Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài giảng ngữ văn 7 bài 11 từ đồng âm 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.77 KB, 18 trang )

TỪ ĐỒNG ÂM

TaiLieu.VN


Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM
I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Phân tích ngữ liệu mẫu:

- Con ngựa đang đứng bỗng lồng1
lên.
Mua được con chim bạn tôi nhốt
ngay vào lồng2.
Lồng1: Động từ chỉ hoạt động của
con ngựa: nhảy dựng lên.
Lồng2: Danh từ chỉ đồ vật làm
bằng tre, nứa, … (thường để nhốt
chim, gà …)
-


I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Phân tích ngữ liệu mẫu:

- Con ngựa đang đứng bỗng lồng1
lên.
Mua được con chim bạn tôi nhốt
ngay vào lồng2.
Lồng1: Động từ chỉ hoạt động của
con ngựa: nhảy dựng lên.
Lồng2: Danh từ chỉ đồ vật làm


bằng tre, nứa, … (thường để nhốt
chim, gà …)
* Từ lồng1 và lồng2:
-

+ Giống nhau: Về âm thanh.
+ Khác nhau: Nghĩa khác xa nhau,
không liên quan gì với nhau.
TaiLieu.VN


I. Th no l t ng õm?
1. Phõn tớch ng liu mu:
Bi tp nhanh
Tỡm t ủong aõm trong caõu ủoỏ vaứ giaỷi
thớch:
Hai cõy cựng cú mt tờn
Cõy xoố mt nc, cõy lờn chin trng.
Cõy ny bo v quờ hng,
Cõy kia hoa n ngỏt thm mt h.

(Cõy gỡ?)

TaiLieu.VN


I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Phân tích ngữ liệu mẫu:

Cây súng (Hoa súng)


TaiLieu.VN

Cây súng (Vũ khí)


I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Phân tích ngữ liệu mẫu:

TaiLieu.VN


I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Phân tích ngữ liệu mẫu:
2. Ghi nhớ (SGK/135)

TaiLieu.VN

Từ đồng âm là những từ
giống nhau về âm thanh
nhưng nghĩa khác xa nhau,
không liên quan gì đến
nhau


I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Phân tích ngữ liệu mẫu:
2. Ghi nhớ (SGK/135)
II. Sử dụng từ đồng âm:
1. Phân tích ngữ liệu mẫu:


- Mua

được con chim bạn tôi nhốt
ngay vào lồng2.
- Con ngựa đang đứng bỗng
lồng1 lên.
Chú ý: Muốn phân biệt nghĩa
của các từ đồng âm ta phải dựa
vào ngữ cảnh.

TaiLieu.VN


I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Phân tích ngữ liệu mẫu:
2. Ghi nhớ (SGK/135)
II. Sử dụng từ đồng âm:
1. Phân tích ngữ liệu mẫu:

“Đem cá về kho!”
Nghóa 1: Đem cá về để chế
biến thức ăn.
Nghĩa 2: Đem cá về nơi chứa cá.
Kho1: Cách chế biến thức ăn
Kho2: Nơi chứa đồ
màkho.
- Đem cá về mà
cấttrong
trong

- Đem cá về cất
kho.

TaiLieu.VN


I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Phân tích ngữ liệu mẫu:
2. Ghi nhớ (SGK/135)
II. Sử dụng từ đồng âm:
1. Phân tích ngữ liệu mẫu:
2. Ghi nhớ (SGK/136)

TaiLieu.VN

Trong giao tiếp phải chú ý
đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh
hiểu sai nghĩa của từ hoặc
dùng từ với nghĩa nước đôi
do hiện tượng đồng âm.


I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Phân tích ngữ liệu mẫu:
2. Ghi nhớ (SGK/135)
II. Sử dụng từ đồng âm:
1. Phân tích ngữ liệu mẫu:
2. Ghi nhớ (SGK/136)

Bài tập nhanh

Giải thích nghóa của từ “chân”
và cho biết từ đó có phỉa là từ
đồng nghóa không?
- Bạn Nam bò ngã nên đau chân1.
- Cái bàn này chân2 bò gãy rồi.
- Từ chân1 và chân2 tuy có nghĩa
khác nhau nhưng đều có nét
tương đồng về nghĩa là: Bộ phận,
phần dưới cùng.
=> Từ chân là từ nhiều nghĩa

