Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của môi trường dinh dưỡng tới sự sinh trưởng phát triển và hiệu quả kinh tế của hệ sợi nấm giống nấmRơm (Volvariella volvaceal) cấp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 48 trang )

Trờng Cao đẳng Nông - Lâm



Khoa Công nghệ sinh học

Phn 1
M U
1.1. t vn
Vic nghiờn cu v phỏt trin sn xut cỏc loi nm n v nm dc
liu trờn th gii núi chung v Vit Nam núi riờng cú ý ngha, vai trũ quan
trong i vi con ngi.
Ngnh sn xut nm n ó hỡnh thnh v phỏt trin trờn th gii t hng
trm nm nay, c tớnh khỏc bit vi thc vt v ng vt v kh nng quang
hp, dinh dng v sinh sn nm c xp vo 1 gii riờng [1].
Gii nm cú nhiu loi chỳng a dng v hỡnh dỏng, mu sc, gm
nhiu chng khỏc nhau v sng khp ni.
Nm n bao gm nhiu loi nh: nm rm, nm sũ, nm m, mc nh,
nm hng l loi thc phm cú cha nhiu hm lng dinh dng cao,
giu protờin, lipit, gluxit v cỏc axit amin. Nm cũn cú cha cỏc ht cht sinh
hc nh cỏc cht ng a, axit nucleic trong s ú cú nhiu loi khụng th
thay th c khụng gõy s cng ng mch v khụng lm tng hm lng
cholesterol trong mỏu nh nhiu loi tht ng vt.
Mt s nm gn õy ngnh sn xut nm ca nc ta rt c quan tõm
v chỳ trng, nú mang li hiu qu kinh t cao, gúp phn vo cụng cuc xoỏ
úi, gim nghốo
Do nc ta l mt nc nụng nghip l mt nc cú nn nụng nghip lỳa
nc lõu i, cú tim nng v lõm nghip, do vy lng mựn ca, bó mớa, thõn
v lừi ngụ, rm r rt di do l ngun nguyờn liu rt tt cho nuụi trng nm
v Vit Nam cú khớ hu nhit i giú mựa m, thiờn nhiờn phong phỳ, lao
ng nụng thụn di do, l ngun nguyờn liu rt tt cho nuụi trng nm.


Khi ú vn u t sn xut nm khụng ln, k thut trng nm khụng
quỏ phc tp, nh xng sn xut n gin v khụng ũi hi vn u t cao
nu c tp hun v k thut nụng dõn cú th tip thu v t chc sn xut
nm d dng.
Khoá luận tốt nghiệp

1

Trần Thị Lệ - Lớp 8K


Trờng Cao đẳng Nông - Lâm



Khoa Công nghệ sinh học

Trong ngnh sn xut nm n thỡ sn xut nm l mt loi hỡnh mang
li hiu qu kinh t cao, cú chu k sn xut ngn, cú giỏ tr dinh dng rt
cao. Trng nm rm cỏc tnh phớa Bc nc ta cũn hn ch do iu kin
thi tit nờn ch sn xut c t thỏng 4 n thỏng 11 cũn cỏc tnh phớa
Nam cú th sn xut c nm rm quanh nm. Do vy sn lng nm rm
cao nht nc ta tp trung ch yu cỏc tnh phớa Nam nh: Cn Th, Súc
Trng, Tr Vinh, Kiờn Giang[2].
Trng nm rm cú th tn dng c ph thi ca ngnh nụng nghip
giu xenlulozo. Ngh trng nm phỏt trin mnh em li hiu qu kinh t cao
v gim thiu ụ nhim mụi trng.
Cỏc loi ph thi cú th trng nm rm l rm, r, mựn ca, bụng ph
thi, c khụ, thõn cõy chui, bốo.
1.2. Tớnh cp thit ca ti.

ngh sn xut nm phỏt trin n nh v bn vng thỡ khụng ch cn
ch ng v ngun ging cụng ngh sn xut nm thng phm, t chc ch
o sn xut quy mụ ln, s ch v tiờu th sn phm m cht lng ging
nm cú vai trũ c bit quan trng bi ging nm cú cht lng nm cú kh
nng chng chu vi iu kin bt li ca mụi trng sng v ngc li. Nu
ging nm cha tt dự mụi trng cú thun li thỡ hiu qu ca quỏ trỡnh nuụi
trng nm cng khụng c m bo.
Trong khi ú i vi nhiu loi nm n k thut sn xut ging nm
t hiu qu cao vn cha hon chnh, ũi hi phi tip tc nghiờn cu a ra
cụng ngh sn xut phự hp vi iu kin tng khu vc v tng loi nguyờn
liu khỏc nhau.
Bc Giang l mt tnh min nỳi cú iu kin tng khu vc v tng
loi nguyờn liu phự hp vi a phng cho hiu qu cao trong sn xut
ging nm
Xut phỏt t nhng c s trờn tụi ó tin hnh thc hin ti tt
nghip: Nghiờn cu ỏnh giỏ nh hng ca mụi trng dinh dng ti
Khoá luận tốt nghiệp

2

Trần Thị Lệ - Lớp 8K


Trờng Cao đẳng Nông - Lâm



Khoa Công nghệ sinh học

s sinh trng phỏt trin v hiu qu kinh t ca h si nm ging nm

Rm (Volvariella volvaceal) cp 3 nhm hon thin k thut sn xut ging
nm Rm cp 3.
1.3. Mc ớch, ý ngha, yờu cu ca ti nghiờn cu.
1.3.1. Mc ớch.
- Tỡm ra mụi trng nhõn ging thớch hp cho sn xut ging nm rm
cp 3, nhm gúp phn hon thin quỏ trỡnh sn xut ging nm Rm phc v
cho sn xut i tr ti Trung tõm ging nm Bc Giang.
- Tỡm ra loi mụi trng no thớch hp, r tin mang li hiu qu kinh
t cao phc v cho sn xut
1.3.2. Yờu cu.
- nh hng ca cỏc loi c cht thúc, tru, rm, bốo, thõn cõy chui
trong mụi trng nuụi cy ti kh nng sinh trng v phỏt trin ca ging
nm Rm cp 3.
- nh hng ca cht b sung ti kh nng sinh trng v phỏt trin
ca ging nm Rm cp 3.
1.3.3. í ngha khoa hc v thc tin.
13.3.1. í ngha khoa hc
a ra mụi trng nhõn ging thớch hp chi phớ thp nht, mang li
hiu qu kinh t cao nht sn xut ging t kt qu cao nht v ng dng
vo sn xut i tr.
1.3.3.2. í ngha thc tin
- Thi gian thc tp tt nghip to iu kin cho sinh viờn cú c hi h
thng li v cng c nhng kin thc ó t c hc trờn gh nh trng.
- Giỳp sinh viờn c lm quen tip xỳc vi iu kin sn xut ngoi
thc tin.
- Giỳp sinh viờn cú th hc hi thờm nhiu kinh nghim trong thc t
sn xut.
- To iu kin cho sinh viờn lm quen vi tỏc phong lm vic nghiờm
tỳc v sỏng to.


