Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài giảng ngữ văn 7 bài 9 từ đồng nghĩa 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 20 trang )

Môn ngữ văn lớp 7
Tiết 35:

TỪ ĐỒNG NGHĨA
Trường THCS Phú Mỹ, huyện Phú Vang



KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Câu văn “Nó chăm chú nghe kể chuyện đầu đến cuối” mắc
lỗi nào trong việc sử dụng quan hệ từ.

A
B
C
D

Bạn đã
sai!
Thừa quan hệ từ
Bạn đã
sai!
Dựng quan hệ từ khụng thớch hợp về nghĩa
Chúc
mừng bạn
Thiếu quan hệ từ
!
Bạn đã
sai!
Dùng quan hệ từ không có tác dụng liên kết



Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa

TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
II. Các loại từ đồng nghĩa:
III. Sử dụng từ đồng nghĩa:


Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa

TỪ ĐỒNG NGHĨA

I. Thế nào là từ đồng nghĩa?

XA NGẮM THÁC NÚI LƯ
Nắng rọi Hương Lô khói tía bay,
Xa trông dòng thác trước sông này.
Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,
Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây.

Rọi: Chiếu, soi, toả…


Tiết 35
Văn 7

Đồng nghĩa

TỪ ĐỒNG NGHĨA

I. Thế nào là từ đồng nghĩa?

+Nối các từ cùng nghĩa với nhau:

Thuần Việt
nhà thơ
nước ngoài
chó biển
năm học
Thuần Việt
máy thu thanh
sinh tố
xe hơi
dương cầm

Hán Việt
ngoại quốc
hải cẩu
niên khoá
thi sĩ
Ấn –Âu
pi-a-nô
ô-tô
vi-ta-min
ra-đi-ô
Từ mượn



Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa

TỪ ĐỒNG NGHĨA

I. Thế nào là từ đồng nghĩa?

+Tìm một số từ địa phương tương
ứng với từ toàn dân:

 Từ đồng nghĩa là
những từ có nghĩa
giống nhau hoặc gần
giống nhau.

ly - cốc

bông - hoa

chén - bát

mệ - bà

heo - lợn

kệ - giá



Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa

TỪ ĐỒNG NGHĨA

I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
 Từ đồng nghĩa là
những từ có nghĩa giống
nhau hoặc gần giống
nhau.
 Một từ nhiều nghĩa
có thể thuộc vào nhiều
nhóm từ đồng nghĩa
khác nhau.

Nhìn (ngó, nhòm, liếc…)
Trông

Coi sóc (giữ gìn, chăm sóc…)
Mong (đợi, chờ, ngóng…)

-Món quà anh gửi, tôi đã trao
đưa tận tay
chị ấy rồi.
tiễn khách ra đến cổng rồi
-Bố tôi đưa
mới trở về.



Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa

TỪ ĐỒNG NGHĨA

I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
II. Các loại từ đồng nghĩa:
 Đồng nghĩa hoàn toàn

Rủ nhau xuống bể mò cua,
Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.
Chim xanh ăn trái xoài xanh,
Ăn no tắm mát đậu cành cây đa.
Quả
ý nghĩa không thay đổi
Trái
 đồng nghĩa hoàn toàn.
than. .
-Cậu ấy gặp khó khăn một tí đã kêu
-Cụ ấy ốm nặng đã mất
đi hôm qua rồi.

TaiLieu.VN


Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa


TỪ ĐỒNG NGHĨA

I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
II. Các loại từ đồng nghĩa:
 Đồng nghĩa hoàn toàn
 Đồng nghĩa
không hoàn toàn

-Trước sức tấn công như vũ bão và
tình thần chiến đấu tuyệt vời của
quân Tây Sơn, hàng vạn quân Thanh
đã bỏ mạng.
-Công chúa Ha-ba-na đã hy sinh anh
dũng, thanh kiếm vẫn cầm tay.
bỏ mạng

hy sinh

mất khả năng sống (chết)
bỏ mạng: chết vô ích (sắc thái khinh bỉ, giễu cợt)
hy sinh: chết vì mục đích cao cả (sắc thái kính trọng)
đồng nghĩa không hoàn toàn.
TaiLieu.VN


Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa


TỪ ĐỒNG NGHĨA

I. Thế nào là từ đồng nghĩa?

Quả

II. Các loại từ đồng nghĩa:

Trái

III. Sử dụng từ đồng nghĩa:

Khi nói cũng như khi
viết, cần cân nhắc để
lựa chọn trong số các
từ đồng nghĩa những
từ thể hiện đúng thực
tế khách quan và sắc
thái biểu cảm.

