Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bài giảng ngữ văn 7 bài 9 xa ngắm thác núi lư (vọng lư sơn bộc bố) 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.39 MB, 29 trang )


34

HDĐT
A. Xa ngắm thác núi Lư :

I/. Tác giả – tác phẩm
Xem chú thích SGK/ trang 111

THI TIEÕN LÍ BẠCH


34

HDĐT
A. Xa ngắm thác núi Lư :

I/. Tác giả – tác phẩm
Xem chú thích SGK/ trang 111
II/. Hướng dẫn đọc - hiểu văn bản
1. Đọc – hiểu chú thích :

Nhật chiếu Hương Lô sinh tử yên,
Dao khan bộc bố quải tiền xuyên
Phi lưu trực há tam thiên xích,
Nghi thị Ngân Hà lạc cửu thiên.
thiên



34



HDĐT
A. Xa ngắm thác núi Lư :

I/. Tác giả – tác phẩm
Xem chú thích SGK/ trang 111
II/. Hướng dẫn đọc - hiểu văn bản
1. Đọc – hiểu chú thích :
2. Đọc – hiểu văn bản :
a) Phông nền của bức tranh :


Nhật chiếu Hương Lô sinh tử yên
Nắng rọi Hương Lô khói tiá bay


34

HDĐT
A. Xa ngắm thác núi Lư :

I/. Tác giả – tác phẩm
Xem chú thích SGK/ trang 111
II/. Hướng dẫn đọc - hiểu văn bản
1. Đọc – hiểu chú thích :
2. Đọc – hiểu văn bản :
a) Phông nền của bức tranh :
“sinh tử yên”  rực rỡ, kỳ ảo sống động

Nhật chiếu Hương Lô sinh tử yên

Nắng rọi Hương Lô khói tiá bay


34

HDĐT
A. Xa ngắm thác núi Lư :

Thảo luận nhóm:
5 phút ( 6 em / nhóm )

Phân tích những vẻ
đẹp khác nhau của thác
núi Lư được miêu tả ở
ba câu thơ sau ?

I/. Tác giả – tác phẩm
Xem chú thích SGK/ trang 111
II/. Hướng dẫn đọc - hiểu văn bản
1. Đọc – hiểu chú thích :
2. Đọc – hiểu văn bản :
a) Phông nền của bức tranh :
“sinh tử yên”  rực rỡ, kỳ ảo sống động

b) Vẻ đẹp của thác nước :


34

HDĐT



34

HDĐT
A. Xa ngắm thác núi Lư :

I/. Tác giả – tác phẩm
Xem chú thích SGK/ trang 111
II/. Hướng dẫn đọc - hiểu văn bản
1. Đọc – hiểu chú thích :
2. Đọc – hiểu văn bản :
a) Phông nền của bức tranh :
“sinh tử yên”  rực rỡ, kỳ ảo sống động

b) Vẻ đẹp của thác nước :
-”quải” :động  tĩnh danh họa tráng lệ

Dao khan bộc bố quảitiền xuyên


34

HDĐT
A. Xa ngắm thác núi Lư :

I/. Tác giả – tác phẩm
Xem chú thích SGK/ trang 111
II/. Hướng dẫn đọc - hiểu văn bản
1. Đọc – hiểu chú thích :

2. Đọc – hiểu văn bản :

a) Phông nền của bức tranh :
“sinh tử yên”  rực rỡ, kỳ ảo sống động

b) Vẻ đẹp của thác nước :

-”quải” :động  tĩnh danh họa tráng lệ
-”Phi… trực…” : tĩnh  động  vẻ đẹp hùng vĩ

Phi lưu trực há tam thiên xích


34

HDĐT
A. Xa ngắm thác núi Lư :
I/. Tác giả – tác phẩm
Xem chú thích SGK/ trang 111
II/. Hướng dẫn đọc - hiểu văn bản
1. Đọc – hiểu chú thích :
2. Đọc – hiểu văn bản :

a) Phông nền của bức tranh :
“sinh tử yên”  rực rỡ, kỳ ảo sống động

b) Vẻ đẹp của thác nước :

-”quải” :động  tĩnh danh họa tráng lệ
-”Phi…, trực…” : tĩnh  động  vẻ đẹp hùng vĩ

-”Nghi thị … cửu thiên” : danh cú : kết hợp ảo và
chân, hình và thần  bức tranh huyền ảo

Nghi thị Ngân Hà lạc cửu thiên


34

HDĐT
A. Xa ngắm thác núi Lư :
I/. Tác giả – tác phẩm
Xem chú thích SGK/ trang 111
II/. Hướng dẫn đọc - hiểu văn bản