Khoá luận tốt nghiệp

3

Trần Thị Lệ - Lớp 8K


Trờng Cao đẳng Nông - Lâm



Khoa Công nghệ sinh học

Phn 2

TNG QUAN TI
2.1. Gii thiu chung v nm Rm.
2.1.1. Ngun gc v phõn loi nm Rm
2.1.1.1. Ngun gc
Nm n cú ngun gc t t nhiờn hoang di chỳng c con ngi phỏt
hin ra sau nhng trn ma ro trong rng, trờn ng c trờn thõn g mc,
trờn ng rm r. Nú thớch hp phỏt trin cỏc vựng nhit i nh: Trung
Quc, Thỏi Lan, Hng Kụng, i Loan, Vit Nam.
2.1.1.2. Phõn loi

Hỡnh 2.1 Hỡnh nh nm Rm
- Tờn khoa hc ca nm rm: Volvariella volvacea.
- Tờn ting anh: paddy straw mushroom.

Khoá luận tốt nghiệp


4

Trần Thị Lệ - Lớp 8K


Trờng Cao đẳng Nông - Lâm



Khoa Công nghệ sinh học

- Tờn khỏc: Nm r, nm en, tho c, nm trng, nm rm thuc h
pluteaceae, b agaricales, lp hymenomycetes, ngnh ph basi cliomy cotina
ngnh nm tht Eumycota, gii nõm fungi.
Nm Rm cú hn 100 loi v chi khỏc nhau v mu sc cú loi mu
sc, cú loi mu xỏm trng, xỏm, xỏm en kớch thc ng kớnh cõy
nm ln nh tựy thuc tng loi [1].
2.1.2. c im ca nm Rm.
2.1.2.1. c im hỡnh thỏi:

Hỡnh 2.2. Hỡnh nh nm rm
* Bao gc (volva)
- Bao gc di v cao lỳc nh bao ly m nm khi m nm trng
thnh gõy nt bao, bao gc ch cũn li phn trựm ly gc chõn cung
nm, bao nm l h si t nm cha sc t melanin to ra mu en
bao gc. m nht tựy thuc vo loi v ỏnh sỏng, ỏnh sỏng cng
nhiu thỡ bao gc cng en.
- Bao gc cú tỏc dng:
+ Chng tia t ngoi ca mt tri.

+ Ngn cn s phỏ hoi ca cụn trựng.

Khoá luận tốt nghiệp

5

Trần Thị Lệ - Lớp 8K


Trờng Cao đẳng Nông - Lâm



Khoa Công nghệ sinh học

+ Gi nc v ngn cn s thoỏt hi nc ca cỏc c quan bờn
trong.
Do úng vai trũ bo v nờn thnh phn dinh dng ca bao gc rt ớt.
* Cuụng nm (Stipe):
- L bú h si xp xp theo kiu vũng trũn ng tõm, khi cũn non thỡ
giũn v mm, khi gi x cng li, khú b góy.
-Vai trũ ca cung nm l:
+ Cung nm phỏt trin cựng qu nm, a m nm lờn cao
phỏt tỏn bo t i xa.
+Vn chuyn cht dinh dng cung cp cho m nm.
* M nm (Pileus):
M nm hỡnh nún cng cha melanin nhng nht dn t trung tõm ra
rỡa mộp bờn di m cú cha nhiu phin nm xp theo dng tia kiu vũng
trũn ng tõm. Mi phin nm cú th sinh ra khong 2.500.000 bo t, m
nm cu to bi h si t chộo nhau rt giu cht dinh dng d tr gi vai

trũ sinh sn.
2.1.2.2. c tớnh sinh hc ca nm Rm
- Nm rm cú chu k sng rt in hỡnh ca cỏc loi nm tỏn (nm m
Bassidio mycetes) chu trỡnh sng ca nm rm bt u t s ny mm ca
m bo t (bassi, diomycetes).
- m bo t cú hỡnh trng bờn ngoi cú lp v dy, lỳc cũn non cú
mu trng, song chuyn dn sỏng mu nõu búng, khi chớn cu to thờm cht
cetin nm cú mu hng tht phớa u ca m bo t cú mt l nh l ni
ng mm chui ra khi ny mm. Bờn trong bo t m cha nguyờn sinh cht,
nhõn v mt s git du.
- Nguyờn sinh cht, nhõn v mt s git du. m bo ch cha mt
na s nhim sc th (n) so vi cỏc t bo khỏc ca cỏi nm (2n).
- m bo t ny mm to ra si nm s cp cú th bo cha n nhim
sc th (Dipliode).

Khoá luận tốt nghiệp

6

Trần Thị Lệ - Lớp 8K


Trờng Cao đẳng Nông - Lâm



Khoa Công nghệ sinh học

- Si nm th cp tng trng tớch lu dinh dng gp iu kin thun
li to thnh qu th. Nu gp iu kin khụng thớch hp, si th cp cú to

thnh bo t gi l bỡ bo t (vỏch dy) thng thy cỏc tỳi ging nm rm
cú si nm trng thnh.
- Bỡ bo t l mt kiu sinh sn vụ tớnh ca nm sn to bo t cú 2n
nhim sc th. Bỡ bo t c hỡnh thnh khi cỏc si nm th cp gi hoc
mụi trng kộm dinh dng. Khi gp iu kin thun li cỏc bỡ bo t ny
ny mm cho h si nm th cp 2n.
- Quỏ trỡnh to qu th nm rm gm 6 giai on.
Giai on si nm bin thnh u inh ghim (Pinhead: Meo
nm).
Giai on hỡnh nỳt nh (Tinny button)
Giai on hỡnh nỳt (Button)
Giai on hỡnh trng (Egg)
Giai on hỡnh chuụng, hỡnh trng kộo di (Elongation)
Giai on trng thnh (Mature: N xũe).
- Chu k sinh trng v phỏt trin ca nm rm rt nhanh chúng. T
lỳc trng n khi thu hoch ch sau 12 - 14 ngy. Nhng ngy u sau khi cy
ging 7 - 8 ngy si nm hỡnh thnh ht nh nh ht tm cú mu trng (giai
on inh ghim), 2 - 3 ngy sau ln rt nhanh bng ht ngụ, qu tỏo, qu
trng (giai on hỡnh thnh trng). Lỳc trng thnh (giai on phỏt tỏn bo
t) trụng ging nh mt chic ụ dự cú cu to thnh cỏc phn hon chnh.
- Nm rm phỏt trin tt nht cỏc iu kin:
Nhit thớch hp t 30 - 320c.
m nguyờn liu (C cht) 70 - 75%.
m khụng khớ 80%
pH ca c cht : 7.0 - 7.5
Nm Rm a thoỏng khớ v nhit khụng chờnh lch quỏ 10 0C
gia ngy v ờm.
Khoá luận tốt nghiệp

