Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 4.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.75 KB, 10 trang )

Trường TH Văn Lang

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI - NĂM HỌC 2012-2013

Lớp: Bốn ……
Họ tên: …………………………
Điểm

Môn: Toán
Thời gian: 14/ 12 / 2012

Nhận xét của giáo viên

Bài 1 : ( 1 điểm )
a/ Đọc số :
78 802 801 : ………………………………………………………………………..
b/ Viết số :
- Mười ba triệu, năm mươi nghìn, bốn trăm bốn mươi tám : ………………………
- Sáu trăm hai mươi triệu, sáu trăm nghìn, ba trăm mười bốn:……………………
c/ Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn :
4 407 ; 28 092 ; 4 417 ; 943 567 ; 932 018 :
…………………………………………………………………………………………………..

Bài 2: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
134752 + 2408
………………………
………………………
………………………
………………………
1806 x 23
………………………


………………………
………………………
………………………

618360 – 25813
………………………
………………………
………………………
………………………
4674 82

Bài 3 : ( 1 điểm )
Trong các số sau : 7435 ; 4560 ; 2952 ; 2050 ; 2229 ; 35760 .
a/ Số chia hết cho 3 là : ……………………………………………………………..
b/ Số chia hết cho 5 là : …………………………………………………………………..
Bài 4: Tính giá trò biểu thức số (1 điểm)
a) 5625 – 5000 : ( 726 : 6 –113 ) =

b) 57 x 63 – 47 x 63=

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………….……………………………………..


Bài 5: Tìm x (1 điểm)
a) x + 216 = 570
……………………………………..
…………………………………….

……………………… ……………

b) x – 129 = 427
……………………………………………
……………………………………………
…… ………………………………………

Bài 6: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
a/ 2 tấn 75 kg = ……….. kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 275
B. 2750
C. 2057
b)
12 kg 45 g = ……………….. g
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 1245
B. 1045

C. 12045

( 1 điểm )
a.) Có mấy hình tứ giác:……………
b.) Hãy nêu tên các hình tứ giác đó :
……………………………………………………
……………………………………………………
c) Cạnh BE song song với những cạnh :
……………………………………………………
……………………………………………………


D. 2075

D. 12450

Bài 7: Trong hình bên,

A

B

C

G

E

D

Bài 8: Khối lớp Bốn xếp thành 17 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh . Khối lớp Năm xếp thành
15 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? ( 2điểm )
Tóm tắt
……………………………………………………
……………………………………………………
Đặt tính

Bài giải

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Câu 9 : Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 4, được bao nhiêu đem cộng với 4 thì được
7744 ( 1 điểm )
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
.


Trường TH Văn Lang

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII - NĂM HỌC 2012-2013

Môn: Toán ( Lần 2 )
Thời gian: 15/ 5 / 2013

Lớp: Bốn ……
Họ tên: …………………………
Điểm

Nhận xét của giáo viên

Bài 1 : ( 1 điểm )
a/ Đọc số :
78 802 801 : ………………………………………………………………………..
b/ Viết số :
- Mười ba triệu, năm mươi nghìn, bốn trăm bốn mươi tám : ………………………
- Sáu trăm hai mươi triệu, sáu trăm nghìn, ba trăm mười bốn:……………………
c/ Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn :

4 407 ; 28 092 ; 4 417 ; 943 567 ; 932 018 :
…………………………………………………………………………………………………..

Bài 2: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
134752 + 2408
………………………
………………………
………………………
………………………
1806 x 23
………………………
………………………
………………………
………………………

618360 – 25813
………………………
………………………
………………………
………………………
4674 82

Bài 3 : ( 1 điểm )
Trong các số sau : 7435 ; 4560 ; 2952 ; 2050 ; 2229 ; 35760 .
a/ Số chia hết cho 3 là : ……………………………………………………………..
b/ Số chia hết cho 5 là : …………………………………………………………………..
Bài 4: Tính giá trò biểu thức số (1 điểm)
a) 5625 – 5000 : ( 726 : 6 –113 ) =

b) 57 x 63 – 47 x 63=


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………….……………………………………..


