Tải bản đầy đủ (.doc) (132 trang)

KHAI THÁC ĐỘNG CƠ ISUZU 4JA1-L & THIẾT LẬP MÔ HÌNH HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.69 MB, 132 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
VÕ QUỐC HƯNG
Đề tài:
KHAI THÁC ĐỘNG CƠ ISUZU 4JA1-L &
THIẾT LẬP MÔ HÌNH HỆ THỐNG PHUN
XĂNG ĐIỆN TỬ.
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP
TP.HCM 2008
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................


............................................................................................................
............................................................................................................
NHẬN XT CỦA GIO VN PHẢN BIỆN
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
MỤC LỤC
Lời mở đầu
Phần 1. KHAI THÁC ĐỘNG CƠ ISUZU 4JA1-L
Chương 1. GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. Giới thiệu cơng ty ISUZU VIỆT NAM.

1.2. Giới thiệu ơtơ du lịch ISUZU HILANDER V-SPEC.
1.3. Giới thiệu động cơ ISUZU 4JA1-L
Chương 2. BẢO DƯỠNG
2.1. Các cấp bảo dưỡng và những việc thực hiện.
2.2. Thao tc trong qu trình bảo dưỡng.
Chương 3. CHUẨN ĐOÁN VÀ KHẮC PHỤC HƯ HỎNG
3.1. Qui trình chuẩn đoán và khắc phục hư hỏng.
3.2. Một số hư hỏng được chuẩn đoán và phương pháp khắc phục.
Chương 4. ĐẠI TU ĐỘNG CƠ
4.1. Tho r.
4.2. Kiểm tra v sửa chữa, thay thế.
4.3. Lắp rp.
Phần 2. MƠ HÌNH HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ
Chương 1. KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ.
1.1. Lịch sử phát triển của hệ thống phun xăng điện tử.
1.2. Phân loại hệ thống phun xăng điện tử.
1.3. Ưu điểm của hệ thống phun xăng điện tử.
Chương 2. CẤU TRÚC VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA
MƠ HÌNH.
2.1. Kết cấu và sơ đồ cấu trúc của mô hình.
2.2. Sơ đồ nguyên lý v nguyn lý hoạt động của mô hình.
2.3. Sơ đồ mạch điện và sơ đồ đấu dây trong mô hình.
Trang
4
5
5
5
8
10
12

12
14
27
27
28
51
51
65
89
96
96
96
97
98
99
99
100
102
Chương 3. CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC
BỘ PHẬN TRONG MÔ HÌNH.
3.1. Cc phần tử ng vo.
3.2. Bộ xử lý trung tm.
3.3. Cc phần tử ng ra.
104
104
117
122
LỜI MỞ ĐẦU
Đất nước đang trên con đường hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế thế giới, điều đó
tạo ra nhiều cơ hội và không ít thách thức cho chúng ta trên con đường phát triển. Với vị

