổ ích cho các em. Chúc
các em thành công.
Các tác giả

2



VÒNNG
G11
Bài
1
Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số trong bảng sau có giá trò tăng dần
ô số 1


21

ô số 2
57

ô số 3
25

ô số 4
45

ô số 5
63

ô số 6
9

ô số 7
68

ô số 8
35

ô số 9
54

ô số 10
49

ô số 11 ô số 12 ô số 13

86
32
16

ô số 14
70

ô số 15
93

ô số 16 ô số 17 ô số 18
60
28
12

ô số 19
41

ô số 20
52

Thứ tự các ô chứa số có giá trò tăng dần là:
                  

                  
Bài giải
21
9
32
12


4
5
2
3
1
9
8
7
10
6
14
13
15
12
11
17
16
20
19
18

57

25

45

63


68

35

54

49

86

16

70

93

60

28

41

52

Thứ tự các ô chứa số có giá trò tăng dần là:
6 → 16 → 13 → 1 → 3 → 18 → 11 → 8 → 19 → 4

15 ¬ 12 ¬ 14 ¬ 7 ¬ 5 ¬ 17 ¬ 2 ¬ 9 ¬ 20 ¬ 10

Bài

2
Hãy chọn trong bảng các cặp 2 ô chứa số, phép tính có giá trò bằng nhau.
32

24 + 31

41

29

34 + 52

35

98 – 38

51 + 28

59 – 21

85

38

12 + 43

34 + 45

68 – 36


61 + 25

21 + 8

12 + 23

89 – 29

86 – 45

61 + 24

3


Các cặp 2 ô chứa số, phép tính có giá trò bằng nhau là:
 và ;

 và ;

 và ;

 và 

 và ;

 và ;

 và ;


 và 

 và ;

 và .

Bài giải
32
35
38

3
4
5
1
2

24 + 31 =
55

41

29

34 + 52 =
86

10
9
6

8
7

98 – 38 =
60

51 + 28 =
79

59 – 21 =
38

85

13
14
12
11
15

12 + 43 =
55

34 + 45 =
79

68 – 36 =
32

61 + 25 =

86

12 + 23 =
35

89 – 29 =
60

86 – 45 =
41

61 + 24 =
85

21 + 8 = 29
19
20
17
18
16

Các cặp 2 ô chứa số, phép tính có giá trò bằng nhau là:
1 và 14 ;

4 và 16 ;

7 và 18 ;

10 và 20


2 và 12 ;

5 và 15 ;

9 và 11 ;

8 và 13

3 và 19 ; 6 và 17 .

Bài
3
Điền số thích hợp vào chỗ .......... trong các câu sau
1. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là số ..........
2. Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 10 là số ..........
3. Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 2 là số ..........
4. Lớp 2A có tất cả 15 học sinh nam và 13 học sinh nữ.
Vậy tổng số học sinh của lớp 2A là .......... bạn.
5. Nhà bác An nuôi 32 con gà và 45 con vòt.
Vậy cả gà và vòt nhà bác An nuôi tất cả là .......... con.
6. Một cửa hàng buổi sáng bán được 20 chiếc quạt, buổi chiều bán được 15 chiếc quạt. Vậy ngày hôm
đó cửa hàng bán được .......... chiếc quạt
7. Người ta bỏ vào trong hộp 25 viên bi màu đỏ và 21 viên bi màu xanh. Vậy cả bi màu xanh và đỏ
trong hộp có tất cả là .......... viên bi.
8. Cô giáo chủ nhiệm nhận về 35 quyển sách Toán và 33 quyển sách Tiếng Việt để phát cho học sinh.
Vậy cả sách Toán và Tiếng Việt cô giáo nhận về tất cả là .......... quyển.
9. Có tất cả .......... số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8.
10. Có tất cả .......... số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 6.
Bài giải
1. Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là 98

Đáp số: 98
2. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 10 là số 91

4


Đáp số: 91
3. Số bé nhất có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ đó bằng 2 là số 13.
Đáp số: 13

4. Tổng số học sinh của lớp 2A là:
15 + 13 = 28 (bạn)
Đáp số: 28 bạn
5. Cả gà và vòt nhà bác An nuôi có tất cả là:
32 + 45 = 77 (con)
Đáp số: 77 con
6. Số chiếc quạt cửa hàng bán được tất cả là:
20 + 15 = 35 (chiếc quạt)
Đáp số: 35 chiếc quạt
7. Số bi màu xanh và đỏ trong hộp có tất cả là:
25 + 21 = 46 (viên bi)
Đáp số: 46 viên bi
8. Số sách Toán và Tiếng Việt cô giáo nhận về tất cả là:
35 + 33 = 68 (quyển)
Đáp số: 68 quyển sách
9. Có tất cả 8 số có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8. Đó là 17, 26, 35, 44, 53, 62,
71, 80.
Đáp số: 8 số
10. Có tất cả 7 số có 2 chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 6. Đó là: 17, 28, 39, 60, 93, 82,
71.