TaiLieu.VN


I. Thế nào là từ đồng âm?
1. Phân tích ngữ liệu mẫu:
2. Ghi nhớ (SGK/135)
II. Sử dụng từ đồng âm:
1. Phân tích ngữ liệu mẫu:
2. Ghi nhớ (SGK/136)
III. Luyện tập:
1. Bài tập 1 (SGK/136)
thu1: mùa thu
thu2: thu tiền

sang1: sang trọng
sang2: sang đò

cao1: độ cao
cao2: cao trăn


nam1: nam nhi
nam2: hướng nam

ba1: số ba

tranh1: tranh lụa
tranh2: tranh giành

ba2: ba má
TaiLieu.VN

Đọc đoạn dich thơ bài: “Bài ca nhà
tranh bị gió thu phá” và tìm từ đồng
âm với mỗi từ sau đây: thu, cao, ba,
. tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, môi.
“Tháng tám, thu cao, gió thét già,
Cuộn mất ba lớp tranh nhà ta.
Tranh bay sang sông rải khấp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta già không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi tuốt vào luỹ tre
Môi khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lọng ấm ức !”


I. Thế nào là từ đồng âm? a) Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ cổ
và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó.

II. Sử dụng từ đồng âm:
III. Luyện tập:
- Cổ người, cổ vịt
1. Bài tập 1 (SGK/136)
-Cổ
Cổ
áo phận eo lại nối đầu và thân
1: Bộ
2. Bài tập 2 (SGK/136)
-Cổ
Cổ
chai
phận eo lại của áo bao
2: Bộ
a.
xung quanh cổ
- Cổ
Cổ
tay,phận
cổ chân
eo lại ở phần gần
3: Bộ
đầu
đồ vậteo lại của tay hoặc
Cổ4:một
Bộ phận
chân
Xuất phát từ nghĩa góc cổ1, có nét nghĩa
tương đồng.
=> Từ nhiều nghĩa


TaiLieu.VN


I. Thế nào là từ đồng âm?
II. Sử dụng từ đồng âm:
a) Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ cổ
III. Luyện tập:
và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó.
2. Bài tập 2 (SGK/136)
a) Cổ1: Bộ phận eo lại nối đầu và thân
Cổ2: Bộ phận eo lại của áo bao xung
quanh cổ
Cổ3: Bộ phận eo lại ở phần gần đầu
một đồ vật
Cổ4: Bộ phận eo lại của tay hoặc chân

=>Từ nhiều nghĩa

b)

- Cổ người, cổ vịt
- Cổ áo
- Cổ chai
- Cổ tay, cổ chân

Xuất phát từ nghĩa gốc
cổ 1 có nét nghóa tương
đồng


b) Tìm từ đồng âm với danh từ cổ và cho
biết nghĩa của từ đó.
- Cổ xưa, cổ tích, cổ hủ, đồ cổ:Xưa, cũ
- Cổ phiếu:Phiếu chứng nhận phần
trong
công ty
=> Nghĩa
khác xa nhau, không liên quan
gì đến
nhau
- Cổ
động
viên: Người đi cổ động,
tuyên truyền
=>Từ đồng âm

TaiLieu.VN


I. Thế nào là từ đồng âm?
II. Sử dụng từ đồng âm:
III. Luyện tập:
3. Bài tập 3 (SGK/136)
- Ba chúng ta cùng ngồi một bàn
để bàn bạc việc học nhóm.
- Hai anh em ngồi vào bàn bàn
bạc mãi mới ra vấn đề.
- Lũ sâu hại đã chui sâu xng đất.
- Con sâu lẩn sâu vào bụi rậm.
- Năm nay lớp 6A đã năm lần

thay giáo viên chủ nhiệm.
- Năm nay cháu em năm tuổi.
TaiLieu.VN

Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau:
bàn (danh từ) – bàn ( động từ)
sâu (danh từ) – sâu (tính từ)
năm (danh từ) – năm ( số từ)


Củng cố:
Phân biệt từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng âm

Từ đồng nghĩa Từ nhiều nghĩa

Từ trái nghĩa

Nghĩa khác xa
Có nghĩa giống
nhaukhông liên
Có nét tương
nhau hoặc gần
quan gì đến
đồng về nghĩa
giống nhau
nhau

Có nghĩa trái
Ngược nhau


TaiLieu.VN


Hướng dẫn về nhà

- Về làm học bài và làm các bài tập còn lại
- Soạn bài: Các yếu tố tự sự miêu tả trong
văn biểu cảm

TaiLieu.VN


KÍNH CHÚC QUÍ THẦY CÔ
GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
MẠNH KHỎE !

TaiLieu.VN



×