7


Trần Thị Lệ - Lớp 8K


Trờng Cao đẳng Nông - Lâm



Khoa Công nghệ sinh học

- Thi v trng nm rm: min bc t 15/4 - 15/9 hng nm. Cỏc
tnh min Nam trng nm Rm quanh nm.
2.1.3. Thnh phn hoỏ hc v tỏc dng dc lý ca nm rm.
2.1.3.1. Thnh phn dinh dng v húa hc:
Nm Rm l loi thc n ngon, l thc phm cú giỏ tr dinh dng cao.
Cung cp mt lng m ỏng k v cỏc cht ng, bt, nhiu loi Vitamin
A, B1 + B2, C, D, PP,
Nm ti (100 gram) cha :
- Nc 90 %
- Cht m 3.6 %
- Cht bộo 0.3 %
- Carbohydrate 3.2 %
- Calories 31
Cỏc khoỏng cht :
- Calcium 28 mg
- St 1.2 mg
- Phosphorus 80 mg
- Cỏc Vitamins nh B, C, A, Pantothenic acid.
Theo ngun FAO thnh phn hoỏ hc ca nm rm tớnh trờn 100g
nm rm khụ gm: 21 37g cht m, 2,1 4,6g lipid; 9,9g cht bt ng,

21g cht x, rt nhiu yu t vi lng nh Canxi, st, photpho, cỏc vitamin A,
B1 + B2, C, D, PP c bit trong nm rm thnh phn m va nhiu, va
y cỏc Axit amin ti cn thiy hn c tht bũ v u tng.
Nm cú cha mt s protein cú tỏc dng c vi tim nh: Volvatoxin
A, A1 v A2; Flammutoxin; cỏc Sterols nh Ergosterol. Cỏc protein ny rt d
b hy bi nhit, do ú nờn nu chớn nm. Ngoi ra, cỏc protein ny cú tỏc
dng h huyt ỏp v c ch t bo ung th Ehrlich (Biology and Cultivation
of Edible mushrooms, NewYork - 1978).

Khoá luận tốt nghiệp

8

Trần Thị Lệ - Lớp 8K


Trờng Cao đẳng Nông - Lâm



Khoa Công nghệ sinh học

Theo nghiờn cu ca Trung Tõm San-Mirng Fungi ti Phỳc Kin, hm
lng amino acids trong th qu ca nm rm thay i tựy theo giai on tng
trng v phỏt trin: Lng acid amin cao nht vo lỳc nm bt u trng
thnh v sau ú gim dn. Nhng acid amin cú trong nm Rm: Aspartic
acid, Serine, Glutamic acid, Alanin, Threonin, Lysine, Tyrosine, v Arginine
2.1.3.2. Tớnh v v tỏc dng dc lý.
* Tớnh v:
Theo ụng y: Nm rm v ngt, tớnh hn, n ngon. Nm rm l loi

nm n c a chung.
* Tỏc dng dc lý: Vi thnh phn rt giu dinh dng nh trờn thỡ
t lõu trong y hc nm rm c ch rừ l mt loi thc n tuyt vi cú th
ch bin thnh nhiu thc phm chc nng, mún n Thuc h tr cha
bnh c bit vi 5 loi bnh ni tit chuyn hoỏ ni cm hin nay l: Bộo
phỡ, ri lon Lipit mỏu, ỏi thỏo ng, s va ng mch v tng huyt ỏp.
Cỏc nh khoa hc Nht v M cho rng cỏc Poly Sachariche c bit
trong cỏc nm n nh nm hng, nm ụng, nm mc nh v nm rm u
cú cha hot cht chng li bnh ung th.
Theo ụng y: ụng Y c truyn gi nm rm l Tho cụ. Nm c
xem l cú v ngt, tớnh hn vi nhng tỏc dng h nhit, tỏi to sc kho v
chng ung bu, cú tỏc dng b t, ớch khớ, tiờu thc, kh nhit tng khỏng
nm rm cú mt trong mt s bi thuc cha bnh:
- Nm rm cú v ngt, tớnh hn,
- Nm rm xo tụm v rau dn cha di tinh, hot tinh, yu sinh lý.
- Nm rm xo vi tht chim s, tht ch cú tỏc dng cng dng, kớch dc
- Canh nm rm v i tỏo bi b v tng cng sc kho.
- Nm rm hm u ph bi b d dy, tỡ v suy yu chng ung th.
- Nm rm xao trng b cõu hay trng cỳt b gan, thn, ớch khớ huyt,
tng cng sc kho.

Khoá luận tốt nghiệp

9

Trần Thị Lệ - Lớp 8K


Trờng Cao đẳng Nông - Lâm




Khoa Công nghệ sinh học

- Yu sinh lý, di-ht tinh: dựng 50gr nm rm, 50gr dn cm, 2 ming
u h ti, 50gr tụm bc nu trong 250ml, n 3 ln/ngy.
- Ngi cao tui mt sc: 200gr nm rm bỳp, 5 qu tỏo ta, nu trong
350ml nc cũn 150ml, trc khi n thờm 3gr gng, n 3 ln/ngy.
- Gan nhim m, khớ huyt kộm khú ng: xo 100gr nm rm vi 5
trng cỳt, n vo bui ti, n lin 15 ngy.