Đáp số: 7 số

5



VÒNNG
G22

Bài
1
Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần.
24

40

16 + 13

35

15

52 + 34

62

39 – 13

31 + 14


34 – 22

41 + 30

32 + 26

54

32

48

21 + 17

45 – 24

68 – 17

12 + 7

17

Thứ tự các ô chứa số, phép tính có giá trò tăng dần là:
                  

                  
Bài giải
24

40


16 + 13 =
29

35

15

52 + 34 =
7
8
6
9
86 10

62

39 – 13 =
26

31 + 14 =
45

34 – 22 =
12

41 + 30 =
12
13
11

14
71 15

32 + 26 =
58

54

32

48

21 + 17 =
20
18
16
17
38 19

45 – 24 =
21

68 – 17 =
51

12 + 7 = 19

17

4

5
1
2
3

Thứ tự các ô chứa số, phép tính có giá trò tăng dần là:
10 → 5 → 20 → 19 → 17 → 1 → 8 → 3 → 14 → 4

6 ¬ 11 ¬ 7 ¬ 12 ¬ 13 ¬ 18 ¬ 15 ¬ 9 ¬ 2 ¬ 16

Bài
2
Hãy chọn trong bảng các cặp ô chứa số phép tính có giá trò bằng nhau.
85 – 43

86

89 – 63

88 – 57

24

45 – 12

79 – 54

31 + 17

67 – 57


65 – 41

45 – 35

43 + 22

26

65

13 + 12

42

48

31

68 – 35

62 + 24

Các cặp ô chứa số, phép tính có giá trò bằng nhau là:
 và ;

 và ;

 và ;


 và 

 và ;

 và ;

 và ;

 và 

 và ;

 và .

Bài giải

6


85 – 43 =
2
5
4
1
3
42

86

89 – 63 =

26

88 – 57 =
31

24

45 – 12 =
6
8
9
7
33 10

79 – 54 =
25

31 + 17 =
48

67 – 57 =
10

65 – 41 =
24

45 – 35 =
11
12
13

14
10 15

43 + 22 =
65

26

65

13 + 12 =
25

42

48

31

68 – 35 =
33

62 + 24 =
86

19
16
18
17
20


Các cặp ô chứa số, phép tính có giá trò bằng nhau là:
1 và 16 ;

4 và 18 ;

7 và 15 ;

9 và 11

2 và 20 ;

5 và 10 ;

8 và 17 ;

12 và 14

3 và 13 ; 6 và 19 .

Bài
2
Hãy điền chữ số thích hợp vào các ô  để được các phép tính đúng.
+



4
37
9

8
2
45

+



3

+

2
86
7



6
23

5
28
9

+

6




2
26

4
6
89
8
4
25

+



2
1
68
6
3
51

Bài giải
+



42
37
79

87
42
45

+



34
52
86
79
56
23

+



51
28
79
68
42
26

+




43
46
89
68
43
25

+



27
41
68
86
35
51

7



VÒNNG
G33
Bài
1
Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần.
15

28 – 21


26

12 + 8

24 + 14

43

21 + 15

40

34

32 + 21

10

56 – 25

45 – 32

28

34 + 26

49

22


22 + 24

46 – 23

12 + 7

Thứ tự các ô chứa số, phép tính có giá trò tăng dần là:
                  

                  
Bài giải
15
43
10
49

28 – 21 = 7

26

12 + 8 = 20

24 + 14 =
38

8
9
7
10

6

21 + 15 =
36

40

34

32 + 21 =
53

11
13
14
15
12

56 – 25 =
31

45 – 32 =
13

28

34 + 26 =
60

22


22 + 24 =
46

46 – 23 =
23

12 + 7 = 19

1
2
3
4
5

20
18
17
16
19

Thứ tự các ô chứa số, phép tính có giá trò tăng dần là:
2 → 11 → 13 → 1 → 20 → 4 → 17 → 19 → 3 → 14

15 ¬ 10 ¬ 16 ¬ 18 ¬ 6 ¬ 8 ¬ 5 ¬ 7 ¬ 9 ¬ 12

Bài
2
Hãy chọn trong bảng các cặp ô chứa số, phép tính có giá trò bằng nhau.
25 + 5


40

80

9+6

50

42 + 28

36 + 14

17

49 + 31

90

60

68 + 22

56

15

53 + 17

32 + 24


9+8

41 + 19

28 + 12

30

Các cặp ô chứa, phép tính có giá trò bằng nhau là:
 và ;

 và ;

 và ;

 và 

 và ;

 và ;

 và ;

 và 

 và ;

 và .


