Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Hóa - THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.7 KB, 4 trang )

Sở GD&ĐT Kiên Giang
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
Đề thi học kì 2 lớp 11 - Môn thi: Hóa 11 cơ bản
Câu 1: Chất cụ thể phản ứng với phenol lỏ :
A. dung dịch NaCl

B. NaOH.

C. HCl

D. H2O

Câu 2: Số đồng phân ancol có công thức phân tử là C4H10O ?
A. 6.

B. 7.

C. 4.

D. 5.

Câu 3: Cho cõc hợp chất sau :
(a)
HOCH2CH2OH.
HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH.

(b)
(e) CH3CH2OH.

HOCH2CH2CH2OH.



(c)

(f) CH3OCH2CH3.

Số chất tác dụng được Cu(OH)2 lỏ:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 4: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phón tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa
phenol với:
A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại.

C. nước Br2.

D. H2 (Ni, nung nụng).

Câu 5: Cho cõc chất: CH3COOH(I); CH3CHO(II); HCHO (III); C2H5OH (IV). Chiều giảm dần nhiệt độ
sôi của các chất:
A. IV ũ I ũ II ũ III

B. I ũ II ũ III ũ IV

C. I ũ IV ũ II ũ III


D. I ũ IV ũ III ũ II

Câu 6: Cho chất A: CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-COOH. Tởn A lỏ:
A. 2,3-đimetylbutanoic.

B. Axit 3-etyl-2-metylbutanoic.

C. 3-etyl-2-metylbutanoic.

D. Axit 2,3-đimetylbutanoic.

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 vỏ 0,132 mol H2O. Khi X tác
dụng với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là:
A. 2-metylbutan.

B. etan.

C. 2,2-đimetylpropan.

D. 2-metylpropan.

Câu 8: Để phân biệt benzen, toluen, stiren có thể dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd).

B. Br2 (Fe).

C. Brom (dd).

D. KMnO4 (dd).


Câu 9: Cho 1,54 gam andehit no đơn chức X phản ứng hết với AgNO3/NH3 thu được muối của axit hữu
cơ và 7,56 gam Ag. X có công thức là:
A. HCHO

B. CH3CHO

C. C2H5CHO

D. C3H7CHO


Câu 10: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 11: Cho cõc chất: C6H5OH(1), CH3COOH(2), C2H5COOH(3), C2H5OH(4). Sắp xếp các chất trên
theo thứ tự tăng dần tính axit:
A. (2), (3), (1), (4)

B. (4), (1), (3), (2)

C. (1), (2), (3), (4)

D. (4), (1), (2), (3)


Câu 12: Chọn mệnh đề sai:
A. Cõc axit cacboxylic lỏ những chất lỏng hoặc rắn.
B. Axit axetic tạo liên kết hidro với nước nên tan tốt trong nước.
C. Axit axetic được dùng điều chế một số este (làm dung môi, hương liệu, dược liệu...).
D. Khi số nguyên tử C tăng thớ độ tan trong nước của axit cũng tăng.
Câu 13: Trong sơ đồ chuyển hóa sau:

C là:
A. CH3COOH.

B. C2H5CHO

C. CH3CH2OH.

D. CH3CHO.

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CxHy thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O (lỏng). Cừng
thức của CxHy lỏ:
A. C7H8.

B. C8H10.

C. C10H14.

D. C9H12.

Câu 15: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là:
A. C4H6 vỏ C5H10.

B. C4H4 vỏ C5H8.


C. C4H6 vỏ C5H8.

D. C4H8 vỏ C5H10.

Câu 16: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây
là sản phẩm chính?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.

B. CH3-CH2-CHBr-CH3.

C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .

D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.

Câu 17: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2-clo-3-metylpentan. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.

B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.

C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.

D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.

Câu 18: Câu nào sau đây là câu không đúng:
A. Hợp chất R-CHO có thể điều chế được từ R-CH2OH.


B. Anđehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.
C. HCHO cún được gọi là fomalin.

D. Andehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO (n ³ 1)
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H2O vỏ CO2 có tổng khối lượng là 23 gam.
Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dich Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. C3H4.

B. C2H2.

C. C4H6.

D. C5H8.

Câu 20: C2H2 vỏ C2H4 phản ứng được với tất cả các chất trong dọy nỏo sau đây?
A. H2; NaOH; dung dịch HCl
B. CO2; H2; dung dịch KMnO4
C. dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch AgNO3/NH3
D. dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch KMnO4
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m là
A. 10,2 gam.

B. 2 gam.

C. 2,8 gam.

D. 3 gam.

Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 vỏ C2H2. Lấy 8,6 gam X tõc dụng hết với dung dịch brom (dư)
thớ khối lượng brom phản ứng lỏ 48 gam. Mặt khõc, nếu cũng cho 8,6 gam hỗn hợp khợ X tõc dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 24 gam kết tủa. Phần trăm thể tợch của CH4 cụ trong X
lỏ:
A. 40%.


B. 20%.

C. 25%.

D. 50%.

Câu 23: Hỗn hợp X gồm metan vỏ anken, cho 5,6 lợt X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bớnh
brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là:
A. C4H8.

B. C5H10.

C. C3H6.

D. C2H4

Câu 24: Công thức chung của benzen và đồng đẳng của benzen là:
A. CnH2n

B. CnH2n-6 ( n 6)

C. CnH2n+2

D. CnH2n-2 ( n 3)

Câu 25: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol lỏ
A. bậc 4.

B. bậc 1.


C. bậc 2.

D. bậc 3.

Câu 26: Khối lượng axit axetic thu được khi cho lên men 1 lít rượu etylic 400(d=0,8g/ml). Hiệu suất
80%.
A. 417 gam

B. 334 gam

C. 522 gam

D. 330 gam

Câu 27: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là:
A. Phản ứng tõch.

B. Phản ứng thế.

C. Phản ứng cộng.

D. Phản ứng phón hủy.

Câu 28: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dăy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư
thu được 2,24 lit khí H2 ở đktc. Hai ancol đó là:


A. CH3OH và C2H5OH.


B. C2H5OH và C3H7OH.

C. C3H5OH và C4H7OH.

D. C3H7OH và C4H9OH.

Câu 29: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 10.

Câu 30: Đốt cháy hoỏn toỏn m gam hỗn hợp X gồm hai andehit kế tiếp cỳng dọy đồng đẳng cần dùng
vừa hết 0,325 mol O2, sinh ra 0,25 mol CO2 vỏ 0,25 mol H2O. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thớ lượng kết tủa Ag thu được tối đa là:
A. 21,6 gam

B. 5,4 gam

C. 10,8 gam

Cho C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Ag = 108

D. 8,1 gam




×