Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.41 KB, 10 trang )

PHầN IV
TRUYềN Động bánh răng côn
I
CHọN VậT LIệU
Do không có yêu cầu đặc biệt.Theo bảng 6.1[I], xây
dựng các hàm mục tiêu về kinh tế, kích thớc.. nh
trong tài liệu TĐHTTTKCTM-Ngô Văn Quyết
(Trang114), ta chọn thép phù hợp các hàm mục tiêu
là:
+Chọn bánh răng chủ động : Thép 40X tôi cải
thiện (S<=60) :
1b


1ch

HB1
+Với bánh răng bị động : Thép 45X tôi cải
thiện (S<=100)
2b


2ch

HB2
950
700
270
850
650
260


MPa
MPa
MPa
MPa
II Tỷ Số TRUYềN :
Từ phần phân phối tỷ số truyền ta xác định đợc tỷ số
truyền của cặp bánh răng côn
4
III
Xác định ứng suất cho phép :
Theo bảng 6.2[I] với thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn
HB180350 có :
lim
0
H

= 2HB + 70 ;
lim
0
H

= 1,8.HB ; S
H

lim
0
F

= 1,8HB ; S
F

Khi đó :

1lim
0
H

= 2.270 +70 =
1,1
1,75
610 MPa

2lim
0
H

=2.260 +70 =
Và :
1lim
0
F

= 1,8 . 270 =

2lim
0
F

= 1,8 . 260 =
Theo CT 6.5 [I](T93) : N
HO

= 30 . H
HB
2,4
.
(N
HO
là số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về
tiếp xúc). Do đó :
N
HO1
= 30 . 270
2,4

N
HO2
= 30 . 260
2,4

Đối với mọi thép : N
FO
=
Theo công thức 6.7[I] (Tr 93) :
N
HE
= 60c.
( )
iii
tnTT ../
3
max


.
Trong đó : n
1
= n
II
n
2
= n
III
n
1
, n
2
: Tốc độ quay của bánh răng côn chủ động và
bánh răng côn bị động
c : Số lần tiếp xúc trong một vòng quay ;
T
i
: Mômen xoắn của bánh răng
N
HE
:số chu kỳ thay đổi ứng suất tơng đơng
Vậy :
N
HE1
= 60.1.808.[ 1
3
.0,5 + 0,8
3

.0,5].30576 =
N
HE2
= 60.1.202.[ 1
3
.0,5 + 0,8
3
.0,5].30576 =
+ Do đó N
HE1
>N
HO1
cho nên hệ số tuổi thọ K
HL1
=
N
HE2
>N
HO2
cho nên hệ số tuổi thọ K
HL2
=
(Dựa vào tính chất đờng cong mỏi )(Tr 94)
Theo công thức 6.1[I](khi chọn sơ bộ cho
590
486
468
2,05.10
7
1,87.10

7
4.10
6
808
202
1
1,12.10
9
2,8. 10
8
1
1
MPa
MPa
MPa
V/phút
V/phút
Lần
Z
R
Z
V
K
xH
=1,và Y
R
Y
S
K
xF

=1) thì:
[ ]
HHL
H
H
SK /.
lim
0

=
. Vậy :

[ ]
[ ]
1,1/1.590
1,1/1.610
2
1
=
=
H
H



Vậy để tính bộ truyền răng côn thẳng ta lấy giá trị
[ ] [ ]
2HH

=

=536 (Mpa).
+Tơng tự ta có : N
FE
=60.c.
( )
iii
tnTT ../
6
max

.(CT 6.8)
Do đó :
N
FE1
= 60.808.[ 1
6
.0,5 + 0,8
6
.0,5 ]. 30576 =
Vậy N
FE1
> N
FO
( Giá trị của N
FO
= 4.10
6
).
Do đó theo tính chất đờng cong mỏi ta
có N

FO
= N
FE
, từ công thức 6.4 ta có :
K
FL1
=
Tơng tự với N
FE2
=2,3.10
8
> N
FO
=> K
FL2
=
+Theo công thức 6.2a [I] với bộ truyền quay hai
chiều , chọn hệ số ảnh hởng khi đặt tải K
FC
=
Tađợc :

[ ]
1F

=
FFFC
F
SKK /..
11

1lim
0

=486. 0,75. 1/1,75=

[ ]
FFLFC
F
F
SKK /..
2
2lim
0
2

=
=468. 0,75. 1/1,75=
+Ta có :
ứng suất tiếp xúc cho phép khi quá tải : Theo công
thức 6.13[I] :