Bài giải
25 + 5 = 30
3
4
1
2
5

8

40

80

9 + 6 = 15

50


42 + 28 =
7
6
8
9
70 10

36 + 14 =
50

17


49 + 31 =
80

90

60

68 + 22 =
90

56

15

53 + 17 =
70

9 + 8 = 17

41 + 19 =
60

28 + 12 =
40

30

13
12

11
15
14

32 + 24 =
19
18
16
17
56 20

Các cặp ô chứa số, phép tính có giá trò bằng nhau là:
1 và 20 ;

4 và 14 ;

8 và 17 ;

11 và 18

2 và 19 ;

5 và 7 ;

10 và 12 ;

13 và 16

3 và 9 ;


6 và 15 .

Bài
3
Hãy điền chữ số thích hợp vào các ô  để được các phép tính đúng.
+



4
17
0
8
3
56

+



5
6
80
6
6
31

+




5
28
0
9
2
36

+



4
4
70
9
5
25

+



2
1
60
6
3
61


Bài giải
+



43
17
60
89
33
56

+



54
26
80
67
36
31

+



52
28
80

98
62
36

+



46
24
70
79
54
25

+



29
31
60
96
35
61


VÒNNG
G44


9


Bài
1
Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần:
57 – 34

35 – 23

45

67

41

29 + 21

28 + 12

47 – 27

49 – 31

57

12 + 15

34


29 + 24

18 + 12

15

27 + 21

25

41 + 20

36 + 34

64

Thứ tự các ô chứa số, phép tính có giá trò tăng dần là:
                  

                  
Bài giải
57 – 34 =
1
23

35 – 23 =
2
12

45


67

29 + 21 =
8
76
9
50 10

28 + 12 =
40

47 – 27 =
20

49 – 31 =
18

57

12 + 15 =
15
14
11
13
27 12

34

29 + 24 =

53

18 + 12 =
30

15

27 + 21 =
19
18
16
17
48 20

25

41 + 20 =
61

36 + 34 =
70

64

3

41
4

5


Thứ tự các ô số chứa số, phép tính có giá trò tăng dần là:
2 → 15 → 9 → 8 → 1 → 17 → 11 → 14 → 12 → 7

19 ¬ 4 ¬ 20 ¬ 18 ¬ 10 ¬ 13 ¬ 6 ¬ 16 ¬ 3 ¬ 5

Bài
2
Hãy chọn trong bảng các cặp ô chứa số, phép tính có giá trò bằng nhau.
17 + 13

39 + 25

73

52

90

19 + 33

69 + 7

22 + 18

87

16 + 24

51


64

29 + 22

80

63 + 27

11 + 19

76

49 + 24

79 + 8

54 + 26

Các cặp ô chứa số, phép tính, có giá trò bằng nhau là:
 và ;

 và ;

 và ;

 và 

 và ;


 và ;

 và ;

 và 

 và ;

 và .

Bài giải
17 + 13 =
1
10

39 + 25 =
2

73

3

52

4

90

5



7

1819
17
16

30

64

19 + 33 =
8
9
6
52

69 + 7 = 76
10

22 + 18 =
40

87

16 + 24 =
40

51


64

29 + 22 =
51

80

63 + 27 =
90

13
14
15
12
11

11 + 19 =
76
49 + 24 =
79 + 8 = 87
20
30
73
20
Các cặp ô chứa số, phép tính có giá trò bằng nhau là:

54 + 26 =
80

1 và 16 ;


4 và 6 ;

8 và 10 ;

11 và 13

2 và 12 ;

5 và 15 ;

9 và 19 ;

14 và 20

3 và 18 ; 7 và 17 .

Bài
3
Điền số thích hợp vào chỗ .......... trong các câu sau.
1. Trên một bãi cỏ có tất cả 19 con trâu và 15 con bò. Cả trâu và bò trên bãi cỏ đó có tất cả ..........
con.
2. Một lớp học có 18 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Lớp đó có .......... bạn học sinh.
3. Trong sân có 29 con gà mái và 16 con gà trống. Trong sân có tất cả .......... con gà.
4. An cân nặng 29kg, bố An cân nặng 64kg. Cả hai bố con An cân nặng ..........kg.
5. Trong hình vẽ có .......... đoạn thẳng.
B

A


C

6. Việt cân nặng 26kg, Hà cân nặng 24kg. Cả hai người cân nặng ..........kg.
7. Trong hình vẽ có .......... đoạn thẳng.
A