Chỳ ý : Nm rm hn mỏt, thnh õm nờn dựng thờm s, gng, tiờu, t
s tng dc tớnh.
2.2. Thc trng nghiờn cu sn xut v tiờu th ging nm v nm trờn
th gii v Vit Nam.
2.2.1. Trờn Th gii.
Ngnh sn xut nm n ó hỡnh thnh v phỏt trin trờn th gii t hng
trm, hin nay ngi ta ó bit cú khong 2000 loi nm n c trong ú cú
80 loi nm n ngon v c nghiờn cu nuụi trng nhõn to (Unessco
2004). Vic nghiờn cu v sn xut nm n trờn th gii ngy cng phỏt trin
mnh m. Nú ó tr thnh mt ngnh cụng nghip thc phm thc th, sn
lng nm n nuụi trng trờn th gii t trờn 10 triu tn (2004) nm ti.
Chõu u, Bc M trng nm ó tr thnh mt ngnh cụng nghip
ln c c gii hoỏ ton b nờn nng sut v sn lng rt cao. Cỏc loi
nm c nuụi trng ch yu l nm m, nm sũ, nm rm theo quy mụ dõy
truyn cụng nghip ln c c gii hoỏ ton b nờn nng sut cao.
Cỏc nc Chõu nh Trung Quc, Nht Bn, Hn Quc ngh trng
nm ang phỏt trin theo quy mụ trang tri va v nh. Trong my nm gn
õy cng tin n c gii hoỏ.
Sn lng nm trờn th gii trong nhng nm va qua khụng ngng

tng lờn trong nhng loi nm c trng ph bin thỡ nm m chim v trớ
hng u c v quy mụ, nng sut, v cht lng chim 38% tng sn lng
nm n c nuụi trng. ng th 2 l nm sũ chim 25%, nm rm chim
16%, nm hng 10%.
Khoá luận tốt nghiệp

10

Trần Thị Lệ - Lớp 8K


Trờng Cao đẳng Nông - Lâm



Khoa Công nghệ sinh học

Theo bỏo cỏo tham lun ti hi tho Phỏt trin ngh trng nm n v
nm dc liu thỡ nm 1980 tng sn lng nm nuụi trng trờn ton th
gii l 916.000 tn nm. n nm 2005 tng sn lng l 181.598.000 tn.
Trong 20 nm gn õy nhng nghiờn cu v cụng ngh sn xut ging
nm v nuụi trng nm n, nm dc liu phỏt trin mnh m nhiu nc
trờn th gii.
Theo ỏnh giỏ ca hip hi khoa hc nm n Quc t (IMS) cú th s
dng 250 ph ph liu ca Nụng Lõm nghip trng nm em li li ớch
kinh t - xó hi. Sn xut em li ngun thc phm sch, to cụng n vic lm
ti ch, v sinh mụi trng, ng rung chng li vic t rm, r x lý gn
cỏc ph liu, bụng khi thu ly si xong to ra ngun phõn hu c cho ci to
t, gúp phn vo chu trỡnh chuyn hoỏ vt cht. Trong sinh hc nh s phỏt
trin ca kho hc k thut trong ngh nm v chn to ging nm. V k

thut nuụi trng v s bựng n thụng tin.
Ngh trng nm ó v ang trờn ton th gii c coi l ngh xoỏ úi
gim nghốo v lm giu thớch hp vi cỏc vựng nụng thụng min nỳi.
2.2.2. Vit Nam
Vit Nam nm n ó c bit n t rt lõu. Tuy nhiờn, ch vi thp
niờn gn õy, nm mi c chỳ ý bi nhng giỏ tr dinh dng m nú mang
li ó c nghiờn cu v ph bin rng rói v ch hn 10 nm tr li õy
ngh trng nm mi c ph bin rng rói v tr thnh ngh mang li hiu
qu kinh t cao, cung cp lng thc, thc phm giu dinh dng cho con
ngi. Cựng vi s úng gúp tớch cc ca cỏc nh khoa hc t khõu cung cp
ging n vic chuyn giao cụng ngh nuụi trng. Ch bin sn phm giỳp
nụng dõn cú thờm thu nhp t ngh nm. Nhng thnh cụng v nhiu mt
nghiờn cu, chn to cỏc ging nm tt cú giỏ tr v xõy dng quy trỡnh nuụi
trng n gin v hiu qu ó em li ý ngha v mt kinh t - xó hi.
Nc ta nm trong vựng khớ hu nhit i rt thớch hp cho sn xut
nm n quanh nm. Ngun nguyờn liu dựng sn xut rt di do. Ngun
Khoá luận tốt nghiệp

11

Trần Thị Lệ - Lớp 8K


Trờng Cao đẳng Nông - Lâm



Khoa Công nghệ sinh học

lao ng cỏc vựng nụng thụn, nhng ngy nụng nhn, thm chớ trong mựa

v s lng khụng cú vic lm rt ln, trờn c s ú thỡ con ng phỏt trin
nuụi trng tng i d thc hin.
Cỏc tnh ng bng sụng Cu long núi riờng, cỏc tnh Min Nam núi
chung ang phỏt trin ngh trng nm rt nhanh, sn lng nm tớnh theo cp
s nhõn. T trc nm 1990 mi t con s vi tn/nm n nm 2001 t
trờn 40.000 tn/ nm. Ti nay nng sut t trờn 150.000 tn/ nm.
Theo ỏnh giỏ ca ngnh chc nng, mụ hỡnh trng nm rm cú nhiu
u im: Vn u t thp, thi gian trng nm ngn, nguyờn liu di do, cú
th tn dng din tớch t sn xut. Mt khỏc th trng tiờu th mnh, giỏ bỏn
buụn mc cao. õy l lý do khin nm rm c nhõn rng ti cỏc tnh
trng im v sn xut nụng nghip ng bng sụng Cu Long (ng Thỏp,
Súc Trng, Tr Vinh, Cn Th, Tin Giang, An Giang) chim 90% sn
lng nm rm c nc.
Trng nm c coi l mt trong nhng loi rau cao cp cú trin vng
phỏt trin c bit l nm rm, nm m, mc nh cú th sn xut trờn phm vi
c nc xut khu. Nhng d ỏn mụ hỡnh c tng kt hi tho trng
nm phc v phỏt trin kinh t - xó hi nụng thụn, min nỳi t chc ngy 16
17/01/2007 ti Hu. Cỏc chng nm n nh nm rm, nm m, nm sũ, mc
nh phỏt trin nuụi trng nhiu cỏc tnh trong c nc. Tng sn lng ó
t gn 200 ngn tn/ nm, kim ngch xut khu t 60 triu USD/ nm.
Th trng tiờu th nm nc ta hin nay khỏ thun li, nm 2002 c
nc mi sn xut c 100.000 tn nm thc phm th n nay ó t
150.000 tn/ nm. Nng sut nuụi trng hin nay tng gp 1,5 2 ln so vi
10 nm trc õy, th trng tiờu th ngy cng c m rng. Giỏ thnh tiờu
th ngy cng c m rng, giỏ thnh tiờu th cỏc thnh ph ln gp 2 3
ln giỏ thnh sn xut.
T nhng iu kin thun li v lao ng, vn u t phự hp, ngun
nguyờn liu sn cú, th trng tiờu th trong nc ngy cng m rng, giỏ
Khoá luận tốt nghiệp