trí là một nước đi sau, chịu nhiều hậu quả chiến tranh nên để không bị tụt hậu so với
trình độ phát triển của thế giới chúng ta cần đi tắt, đón đầu, tập trung vào các ngành
công nghiệp mũi nhọn, và ngành công nghiệp ôtô là một trong những ngành có vị trí
then chốt như vậy.
Trong những năm gần đây ngành công nghiệp ôtô của nước ta có những bước
phát triển lớn, sản lượng ôtô sản xuất trong nước và ôtô nhập khẩu không ngừng tăng
lên, các công ty ôtô trong nước và các liên doanh với các tập đoàn ôtô nước ngoài được
mở rộng về quy mô và số lượng, cùng với đó là những kỹ thuật tiên tiến hàng đầu thế
giới được áp dụng trên ôtô cũng đ cĩ mặt. Vì vậy việc tìm hiểu cc kỹ thuật ny v lập cc
quy trình chuẩn đoán, sửa chữa, bảo dưỡng để từ đó có thể thiết kế mới hoặc cải tiến là
nhiệm vụ của các kỹ sư ngành cơ khí ôtô.
Với mục tiêu như vậy tôi đ chọn để thực hiện đề tài “Khai thác động cơ du lịch
ISUZU và thiết kế mô hình hệ thống phun nhiên liệu điện tử” và được bộ môn cơ khí
động lực_khoa cơ khí_trường ĐHGTVT TP.HCM duyệt và cho phép thực hiện.
Bằng những kiến thức đ được học trong nhà trường, thời gian thực tế ở xưởng sản
xuất cùng với sự hướng dẫn tận tình của giảng vin hướng dẫn và sự quan tâm của bộ
môn cơ khí động lực tôi đ hồn thnh đề tài này. Vì kiến thức cịn hạn chế nn trong qu trình
thực hiện đề tài không tránh khỏi những sai soát, mong nhận được sự quan tâm, góp ý
của các thầy để đề tài của tôi được hoàn thiện hơn.
Cuối cùng tôi xin chân thành cảm ơn thầy KS. Vũ Điều Đình, KS. Cao Đào Nam,
các thầy trong bộ môn cơ khí động lực, các bạn lớp CO03 đ gip tơi hồn thnh đề tài này.
SVTH
Phần 1: KHAI THÁC ĐỘNG CƠ ISUZU 4JA1-L
Chương 1: GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. Giới thiệu cơng ty ISUZU VIỆT NAM.
Công ty ôtô ISUZU VIỆT NAM được thành lập vào ngày 19 tháng 10 năm 1995,
là liên doanh giữa hai công ty Việt Nam: Công ty cơ khí ôtô Si Gịn (SAMCO), Cơng ty
sản xuất kinh doanh nhập khẩu Gị Vấp (GOVIMEX), v hai cơng ty hng đầu của Nhật
Bản: Công ty ôtô ISUZU và tập đoàn ITOCHU.
Tôn chỉ của công ty là trở thành công dân tốt của đất nước Việt Nam, góp phần

cùng đưa đất nước Việt Nam đi ln với những chiếc ơtơ mang nhn hiệu ISUZU bền bỉ,
kinh tế, ph hợp với mọi gia đình, mọi quy định về giao thông vận tải ở Việt Nam.
Công ty ôtô ISUZU Nhật Bản được thành lập năm 1937, là một trong những nhà
sản xuất hàng đầu thế giới về các loại xe thể thao việt d, xe buýt, xe tải cũng như các
loại máy tổng thành.
Hoạt động trên phạm vi toàn cầu, ISUZU thực sự nổi tiếng trong việc thiết kế các
loại xe với chất lượng siêu hạng, tính năng tuyệt vời. Dịng xe tải hạng nhẹ của ISUZU l
dịng xe tải hạng nhẹ bán chạy nhất Nhật Bản trong một phần tư thế kỉ qua, sêri-N luôn
đứng đầu trong các loại xe có tải trọng từ 2-3 tấn kể từ năm 1970 đến nay.
Công ty đ sản xuất 77399 chiếc xe cĩ trọng tải từ 6.1-16 tấn v l cơng ty sản xuất xe
thuộc hạng mục ny cao nhất thế giới, trong 7 năm qua ISUZU luôn đứng đầu thế giới về
việc sản xuất các loại xe thuộc hạng mục này.
Cng với xe tải, sản phẩm xe du lịch, xe buýt v xe bn tải của ISUZU cũng l thế
mạnh của cơng ty với cc tính năng ưu việt là mạnh mẽ, tiện nghi và đặc biệt tiết kiệm
nhin liệu.
Một số thơng tin về cơng ty ISUZU VIỆT NAM:
* Giấy phép đầu tư số: 16/GPDC3
* Ngy cấp php: 19/10/1995
* Tổng diện tích mặt bằng: 70.000m
2
.
* Diện tích xy dựng: 28.666m
2
.
* Cc bn gĩp vốn:
- Tập đoàn cơ khí ôtô Sài Gịn (SAMCO): 20%.
- Cơng ty kinh doanh XNK Gị Vấp (GOVIMEX): 10%.
- ISUZU MOTOR LIMITED 35%.
- ITOCHU CORPORATION 35%.
Sản phẩm của cơng ty ISUZU VIỆT NAM:

* D- MAX
- STREET CUSTOM AT - 2WD
- STREET CUSTOM MT - 2WD
- LS MT - 4WD
- LS AT - 2WD
- LS MT - 2WD
- S MT - 2WD
* HILANDER
- V-SPEC STREET CUSTOM AT
- V-SPEC STREET CUSTOM MT
- X-TREME AT
- X-TREME MT
- V-SPEC AT
- V-SPEC MT
- V-SPEC TOURING MT
* FORWARD TRUCK
- NHR55E-FL
- NKR66E
- NKR66L
- NPR66P
- NQR71R
- FTR33H
- FTR33P
1.2. Giới thiệu về xe ơtơ du lịch ISUZU HILANDER V-SPEC AT.
loại V-SPEC AT
TRUYỀN ĐỘNG Số tự động
kiểu 4 số tự động
Tỉ sổ truyền 5.125
ĐỘNG CƠ
Loại 4JA1 TURBO Diesel

Tên động cơ 4 xi lanh phun nhin liệu trực tiếp
Dung tích xi lanh 2.499
Đường kính hành trình
pít tơng
93*92
Công suất cực đại 85/3900
Mơ men xoắn 18.9/2.000
CHASSIS
Hệ thống treo Trước/ treo độc lập, địn
kp, thanh xoắn
Sau/ hệ thống nhíp l
Hệ thơng phanh Trước/ phanh đĩa ly hợp
14 inches
Sau/ hệ thống tang trống
14 inches
Hệ thơng li Hệ thống li trợ lực vịng bi tuần hồn
Lốp xe 235/70 R15
Bnh xe Mâm đúc hợp kim nhôm
KÍCH THƯỚC
TRỌNG LƯỢNG
Tồn thể (D/R/C) 4,805*1,770*1,890
Chiều dài cơ sở 2,680
Khoảng cách giữa hai
bánh xe trước
1,480
khoảng cch giữa hai
bnh xe sau
1,455
Khoảng sng gầm 210
Bn kính quay vịng tối

thiểu
5,9
Trọng lương bản thân 1,650
trọng lượng toàn bộ 2,210
Dung tích thng nhin
liệu
55l
Số chỗ ngồi 08
NGOẠI THẤT
Đèn trước Khung bề mặt phẳng và phản quang đa điểm
Đèn sương mù Phản quang đa điểm
Hệ thống đèn kết hợp Trước/ choá trắng, đèn
vàng
Sau/ đèn xi nhan trắng,
đèn phanh đỏ
Kính chiếu hậu ngồi Mạ crôm với đèn tín hiệu
Hệ thống gạt nước cĩ
Cửa sau Loại 1 tấm mở hơng bn tri
Bao bnh dự phịng Cĩ
Bậc ln xuống Cĩ
Ốp hơng xe Cĩ
Thanh ray mui xe Cĩ
Cánh gió sau có đèn
báo phanh

NỘI THẤT
Bảng tp lơ Trang bị hộp đa dụng và hộp đựng chìa khố
Hệ thống đồng hồ Cĩ
Đồng hồ điện tử Đồng hồ điện tử và đồng hồ hành trình, đèn hiển
thị nhớt, ắc quy, đỗ, tín hiệu.

Ghế Da
Vô lăng 4 nan bọc da
Ốp cửa nhựa cứng ốp da hai mu
An Tồn
Khố cửa bảo vệ trẻ em Cĩ
Kính chiếu hậu Cĩ
Dy an tồn Cĩ
Khoá vô lăng Cĩ
TIỆN NGHI
Điều hoà nhiệt độ 02 gin lạnh
Hệ thông điện Khoá điện, kính chiếu điện, khoá cửa trung tm
Hệ thống mở cửa từ xa Cĩ
Hệ thơng m thanh Hệ thống giải trí DVD với hai mn hình 5,6’’ 6 loa
1.3. Giới thiệu động cơ 4JA1-L
1.3.2. Thơng số kỉ thuật
Loại động cơ
Item
4JA1-L
Loại động cơ
Loại buồng đốt
Ống lĩt xilanh
Hệ thống dẫn động cơ cấu định thời.
Số xilanh-đường kính x hành trình
Số xécmăng piston
Thể tích cơng tc
Tỉ số nn
p suất nn
Khối lượng động cơ
Thứ tự phun nhin liệu
Gĩc phun sớm