B

C

D

8. Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 11 là số ..........
9. Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 12 là số ..........
10. Số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 13 là số..........
Bài giải
1. Cả trâu và bò trên bãi cỏ đó có tất cả là:
19 + 15 = 34 (con)
Đáp số: 34 con
2. Số học sinh của lớp đó là:
18 + 12 = 30 (học sinh)
Đáp số: 30 học sinh
3. Số con gà có trong sân tất cả là:
29 + 16 = 45 (con gà)
Đáp số: 45 con gà
4. Cả 2 bố con An cân nặng tất cả là:

11



29 + 64 = 93 (kg)
Đáp số: 93kg
5. Trong hình vẽ có 3 đoạn thẳng.
A

C

B

6. Cả Việt và Hà cân nặng tất cả là:
26 + 24 = 50 (kg)
7. Trong hình vẽ có 6 đoạn thẳng

A

B

C

8. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số bằng 11 là số 92.
Đáp số: 92
9. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số bằng 12 là số 93.
Đáp số: 93
10. Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số bằng 13 là số 49.
Đáp số: 49


VÒNNG
G55


12

Bài
1

D


Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần.
9+4

34

13 + 7

8+8

28 + 14

36 + 34

29 + 23

39

29

9+6

48 + 25


23

56

49

8+3

19 + 12

12 + 14

29 + 29

87 – 51

46

Thứ tự các ô chứa số, phép tính có giá trò tăng dần là:
                  

                  
Bài giải
9 + 4 = 13
1
43
2

34


13 + 7 = 20

8 + 8 = 16

28 + 14 = 42
87
6
5

36 + 34 = 70

29 + 23 = 52

39

29

9 + 6 = 15

48 + 25 = 73

23

56

49

8 + 3 = 11


16
15
14
13
12 + 14 = 26
19
18
20
17

19 + 12 =
31

29 + 29 = 58

87 – 51 = 36

46

12
11
10
9

Thứ tự các ô chứa số, phép tính có giá trò tăng dần là:
15 → 1 → 10 → 4 → 3 → 12 → 17 → 9 → 16 → 2

11 ¬ 6 ¬ 18 ¬ 13 ¬ 7 ¬ 14 ¬ 20 ¬ 5 ¬ 8 ¬ 19

Bài

2
Hãy điền chữ số thích hợp vào các ô  để được các phép tính đúng.
+

49
7

+

7


9
5
23



4
6
85
8
6
42

+



5

28
6
7
3
36

+

68
4

+

9


8
2
45



2
3
71
8
3
52

Bài giải

+

49
27
76

+

49
36
85

+

58
28
86

+

68
24
92

+

28
43
71


13




98
75
23



88
46
42



79
43
36



68
23
45



88

36
52

Bài
3
Em hãy điều khiển xe vượt qua các chướng ngại vật để về đích bằng cách giải các bài toán ở các
chướng ngại vật đó.

Chướng ngại vật 1
Hiện nay Lan 9 tuổi, anh trai Lan hơn Lan 6 tuổi. Tuổi của anh trai Lan hiện nay là .......... tuổi.
Chướng ngại vật 2
Hiện nay mẹ Lan 39 tuổi, bố Lan hơn mẹ Lan 5 tuổi. Tuổi hiện nay của bố Lan là .......... tuổi.
Chướng ngại vật 3
An cân nặng 29kg. Bình nặng hơn An 5kg. Bình cân nặng ..........kg.
Chướng ngại vật 4
Mai có 28 con tem, Lan có nhiều hơn Mai 14 con tem. Lan có số con tem là .......... con tem.
Chướng ngại vật 5
Trong hình vẽ bên, có .......... hình chữ nhật.
Chướng ngại vật 6
Trong hình vẽ bên, có .......... hình tứ giác.
Chướng ngại vật 7
Tổng số điểm kiểm tra các môn cuối năm học của Mai là 48 điểm, điểm của Lan nhiều hơn của Mai 5
điểm. Tổng số điểm kiểm tra các môn cuối năm học của Lan là .......... điểm.
Chướng ngại vật 8
Hồng cao 93cm, Hà cao hơn Hồng 6cm. Chiều cao của Hà là ..........cm.
Chướng ngại vật 9
Khối lớp 2 Trường Kim Đồng có 49 học sinh nam và 47 học sinh nữ. Số học sinh khối lớp 2 Trường Kim
Đồng có .......... bạn.
Chướng ngại vật 10
An cân nặng 28kg, bố An cân nặng 67kg. Hai bố con An cân nặng tất cả là ..........kg.