1. Đọc – hiểu chú thích :
2. Đọc – hiểu văn bản :
a) Phông nền của bức tranh :
“sinh tử yên”  rực rỡ, kỳ ảo sống động
b) Vẻ đẹp của thác nước :
-”quải” :động  tĩnh danh họa tráng lệ
-”Phi… trực…” : tĩnh  động  vẻ đẹp hùng vĩ
-”Nghi thị … cửu thiên” : danh cú : kết hợp ảo và
chân, hình và thần  bức tranh huyền ảo
c) Tâm hồn, tính cách của nhà thơ :
yêu thiên nhiên, mạnh mẽ, phóng khoáng, lãng
mạn => thi tiên


34


HDĐT

Tượng nhà thơ Trương Kế tại
Tô Châu

A. Xa ngắm thác núi Lư :
I/. Tác giả – tác phẩm
Xem chú thích SGK/ trang 111
II/. Hướng dẫn đọc - hiểu văn bản
1. Đọc – hiểu chú thích :
2. Đọc – hiểu văn bản :
a) Phông nền của bức tranh :
“sinh tử yên”  rực rỡ, kỳ ảo sống động
b) Vẻ đẹp của thác nước :
-”quải” :động  tĩnh danh họa tráng lệ
-”Phi… trực…” : tĩnh  động  vẻ đẹp hùng vĩ
-”Nghi thị … cửu thiên” : danh cú : kết hợp ảo và
chân, hình và thần  bức tranh huyền ảo
c) Tâm hồn, tính cách của nhà thơ : yêu thiên nhiên,
mạnh mẽ, phóng khoáng, lãng mạn => thi tiên
B Phong Kiều dạ bạc :
I/. Tác giả – tác phẩm
Xem chú thích (a) SGK/ trang 112


34

HDĐT
A. Xa ngắm thác núi Lư :
I/. Tác giả – tác phẩm

Xem chú thích SGK/ trang 111
II/. Hướng dẫn đọc - hiểu văn bản
1. Đọc – hiểu chú thích :
2. Đọc – hiểu văn bản :
a) Phông nền của bức tranh :
“sinh tử yên”  rực rỡ, kỳ ảo sống động
b) Vẻ đẹp của thác nước :
-”quải” :động  tĩnh danh họa tráng lệ
-”Phi… trực…” : tĩnh  động  vẻ đẹp hùng vĩ
-”Nghi thị … cửu thiên” : danh cú : kết hợp ảo và
chân, hình và thần  bức tranh huyền ảo
c) Tâm hồn, tính cách của nhà thơ : yêu thiên nhiên,
mạnh mẽ, phóng khoáng, lãng mạn => thi tiên
B Phong Kiều dạ bạc :
I/. Tác giả – tác phẩm
Xem chú thích (a) SGK/ trang 112
II/. Hướng dẫn đọc - hiểu văn bản


34

HDĐT
A.giả
Xa –ngắm
thác núi Lư :
I/. Tác
tác phẩm
Xem chú thích SGK/ trang 111
II/. Hướng dẫn đọc - hiểu văn bản
1. Đọc – hiểu chú thích :

2. Đọc – hiểu văn bản :
a) Phông nền của bức tranh :
“sinh tử yên”  rực rỡ, kỳ ảo sống động
b) Vẻ đẹp của thác nước :
-”quải” :động  tĩnh danh họa tráng lệ
-”Phi… trực…” : tĩnh  động  vẻ đẹp hùng vĩ
-”Nghi thị … cửu thiên” : danh cú : kết hợp ảo và
chân, hình và thần  bức tranh huyền ảo
c) Tâm hồn, tính cách của nhà thơ : yêu thiên nhiên,
mạnh mẽ, phóng khoáng, lãng mạn => thi tiên
B Phong Kiều dạ bạc :
I/. Tác giả – tác phẩm
Xem chú thích (a) SGK/ trang 112
II/. Hướng dẫn đọc - hiểu văn bản
1. Đọc – hiểu chú thích :


Nguyệt lạc ô đề sương mãn thiên
Giang phong ngư hỏa đối sầu miên
Cô Tô thành ngoại Hàn Sơn tự
Dạ bán chung thanh đáo khách thuyền.


34

HDĐT

Nguyệt lạc ô đề sương
mãn thiên
Giang phong ngư hỏa đối

sầu miên
Cô Tô thành ngoại Hàn
Sơn tự
Dạ bán chung thanh đáo
khách thuyền.

