Điểm
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN : TOÁN – Lớp 2
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ và tên học sinh:………………………………………………………………………………………Lớp 2…...
Chữ kí giám khảo
..........................................
Trường Tiểu học:………………………………………………………………………………………………………….
Bài 1.
a) Viết cách đọc các số sau :
56 : ……………………………………………………………………..
78 : ……………………………………………………………………..
89 : ……………………………………………………………………..
98 : ……………………………………………………………………..
37 : ……………………………………………………………………..
b) Viết các số sau :
- Bốn mươi tám : ……………………………………...
- Hai mươi hai : ……………………………………...
- Chín mươi tám : ……………………………………...
- Tám mươi tám : ……………………………………...
- Ba mươi bảy
: ……………………………………...
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số lớn nhất trong các số : 74 ; 36 ; 96 ; 58 là :
A. 74
B. 36
C. 96
D. 58
B. 81
C. 77
D. 78
C. 90
D. 100
b) Số liền trước số 79 là :
A. 80
c) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là :
A. 70
B. 80
d) Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau trong các số : 66 ; 77 ; 88 ; 98 là :
A. 98
B. 88
C. 77
D. 66
Bài 3. Đặt tính rồi tính :
a) 41 + 24
b) 52 + 26
c) 68 – 25
d) 55 – 24
…………….........
…………….........
…………….........
…………….........
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
………………….
Bài 4. a) Viết các số : 74 ; 38 ; 26 ; 53 ; 20 ; 92 theo thứ tự từ bé đến lớn :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
b) Viết các số : 22 ; 20 ; 57 ; 66 ; 99 ; 89 theo thứ tự từ lớn đến bé :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Bài 5. Một cửa hàng nhập về 76 cái mũ. Cửa hàng đã bán được 32 cái mũ. Hỏi cửa
hàng còn lại bao nhiêu cái mũ ?
Tóm tắt
Bài giải
……………………………………………………...
…………………………………...............................................................................................
……………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………
Bài 6. Sau khi bác Hà bán đi 16 con gà thì trong chuồng nhà bác còn lại 23 con gà.
Hỏi trước khi bán nhà bác Hà có bao nhiêu con gà ?
Tóm tắt
Bài giải
……………………………………………………...
…………………………………...............................................................................................
……………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………
Bài 7. Viết số thích hợp vào ô trống :
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 2
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2011 – 2012
Bài 1. (2 điểm)
a) 1 điểm (viết đúng cách đọc mỗi số cho 0,2 điểm)
b) 1 điểm (viết đúng mỗi số cho 0,2 điểm).
Bài 2. (1 điểm)
a) 0,25 điểm. C. 96
Bài 3. (2 điểm)
b) 0,25 điểm. D. 78 c) 0,25 điểm. C. 90
d) 0,25 điểm. B. 88
Đặt tính và tính đúng mỗi bài cho 0,5 điểm.
Bài 4. (1 điểm)
a) Viết đúng theo thứ tự từ bé đến lớn cho 0,5 điểm.
b) Viết đúng theo thứ tự từ lớn đến bé cho 0,5 điểm.
Bài 5. (1.5 điểm)
- Tóm tắt đúng cho : 0,5 điểm.
- Lời giải đúng cho : 0,25 điểm.
- Phép tính đúng cho : 0,5 điểm.
- Ghi đúng đáp số cho : 0,25 điểm.
Bài 6. (1.5 điểm)
- Tóm tắt đúng cho : 0,5 điểm.
- Lời giải đúng cho : 0,25 điểm.
- Phép tính đúng cho : 0,5 điểm.
- Ghi đúng đáp số cho : 0,25 điểm.
Bài 7. (1 điểm)
Viết đúng mỗi số vào ô trống cho 0,1 điểm.
Lưu ý : - Tổ chấm thống nhất biểu chấm chi tiết trên cơ sở bài chấm chung.
- Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài quy tròn theo Thông tư 32.