Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Ngữ văn 7 Tiết 39: Từ trái nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 25 trang )

1.Thế nào là từ đồng nghĩa?
2.Tìm các từ và cụm từ đồng nghĩa trong
những câu thơ sau:
-
Bác đã đi rồi sao Bác ơi,
Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời
-
Bác đã lên đờng theo tổ tiên,
Mác, Lê nin thế giới Ngời hiền
-
Bảy mơi chín tuổi xuân trong sáng,
Vào cuộc trờng sinh nhẹ cánh bay.
(Tố Hữu)
kiểm tra bài cũ

P N
P N : Các từ và cụm từ đồng nghĩa :

Bác đã đi rồi sao Bác ơi,
Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời

Bác đã lên đờng theo tổ tiên,
Mác, Lê nin thế giới Ngời hiền
Bảy mơi chín tuổi xuân trong sáng,
Vào cuộc trờng sinh nhẹ cánh bay.
(Tố Hữu)

Tiết 39 :
Từ trái nghĩa
I- Thế nào là từ trái nghĩa?
1 /- Đọc lại bản dịch thơ Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh của ( Tơng Nh ) và


bản dịch thơ ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê của ( Trần Trọng San.) Dựa
vào kiến thức đã học ở Tiểu học, tìm các cp từ trái nghĩa
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
Đầu giờng ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ sơng.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố hơng
Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi, sơng pha mái đầu.
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ cời hỏi: Khách từ đâu đến làng?
Cỏc cặp từ trái nghĩa:
- Ngẩng >< cúi
- Trẻ >< già
- Đi >< trở lại
Tiết 39 :
Từ trái nghĩa


- Ngẩng >< cúi - > Cơ sở về hoạt động
của đầu theo h5ớng lên xuống
- Trẻ >< già -> Cơ sở về tuổi tác
- Đi >< trở lại -> Cơ sở về sự tự di
chuyển rời khỏi nơi xuất phát hay quay
trở lại nơi xuất phát
Cn c v o õu em nhn bit cỏc
cặp từ trờn l trái nghĩa?
I- Thế nào là từ trái
nghĩa?

TiÕt 39 :
Tõ tr¸i nghÜa
I
-Từ trái nghĩa là những từ có
nghĩa trái ngược nhau.
-Từ trái nghĩa phải dựa trên một
cơ sở , một tiêu chí nhất định
.

I. Thế nào là từ trái nghĩa ?
-( Một từ nhiều nghĩa)có
thể thuộc nhiều cặp từ trái
nghĩa khác nhau

2/-H·y t×m tõ tr¸i nghÜa víi tõ
Giµ trong c¸c tr5êng hîp sau &
nhận xét về hiện tượng trái
nghĩa này :
- Rau giµ >< rau non
- Cau giµ >< cau non
* Ghi nhớ1:(SGK-128)

Bài t p nhanh :

Nối từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành
một căp từ trái nghĩa
A B

(áo) lành dữ


(vị thuốc) lành sứt, mẻ

(tính) lành rách

(bát) lành độc
CAO
THẤP
NHỎ BÉ
TO LỚN
XEM HÌNH VÀ TÌM TỪ THÍCH HỢP ?
GIÀ
TRẺ
TiÕt 39:
Tõ tr¸i nghÜa
II. Sử dụng từ trái nghĩa:
THẢO LUẬN NHÓM ( 2’)
1/- Việc sử dụng từ trái nghĩa trong bài thơ Hồi
hương ngẫu thư có tác dụng gì? (nhóm 1)
2/- Việc sử dụng từ trái nghĩa trong bài thơ Cảm nghĩ
trong đêm thanh tĩnh có tác dụng gì? (nhóm 2)
3/-Tìm một số thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa .
Nêu tác dụng của việc sử dụng từ trái nghĩa trong các
thành ngữ đó? ( nhóm 3 + nhóm 4 )
=> Tạo ra phép đối,
làm nổi bật tình yêu
quê h5ơng tha thiết
của nhà thơ.
=> Tạo ra phép đối , khái

quát quãng đời xa quê, nêu
cảnh ngộ biệt li của tác giả.
Giúp cho câu thơ nhịp
nhàng, cân xứng.
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi, s5ơng pha mái đầu.

Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ c5ời hỏi : Khách từ đâu đến làng ?
Đầu gi5ờng ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ s5ơng .
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố h5ơng.
Tác dụng
2/ Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
1/ Hồi h;ơng ngẫu th;
=> Làm cho lời nói thêm
sinh động và gây ấn t5ợng
3/-Lờn voi xung chú.
- Chy sp chy nga.
- i trng thay en.
- Lờn thỏc xung ghnh.
- Cú mi ni c.
iu nng ting nh.
- Gn nh xa ngừ
Tiết 39 :
Từ trái nghĩa





Bài tập nhanh:
Tìm và nêu tác dụng của việc sử dụng
cặp từ trái nghĩa trong bài thơ Bánh trôi
nớc của Hồ Xuân Hơng.
Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với n;ớc non
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
Mà em vẵn giữ tấm lòng son.

I. Th no l t trỏi ngha?
II. Sử dụng từ trái nghĩa
Tác dụng:
+ Tạo phép đối
+ Tạo hình ảnh t5ơng phản
+ Gây ấn t5ợng mạnh
+ Lời nói thêm sinh động
Ghi nhớ (SGK 128)
Thõn phn chỡm ni v ph
thuc vo ngi khỏc ca
ngi ph n trong xó hi
phong kin.
Tiết 39 :
Từ trái nghĩa
Bài tập 1: Tìm những từ trái nghĩa trong
các câu ca dao, tục ngữ sau đây:
- Chị em nh chuối nhiều tàu,
Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau
nặng lời.
- Số cô chẳng giàu thì nghèo,

Ngày ba mơi tết thịt treo trong nhà.
- Ba năm đợc một chuyến sai,
áo ngắn đi mợn, quần dài đi thuê.
-
Đêm tháng năm cha nằm đã sáng,
Ngày tháng mời cha cời đã tối.

II. Sử dụng từ trái nghĩa
III. Luyn tp
I. Thế nào là từ trái nghĩa?
Bài 2 : Tìm các từ trái nghĩa với những từ in đậm trong các cụm rừ
sau đây:

T;ơi

> < hoa héo
> < đất tốt
Xấu
chữ xấu
đất xấu
> < chữ đẹp
cá t;ơi
hoa t;ơi
> < cá 5ơn
Yếu
ăn yếu
> < ăn khỏe
học lực yếu > < học lực giỏi
Bài 3: Điền các từ trái nghĩa thích hợp vào các thành ngữ sau:
- Chân cứng đá - Vô th5ởng vô

- Có đi có - Bên bên khinh
- Gần nhà ngõ - Buổi buổi cái
- Mắt nhắm mắt - B5ớc thấp b5ớc
- Chạy sấp chạy - Chân 5ớt chân
mềm
lại
xa
mở
ngửa
phạt
trọng
đực
cao
ráo
§Çu voi ®u«i chuét
§Çu - ®u«i
Níc m¾t ng¾n níc m¾t dµi
Ng¾n - dµi
NH M-Ắ MỞ
M¾t nh¾m m¾t më
KÎ khãc ngêi cêi

TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
N H À H ƠT
T IƯ Ơ
G A N D Ạ
1
2
4

5
6
7
8
10
9
11
Ô chữ thứ 3 gồm 4
chữ cái đó là một từ
trái nghĩa với từ héo
M Ừ N G
£ NRT
IÁT R
3
VH Ĩ A ỤGN

NT H Ư Ở G
NÈH
N H A N H
Ô chữ thứ 9 gồm 3
chữ cái, đó là một từ
trái nghĩa với từ
“sang ”?
Ô chư thứ 2 gồm 4
chữ cái là một từ trái
nghĩa với từ” tủi “?
Ô chữ thứ 7 gồm 6
chữ cái, đó là một từ
trái nghĩa với từ
“ phạt ”?

Ô chữ thứ 5 gồm 4
chữ cái đó là một từ
đồng nghĩa với từ
“quả”
Ô chữ thứ 11 gồm 5
chữ cái, đó là một từ
trái nghĩa với từ
“chậm ”?
Ô chữ thứ 6 gồm 2
chữ cái, đó là một từ
trái nghĩa với từ
“đứng ”?
Ô chữ thứ 8 gồm 5
chữ cái, đólà một từ
đồng nghĩa với từ “
dũng cảm”?
Ô chữ thứ 10 gồm 7
chữ cái, đólà một từ
đồng nghĩa với từ “
nhiệm vụ ”?
Ô chữ thứ 4 gồm 4
chữ cái, đó là một từ
trái nghĩa với từ
“d;íi ”?
Ô chữ thứ nhất gồm
6 chữ cái đó là một
từ đồng nghĩa với từ
thi nhân
IV H5ớng dẫn về nhà:
- Học thuộc ghi nhớ

- Làm bài tập còn lại trong sách giáo khoa (trang
129)
- Soạn bài : luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật,
con ng5ời.
Chúc các em học giỏi, chăm ngoan
Giờ học kết thúc

×