Bài 5: Tìm x (1 điểm)
a) x + 216 = 570
……………………………………..
…………………………………….
……………………… ……………

b) x – 129 = 427
……………………………………………
……………………………………………
…… ………………………………………

Bài 6: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
a/ 2 tấn 75 kg = ……….. kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 275
B. 2750
C. 2057
b)
12 kg 45 g = ……………….. g
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 1245
B. 1045


C. 12045

( 1 điểm )
c.) Có mấy hình tứ giác:……………
d.) Hãy nêu tên các hình tứ giác đó :
……………………………………………………
……………………………………………………
c) Cạnh BE song song với những cạnh :
……………………………………………………
……………………………………………………

D. 2075

D. 12450

Bài 7: Trong hình bên,

A

B

C

G

E

D

Bài 8: Khối lớp Bốn xếp thành 17 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh . Khối lớp Năm xếp thành

15 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? ( 2điểm )
Tóm tắt
……………………………………………………
……………………………………………………
Đặt tính

Bài giải

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
Câu 9 : Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 4, được bao nhiêu đem cộng với 4 thì được
7744 ( 1 điểm )
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………


HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN CUỐI HỌC KỲ I
KHỐI: 4
NĂM HỌC: 2006-2007
Bài 1 : ( 1điểm )
Câu a : 0,25 điểm
Câu b : 0,25 điểm
Câu c : 0,5 điểm
Bài 2: (1 điểm)
-Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,25 điểm.
Bài3: (1 điểm)

Câu a : 0,5 điểm
Câu b : 0,5 điểm
Bài 4 : ( 1 điểm )
Câu a : 0,5 điểm
Câu b : 0,5 điểm
Bài 5: (1 điểm)
-Tìm đúng giá trò số của x, mỗi bài được 0,5 điểm.
Bài 6: (1 điểm)
-Mỗi lần khoanh vào chữ đúng trước câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 7: (1 điểm)
a)Mỗi lần nêu đúng một cạnh vuông góc với cạnh BM được ¼ của 0,25 điểm.
(Nêu được trọn ý a được 0, 25 điểm)
(Cạnh BM cùng vuông góc với các cạnh: AB, DC, KH, NM)
b)(0, 25 điểm) Mỗi lần nêu đúng một cạnh song song với cạnh AB được 1/3 của
0,25 điểm. (Nêu đúng 3 cạnh chỉ được 0,25 điểm)
(Cạnh AB cùng song song với các cạnh: DC, KH, NM.)
c)Tính đúng diện tích hình vuông được 0,25 điểm.
Diện tích hình vuông là: 12 x 12 =144 (cm2).
d)Tính đúng diện tích hình chữ nhật (1), (2), (3) được 0,25 điểm.
Diện tích hình chữ nhật (1), (2), (3) là:
144 : 3 = 48 (cm2).
Câu 8: (2 điểm)
Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm hai lần số mét đường do đội công nhân sửa
được trong ngày thứ 2 được 0,5 điểm.
-Nêu đúng câu trả lời và phép tính tìm số mét đường do đội công nhân sửa được
trong ngày thứ nhất được 0,72 điểm.
-Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm số mét đường do đội công nhân sửa được
trong ngày thứ hai được 0,72 điểm.
-Nêu đáp số đúng được 0,6 điểm.
Câu 9 : ( 1điểm )

Điền và tính kết quả phép tính phù hợp cho 1 điểm .


Trường TH Văn Lang
Lớp 4
Tên :............................................

Điểm

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ I
Khối 4 ( Lớp Linh họat )
Năm học 2007 -2008
Nhận xét của giáo viên

Đề bài :
Câu 1 : ( 1 điểm )
a. Đọc số: 25 689 129 : ......................................................................................
b. Viết số: Năm mưoi hai triệu ba trăm sáu mươi lăm nghìn :.........................
Câu 2 : Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
35269 + 27485=
48796 + 63584 =
............................
.........................
...........................
...........................
............................
...........................
80326 - 45719
10000 - 8989=
................................