A.giả
Xa –ngắm
thác núi Lư :
I/. Tác
tác phẩm
Xem chú thích SGK/ trang 111
II/. Hướng dẫn đọc - hiểu văn bản
1. Đọc – hiểu chú thích :
2. Đọc – hiểu văn bản :
a) Phông nền của bức tranh :
“sinh tử yên”  rực rỡ, kỳ ảo sống động
b) Vẻ đẹp của thác nước :
-”quải” :động  tĩnh danh họa tráng lệ
-”Phi… trực…” : tĩnh  động  vẻ đẹp hùng vĩ
-”Nghi thị … cửu thiên” : danh cú : kết hợp ảo và
chân, hình và thần  bức tranh huyền ảo
c) Tâm hồn, tính cách của nhà thơ : yêu thiên nhiên,
mạnh mẽ, phóng khoáng, lãng mạn => thi tiên
B Phong Kiều dạ bạc :
I/. Tác giả – tác phẩm
Xem chú thích (a) SGK/ trang 112
II/. Hướng dẫn đọc - hiểu văn bản
1. Đọc – hiểu chú thích :
2. Đọc – hiểu văn bản :



34

HDĐT

Thảo luận nhóm:
3 phút (lớp  4 nhóm)

Hãy xác định những
nội dung cơ bản cần
tìm hiểu ở bài thơ
này ?

A.giả
Xa –ngắm
thác núi Lư :
I/. Tác
tác phẩm
Xem chú thích SGK/ trang 111
II/. Hướng dẫn đọc - hiểu văn bản
1. Đọc – hiểu chú thích :
2. Đọc – hiểu văn bản :
a) Phông nền của bức tranh :
“sinh tử yên”  rực rỡ, kỳ ảo sống động
b) Vẻ đẹp của thác nước :
-”quải” :động  tĩnh danh họa tráng lệ
-”Phi… trực…” : tĩnh  động  vẻ đẹp hùng vĩ
-”Nghi thị … cửu thiên” : danh cú : kết hợp ảo và
chân, hình và thần  bức tranh huyền ảo

c) Tâm hồn, tính cách của nhà thơ : yêu thiên nhiên,
mạnh mẽ, phóng khoáng, lãng mạn => thi tiên
B Phong Kiều dạ bạc :
I/. Tác giả – tác phẩm
Xem chú thích (a) SGK/ trang 112
II/. Hướng dẫn đọc - hiểu văn bản
1. Đọc – hiểu chú thích :
2. Đọc – hiểu văn bản :


34

HDĐT

Bến Phong Kiều

A. Xa ngắm thác núi Lư :
I/. Tác giả – tác phẩm
Xem chú thích SGK/ trang 111
II/. Hướng dẫn đọc - hiểu văn bản
1. Đọc – hiểu chú thích :
2. Đọc – hiểu văn bản :
a) Phông nền của bức tranh :
“sinh tử yên”  rực rỡ, kỳ ảo sống động
b) Vẻ đẹp của thác nước :
-”quải” :động  tĩnh danh họa tráng lệ
-”Phi… trực…” : tĩnh  động  vẻ đẹp hùng vĩ
-”Nghi thị … cửu thiên” : danh cú : kết hợp ảo và
chân, hình và thần  bức tranh huyền ảo
c) Tâm hồn, tính cách của nhà thơ : yêu thiên nhiên,

mạnh mẽ, phóng khoáng, lãng mạn => thi tiên
B Phong Kiều dạ bạc :
I/. Tác giả – tác phẩm
chú thích(a)SGK/112
II/. Hướng dẫn đọc - hiểu văn bản
1. Đọc – hiểu chú thích :
2. Đọc – hiểu văn bản :
a) Khung cảnh thiên nhiên :



34

HDĐT
A. Xa ngắm thác núi Lư :

chú thích SGK/ trang 111
I/. Tác giả – tác phẩm
II/. Hướng dẫn đọc - hiểu văn bản
1. Đọc – hiểu chú thích :
2. Đọc – hiểu văn bản :
a) Phông nền của bức tranh :
“sinh tử yên”  rực rỡ, kỳ ảo sống động
b) Vẻ đẹp của thác nước :
-”quải” :động  tĩnh danh họa tráng lệ
-”Phi… trực…” : tĩnh  động  vẻ đẹp hùng vĩ
-”Nghi thị … cửu thiên” : danh cú : kết hợp ảo và chân,
hình và thần  bức tranh huyền ảo
c) Tâm hồn, tính cách của nhà thơ : yêu thiên nhiên, mạnh
mẽ, phóng khoáng, lãng mạn => thi tiên