12

Trần Thị Lệ - Lớp 8K


Trờng Cao đẳng Nông - Lâm



Khoa Công nghệ sinh học

thnh sn phm n nh v nõng cao l c hi cho ngnh nm phn u mc
tiờu n nm 2010 t 1 triu tn sn phm v t kim ngch xut khu 1 t
USD/ nm.
Phn u n nm 2015 nc ta s sn xut c 1,5 triu tn gúp phn
gii quyt vic lm v tng thờm thu nhp cho nụng dõn.
Theo bỏo cỏo ti hi tho: Phỏt trin ngh sn xut nm n v nm
dc liờu (2007, Yờn Khỏnh Ninh Bỡnh) S lng ging nm do trung tõm
cụng ngh sinh hc thc vt, Vin di truyn nụng nghip cung ng cho cỏc
tnh, trong ú ging nm cp 3 c s dng sn xut i tr.
Trong tng lai chỳng ta cú th ng dng cụng ngh hin i vo trong
sn xut cng nh ch bin nm sau thu hoch s em li hiu qu kinh t cao
lm giu cho chớnh bn thõn v cho xó hi, gúp phn thỳc y nhanh ngnh
sn xut nm Vit Nam ngang tm vi cỏc nc trờn th gii.
Trng nm tht s l mt ngh xúa úi gim nghốo vỡ u vo
khụng nhiu, ch yu l cỏc ph phm v cụng lao ng t nụng nghip. Nu
tớnh trung bỡnh gii quyt vic lm cho mt lao ng chuyờn trng nm
nụng thụn hin nay vi mc lng trung bỡnh 1 triu ng/thỏng thỡ ch cn
u t ban u 5 triu v 100 m 2 din tớch lm lỏn tri. Th trng nm n
v nm dc liu hin nay rt ln v ngy cng m rng. Giỏ bỏn nm ti

cỏc tnh nh thnh ph H Chớ Minh, Bỡnh Dng... cao gp 2 - 3 ln giỏ
thnh sn xut, nm m 25 ngn ng/kg, nm sũ 20 ngn ng/kg v nm
rm 40 ngn ng/kg. thnh ph H Chớ Minh, trung bỡnh mi ngy tiờu
th khong 50 tn nm ti cỏc loi.
* Ti Bc Giang.
Bc Giang ngh trng nm ó xut hin t nhng nm 1989 1990
nhng ch yu l t phỏt, cha ch ng c k thut v cha cú th trng
tiờu th n nh nờn nng sut v hiu qu cha cao. Phong tro trng nm cú
lỳc phỏt trin mnh nhng sau ú li lng xung v tan ró do ngi dõn cha
nm bt c cụng ngh tiờn tin, sn xut nh l.
Khoá luận tốt nghiệp

13

Trần Thị Lệ - Lớp 8K


Trờng Cao đẳng Nông - Lâm



Khoa Công nghệ sinh học

T nm 1990 - 2000 nhiu ngi dõn ó i hc nhng quy mụ sn xut
vn nh l cha khai thỏc c ht tim nng ca tnh v cha to thnh ngh
sn xut trong nụng nghiờp, nụng thụn.
T nm 2003, UBND tnh Bc Giang ó cú nhiu ch trng, chớnh
sỏch h tr nụng dõn phỏt trin, ngh nm thụng qua chng trỡnh khuyn
nụng ca tnh h tr mt phn v ging nguyờn vt liu v chuyn giao cụng
ngh, cha cú s h tr v u t xõy dng c s vt cht, k thut nờn cha

hỡnh thnh c cỏc trang tri sn xut cú quy mụ ln, ngi dõn vn sn xut
mang tớnh nh l cha to ra lng hng hoỏ n nh ỏp ng nhu cu
ngy cng tng nhanh ca th trng.
Nm 2007, UBND tnh Bc Giang ó phờ duyt ỏn phỏt trin sn
xut nm tnh Bc Giang giai on 2007 - 2010 thnh lp trung tõm Ging
Nm Bc Giang thuc S NN&PTNT tnh Bc Giang vi mc tiờu xõy dng
cỏc vựng sn xut nm hng hoỏ cú quy mụ tp trung tng sn lng hng hoỏ
nụng nghip, tng thu nhp cho nụng dõn, gúp phn chuyn dch c cu kinh
t trong nụng nghip.
Chớnh vỡ vy phong tro trng nm trong nhng nm qua ó cú s khi
sc tr li. Lng nguyờn liu a vo sn xut tng nhanh qua cỏc nm (nm
2005: 200 tn, nm 2006: 600 tn, nm 2007: 1800 tn). Chng loi nm
phong phỳ hn (Gm: Nm Rm, nm M, nm Sũ v Mc Nh) n cui
nm 2007 c tnh ó cú gn 1000 h nụng dõn sn xut nm t hiu qu kinh
t cao, hỡnh thnh mt s trang tri cú quy mụ u t hng trm triu ng.
Nm 2010 UBND tnh Bc Giang xỏc nh nm v thu sn l hai tim
nng v l hai ngnh mi nhn phỏt trin ca tnh trong lnh vc Nụng Lõm
nghip. Theo d ỏn Xõy dng mụ hỡnh sn xut ging nm v hng hoỏ cú
nng sut cht lng cao v bo qun, ch bin ti tnh Bc Giang thi gian
thc hin ỏn t thỏng 4/2009 4/2010 d kin sn xut 3000 tuýp ging
nm cp I, 5.500 chai ging cp II, 55 tn ging nm Rm, nm M, nm Sũ,
Mc Nh, nm Trõn Chõu, nm Chõn Di, ựi g, nm Ngc Chõm, 5 10
tn nm s ch (nm Mui v nm Sy). Tt c cỏc loi nm thng phm
u phi m bo cht lng v sinh an ton thc phm.
Khoá luận tốt nghiệp

14

Trần Thị Lệ - Lớp 8K



Trờng Cao đẳng Nông - Lâm



Khoa Công nghệ sinh học

2.3. Gii thiu chung v k thut sn xut ging nm.
Sn xut ging nm l khõu quan trng nht ca quy trỡnh nuụi trng
nm do ú cn phi quan tõm c bit ti vic sn xut v chn ging tt cho
sn xut nm. cú c ging nm cho nng sut cao, cht lng tt cn
nghiờn cu chn to ging nm s dng khoa hc k thut to ging nm
c bit l ging gc
S túm tt quy trỡnh trng nm Rm:
Rm, r, tru, bụng ph thi
X lý bng nc vụi pH = 12
ng:
Rm ,r: 3 - 4 ngy
Bụng : 2 - 3 ngy
o v iu chnh m ca nguyờn liu
+ m ca rm r: 70 75%
+ m ca bụng: 65 -70%