Loại nhin liệu
Tốc độ cầm chừng
Khe hở nhiệt xupp
+Nạp
+Xả
Xpp nạp
+Mở ở (BTDC)
+Đóng ở (ABDC)
Xpp xả
+Mở ở (BBDC)
+Đóng ở (ATDC)
Hệ thống nhin liệu
Loại bơm
Loại bộ điều tốc tự động
Loại vịi phun
p lực mở vịi phun
Loại lị xo đơn
Loại lọc nhin liệu chính
Hệ thống bôi trơn
Phưong pháp bôi trơn
Loại dầu bôi trơn
Loại bơm dầu
Loại lọc dầu
Thể tích dầu chứa được
Kiểu lm mt dầu
Hệ thống lm mt
Loại bơm nước
Kiểu điều nhiệt
Loại lọc giĩ
Loại accu điện

Dung lượng bình V-A (kW)
Đầu ra motor khởi động
4 kì, xupp treo v lm mt bằng nước
Phun trực tiếp
Loại khơ, mạ Crơm, ống thp khơng gỉ
Dẫn động bằng bánh răng
4 – 93 x 92
2 xécmăng khí / 1 xécmăng dầu
2499 cm
3
18.5
3040 kPa – 200 vg/ph.
293 kg.
1 – 3 – 4 – 2.
12
o
SAE No.2 diesel
750 vg/ph.
0.4 mm
0.4 mm
24.5
o
55.5
o
54
o
26
o
Bơm phân phối VE BOSCH
Loại cơ khí biến thiên ở mọi tốc độ

Lỗ hổng với 5 khe hở
18143 kPa
Li lọc bằng giấy v tch nước
Vịng kín p lực cưỡng bức
VAVOLINE SUPER 21
Bơm bánh răng
Loại li lọc bằng giấy
6.5l
Làm mát bằng nước
Bơm li tâm
Van hằng nhiệt với phần tử van biến
dạng
Lọc bằng giấy khơ
95D31R – 12V x 1 bình
12 – 50 (600kW)
12V – 2kW
Chương 2: BẢO DƯỠNG
2.1. Cc cấp bảo dưỡng và những việc thực hiện:
Công việc bảo dưỡng được chia làm 2 cấp, nếu bảo dưỡng cả ôtô công việc bảo dưỡng
được thực hiện nhiều công đoạn, đối với động cơ trong phần bảo dưỡng thường thực
hiện những việc sau:
2.1.1. Bảo dưỡng hàng ngày
a. Kiểm tra sự làm việc ổn định của động cơ.
b. Kiểm tra mức dầu bôi trơn của động cơ.
c. Kiểm tra mức nước làm mát, dung dịch ắc qui...
d. Kiểm tra thng chứa nhin liệu, bầu lọc nhin liệu, bầu lọc dầu.
e. Kiểm tra mức dầu trong bơm cao áp, bộ điều tốc.
2.1.2. Bảo dưỡng định kì
2.1.2.1. Chu kì bảo dưỡng:
Ty thuộc vo tình trạng động cơ và điều kiện làm việc mà chu kì bảo dưỡng có thể khác