Bài giải
Chướng ngại vật 1

14


Tuổi của anh trai Lan hiện nay là:
9 + 6 = 15 (tuổi)
Đáp số: 15 tuổi
Chướng ngại vật 2
Tuổi hiện nay của bố Lan là:
39 + 5 = 44 (tuổi)
Đáp số: 44 tuổi
Chướng ngại vật 3
Bình cân nặng là:
29 + 5 = 34 (kg)
Đáp số: 34kg
Chướng ngại vật 4
Số con tem Lan có là:
28 + 14 = 42 (con tem)
Đáp số: 42 con tem
Chướng ngại vật 5
Trong hình vẽ bên có 3 hình chữ nhật
Chướng ngại vật 6
Trong hình vẽ bên có 6 hình tứ giác
Chướng ngại vật 7
Tổng số điểm kiểm tra cuối năm học của Lan là:
48 + 5 = 53 (điểm)
Đáp số: 53 điểm
Chướng ngại vật 8

Chiều cao của Hà là:
93 + 6 = 99 (cm)
Đáp số: 99cm
Chướng ngại vật 9
Số học sinh khối lớp 2 của trường Kim Đồng là:
49 + 47 = 96 (học sinh)
Đáp số: 96 học sinh
Chướng ngại vật 10
Bố và con cân nặng tất cả là: 28 + 67 = 95 (kg)
Đáp số: 95kg


VÒNNG
G66

Bài
1

15


Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần.
82

57

57 + 23

69 + 16


49 + 25

49 + 48

28 + 17

38 + 16

39 + 13

76

36

87

91

41

68

17 + 14

47 + 18

48

68 + 26


37 + 25

Thứ tự các ô chứa số, phép tính có giá trò tăng dần là:
                  

                  
Bài giải
82

1
20
5

57

57 + 23 = 80

69 + 16 = 85

49 + 25 = 74
86
7

49 + 48 = 97

28 + 17 = 45

38 + 16 = 54

39 + 13 = 52


76

36

87

41

68

17 + 14 = 31

48

68 + 26 = 94

37 + 25 = 62

42
3

10
12
11

9
91

1614

15

13

47 + 18 = 65
17

18
19
20
Thứ tự các ô chứa số, phép tính có giá trò tăng dần là:
16 → 11 → 14 → 7 → 18 → 9 → 8 → 2 → 20 → 17

6 ¬ 19 ¬ 13 ¬ 12 ¬ 4 ¬ 1 ¬ 3 ¬ 10 ¬ 5 ¬ 15

Bài
2
Hãy chọn trong bảng các cặp ô chứa số, phép tính có giá trò bằng nhau.
29 + 14

45

29 + 12

38 + 24

93

47 + 34


83

68

49 + 37

56

59 + 34

58 + 28

57 + 26

27 + 14

43

37 + 19

39 + 29

62

27 + 18

81

Các cặp ô chứa số, phép tính có giá trò bằng nhau là:
 và ;


 và ;

 và ;

 và 

 và ;

 và ;

 và ;

 và 

 và ;

 và .

Bài giải
29 + 14 =
1
43

16

45

2


29 + 12 =
3
41

38 + 24 =
4
62

93
5


7
6

1617

47 + 34 =
8
9
81

83

68

49 + 37 =
86

56


59 + 34 =
93 11

58 + 28 =
86 12

57 + 26 =
83 13

27 + 14 =
41 14

43

37 + 19 =
20
56 18

39 + 29 =
68 19

62

27 + 18 =
45

81

10


15

Các cặp ô chứa số, phép tính có giá trò bằng nhau là:
1 và 15 ;

2 và 19 ;

3 và 14 ;

4 và 18

5 và 11 ;

7 và 13 ;

9 và 12 ;

10 và 16

6 và 20 ; 8 và 17 .

Bài
3
Điền số thích hợp vào chỗ .......... trong các câu sau:
1. Hiện nay bố An 45 tuổi, tuổi An ít hơn tuổi bố An là 33 tuổi. Tuổi An hiện nay là .......... tuổi.
2. Khối lớp Hai Trường Hòa Bình có 98 học sinh, khối lớp Một có ít hơn khối lớp Hai là 6 bạn. Vậy khối
lớp Một Trường Hòa Bình có .......... học sinh.
3. An cân nặng 36kg, Bình cân nhẹ hơn An 5kg. Bình cân nặng .......... ki-lô-gam.
4. Nhà Lan nuôi 28 con gà, số thỏ nhà Lan nuôi ít hơn số gà là 7 con. Vậy nhà Lan nuôi .......... con thỏ.