Tip tc ng 2-3 ngy

Xp mụ
Cy ging

Nuụi


Chm súc v thu hỏi

Khoá luận tốt nghiệp

15

Trần Thị Lệ - Lớp 8K


Trờng Cao đẳng Nông - Lâm



Khoa Công nghệ sinh học

2.4. Phõn loi sn xut ging nm.
Phõn loi sn xut ging nm ch yu da vo 3 yu t nh sau nhm
chn v to ging theo cỏc mc ớch khỏc nhau:
* Chn lc t nhiờn: Qua thu nhp t nhiờn, nuụi trng, chn nm p,
nng sut cao, chu c iu kin bt li ca mụi trng to ging. Ging
ny thng cú sc chng chu tt.
* t bin: Do tỏc ng v sinh hoỏ, hoỏ lý lờn cỏc bo t nm sinh
ra cỏc ging nm mang t bin cú li, to ging mi.
* Chn ging lai: Thụng qua s thay th hoc kt hp ca cỏc on
nhim sc th ca hai b m thu li ging nm cú tớnh cht mi v tin
hnh nuụi cy thớ nghim ỏnh giỏ v giỏm nh v tớnh u im v khuyt
im ca ging nm t ú chn u th ca ging nm lai tt.
Quy trỡnh cụng ngh sn xut ging nm:
Qu th
T nm

Bo t
Phõn lp
Ging gc: trờn mụi trng thch
nghiờng
Cy chuyn
Ging cp I: trờn mụi trng thch
nghiờng
Cy chuyn
Ging cp II: trờn mụi trng ht
Cy chuyn
Ging cp III: trờn mụi trng ht
hoc mụi trng tng hp

Khoá luận tốt nghiệp

16

Trần Thị Lệ - Lớp 8K


Trờng Cao đẳng Nông - Lâm



Khoa Công nghệ sinh học

2.4.1 Cỏc yu t nh hng n s sinh trng v phỏt trin ca ging
nm Rm cp 3.
+ Nhit :
Nhit cú nh hng ln n s sinh trng v phỏt trin ca ging

nm rm nhit thớch hp nht cho ging nm rm phỏt trin l 30 - 32 oC.
Nhit 10 - 200C thỡ h si nm phỏt trin chm.
+ m:
m l mụt trong nhng yu t rt cn thit cho s phỏt trin ca h
si nm rm. m ca nguyờn liu h si nm rm phỏt trin l tt nht
l:70 -75%
+ thụng thoỏng
Trong giai on nuụi si cn m bo khụng khớ thụng thoỏng trờn
giỏ ta nờn xờp vi t l hp lý m bo thụng thoỏng trỏnh nhng ni
m t.
+ nh sỏng
Trong giai on nuụi si khụng cn ỏnh sỏng v trong ti. Cng
ỏnh sỏng quỏ mnh si nm sinh trng chm.
+ pH
pH thớch hp cho s phỏt trin ca h si nm rm cp 3 phỏt trin
l pH = 4 -11 nhng phỏt trin tt nht l pH = 7.0 7.5
+ Mụi trng dinh dng:
Ging nm rm phỏt trin trờn mụi trng giu cellulo tt c cỏc loi
nguyờn liu giu cellulo u cú th s dng lm mụi trng nhõn ging
nm rm.
+ iu kin phng nuụi cy:
Phũng nuụi cy phi m bo cỏc tiờu chun theo quy inh v phũng
thớ nghim. v luụn phi v sinh sch s cỏc dng c cn thit trc v sau khi
lm thớ nghim dm bo vụ trựng.
Ngi nhõn viờn trong phũng cy phi l ngi cú trỡnh hiu biờt v
cỏc quy tc trong phũng nuụi cy.
Khoá luận tốt nghiệp

17


Trần Thị Lệ - Lớp 8K


Trờng Cao đẳng Nông - Lâm



Khoa Công nghệ sinh học

Phn 3
VT LIU - NI DUNG - PHNG PHP NGHIấN CU
3.1. Vt liu nghiờn cu
- Vt liu: Ging nm rm cp 2 ca Trung tõm Cụng ngh sinh hc
thc vt Vin Di truyn Nụng nghip.
- Nguyờn liu: thúc di truyn, chu, rm, cỏm go, cỏm ngụ, bt nh.
3.2. a im v thi gian nghiờn cu
- a im thc tp: Cỏc thớ nghim c tin hnh ti Phũng sn xut
ging nm Trung tõm Ging nm Bc Giang Tõn Dnh Lng Giang
Bc Giang.
- Thi gian thc hin cỏc thớ nghim
+ Ngy 30/04/2010 12/05/2010 tin hnh thớ nghim vi 3loi nguyờn
liu thúc, chu, rm
+ Ngy 14/05/2010 23/05/2010 tin hnh thớ nghim vi t l khac
nhau ca cỏc cht b sung.
3.3. Ni dung nghiờn cu
Nghiờn cu nh hng ca thnh phn mụi trng dinh dng ti sinh
trng ca ging nm rm cp 3.
- nh hng ca cỏc loi nguyờn liu : thúc. tru, rm, bốo, chui.
- nh hng ca hm lng cỏc cht b sung gm: cỏm ngụ, cỏm go, bt
nh.

Nghiờn cu nh hng ca iu kin nhit v m khụng khớ ti
sinh trng ca ging nm rm cp 3.
3.4. Phng phỏp nghiờn cu
3.4.1. Phng phỏp lun
- Cỏc nhõn t nghiờn cu: phi chia thnh cỏc cụng thc khỏc nhau,
phi cú cụng thc i chng.

Khoá luận tốt nghiệp

18

Trần Thị Lệ - Lớp 8K


Trờng Cao đẳng Nông - Lâm



Khoa Công nghệ sinh học

- Cỏc nhõn t khụng phi ch tiờu nghiờn cu: phi m bo ng nht
gia cỏc cụng thc thớ nghim.
- Thớ nghim c lp li 3 ln.
3.4.2. Phng phỏp nghiờn cu thc nghim.
3.4.2.1. Chun b phũng nuụi cy v cỏc trang thit b khỏc.
- Phũng nuụi, cy ging: sch s, c phun kh trựng v dn dp thng
xuyờn theo nh k v tựy iu kin c th.
- Box cy trc khi cy ging c v sinh sch s, kh trựng bng ốn
cc tớm (UV) 30 phỳt.
- C nỳt, np nha, chun (nt buc), nilon chu nhit.