Thay thế cho nhau được
(sắc thái ý nghĩa không thay đổi)

Bỏ mạng Không thay thế cho nhau được
Hy sinh (sắc thái ý nghĩa có thay đổi)

Tại sao đoạn trích “Chinh phụ ngâm
khúc” lấy tiêu đề “sau phút chia li”
mà không phải “sau phút chia tay”?
+chia li:


xa lâu ngày, có thể không gặp lại
(sắc thái cổ)
+chia tay: xa nhau tạm thời, còn gặp lại
TaiLieu.VN


Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa

TỪ ĐỒNG NGHĨA

I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
II. Các loại từ đồng nghĩa:
III. Sử dụng từ đồng nghĩa:

Bài tập 5

Tu, Nhấp, Nốc

Nhấp

uống từng chút một bằng cách
chỉ hớp ở đầu môi để cho biết vị

IV. Luyện tập:

Nốc


uồng nhiều và hết ngay trong
một lúc một cách thô tục

Tu

uống nhiều liền một mạch, bằng
cách ngậm trực tiếp vào miệng chai hay
vòi ấm

TaiLieu.VN


Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa

TỪ ĐỒNG NGHĨA

I. Thế nào là từ đồng nghĩa?

Bài tập 5

II. Các loại từ đồng nghĩa:

Cho, Tặng, Biếu
Biếu: người trao vật có ngôi thứ
thấp hơn hoặc ngang bằng người
nhận, tỏ sự kính trọng

III. Sử dụng từ đồng nghĩa:

IV. Luyện tập:

Tặng: người trao vật không phân
biệt ngôi thứ với người nhận, vật
được trao thường để khen ngợi,
khuyến khích, tỏ lòng quí mến

Cho: người trao vật có ngôi thứ
kẹo

TaiLieu.VN

cao hơn hoặc ngang bằng người
nhận


Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa

TỪ ĐỒNG NGHĨA

I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
II. Các loại từ đồng nghĩa:
III. Sử dụng từ đồng nghĩa:
IV. Luyện tập:

Bài tập 6
thành quả
thành tích

a) Thế hệ mai sau sẽ được hưởng
thành quả của công cuộc đổi mới hôm nay.
-Trường ta đã lập nhiều thành tích để chào
mừng ngày Quốc khánh mồng 2 tháng 9.
ngoan cố

ngoan cường

b) Bọn địch ngoan cố chống cự đã bị quân
ta tiêu diệt.
-Ông đã ngoan cường giữ vững khí tiết
cách mạng.
TaiLieu.VN


Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa

TỪ ĐỒNG NGHĨA

I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
II. Các loại từ đồng nghĩa:
III. Sử dụng từ đồng nghĩa:
IV. Luyện tập:

Bài tập 6
nghĩa vụ

nhiệm vụ


nghĩa vụ
c) Lao động là
thiêng liêng, là nguồn
sống, nguồn hạnh phúc của mỗi người.
-Thầy Hiệu trưởng đã giao nhiệm vụ
cụ thể cho
lớp em trong đợt tuyên truyền phòng chống ma
tuý.
giữ gìn

bảo vệ

giữ gìnquần áo sạch
d) Em Thuý luôn luôn
sẽ.
- Bảo vệtổ quốc là sứ mệnh của quân đội.
TaiLieu.VN


Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa

TỪ ĐỒNG NGHĨA

I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
II. Các loại từ đồng nghĩa:
III. Sử dụng từ đồng nghĩa:
IV. Luyện tập:


TaiLieu.VN

Bài tập 8

Trình
bày
Hậu quả

Kết quả
Trưng
bày


Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa

TỪ ĐỒNG NGHĨA

I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
II. Các loại từ đồng nghĩa:
III. Sử dụng từ đồng nghĩa:
IV. Luyện tập:

TaiLieu.VN

Bài tập 9: quan sát tranh và viết một đoạn văn có ít
nhất một cặp từ đồng nghĩa



Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa

TỪ ĐỒNG NGHĨA

I. Thế nào là từ đồng nghĩa?
 Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau.
 Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa
khác nhau.

II. Các loại từ đồng nghĩa:
 Đồng nghĩa hoàn toàn
 Đồng nghĩa không hoàn toàn

III. Sử dụng từ đồng nghĩa:
Khi nói cũng như khi viết, cần cân nhắc để lựa chọn trong số các từ
đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế khách quan và sắc thái
biểu cảm.


Tiết 35
Văn 7
Đồng nghĩa

TỪ ĐỒNG NGHĨA

Củng cố, dặn dò:

-Từ đồng nghĩa là gì? Có mấy loại? sử dụng từ đồng nghĩa như
thế nào?
-Về nhà học thuộc bài, nắm kĩ nội dung bài học.
-Xem lại các baì tập hoàn thành bài tập 1, 5 ,7 & 9 sgk.
-Soạn bài mới: Cách lập ý của bài văn biểu cảm.

TaiLieu.VN




×