nhau. Tuy nhiên theo kinh nghiệm chu kì bảo dưỡng đối với ôtô con được quy định như
ở dưới đây:
Loại ơtơ Trạng thi kỹ thuật Chu kỳ bảo dưỡng
qung đường
(km)
thời gian
(thng)
Ơtơ con
Chạy r 1.500 -
Sau chạy r 10.000 6
Sau sửa chữa lớn 5.000 3
2.1.2.2. Bước thực hiện:
1 - Kiểm tra, chẩn đoán trạng thái kỹ thuật của động cơ và các hệ thống liên quan.
2 - Tho bầu lọc dầu thô, xả cặn, rửa sạch. Tháo và kiểm tra rửa bầu lọc dầu li tâm.
Thay dầu bôi trơn cho động cơ, máy nén khí theo chu kỳ, bơm mỡ vào ổ bi của bơm
nước. Kiểm tra áp suất dầu bôi trơn.
3 - Kiểm tra, sc rửa thng chứa nhin liệu. Rửa sạch bầu lọc thơ, thay li lọc tinh.
4 - Kiểm tra, xiết chặt các bulông, gudông nắp máy, bơm hơi, chân máy, vỏ ly hợp,
ống hút, ống xả và các mối ghép khác.
5 - Tho, kiểm tra bầu lọc khơng khí. Rửa bầu lọc khơng khí của my nn khí v bộ trợ
lực chn khơng. Kiểm tra hệ thống thơng giĩ cacte.
6 - Thay dầu bôi trơn cụm bơm cao áp và bộ điều tốc của động cơ Diesel.
7 - Làm sạch bề mặt két nước, quạt gió, cánh tản nhiệt, bề mặt ngoài của động cơ, vỏ
ly hợp, hộp số, xúc rửa két nước.
8 - Kiểm tra tấm chắn quạt giĩ kt nước làm mát, tình trạng của hệ thống lm mt, sự rị rỉ
của kt nước, các đầu nối trong hệ thống, van bằng nhiệt, cửa chắn song két nước.
9- Kiểm tra, điều chỉnh khe hở nhiệt supap; Độ căng dây đai dẫn động quạt gió, bơm
nước, bơm hơi.
10 - Kiểm tra độ rơ trục bơm nước, puli dẫn động...
11 - Kiểm tra áp suất xi lanh động cơ. Nếu cần phải kiểm tra độ kín khít của supáp,

nhóm pittông và xi lanh.
12 - Kiểm tra độ rơ của bạc lót thanh truyền, trục khuỷu nếu cần.
13 - Kiểm tra, xiết chặt giá đỡ bơm cao áp, vịi phun, bầu lọc nhin liệu, cc đường ống
cấp dẫn nhiên liệu, giá đỡ bàn đạp ga.
14 - Kiểm tra vịi phun, bơm cao áp nếu cần thiết đưa lên thiết bị chuyên dùng để hiệu
chỉnh.
15 - Kiểm tra sự hoạt động của cơ cấu điều khiển thanh răng bơm cao áp, bộ điều tốc,
nếu cần hiệu chỉnh điểm bắt đầu cấp nhiên liệu của bơm cao áp.
16 - Cho động cơ nổ máy, kiểm tra khí thải của động cơ, hiệu chỉnh tốc độ chạy
không tải theo tiêu chuẩn cho phép, chống ô nhiễm môi trường.
2.2. Thao tc trong qu trình bảo dưỡng
2.2.1. Nhận dạng động cơ
Số seri của động cơ được dáng vào phía trước bên
trái của thân động cơ.
2.2.2. Bảo dưỡng lọc khí
Thủ tục làm sạch bộ phận này sẽ khác nhau tùy
thuộc vào điều kiện của bộ phận đó.
1- Phần tử lọc bằng giấy cĩ tẩm dầu.
Không yêu cầu bảo dưỡng đến khi khoảng thời gian
thay thế được đạt tới. Đừng bao giờ cố gắng làm
sạch lọc,sẽ không có vấn đề gì xảy ra do phần tử lọc
bi dơ.Loại lọc này được thiết kế dể cung cấp hiệu quả lọc bình thường đến khi đến hạn
thay thế.
2- Phần tử lọc bụi bẩn:
Quay lọc bằng tay trong khi thổi khí nén vào bên trong lọc,điều này sẽ thổi bay được
những bụi bẩn tự do.
p suất nn không được quá 686kPa(7kg/cm
2
).
3- Phần tử lọc cacbon v bụi bẩn

 Chuẩn bị dung dich rửa của ISUZU được hịa
tan với nước.
 Ngâm phần tử lọc vào dung dịch đó trong vịng
20 pht.
 Lấy phần tử ra khỏi dung dịch v rửa trơi bằng
dịng nước chảy.
Áp suất nước không quá 174kPa.
 Lm khơ bằng quạt giĩ.
*Ch ý: Khơng dng khí nn hoặc lửa để hong
khơ lọc vì sẽ dễ lm hỏng lọc.
2.2.3.Bảo dưỡng hệ thống bôi trơn
Thủ tục thay thế lọc chính (loại lọc cĩ li lọc bằng
giấy)
 Vặn lỏng đầu nối ống dầu đến ống dầu động
cơ.
 Đợi trong vài phút sau đó siết chặt lại.
 Vặn lỏng lọc dầu bằng cách xoay ngược chiều kim đồng hồ dụng cụ mở lọc.
 Làm sạch bề mặt định vị,điều này cho phép
lọc mới được lắp vào một cách kín khít.
 Phủ một lớp dầu mỏng ln chữ O.
 Vặn lọc mới vào cho đến khi roang chu O
vừa khít lại với bề mặt cố đinh.
 Dụng cụ tháo lọc để vặn lọc vào thêm 1 và
1
/8
vịng.
 Đổ đầy dầu vào động cơ đến mức qui định
dùng thươc thăm mức dầu.Dầu động cơ(dung
tích đầy): 6,5lít.
 Khởi động động cơ và kiểm tra sự rị rỉ dầu từ