- Dng c cy ging: que cy, ốn cn, cn 700, 960.
- Bụng sch, thúc,chu,rm v cỏc loi ph gia: cỏm ngụ, cỏm go, bt nh.
3.4.2.2. Phng phỏp b trớ thớ nghim c th.
Cỏc thớ nghim trong chuyờn c tin hnh tun t nhau, cỏc cụng thc
trong mi thớ nghim nghiờn cu u c b trớ thc hin ng thi theo quy
trỡnh nhõn ging nm rm cp 3 gm cỏc bc nh sau:
*i vi thúc:
- Bc 1. X lý nguyờn liu
Nguyờn liu thúc t v trc (khụng s dng thúc mi vỡ nhiu nha)
khụ, sch, khụng mi mt a vo ngõm nc ló sch t 10 12 gi, ói sch
tru, lộp bn, ra sch bng nc sch. Luc thúc, thúc c cho ti 2/3 ni,
nc cho y ni, khi luc sụi thỡ gim nhit v khuy u thi gian 30
40 phỳt. Kim tra ht thúc chớn u, khụng b nỏt. nhanh ra dng c, dựng
qut lm mỏt nhanh n ngui.
- Bc 2. Phi trn ph gia:
Cht ph gia c phi trn u vi thúc ó luc tựy theo t l trong
mi cụng thc thớ nghim.

Khoá luận tốt nghiệp

19

Trần Thị Lệ - Lớp 8K


Trờng Cao đẳng Nông - Lâm



Khoa Công nghệ sinh học


- Bc 3. úng tỳi:
Nguyờn liu sau khi c phi trn u c úng vo tỳi (15-20cm)
úng tỳi cao 10-12cm l t. Lp c nỳt bng nha v c nh bng chun (nt
buc), Lm nỳt bng bụng sch, chp ngoi c nỳt bng np nha chu nhit.
- Bc 4. Kh trựng:
Nguyờn liu c kh trựng iu kin ỏp sut 1.5 atm trong 2 gi. Sau khi
kh trựng xong, chuyn cỏc tỳi nguyờn liu ó kh trựng vo phũng cy, g b
np nha chu nhit chp trờn c nỳt ra.
- Bc 5. Cy ging:
Nguyờn liu sau khi c kh trựng c ngui (sau 8 gi) ri cy
ging cp 2 ỳng tui, cht lng tt trong box cy ó c vụ trựng, mi
bỡnh cy ging vi t l 1 %.
- Bc 6. m si, chn nhim:
+ m si: Bỡnh ging nm ó cy c chuyn vo phũng nuụi
ging nm iu kin nhit 300C.
+ Chn nhim: Sau khi cy 3 4 ngy phi tin hnh quan sỏt chn
nhim, trong quỏ trỡnh chn nhim va chn nhim, va chn ging, theo dừi
s sinh trng ca si nm.
* i vi tru :
- Bc 1. X lý nguyờn liu
Chu c ngõm nc vụi (pH 12-14) trong khong 15-20phỳt ,vt ra
rỏo nc, sau ú em i núng trong trong bao 4ngy tip ú l b ra v
ngui
- Bc 2. phi trn ph gia
Cht ph gia c phi trn u vi thúc ó luc tựy theo t l trong
mi cụng thc thớ nghim.

Khoá luận tốt nghiệp


20

Trần Thị Lệ - Lớp 8K


Trờng Cao đẳng Nông - Lâm



Khoa Công nghệ sinh học

- Bc 3. úng tỳi
Nguyờn liu sau khi c phi trn u c úng vo tỳi (15 - 20cm)
úng tỳi cao 10 - 12cm l t. Lp c nỳt bng nha v c nh bng chun (nt
buc), Lm nỳt bng bụng sch, chp ngoi c nỳt bng np nha chu nhit.
- Bc 4. Kh trựng:
Nguyờn liu c kh trựng iu kin ỏp sut 1.5 atm trong 2 gi. Sau
khi kh trựng xong, chuyn cỏc tỳi nguyờn liu ó kh trựng vo phũng cy, g
b np nha chu nhit chp trờn c nỳt ra.
- Bc 5. Cy ging
Nguyờn liu sau khi c kh trựng c ngui (sau 8 gi) ri cy
ging cp 2 ỳng tui, cht lng tt trong box cy ó c vụ trựng, mi
bỡnh cy ging vi t l 1 %.
- Bc 6. m si, chn nhim
+ m si: Bỡnh ging nm ó cy c chuyn vo phũng nuụi
ging nm iu kin nhit 300C.
+ Chn nhim: Sau khi cy 3 - 4 ngy phi tin hnh quan sỏt chn
nhim, trong quỏ trỡnh chn nhim va chn nhim, va chn ging, theo dừi
s sinh trng ca si nm
*i vi rm:

- Bc 1. X lý nguyờn liu
Rm bm nh 2-3cm c em i ngõm nc vụi (pH 12-14) trong
khong 1-2 ting, vt ra rỏo nc n khi vt khụng thy cú nc chy ra
na l c, sau ú em i núng trong trong bao 4ngy tip ú l b ra v
ngui
- Bc 2. phi trn ph gia
Cht ph gia c phi trn u vi thúc ó luc tựy theo t l trong mi
cụng thc thớ nghim.

Khoá luận tốt nghiệp

21

Trần Thị Lệ - Lớp 8K


Trờng Cao đẳng Nông - Lâm



Khoa Công nghệ sinh học

- Bc 3 : úng tỳi
Nguyờn liu sau khi c phi trn u c úng vo tỳi (15-20cm)
úng tỳi cao 10 - 12cm l t. Lp c nỳt bng nha v c nh bng chun (nt
buc), Lm nỳt bng bụng sch, chp ngoi c nỳt bng np nha chu nhit.
- Bc 4. Kh trựng
Nguyờn liu c kh trựng iu kin ỏp sut 1.5 atm trong 2 gi. Sau
khi kh trựng xong, chuyn cỏc tỳi nguyờn liu ó kh trựng vo phũng cy, g
b np nha chu nhit chp trờn c nỳt ra.

- Bc 5. Cy ging
Nguyờn liu sau khi c kh trựng c ngui (sau 8 gi) ri cy
ging cp 2 ỳng tui, cht lng tt trong box cy ó c vụ trựng, mi
bỡnh cy ging vi t l 1 %.
- Bc 6. m si, chn nhim
+ m si: Bỡnh ging nm ó cy c chuyn vo phũng nuụi
ging nm iu kin nhit 300C.
+ Chn nhim: Sau khi cy 3 - 4 ngy phi tin hnh quan sỏt chn
nhim, trong quỏ trỡnh chn nhim va chn nhim, va chn ging, theo dừi
s sinh trng ca si nm.
*i vi bốo:
- Bc 1. X lý nguyờn liu
Bốo bm nh 2 - 3cm, phi khụ c em i ngõm nc vụi (pH 12 14) trong khong 1 - 2 ting ,vt ra rỏo nc n khi ta vt khụng thy cú
nc chy ra na l c, sau ú em i núng trong trong bao 2ngy tip ú
l b ra v ngui.
- Bc 2. Phi trn ph gia
Cht ph gia c phi trn u vi thúc ó luc tựy theo t l trong
mi cụng thc thớ nghim.