..............................
...............................
...............................
................................
.................................
Câu 3 : Tính giá trò của biểu thức : ( 2 điểm )
a. 570 - 225 - 167 + 67
b. 168 x 2 : 6 x4
..........................................
................................
...........................................
.................................
...........................................
.................................
Câu 4 : Tìm X : ( 2 điểm )
a. X x 2 = 10
b. X : 6 = 5
.................... ...............
.................................
.................... ...............
................................
Câu 5 : Giải toán ( 3 điểm )
Hai phân xưởng làm được 1200 sản phẩm. Phân xưởng thứ nhất làm được ít hơn phân
xưởng thứ hai 120 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiên sản phẩm?
Giải
....................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
......................................................................

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN KHỐI 4 - LỚP LINH HỌAT


NĂM HỌC : 2007 -2008
Bài 1 : ( 1 điểm )
Câu a: 0,5 điểm
Câu b : 0,5 điểm
Bài 2: ( 2 điểm )
Học sinh đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm .
Bài 3 : ( 2 điểm )
Tính đúng giá trò biểu thức mỗi bài được 1 điểm .
Bài 4 : ( 2 điểm )
Tìm đúng giá trò số của X mỗi bài được 1 điểm .
Bài 5 : ( 3 điểm )
Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm hai lần số phân xưởng thứ nhất làm
được ,cho1 điểm .
Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm số phân xưởng thứ nhất làm , cho 1
điểm .
Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm sô phân xưởng thú hai làm được , cho
0,75 điểm .
Nêu đáp số đúng được 0,25 điểm .
( Lưu ý HS có giải các cách khác nhau )
HẾT


Trường TH Văn Lang


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII - NĂM HỌC 2011-2012

Môn: Toán ( lần 3 )
Thời gian: 20/ 5/ 2012

Lớp: Bốn ……
Họ tên: …………………………
Điểm

Nhận xét của giáo viên

Đề bài:
Bài 1 : ( 1điểm )
a/ Đọc số :
57 602 511 : ………………………………………………………………………..
b/ Viết số :
- Năm mươi ba triệu, năm mươi nghìn, tám trăm tám mươi tám :
………………………

- Một trăm hai mươi triệu, sáu trăm nghìn, ba trăm mười bốn:………………………….
c/ Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn :
2 467 ; 28 092 ; 943 567 ; 932 018 : ……………………………………………………….
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2điểm)
134752 + 2408
618360 – 25813
………………………
………………………
………………………
………………………

………………………
………………………
………………………
………………………
1806 x 23
4674 82
………………………
………………………
………………………
………………………
Bài 3 : ( 1 điểm )
Trong các số sau : 7435 ; 4568 ; 66811 ; 2050 ; 2229 ; 35766 .
a/ Số chia hết cho 2 là : ……………………………………………………………..
b/ Số chia hết cho 5 là : …………………………………………………………………..
Bài 4: Tính giá trò biểu thức số (1 điểm)
a) 5625 – 5000 : ( 726 : 6 –113 ) =

b) 57 x 63 – 47 x 63=

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………….……………………………………..


Bài 5: Tìm x (1 điểm)
a) x + 216 = 570

b) x – 129 = 427


……………………………………..
…………………………………….
……………………… ……………

……………………………………………
……………………………………………
…… ………………………………………

Bài 6: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 1 điểm )
a/ 2 tấn 75 kg = ……….. kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 275

B. 2750

C. 2057

D. 2075

b/ 12 kg 45 g = ……………….. g
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 1245

B. 1045

( 1 điểm )
a. Có mấy hình tứ giác:……………
b. Hãy nêu tên các hình tứ giác đó :
……………………………………………………
……………………………………………………

c. Cạnh BE song song với những cạnh :
……………………………………………………
……………………………………………………

C. 12045

D. 12450

Bài 7: Trong hình bên,

A

B

C

G

E

D

Bài 8: Trong hai ngày cửa hàng vật liệu xây dựng bán được 3450 kg xi măng. Biết ngày thứ
nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hai là 150 kg xi măng. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó bán được
bao nhiêu ki-lơ-gam xi măng? ( 2 điểm )
Tóm tắt
……………………………………………………
……………………………………………………
Đặt tính


Bài giải

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………




×