5. An có 18 viên bi, số bi của An ít hơn số bi của Bình là 5 viên. Bình có .......... viên bi.
6. Tổng số điểm kiểm tra các môn học cuối năm của Hà là 57 điểm, tổng số điểm kiểm tra của Hồng ít
hơn của Hà 5 điểm. Tổng số điểm kiểm tra của Hồng đạt được .......... điểm.
7. Mai có 45 con tem, Lan có ít hơn Mai 12 con tem. Lan có .......... con tem.
8. Trong một hộp hoa quả đựng cam và quýt có tất cả 86 quả, trong đó có 41 quả cam. Vậy trong hộp
đó có .......... quả quýt.
9. Một hộp hoa quả đựng táo và lê, trong đó có 35 quả táo, số lê ít hơn số táo là 5 quả. Vậy trong hộp
có .......... quả lê.
10. Lớp 2A có 18 học sinh nam, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 5 bạn. Vậy số học sinh nữ
của lớp 2A là .......... bạn.
Bài giải
1. Tuổi An hiện nay là:
45 – 33 = 12 (tuổi)
Đáp số: 12 tuổi
2. Khối lớp Một Trường Hòa Bình có:
98 – 6 = 92 (bạn)
Đáp số: 92 bạn
3. Số ki-lô-gam Bình cân nặng là:
36 – 5 = 31 (kg)
Đáp số: 31kg
4. Số con thỏ nhà bạn Lan nuôi là:
28 – 7 = 21 (con)
Đáp số: 21 con thỏ

17


5. Số viên bi của Bình là:
18 + 5 = 23 (viên)
Đáp số: 23 viên bi

6. Tổng số điểm kiểm tra của Hồng là:
57 – 5 = 52 (điểm)
Đáp số: 52 điểm
7. Số con tem Lan có là:
45 – 12 = 33 (con tem)
Đáp số: 33 con tem
8. Số quả quýt trong hộp có là:
86 – 41 = 45 (quả)
Đáp số: 45 quả quýt
9. Số quả lê có trong hộp là:
35 – 5 = 30 (quả)
Đáp số: 30 quả lê
10. Số học sinh nữ của lớp 2A là:
18 – 5 = 13 (bạn)
Đáp số: 13 học sinh nữ


VÒNNG
G77

Bài
1
Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần.

18


8kg + 5kg

18kg + 9kg


26kg – 15kg

48kg + 23kg

7kg

38kg + 23kg

86kg – 31kg

18kg + 6kg

58kg – 24kg

9kg + 7kg

29kg + 15kg

86kg – 5kg

47kg + 16kg

68kg + 7kg

2kg + 3kg

9kg

16kg + 5kg


38kg + 14kg

39kg + 27kg

45kg – 14kg

Thứ tự các ô chứa số, phép tính có giá trò tăng dần là:
                  

                  
Bài giải

1
20

8kg + 5kg =
13kg
2
4

18kg + 9kg =
27kg
3

26kg – 15kg =
11kg

48kg + 23kg =
71kg


7kg

38kg + 23kg =
61kg
7

86kg – 31kg =
55kg

18kg + 6kg =
24kg

58kg – 24kg =
34kg
9
10
11
12

9kg + 7kg =
16kg

29kg + 15kg =
44kg

86kg – 5kg =
81kg

47kg + 16kg =

63kg
14
16

68kg + 7kg =
75kg

2kg + 3kg =
5kg

9kg

16kg + 5kg =
21kg
17
18
20
19

38kg + 14kg =
52kg

39kg + 27kg =
66kg

45kg – 14kg =
31kg

6
8


5

1315

Thứ tự các ô chứa số, phép tính có giá trò tăng dần là:
15 → 5 → 16 → 3 → 1 → 10 → 17 → 8 → 2 → 20

12 ¬ 14 ¬ 4 ¬ 19 ¬ 13 ¬ 6 ¬ 7 ¬ 18 ¬ 11 ¬ 9

Bài
2
Hãy chọn trong bảng các cặp ô chứa số, phép tính có giá trò bằng nhau.
49 + 25

33

56 + 5

87 – 35

76 + 8

58 + 27

78 + 17

74

54


86 – 65

39 + 27

16 + 5

86 + 9

89 – 28

48 + 36

38 + 14

26 + 7

85

46 + 8

66

Các cặp ô chứa số, phép tính có giá trò bằng nhau là:
 và ;

 và ;

 và ;


 và 

 và ;

 và ;

 và ;

 và 

 và ;

 và .

Bài giải

19


67

1819
17
16

49 + 25 =
74
1

33


56 + 5 = 61

58 + 27 =
85
8

78 + 17 =
95
9

74

39 + 27 =
66
11

16 + 5 = 21

86 + 9 = 95

2

12

3

87 – 35 =
52
4


76 + 8 = 84

54

86 – 65 =
21

89 – 28 =
61
14

48 + 36 =
84
15

10

13

38 + 14 =
26 + 7 = 33 85
46 + 8 = 54
52
20
20
Các cặp ô chứa số, phép tính có giá trò bằng nhau là:

5


66

1 và 8 ;

4 và 16 ;

9 và 19 ;

11 và 20

2 và 17 ;

5 và 15 ;

10 và 12 ;

18 và 6

3 và 14 ; 13 và 7 .
Bài
3
Hãy điền chữ số thích hợp vào các ô  để được các phép tính đúng.
+

+

5
8
97
4

7
74

+

68

+

3
24

85
+

6
6
95

+

3
+

5
38

+

6


6
4
92
6
4
93

+

+

2
3
91
5
8
4

Bài giải
+

+

59
38
97
47
27
74


+

+

68
17
85
69
26
95

+

39
24

+

63
+

58
38
96

+

68
24

92
69
24
93

+

+

28
63
91
56
8
64


VÒNNG
G88

Bài
1
Hãy chọn trong bảng các cặp ô chứa số, phép tính có giá trò bằng nhau.