lọc chính.
2.2.4. Bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu
1- Thao tc thay lọc dầu.
• Đặt một ít vải vụn ở dưới để thấm dầu trn.
• Tháo lọc bằng cách quay ngược chiều kim
đồng hồ dụng cụ tháo lọc.
• Dùng vải vụn ,lau sạch bề mặt cố
định phía trên để lọc mới lắp vào một cách kín
khít.
• Phủ một lớp dàu mỏng lên gioăng chữ O.
• Vặn vào đến khi bề mặt cố định tiếp xúc
với gioăng chữ O.
• Vặn lọc vào vào thêm từ 1/3 đến 2/3 vịng bằng dụng cụ tho lọc.
• Tho lỏng dầu cắm ht trên thân bơm mồi.
• Hoạt động bơm mồi cho đến khi có nhiên
liệu chảy ra.
• Vặn chặt đầu cắm hút.
• Hoạt động bơm mồi vài lần trên bộ phận
tách nước để ht hết khơng khí trong nhin liệu.
• Khởi động động cơ khi kết thúc thao tác
hút.
• Nếu động cơ vẩn không nổ trong vịng 10s
thì lập lại thao tc ht.
2- Thao tác xả nước:
Đèn báo sẽ sáng khi mực nước trong bình phần
nước vượt quá mức qui định.Thao tác xả nước và
các vật liệu lạ sẽ được trình by dưới đây:
• Hứng lọc bằng một thng rỗng.
• Vặn lỏng đầu xả nước.
• Hoạt động bơm mồi vài lần để nước chảy

ra.
• Sau khi xả hết nước,vặn chặt lại đai ốc xả.
• Hoạt động bơm mồi vài lần và kiểm tra sự
rị rỉ nhin liệu.
• Kiểm tra lại đèn báo mực nước,đèn phải tắt.
3- Kiểm tra vịi phun
Sử dụng dụng cụ kiểm tra vịi phun để kiểm tra
áp lực mở vịi phun v điều kiện hạt phun ra.Nếu
áp suất mở ở trên hoặc ở dưới giá trị qui
định,vịi phun phải được thay thế hoặc điều
chỉnh lại.
p suất mở qui định: 18143kPa.

Nếu điều kiện hạt phun xấu,vịi phun cũng
phải thay thế hoặc sửa chữa.
 Đúng
 Không đúng(bị nghẹt)
 Không đúng(phun nhỏ giọt).
4- Điều chỉnh vịi phun
• Kẹp phần tựa của vịi phun bằng tơ.
• Dng dụng cụ để mở đai ốc giữ vịi phun
• Lấy mặt tựa vịi phun ra khỏi tơ.
• Tháo kim phun 4,tấm đệm 5,bệ lị xo 6, lị
xo 7 v đệm điều chỉnh 8.
• Lắp đệm mới, lị xo,bệ lị xo, tấm đệm, kim
phun và đai ốc giữ.
• Kẹp mặt tựa vịi phun vo tơ.
• Xiết chặt đai ốc giữ đến giá trị moment quy
định.Lực xiết:34.3±4.9(N.m)
• Tho mặt tựa vịi phun ra khỏi etơ.

