Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đồ án cơ kí chế tạo máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.88 KB, 4 trang )

α = 1,4 : P = q : M = -1,25q
1. xác định phản lực liên kết :
-) giả sử các lực có chiều như hình vẽ
-) ta có phương trình cân bằng :
ΣY = P + q (αa + a) – Y
A
– Y
B
= 0
ΣM
A
= M - Pαa – qa (α + 1) .
2
aa
+
α
+ Y
B
.( αa + a) = 0
⇔ P + 2,4q –Y
A
– Y
B
= 0
M – 1,4P – 2,4q.1,2 + 2,4Y
B
= 0
⇔ Y
A
= P + 2,4q – Y
B


= q + 2,4q -
q3,2
= 1,1q (kN)
Y
B
=
q
qqqqPM
3,2
4,2
88,24,125,1
4,2
88,24,1
=
++
=
++−
(kN)
⇒ chiều Y
B
và Y
A
giả sử là đúng
2. Biểu Đồ : và
*) Vẽ Q
y
:
*) vẽ M
x
:

-)
0
=
CT
x
M
(N.m)
-)
MM
CP
x
−=
0
= 1,25q (N.m)
-)
qMM
AC
Q
CP
x
A
x
y
25,1=Ω+=
(N.m)
+) Xác định vị trí điểm E:
Ta có:
3,0
1,1
=

y
x
x + y = 1,4
⇔ x =
y66,3
⇔ x= 1,1 (m)
4,166,3
=+
yy
y = 0,3(m)

=
E
x
M
A
x
M
+
AE
Q
y

= 1,25q +
qq 855,11,1.1,1.
2
1
=
(kN.m)
-)

=
D
x
M
E
x
M
+
DE
Q
y

=
q855,1
-
qq 81,13,0.3,0.
2
1
=
(kN.m)
-)
=
B
x
M
D
x
M
+
)(0

2
)3,23,1(
81,1 Nm
qq
q
BD
Q
y







+
−=Ω
Q
y
M
x
(+)
(+)
(+)
(+)
y
x
E
1,81q
1,855q

1,25q
M
x
1,1q
(-)
(+)
Q
y
q
Y
B
Y
A
B
DA
C
1m
1,4m
1m
M = -1,25q
P = q
0,3q
q
2,3q
(-)
Hình 1. Biểu đồ nội lực và mômen
3. Tính các đặc trưng hình học của mặt cắt ngang.
F
1
= 80 . 1,2 = 96 (cm

2
)
F
2
= 40 . 1 =40 (cm
2
)
F
3
= 6,36 (cm
2
)
⇒ F = F
1
+ 2F
2
+ 4F
3
= 96 + 2.40 + 4.6,36 = 201,44 (cm
2
)
-) tính momen quán tính của một nửa mặt cắt ngang đối với trục x :
gọi :
x
S
1
là momen tĩnh của tấm thép lòng 1
x
S
2

là momen tĩnh của tấm đế 2
S
3x
là momen tĩnh của tấm thép góc 3
Ta có : S
1x
= F
1
. y
c1
S
2x
= F
2
. y
c2
S
3x
= F
3
. y
c3
với : y
c1
= 20 (cm) S
1x
= 96 . 20 = 1920 (cm
3
)
y

c2
= 40,5 (cm) ⇒ S
2x
= 40 . 40,5 = 1620 (cm
3
)
y
c3
= 40 – 2,6 = 37,4 (cm) S
3x
= 6,36 . 37,4 = 237,864 (cm
3
)
-) tính momen quán tính J
x
gọi : J
1x
là momen quán tính của tấm thép lòng 1
J
2x
là momen quán tính của tấm thép đế 2
J
3x
là momen quán tính của tấm thép góc 3
Ta có :
5120
12
80.2,1
12
33

1
===
bh
J
x
(cm
4
)
J
2x
= J
x2
+
3,6561340.5,40
12
1.40
.
12
.
2
3
2
2
2
3
22
2
2
2
=+=+=

Fy
hb
Fy
cc
(cm
4
)
J
3x
= J
x3
+
3
2
3
.Fy
c
= 41,6 + 37,4
2
. 6,36 = 8937,7 (cm
4
)
⇒ J
x
= J
1x
+ 2J
2x
+ 4J
3x

= 51200 + 131226,6 + 35750,8 = 218177,4
4. Tính tải trọng cho phép [ q ]
-) theo điều kiện bền ta có : σ
max
=
x
x
w
Mmax
với w
x
là momen chống uốn của mặt cắt ngang.
⇒ w
x
=
39,5321
41
4,218177
max
==
y
J
x
(cm
3
)
Theo biểu đồ M
x
ta thấy maxM
x

= 1,25q (N.m)
⇒ σ
max
=
≤=
39,5321
max
39,5321
max
xx
MM
[σ] = 16 ⇒
x
Mmax

85142,24 (kN.cm)
⇔ 1,25q

851,4224 (kN/m) ⇔ q

681,13792 (kN/m)
⇔ [q] = 681,13792 (kN/m)
*) kiểm nghiệm độ bền : xét độ bền tại mặt cắt nguy hiểm với
[q] = 681,13792 (kN/m)
Cụ thể : maxM
x
= 85142,24 (kN.cm)
maxQ
y
= 2,3q = 2,3. 681,13792 = 1566,617216(kN)

ta xét điều kiện bền ở 2 điểm I, I

thuộc về lòng ( 2 điểm này có ứng suất
tương đương bằng nhau) với ứng suất pháp và ứng suất tiếp :
+) ứng suất pháp : σ
I
=
1640.
4,218177
85142,24
max
1
≈=
y
J
M
x
x
(kN/cm
2
)
+) ứng suất tiếp : τ
I
=
9,0
12.4,218177
6.16201566,61721
.
.max
1

2
≈=
δ
x
xy
J
SQ
(kN/cm
2
)
⇒ ứng suất tương đương
σ
td
=
169,0.4164
2222
≈+=+
II
τσ
(kN/cm
2
) = [σ] = 16 (kN/cm
2
)
Vậy thanh đã cho là đủ bền.

×