[ ]
2
.8,2max
chH

=
.
Do đó
[ ]

max
H

= 2,8. 536 =
ứng suất uốn quá tải cho phép : Từ công thức
6.14[T1] :
[ ]
F

max
=
[ ]
ch

.8,0
,
554,54
536,36
9,35.10
8
1
1

0,75
208,29
200,57
1500,8
560
520
MPa

MPa
MPa
MPa
MPa
MPa
MPa
Do đó
[ ]
1F

max
= 0,8. 700 =

[ ]
2F

max
= 0,8. 650 =
IV TíNH Bộ TRUYềN BáNH RĂNG CÔN RĂNG THẳNG
a Xác định chiều dài côn ngoài của bánh răng 2 .
Theo công thức 6.52a[I] :
e
R
=
R
k
.
1
2
+u

.
( )
[ ]
3
2
'
1
...1
.
Hbebe
H
ukk
kT



Với bộ truyền bánh răng côn răng thẳng :
R
k
=0,5.k
d
=0,5.100
be
k
: Hệ số chiều rộng vành răng, chọn
be
k
T
1
: Mô men xoắn trên trục bánh răng côn chủ động.

Theo tính toán thì :T
1
Tỷ số :
25,02
4.25,0
2
.

=

be
be
k
uk
=
Theo bảng 6.21[I] , Trục lắp trên ổ bi sơ đồ I ;
HB<350,tra đợc


H
k


F
k
Do đó :
e
R
=50.
14

2
+
.
( )
3
2
536.4.25,0.25,01
55,1.58020

=
50
0.25
58020
0,57
1,55
1,86
154,06
MPa
1/3
Nmm
mm
b Xác định các thông số ăn khớp:
*) Số răng bánh nhỏ: Từ công thức 6.52b[I] :
d
e1
=
( )
[ ]
3
2

1
...1
.
.
Hbebe
H
d
ukk
kT
k



Do đó
1
2
1
1
+=
u
k
k
d
R
d
R
e
e
Mà :
5,0

=
d
R
k
k
.
Nên :d
e1
=2
e
R
/
1
2
+
u
. Thay số vào :
d
e1
= 2.154,06/
17
=
74,73 mm
Tra bảng 6.22[I] ta đợc : z
1p

Với HB < 350 . Nên z
1
= 1,6. z
1p

, thay số vào ta đợc
z
1
= 27,2. z
1
là số nguyên, nên lấy giá trị là:
+ Đờng kính trung bình và mô đun trung bình :
d
m1
= ( 1-0,5.k
be
).d
e1
= ( 1-0,5.0,25 ).74,73 =
m
tm
= d
m1
/z
1
= 65,39/27 =
+Mô đun vòng ngoài : Theo công thức 6.56 [I]
m
te
= m
tm
/(1-0,5k
be
) = 2,421/(1-0,5.0,25) =
+ Theo bảng 6.8[I] lấy giá trị tiêu chuẩn m

te
=
=>Do đó m
tm
= m
te
(1-k
be
) = 3.( 1-0,25 ) =
z
1
= d
m1
/m
tm
= 65,39/2.25 = 29,06 .
Lay z
1
=
+ Số răng trên bánh răng côn bị động :
z
2
= u.z
1
= 4.29 =
=>Tỷ số truyền đợc giữ nguyên , u =
Góc chia côn :
1

= arctg(z

1
/z
2
) = arctg(29/116)=

2

= 90 -
1

= 90 14,04 =
+Theo bảng 6.20 [I] với z
1
=29, tỷ số truyền u=4
chọn hệ số dịch chỉnh đều (bằng nội suy)(hoặc theo
tính toán trên maple)
x
1
=-x
2
=
-->dựa vào bảng 6.18 và điều kiện -0,5<=x<=0,5 có:
x
1
=-x
2
=
+Đờng kính trung bình của bánh nhỏ :
d
m1

= z
1
.m
tm
= 29.2,25 =
+Chiều dài côn ngoài :
R
e
=0,5.m
te
2
2
2
1
zz
+
=0,5.2,767.
22
11629
+
=
17
27
65,39
2,421
2,767
3
2,25
29
116

4
14,04
0
75,96
0

0,34
0,3
65,25
165,4
mm
mm
mm
mm
mm
răng
răng
Độ
Độ
mm
mm
c Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc .

×