• Lắp vịi phun vo dụng cụ thử.
• Tăng áp suất dụng cụ kiểm tra vịi phun để
kiểm tra rằng vịi phun được mở tại giá trị áp
lực qui định.
Nếu vịi phun vẫn khơng mở ra ở gi trị p
suất qui định,thêm vào hoặc bớt đi số
lượng đệm điều chỉnh thích hợp để điều
chỉnh nó.
* Sự tham khảo:
Thêm vào hoạc bớt đi 1 tấm đệm điều chỉnh sẽ làm tăng hoặc giảm áp lực mở vịi
khoảng 370kPa.
5- Thủ tục lắp rp vịi phun.
• Lắp kim phun 1,v thn vịi 2,bằng cch phủ 1
lớp kết hợp của crom v dầu sinh học.
• Lau sạch cẩn thận van kim v thn vịi phun
dầu diesel sau khi lắp ghp.
6- Ht khơng khí:
• Tháo lỏng đai ốc hút van tràn của bơm cao
áp.
• Cho hoạt động bơm mồi đến khi nhiên liệu
hịa trộn với bọt chảy ra từ đai ốc ht.
• Vặn chắt đai ốc hút.
• Hoạt động bơm hút vài lần v kiểm tra sự rị
rỉ nhin liệu.
2.2.5. Hệ Thống Lm Mt:
2- Mức nước làm mát
Kiểm tra mực nước làm mát và làm đầy thùng
chứa két nước khi cần thiết.
Nếu mực nước rơi xuống múc Min,kiểm tra sự rị rỉ trong hệ thống lm mt sau đó
thêm đủ nước làm mát đến mức Max.

3- Thao tác đổ đầy mực nước lám mát.
• Thực hiện khi động cơ nguội.
• Mở nắp két nước và đổ đầy đến cổ két.
• Đổ nước vào thùng chứa đến mức Max
• Văn chặt nắp két nước và khởi động động
cơ,sau khi chạy cầm chừng khoảng 3 phút,ngừng
động cơ và mở lại nắp két nước,nếu mực nước
thấp hơn mực nước đ đỗ đầy.
• Sau khi làm đầy lại,vặn chặt lại nắp két nước và làm ấm động cơ ở tốc độ khoảng
2000vg/ph.Điều khiển cho nhiệt độ động cơ ở vị trí cao nhất.
• Kiểm tra đồng hồ nhiệt độ tiếp tục cầm chừng khoảng 5pht và dừng động cơ.
• Khi động cơ đ nguội lại, kiểm tra cố két nước về mực nước và làm đầy lại nếu cần.
Nếu mực nước giảm xuống quá lớn, kiểm tra hệ thống lm mt v thng chứa cĩ bì rị rỉ
khơng.
• Đổ nước vào thùng chứa đến vị trí Max.
4- Kiểm tra hệ thống lm mt
Cắm đầu dụng cụ kiểm tra vào két nước, tạo áp
lực kiểm tra vào hệ thống làm mát để kiểm tra sự
rị rỉ. p suất kiểm tra không được vượt quá giá trị
qui định.
Áp suất qui định : 196 kPa
5- Kiểm tra nắp két nước
• Nắp két nước được thiết kế để giữ được áp
suất nước trong hệ thống làm mát ở 103 kPa.
• Kiểm tra nắp két nước bằng dụng cụ kiểm
tra nắp két nước
• Nắp kt nước phải được thay thế nếu nó
không giữ được áp suất qui định trong suất quá
trình kiểm tra
p suất mở van p suất: 88.2 – 117.6 kPa

p suất mở van chn khơng: 0.98 – 3.92 kPa
6- Kiểm tra hoạt động của van hằng nhiệt
• Ngâm hoàn toàn van hằng nhiệt vào trong nước
• Tăng nhiệt độ cho nước
• Khuấy nước một cách liên tục để tránh nhiệt tác
động trực tiếp ln van hằng nhiệt.
• Kiểm tra nhiệt độ bắt đầu mở van hằng nhiệt
Nhiệt độ bắt đầu mở van hằng nhiệt : 82
o
C
• Kiểm tra nhiệt độ mở van hoàn toàn
Nhiệt độ mở van hoàn toàn : 95
o
C
Độ nng van ở vị trí mở hồn tồn : 9.5mm
nhiệt kế
thanh khoấy
miếng gỗ
7- Điều chỉnh đai truyền động
Nhấn đai truyền động tại vị trí giữa với lực 98N(10kG)
Độ chùng đai qui định 10mm
Kiểm tra đai truyền động về sự đứt gy v cc hư hỏng
khác.
Puly giảm chấn đầu trục khuỷu
Puly chung
Puly quạt lm mt
Puly đệm hoặc puly bơm dầu trợ lực lái
Puly đệm hoặc puly máy nén
i. Dây đai dẫn động quạt làm mát
Độ căng đai được điều chỉnh bằng cách di