B Phong Kiều dạ bạc :
I/. Tác giả – tác phẩm
chú thích(a)SGK/112
II/. Hướng dẫn đọc - hiểu văn bản
1. Đọc – hiểu chú thích :
2. Đọc – hiểu văn bản :
a) Khung cảnh thiên nhiên :
cảnh sắc trữ tình, sống động  đêm huyền ảo, tĩnh mịch

Bến Phong Kiều


34

HDĐT
A. Xa ngắm thác núi Lư :

chú thích SGK/ trang 111
I/. Tác giả – tác phẩm
II/. Hướng dẫn đọc - hiểu văn bản
1. Đọc – hiểu chú thích :
2. Đọc – hiểu văn bản :
a) Phông nền của bức tranh :
“sinh tử yên”  rực rỡ, kỳ ảo sống động
b) Vẻ đẹp của thác nước :
-”quải” :động  tĩnh danh họa tráng lệ
-”Phi… trực…” : tĩnh  động  vẻ đẹp hùng vĩ
-”Nghi thị … cửu thiên” : danh cú : kết hợp ảo và chân,
hình và thần  bức tranh huyền ảo
c) Tâm hồn, tính cách của nhà thơ : yêu thiên nhiên, mạnh

mẽ, phóng khoáng, lãng mạn => thi tiên
B Phong Kiều dạ bạc :
I/. Tác giả – tác phẩm
chú thích(a)SGK/112
II/. Hướng dẫn đọc - hiểu văn bản
1. Đọc – hiểu chú thích :
2. Đọc – hiểu văn bản :
a) Khung cảnh thiên nhiên :
cảnh sắc trữ tình, sống động  đêm huyền ảo, tĩnh mịch

Bến Phong Kiều


34

HDĐT

Hàn Sơn tự
ở ngoại thành Cô Tô

A. Xa ngắm thác núi Lư chú
: thích SGK/ trang 111
I/. Tác giả – tác phẩm
II/. Hướng dẫn đọc - hiểu văn bản
1. Đọc – hiểu chú thích :
2. Đọc – hiểu văn bản :
a) Phông nền của bức tranh :
“sinh tử yên”  rực rỡ, kỳ ảo sống động
b) Vẻ đẹp của thác nước :
-”quải” :động  tĩnh danh họa tráng lệ

-”Phi… trực…” : tĩnh  động  vẻ đẹp hùng vĩ
-”Nghi thị … cửu thiên” : danh cú : kết hợp ảo và chân,
hình và thần  bức tranh huyền ảo
c) Tâm hồn, tính cách của nhà thơ : yêu thiên nhiên, mạnh
mẽ, phóng khoáng, lãng mạn => thi tiên
B Phong Kiều dạ bạc :
I/. Tác giả – tác phẩm
chú thích(a)SGK/112
II/. Hướng dẫn đọc - hiểu văn bản
1. Đọc – hiểu chú thích :
2. Đọc – hiểu văn bản :
a) Khung cảnh thiên nhiên :
cảnh sắc trữ tình, sống động  đêm huyền ảo, tĩnh mịch
b) Tâm trạng của nhà thơ :


34

HDĐT

Bến Phong Kiều

A. Xa ngắm thác núi Lư chú
: thích SGK/ trang 111
I/. Tác giả – tác phẩm
II/. Hướng dẫn đọc - hiểu văn bản
1. Đọc – hiểu chú thích :
2. Đọc – hiểu văn bản :
a) Phông nền của bức tranh :
“sinh tử yên”  rực rỡ, kỳ ảo sống động

b) Vẻ đẹp của thác nước :
-”quải” :động  tĩnh danh họa tráng lệ
-”Phi… trực…” : tĩnh  động  vẻ đẹp hùng vĩ
-”Nghi thị … cửu thiên” : danh cú : kết hợp ảo và chân,
hình và thần  bức tranh huyền ảo
c) Tâm hồn, tính cách của nhà thơ : yêu thiên nhiên, mạnh
mẽ, phóng khoáng, lãng mạn => thi tiên
B Phong Kiều dạ bạc :
I/. Tác giả – tác phẩm
chú thích(a)SGK/112
II/. Hướng dẫn đọc - hiểu văn bản
1. Đọc – hiểu chú thích :
2. Đọc – hiểu văn bản :
a) Khung cảnh thiên nhiên :
cảnh sắc trữ tình, sống động  đêm huyền ảo, tĩnh mịch
b) Tâm trạng của nhà thơ :
nhớ thương quê hương da diết  niềm “sầu miên”


×