Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Bài giảng ngữ văn 7 bài 9 từ đồng nghĩa 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (674.21 KB, 31 trang )

Phân môn : Tiếng Việt
Tiết: 35
Bài: TỪ ĐỒNG NGHĨA


Đọc kĩ mục I / SGK / tr.113, 114
và trả lời những câu hỏi :
1. Tìm các từ đồng nghĩa với : rọi,
trông và đặt hai câu với hai từ này.
2. Tìm các từ đồng nghĩa với hai nét
nghĩa sau của từ trông :
a. Coi sóc, giữ gìn cho yên ổn.
b. Mong.
TaiLieu.VN


1. Các từ đồng nghĩa :
- rọi : chiếu (soi, tỏa ...)
Ví dụ : Mặt trời rọi (chiếu, soi, tỏa ...)
xuống muôn vật.
- trông : vọng (nhìn, ngó, dòm ...)
Ví dụ : Nó trông (nhìn, ngó ...) sang bờ bên
kia.
2. Các nhóm từ đồng nghĩa :
a) trông coi, chăm sóc, giữ gìn ...
b) hi vọng, trông ngóng, mong đợi..
TaiLieu.VN


I. Bài học :
1) Thế nào là từ đồng nghĩa ?


Ghi nhớ 1 / SGK / tr.114.


Hãy xác định từ Hán Việt
đồng nghĩa ở hai bài
Vọng Lư sơn bộc bố

Phong Kiều dạ bạc.


- Ba từ đồng nghĩa : xuyên hà - giang.

TaiLieu.VN


1. Thay thế được : trái – quả, vì ý
nghĩa cơ bản của câu ca dao
không thay đổi.
2. Không thay thế được vì sắc
thái nghĩa của bỏ mạng là giễu
cợt, còn sắc thái nghĩa của hi sinh
là kính trọng.


2) Các loại từ đồng nghĩa :
Ghi nhớ 2/SGK/ tr.114.


Lệnh : Tìm từ đồng nghĩa với mỗi
từ trong nhóm từ sau :

- Người mẹ, người cha, má, tía,
anh hai…


người mẹ : phụ mẫu
người cha: phụ thân
má : mẹ
tía : cha
anh hai : anh cả


1. Các từ trái và qủa, bỏ mạng và
hi sinh có thể thay thế cho nhau
được không?
2. Tại sao không thể thay Sau phút
chia li bằng Sau phút chia tay?


1. - Qủa và trái : có thể thay thế cho
nhau, vì sắc thái nghĩa trung hoà.
- Bỏ mạng và hi sinh: không thể thay
thế cho nhau vì sắc thái nghĩa khác
nhau.
2. Không thể thay thế, vì :
- chia li : chia tay lâu dài, thậm chí là
vĩnh biệt vì kẻ đi là người ra trận
- chia tay: chỉ có tính chất tạm thời,
thường là sẽ gặp lại trong một tương
lai gần.
TaiLieu.VN



3) Sử dụng từ đồng nghĩa:
Ghi nhớ 3/SGK/tr. 115.


II. Luyện tập :
BT1-5/ SGK /tr.115 -117

TaiLieu.VN


BT 1 / SGK / tr.115
Lệnh : HS tìm từ Hán Việt đồng
nghĩa.

TaiLieu.VN


BT 1 :
Từ Hán Việt đồng nghĩa:
- gan dạ : dũng cảm, can đảm, can trường
- nhà thơ : thi sĩ, thi nhân
- mổ xẻ: giải phẩu, phẩu thuật
- của cải : tài sản
- nước ngoài : ngoại quốc
- chó biển : hải cẩu
- đòi hỏi : yêu cầu
- năm học : niên khoá
- loài người : nhân loại

- thay mặt : đại diện


BT 2 / SGK / tr.115
Lệnh : HS tìm từ Ấn - Âu đồng
nghĩa.

TaiLieu.VN


Bài tập 2 :
Từ Ấn - Âu đồng nghĩa:
- máy thu thanh : ra-đi-ô
- sinh tố : vi-ta-min
- xe hơi : ô-tô
- dương cầm : pi-a-nô

TaiLieu.VN


BT3 / SGK / tr.115
Lệnh : HS tìm một số từ địa
phương đồng nghĩa với từ toàn dân.

TaiLieu.VN


Từ
địa phương
- Nón

- Tía
- Mạ
- Trái thơm
- Muỗng
-…

TaiLieu.VN

Từ
toàn dân
- Mũ
- Cha
- Mẹ
- Quả dứa
- Thìa
-…


BT4 / SGK / tr.115
Lệnh: HS tìm từ đồng nghĩa với
các từ in đậm trong các câu
văn.

TaiLieu.VN


BT4 :
Từ đồng nghĩa :
- đưa
 trao

- đưa
 tiễn
- kêu (ca)  phàn nàn
- nói
 cười
- đi
 mất, từ trần

TaiLieu.VN


BT5 / SGK / tr.116
Lệnh: Phân biệt các nhóm từ
đồng nghĩa (Thảo luận nhóm)

TaiLieu.VN


a, Nhóm từ : ăn, xơi,
chén
- ăn : sắc thái bình thường
- xơi : sắc thái lịch sự, xã
giao
- chén: sắc thái thân mật,
thông tục
TaiLieu.VN


 b,


Nhóm từ : cho, tặng,
biếu
 - cho
 quan hệ trên - dưới
 - tặng  quan hệ ngang
bằng
 - biếu  quan hệ dưới - trên


×