Tải bản đầy đủ (.pdf) (295 trang)

26 BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ 2016 CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.96 MB, 295 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ 12
Đợt I – Năm học: 2015 - 2016
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên thí sinh:...........................................................SBD: .............................

Mã đề
135

Câu 1: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và gia tốc
B. Biên độ và tốc độ
C. Biên độ và cơ năng D. Li độ và tốc độ
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với tần số âm.
B. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với tần số âm.
C. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí gắn liền với đồ thị dao động âm.
D. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với mức cường độ âm.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc
A. tỉ số giữa trọng lượng và khối lượng của con lắc.
B. khối lượng của con lắc.
C. trọng lượng của con lắc.
D. khối lượng riêng của con lắc.
Câu 4: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 dao động cùng pha, cách nhau 20 cm, có chu kỳ sóng là
0,1s. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 50 cm/s. Số cực đại giao thoa trên đoạn S1S2 là:
A. 11
B. 7
C. 9


D. 10
Câu 5: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch sẽ


A. trễ pha so với dòng điện.
B. sớm pha so với dòng điện.
4
4


C. sớm pha so với dòng điện.
D. trễ pha so với cường độ dòng điện.
2
2
Câu 6: lò xo có khối lượng không đáng kể độ cứng k = 100N/m, đầu trên treo vào điểm cố định
đầu dưới treo một vật khối lượng m = 200g. Cho vật dao động điều hòa với phương trình x =
6cos( t   ) (cm). Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo là
3

A. 8N
B. 5N
C. 16N
D. 6N
Câu 7: Một chiếc đàn ghita, một chiếc đàn viôlon và một chiếc kèn săcxô cùng phát ra một nốt
la ở cùng độ cao. Tai ta vẫn phân biệt được ba âm đó vì chúng khác nhau ở
A. mức cường độ âm
B. cường độ âm.
C. âm sắc
D. tần số.
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 9: Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi đưa con lắc lên
cao thì chu kỳ dao động của nó
A. không thay đổi.
B. không xác dịnh được tăng hay giảm.
C. giảm xuống
D. tăng lên.
Trang 1/8 - Mã đề thi 135


Câu 10: Một tên lửa bắt đầu bay lên theo phương thẳng đứng với gia tốc a = 3g. Trong tên lửa
có treo một con lắc đơn dài l  1m, khi bắt đầu bay thì đồng thời kích thích cho con lắc thực hiện
dao động nhỏ. Bỏ qua sự thay đổi gia tốc rơi tự do theo độ cao. Lấy g  10m / s 2 ;  2  10. Đến khi
đạt độ cao h  1500 m thì con lắc đã thực hiện được số dao động là:
A. 14.
B. 20.
C. 18.
D. 10.
Câu 11: Một mạch điện xoay chiều có u là điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và i là cường độ
tức thời qua mạch. Chọn phát biểu đúng.
A. i luôn luôn biến thiên sớm pha hơn u.
B. i và u luôn biến thiên ngược pha.
C. i và u luôn biến thiên cùng tần số.
D. i và u luôn biến thiên cùng pha.
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có
độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π 2 = 10. Dao động của
con lắc có chu kì là

A. 0,4 s.
B. 0,8 s.
C. 0,6 s.
D. 0,2 s.
Câu 13: Một dây đàn dài 20cm, rung với 4 bó. Bước sóng trên dây bằng
A. 0,4 m.
B. 10 m.
C. 0,1 m.
D. 1 m.
Câu 14: Chọn cậu sai khi nói về sóng phản xạ:
A. Cùng tần số sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn cùng pha sóng tới
C. Tại một đầu cố định sóng phản xạ làm đổi dấu phương trình.
D. Luôn cùng vận tốc nhưng ngược hướng với sóng tới.
Câu 15: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
D. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
Câu 16: Một dao động hình sin có phương trình x = Acos(t + ) truyền đi trong một môi
trường đàn hồi với vận tốc v. Bước sóng  thoả mãn hệ thức nào?

2v
2
v
A.  
B.  
C.  
D.  
2v

v
2

Câu 17: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s,khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là:
A. f = 200 Hz.
B. f = 80 Hz.
C. f = 225 Hz.
D. f = 170 Hz.
Câu 18: Mức cường độ âm nào đó được tăng thêm 30 dB thì cường độ của âm tăng lên gấp
A. 2000 lần
B. 1500 lần
C. 500 lần
D. 1000 lần
Câu 19: dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos2 t (cm). Biên độ và chu kì dao động của vật là
A. 4cm, 1Hz.
B. 6cm,1s.
C. 4cm, 1s.
D. 6cm, 2s.