Khoá luận tốt nghiệp

22

Trần Thị Lệ - Lớp 8K


Trờng Cao đẳng Nông - Lâm




Khoa Công nghệ sinh học

- Bc 3. úng tỳi
Nguyờn liu sau khi c phi trn u c úng vo tỳi (15 - 20cm)
úng tỳi cao 10 - 12cm l t. Lp c nỳt bng nha v c nh bng chun (nt
buc), Lm nỳt bng bụng sch, chp ngoi c nỳt bng np nha chu nhit.
- Bc 4. Kh trựng
Nguyờn liu c kh trựng iu kin ỏp sut 1.5 atm trong 2 gi. Sau
khi kh trựng xong, chuyn cỏc tỳi nguyờn liu ó kh trựng vo phũng cy, g
b np nha chu nhit chp trờn c nỳt ra.
- Bc 5. Cy ging
Nguyờn liu sau khi c kh trựng c ngui (sau 8 gi) ri cy
ging cp 2 ỳng tui, cht lng tt trong box cy ó c vụ trựng, mi
bỡnh cy ging vi t l 1 %.
- Bc 6. m si, chn nhim
+ m si: Bỡnh ging nm ó cy c chuyn vo phũng nuụi
ging nm iu kin nhit 300C.
+ Chn nhim: Sau khi cy 3 - 4 ngy phi tin hnh quan sỏt chn
nhim, trong quỏ trỡnh chn nhim va chn nhim, va chn ging, theo dừi
s sinh trng ca si nm.
*i vi chui :
- Bc 1. X lý nguyờn liu
Chui bm nh 2 - 3 cm c em i ngõm nc vụi (pH 12 - 14)
trong khong 1 - 2 ting ,vt ra rỏo nc, sau ú em i núng trong trong
bao 2 ngy tip ú l b ra v ngui.
- Bc 2. phi trn ph gia
Cht ph gia c phi trn u vi thúc ó luc tựy theo t l trong
mi cụng thc thớ nghim..
- Bc 3. úng tỳi
Nguyờn liu sau khi c phi trn u c úng vo tỳi (15 20cm) úng tỳi cao 10 - 12cm l t. Lp c nỳt bng nha v c nh bng

Khoá luận tốt nghiệp

23

Trần Thị Lệ - Lớp 8K


Trờng Cao đẳng Nông - Lâm



Khoa Công nghệ sinh học

chun (nt buc), Lm nỳt bng bụng sch, chp ngoi c nỳt bng np nha
chu nhit.
- Bc 4. Kh trựng
Nguyờn liu c kh trựng iu kin ỏp sut 1.5 atm trong 2 gi. Sau
khi kh trựng xong, chuyn cỏc tỳi nguyờn liu ó kh trựng vo phũng cy, g
b np nha chu nhit chp trờn c nỳt ra.
- Bc 5. Cy ging
Nguyờn liu sau khi c kh trựng c ngui (sau 8 gi) ri cy
ging cp 2 ỳng tui, cht lng tt trong box cy ó c vụ trựng, mi
bỡnh cy ging vi t l 1 %.
- Bc 6. m si, chn nhim
+ m si: Bỡnh ging nm ó cy c chuyn vo phũng nuụi
ging nm iu kin nhit 300C.
+ Chn nhim: Sau khi cy 3 - 4 ngy phi tin hnh quan sỏt chn
nhim, trong quỏ trỡnh chn nhim va chn nhim, va chn ging, theo dừi
s sinh trng ca si nm.
3.4.2.1. Thớ nghim 1: Nghiờn cu, ỏnh giỏ nh hng ca thnh phn mụi

trng dinh dng ti sinh trng ca ging nm Rm cp 3.
Thớ nghim 1.1: Nghiờn cu nh hng ca cỏc loi nguyờn liu
Cỏc thớ nghim nghiờn cu nh hng ca cỏc loi nguyờn liu b sung:
98,5 % nguyờn liu + 1,5 % bt nh (CaCO3).
Trong mi cụng thc thớ nghim u cõn lng nguyờn liu v bt nh nh
cụng thc va nờu, nhng thay i cỏc loi nguyờn liu khỏc nhau mi
cụng thc c th hin nh sau :
CT1: thúc + 1,5 % bt nh.
CT2: tru + 1,5% bt nh
CT3: rm + 1,5% bt nh
CT4: bốo + 1,5% bt nh
CT5: chui + 1,5% bt nh
Khoá luận tốt nghiệp

24

Trần Thị Lệ - Lớp 8K


Trờng Cao đẳng Nông - Lâm



Khoa Công nghệ sinh học

Thớ nghim 1.2: Nghiờn cu nh hng ca hm lng cỏc cht b
sung l: cỏm go
Loi nguyờn liu cho hiu qu tt trong thớ nghim 1.1 ú l thúc, chu
v rm c dựng lm nguyờn liu thc hin thớ nghim 1.2
+) Thớ nghim 1.2.1: Nghiờn cu nh hng ca cỏm go trờn tng

loi nguyờn liu ti s sinh trng, phỏt trin ca h si nm rm
Nhõn ging nm rm cp 3 trong thớ nghim c tin hnh theo cụng
thc: thúc + cỏm go + cỏm ngụ + bt nh
T l phi trn gia bt nh, thúc,cỏm ngụ v cỏm go vi cỏc cụng thc khỏc
nhau cú s khỏc nhau v t l cỏm go, nhm nghiờn cu nh hng ca cỏm
go trờn tng loi nguyờn liu ti sinh trng ca ging nm rm cp 3 c
th hin nh di cỏc cụng thc nh sau :
*i vi thúc:
CTC: thúc + 1.5% bt nh
CT6: thúc +1.5% bt nh + 1% cỏm ngụ + 1% cỏm go.
CT7: thúc +1.5% bt nh + 1% cỏm ngụ + 3% cỏm go.
CT 8: thúc + 1.5% bt nh + 1% cỏm ngụ + 5%cỏm go.
*i vi rm:
CTC: rm + 1.5% bt nh
CT9: rm +1.5% bt nh + 1% cỏm ngụ + 1% cỏm go.
CT10: rm +1.5% bt nh + 1% cỏm ngụ + 3% cỏm go.
CT 11: rm + 1.5% bt nh + 1% cỏm ngụ + 5% cỏm go.
*i vi tru:
CTC: tru + 1.5% bt nh
CT12: tru +1.5% bt nh + 1% cỏm ngụ + 1% cỏm go.
CT13: tru +1.5% bt nh + 1% cỏm ngụ + 3% cỏm go.
CT14: tru +1.5% bt nh + 1% cỏm ngụ + 5% cỏm go.

Khoá luận tốt nghiệp

25

Trần Thị Lệ - Lớp 8K



×