chuyển puly chung.
Nhấn dây đai tại vị trí giữa với lực khoảng 98N
 Puly giảm chấn đầu trục khuỷu
 Puly chung
 Puly quạt lm mt
ii. Dây đai dẫn động máy nén khí.
Dịch chuyển puly đệm theo yêu cầu để điều
chỉnh độ căng của dây đai dẫn động máy nén
khí.
Nếu xe có trang bị hệ thống trợ lực lái, dịch
chuyển bơm dầu khi yêu cầu.
Nhấn vào vị trí giữa của dây đai với lực khoảng
98N.
Độ chùng đai
 puly giảm chấn đầu trục khuỷu
 puly bơm dầu hoặc puly đệm
 puly máy nén hoặc puly đệm
iii. Dây đai dẫn động bơm trợ lực lái
dịch chuyển bơm dầu theo yêu cầu để điều chỉnh độ
căng của puly dẫn động bơm dầu.
Trn những model có trang bị máy nén khí, cả hai dây đai
dẫn động puly phải được thay thế như một bộ.
nhấn giữa đai xuống với lực nén 98N
Độ chùng đai
14 – 17 mm
 puly giảm chấn đầu trục khuỷu
 puly bơm dầu hoặc puly đệm
 puly máy nén hoặc puly đệm
2.2.6. Điều khiển động cơ
a. Điều chỉnh tốc độ cầm chừng

 kéo phanh dừng xe và chêm khóa các bánh chủ
động
 đưa cần số về vị trí số “0”
 khởi động cơ và cho nó chạy cầm chừng đến
khi nước làm mát đạt được ở mức khoảng 70 –
80
o
c
 tắc tất cả các tải điện
12 – 15 mm
 ngắt dây cáp nối điều khiển động cơ từ bàn
đạp ga.
 nối đồng hồ đo tốc độ vào động cơ
 kiểm tra tốc độ cầm chừng động cơ
nếu tốc độ cầm chừng ở ngoài phạm vi giới
hạn, phải điều chỉnh lại tốc độ cầm chừng
tốc độ cầm chừng
b. Thao tác điều chỉnh tốc độ cầm chừng
 Vặn lỏng đai ốc khóa tốc độ cầm chừng 1 trên
bulông giới hạn tốc độ cầm chừng của bơm
cao áp.
 Điều chỉnh tốc độ cầm chừng đến phạm vi cho
phép bằng cách xoay bulông giới hạn tốc độ
cầm chừng
 Khóa bulong điều chỉnh lại bằng đai ốc khóa 1
 Nối dây cáp điều khiển trở lại.
c. Kiểm tra tốc độ cầm chừng nhanh
 Nối đồng hồ đo tốc độ vào động cơ
 Ngắt ống chân không 1 từ cơ cấu chấp hành cầm
chừng nhanh 5 trên bơm cao áp.

 Ngắt ống chân không khác 2 từ van công tắc chân
không 3 và nối nó vào cơ cấu chấp hành cầm chừng
nhanh 5.
Bây giờ đường ống chân không sẽ được nối trực tiếp
từ bơm chân không 4
đến cơ cấu chấp hành cầm chừng nhanh.
 Kiểm tra tốc độ cầm chừng nhanh. ( công tắc điều hòa không khí và quạt tắc).
Nếu tốc cầm chừng của động cơ nằm ngoài phạm vi cho phép, cần phải điều chỉnh lại
tốc độ cầm chừng.
Tốc độ cầm chừng nhanh:
840 ± 25 vg/ph
d. Điều chỉnh tốc độ cầm chừng nhanh
 Vặn lỏng bulông giá đỡ cơ cấu chấp hành cầm
chừng nhanh.
750 ± 25 vg/ph

×