Câu 20: Cường độ dòng điện chạy qua một tụ điện có biểu thứ i = 1,5 cos (100t + ) (A). Biết tụ
6
4
1,2.10
điện có điện dung C =
(F). Điện áp tức thời giữa hai bản tụ có biểu thức là:



A. u =125 cos (100t  ) (V).

B. u =150 cos (100t  ) (V).
3
3
Trang 2/8 - Mã đề thi 135




C. u =125 cos (100t + ) (V).
D. u =180 cos (100t  ) (V).
6
6
Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 10cm. Nâng vật nặng lên
phía trên cách vị trí cân bằng 2 3 cm rồi truyền cho nó một vận tốc v0 = 20cm/s theo phương
thẳng đứng xuống dưới. Sau khi được truyền vận tốc vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s 2. Tỉ
số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo:
A. 7/3
B. 5/3
C. 4/3
D. 11/3
Câu 22: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều có biểu thức:
u  220 2 cos 100t (V). Hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch là:
A. 220 2V
B. 220V
C. 110V
D. 110 2V
Câu 23: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là:
A. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi.
B. vận tốc, gia tốc và cơ năng.
C. động năng, thế năng và lực phục hồi.

D. vận tốc, động năng và thế năng.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm; tần số góc ω = 4π rad/s. Tốc độ trung
bình nhỏ nhất của vật trong thời gian 1/6(s) là
A. 45cm/s
B. 15cm/s
C. 30cm/s
D. 60cm/s
Câu 25: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang, gốc O và mốc thế năng ở vị trí
cân bằng. Cứ sau 0,5s thì động năng lại bằng thế năng và trong thời gian 0,5s vật đi được đoạn
đường dài nhất bằng 4 2cm. Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương
trình dao động của vật là
A. x  2 cos(t   / 2)(cm).
B. x  4 cos(2t   / 2)(cm).

C. x  2 cos(2t   / 2)(cm).

D. x  4 cos(t   / 2)(cm).

Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt +  ) (x tính
4

bằng cm, t tính bằng s) thì
A. chu kì dao động là 4 s.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Câu 27: con lắc đơn thực hiện dao động bé trong thang máy khi đứng yên với biên độ góc
0,1rad. Lấy g=9,8m/s2 . Khi vật nặng con lắc đang đi qua vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột
đi lên thẳng đứng với gia tốc a=4,9m/s2. Sau đó con lắc dao động điều hòa trong hệ quy chiếu
gắn với thang máy với biên độ góc là

A. 0,057rad.
B. 0,082rad.
C. 0,032rad.
D. 0,131rad.
Câu 28: Cho hai dao động điều hòa cùng phương,cùng tần số có phương trình lần lượt là:

x1  2 cos(3t  ) (cm), x2  2 cos 3t (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên
3
độ là
A. 4 cm.
B. 2 3 cm.
C. 2 cm.
D. 2 2 cm.
Câu 29: Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích 2,45.10 -6C,
vật nhỏ con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường
sức điện thẳng đứng, và cường độ điện trường có độ lớn E = 4,8.104 V/m. Xét hai dao động điều
Trang 3/8 - Mã đề thi 135


hòa của con lắc, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được
7 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Lấy g = 9,8 m/s2. Khối lượng vật nhỏ
của mỗi con lắc là
A. 4,054 g.
B. 12,5 g.
C. 7,946 g.
D. 24,5 g.
Câu 30: vật dao động điều hòa có tần số góc ω = 10π rad/s. Gọi amax là gia tốc cực đại của vật.
a
Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc a1 = | Max | đến vị trí có gia tốc a2 =|
2

3
a Max | là
2
1
1
1
1
s
s
s
s
A.
B.
C.
D.
120
180
60
20
Câu 31: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, sợi dây mảnh có chiều dài l. Từ vị trí cân
bằng, kéo vật sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0  600 rồi thả nhẹ. Lấy

g  10 m s 2 , bỏ qua mọi lực cản. Trong quá trình chuyển động thì độ lớn gia tốc của con lắc có
giá trị nhỏ nhất bằng
A. 10 2 3  m s 2 
B. 0  m s 2 
C. 10 3 2  m s 2 
D. 10 5 3  m s 2 
Câu 32: Một phân xưởng cơ khí sử dụng một động cơ điện xoay chiều có hiệu suất 80%. Khi
động cơ hoạt động sinh ra một công suất cơ là 7,5kW. Biết mỗi ngày động cơ hoạt động 8 giờ và