20

38 + 14

71


68 + 17

46 + 37

83

49 + 15

51

86


32 + 39

64

25 + 18

34 + 58

43

36 + 15

96

35 + 17

67 + 29


92

67 + 18

57 + 29

Các cặp ô chứa số, phép tính có giá trò bằng nhau là:
 và ;

 và ;

 và ;

 và 

 và ;

 và ;

 và ;

 và 

 và ;

 và .

Bài giải
1

20

38 + 14 = 52
2

71

68 + 17 = 85
4

46 + 37 = 83

83

49 + 15 = 64
7

51

86

32 + 39 = 71
9

64

25 + 18 = 43
11

34 + 58 = 92

12

43

36 + 15 = 51

96

35 + 17 = 52

92

67 + 18 = 85

57 + 29 = 86
20

6
5
8

3

10

14
16

1315


67 + 29 = 96
17
19

18

Các cặp ô chứa số, phép tính có giá trò bằng nhau là:
1 và 16 ;

4 và 5 ;

8 và 20 ;

12 và 18

2 và 9 ;

6 và 10 ;

11 và 13 ;

15 và 17

3 và 19 ; 7 và 14 .

Bài
2
Hãy điền số thích hợp vào các ô  để được các phép tính đúng.
+


+

6
6
93
5
7
82

+

58

+

85
+

3
6
91

+

3
47
2
5
38
3


+

+

6
6
94
6
9
92

+

+

2
8
81
5
28
2

Bài giải
+

+

67
26

93
55
27
82
Bài
3

+

+

58
2 7
85
35
56
91

+

+

35
47
82
55
38
93

+


+

68
26
94
63
29
92

+

+

23
58
81
54
28
82

21


Em hãy điều khiển xe vượt qua các chướng ngại vật để về đích bằng cách giải các bài toán ở các
chướng ngại vật đó.

Chướng ngại vật 1
Lớp 2A có 18 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Lớp 2A có tất cả .......... học sinh?
Chướng ngại vật 2

Một đàn gà có 56 con gà mái và 29 con gà trống. Đàn gà có tất cả .......... con.
Chướng ngại vật 3
Lớp 2A có 18 bạn là học sinh giỏi, lớp 2B có 15 bạn học sinh giỏi. Cả hai lớp 2A và 2B có .......... bạn là
học sinh giỏi?
Chướng ngại vật 4
Hiện nay bố An 45 tuổi, mẹ An 38 tuổi. Tổng số tuổi của bố An và mẹ An là .......... tuổi.
Chướng ngại vật 5
Hiện nay bố Lan 43 tuổi còn Lan 9 tuổi. Tổng số tuổi hiện nay của hai bố con Lan là .......... tuổi.
Chướng ngại vật 6
Bạn Việt cân nặng 28kg, bạn Nam cân nặng 34 kg. Cả hai bạn cân nặng ..........kg.
Chướng ngại vật 7
Hiện nay Mai 8 tuổi, tuổi Mai ít hơn tuổi mẹ Mai 28 tuổi. Tuổi mẹ Mai hiện nay là .......... tuổi.
Chướng ngại vật 8
Bao gạo nhỏù cân nặng 38kg, bao gạo to cân nặng hơn bao gạo bé 27kg. Bao gạo to cân cân
nặng ..........kg.
Chướng ngại vật 9
Trong hình vẽ bên có .......... đoạn thẳng; có .......... hình chữ nhật.
Chướng ngại vật 10
Trong hình vẽ bên có .......... đoạn thẳng; có .......... hình tam giác.
Bài giải
Chướng ngại vật 1
Số học sinh lớp 2A có tất cả là:
18 + 16 = 34 (học sinh)
Đáp số: 34 học sinh

22


Chướng ngại vật 2
Đàn gà có tất cả là:

56 + 29 = 85 (con gà)
Đáp số: 85 con gà
Chướng ngại vật 3
Số học sinh giỏi của lớp 2A và lớp 2B có là:
18 + 15 = 33 (học sinh)
Đáp số: 33 học sinh
Chướng ngại vật 4
Tổng số tuổi của bố An và mẹ An là:
45 + 38 = 83 (tuổi)
Đáp số: 83 tuổi
Chướng ngại vật 5
Tổng số tuổi hiện nay của 2 bố con Lan là:
43 + 9 = 52 (tuổi)
Đáp số: 52 tuổi
Chướng ngại vật 6
Cả 2 bạn Việt và Nam cân nặng là:
28 + 34 = 62 (kg)
Đáp số: 62kg
Chướng ngại vật 7
Tuổi mẹ Mai hiện nay là:
8 + 28 = 36 ( tuổi)
Đáp số: 36 tuổi
Chướng ngại vật 8
Bao gạo to cân nặng là:
38 + 27 = 65 (kg)
Đáp số: 65kg
Chướng ngại vật 9
Trong hình vẽ bên có 18 đoạn thẳng; có 9 hình chữ nhật
Chướng ngại vật 10 Trong hình vẽ bên có 8 đoạn thẳng; có 6 hình tam giác.


VÒNNG
G99
Bài
1
Hãy viết số thứ tự các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần.
9+3

17 + 15

63 + 1

18

28 + 13

73 + 27

18 + 9

49 + 12

58

8

46 + 24

35

17 + 4


36 + 18

48

8+7

68

26 + 19

19 + 5

38 + 14

Thứ tự các ô chứa số, phép tính có giá trò tăng dần là:
                  

23



                  
Bài giải
1
20

9 + 3 = 12
42


17 + 15 = 32
3

63 + 1 = 64

18

28 + 13 = 41
5
7
86

73 + 27 = 100

18 + 9 = 27

49 + 12 = 61

58

8

46 + 24 = 70
11

35

129

10


17 + 4 = 21
13
15
16
14

36 + 18 = 54

48

8 + 7 = 15

68

26 + 19 = 45

19 + 5 = 24

38 + 14 = 52

17
18
19
20

Thứ tự các ô chứa số, phép tính có giá trò tăng dần là:
10 → 1 → 16 → 4 → 13 → 19 → 7 → 2 → 12 → 5

6 ¬ 11 ¬ 17 ¬ 3 ¬ 8 ¬ 9 ¬ 14 ¬ 20 ¬ 15 ¬ 18


Bài
2
Hãy chọn trong bảng các cặp 2 ô mà giá trò của a ở 2 ô đó là bằng nhau:
a + 3 = 10

a = 21

31 + a = 91

a + 12 = 36

a = 43

a + 41 = 73

a = 66

a = 32

14 + a = 68

a = 24

13 + a = 89

25 + a = 68

a = 17


a + 36 = 57

a = 54

a=7

a + 30 = 96

a = 60

a + 51 = 68

a = 76

Các cặp ô mà giá trò của a ở 2 ô đó bằng nhau là:
 và ;

 và ;

 và ;

 và 

 và ;

 và ;

 và ;

 và 


 và ;

 và .

Bài giải
1
20

a + 3 = 10
2
a=7

a = 21

a = 43

a + 41 = 73

6
5
8
7

a = 24

a = 17

a + 36 = 57


15
16
13
14

a + 12 = 36

a = 66

a = 32

13 + a = 89
a = 76 11

25 + a = 68

a = 54

a=7

a + 51 = 68

a = 76

a = 24

a = 32

14 + a = 68
9

a = 54 12

a + 30 = 96
20
18
19
a = 66 17

24

3

31 + a = 91
a = 60 4

10

a = 43

a = 21
a = 60

a = 17


Các cặp 2 ô chứa số, phép tính có giá trò bằng nhau là:
1 và 16 ;

4 và 10 ;


7 và 17 ;

11 và 20

2 và 14 ;

5 và 12 ;

9 và 15 ;

13 và 19

3 và 18 ; 6 và 8 .

Bài
3
Hãy điền chữ số thích hợp vào các ô  để được các phép tính đúng
+

+

6
6
00
8
7
00

58


+

+

00
+

86

+

00

3
7
00
7
4
00

+

+

4
9
00
7
1
00


6

+

2
00
2

+

3
00

Bài giải
+

64
36

10 0
+

83

17
10 0

58


+

4 2
10 0

+

86
14

10 0

+

33
67

10 0
+

76

24
10 0

+

41
59


10 0
+

79

21
10 0

68

+

32

10 0
+

27

73
10 0


VÒNNG
G
10
10

Bài
1

Hãy viết số thứ tự các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần.
50 – 28

42

51 – 14

26

49

61 – 36

68

91 – 26

41 – 28

34

71 – 19

71 – 43

31

90 – 18

30 – 21


70 – 24

80 – 22

31 – 12

61

54

Thứ tự các ô chứa số, phép tính có giá trò tăng dần là:
                  

25


×