giá tiền của một “số” điện công nghiệp là 2000 đồng. Trong một tháng (30 ngày), số tiền mà
phân xưởng đó phải trả cho ngành điện là
A. 1.350.000đ
B. 5.400.000đ
C. 4.500.000đ
D. 2.700.000đ
Câu 33: Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định đươc kích thích dao động với tần số không đổi. Khi
lực căng sợi dây là 2,5 N thì trên dây có sóng dừng, tăng dần lực căng đến giá trị 3,6 N thì thấy
xuất hiện sóng dừng lần tiếp theo. Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ căn bậc hai giá trị lực
căng của sợi dây. Lực căng lớn nhất để trên dây xuất hiện sóng dừng là:
A. 90 N
B. 15 N
C. 130 N
D. 18 N
Câu 34: Hai con lắc đơn giống hệt nhau, các quả cầu có kích thước nhỏ làm bằng chất có khối
lượng riêng D = 8540 kg/m3. Dùng các con lắc nói trên để điều khiển các đồng hồ quả lắc. Đồng
hồ thứ nhất đặt trong không khí và đồng hồ thứ hai đặt trong chân không. Biết khối lượng riêng
của không khí là  = 1,3 kg/m3. Biết các điều kiện khác giống hệt nhau khi hai đồng hồ hoạt
động. Nếu coi đồng hồ trong chân không chạy đúng thì đồng hồ đặt trong không khí chạy nhanh
hay chậm bao nhiêu sau một ngày đêm.
A. 6,58 giây
B. 2,15 giây
C. 3,98 giây
D. 8,24 giây
5
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x  20cos( t  )cm. Tại thời
6
điểm t1 gia tốc của chất điểm có giá trị cực tiểu. Tại thời điểm t2  t1  t (trong đó t2  2013T )
thì tốc độ của chất điểm là 10 2 cm/s. Giá trị lớn nhất của t là
A. 4025,75s.

B. 4024,25s.
C. 4025,25s.
D. 4024,75s.
Câu 36: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16cm có hai nguồn phát sóng giống nhau.
Điểm M nằm trên mặt nước và trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một
khoảng nhỏ nhất bằng 4 5 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm
Trang 4/8 - Mã đề thi 135


trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao
động với biên độ cực tiểu?
A. 9,22cm
B. 8,75cm
C. 2,14cm
D. 8,57 cm
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150V vào 2 đầu mạch AB gồm AM chỉ
chứa R, đoạn mạch MB chứa tụ C và cuộn cảm thuần L nối tiếp, L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi
L thì điện áp hiệu dụng 2 đầu mạch MB tăng 2 2 lần và dòng điện trước và sau khi thay đổi L lệch pha
nhau /2. Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu mạch AM khi chưa thay đổi L là
A.100 2 V

B .120V

C. 100V

D. 100 3 V

Câu 38: vật có khối lượng 400g dao động điều hoà có đồ thị
Wđ(J)
động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển

động theo chiều dương, lấy  2  10 . Phương trình dao động
0,02
của vật là:
0,015
A. x  10 cos(t   / 6) (cm) .
B. x  10 cos(t   / 3) (cm) .
t(s)
C. x  5 cos(2t   / 3) (cm) .
O 1/6
D. x  5 cos(2t   / 3) (cm) .
Câu 39: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B với AB  16 cm
trên mặt thoáng chất lỏng, dao động theo phương trình uA  5cos(30 t ) mm; uB  5cos(30 t   / 2) mm .
Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v  60 cm / s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm đứng yên
trên đoạn AB gần O nhất và xa O nhất cách O một đoạn tương ứng là
A. 1 cm; 6,5 cm.
B. 0,5 cm; 7,5 cm.
C. 0,25 cm; 7,75 cm.
D. 1cm; 8 cm.
Câu 40: Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m =
1kg. Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi
lực cản. Khi vật m tới vị trí thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m0 = 500g một cách nhẹ
nhàng. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Lấy g = 10m/s2. Hỏi năng lượng dao động của hệ
thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?
A. Tăng 0,25J
B. Tăng 0,125J
C. Giảm 0,25J
D. Giảm 0,375J
π
Câu 41: Hai dao động điều hòa cùng tần số x1=A1 cos(ωt-6 ) cm và x2 = A2 cos(ωt-π) cm có
phương trình dao động tổng hợp là x=9cos(ωt+φ). để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá

trị:
A. 9 3 cm
B. 7cm
C. 15 3
D. 18 3 cm
Câu 42: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc
độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng,
cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất.
Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là
A. 1/120s.
B. 1/ 60s.
C. 1/12s.
D. 11/120s.
Câu 43: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động theo phương trình:
u A  5cos(20 t )cm và u B  5cos(20 t   )cm . AB=20cm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ
sóng là 60 cm/s. Cho hai điểm M1 và M2 trên đoạn AB cách A những đoạn 12cm và 14cm. Tại
một thời điểm nào đó vận tốc của M1 có giá trị là  40cm / s thì giá trị của vận tốc của M2 lúc đó

Trang 5/8 - Mã đề thi 135


A. -20cm/s
B. -40 cm/s
C. 40 cm/s
D. 20cm/s
Câu 44: Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn âm 50m là 70dB. Biết ngưỡng đau của tai
người là 10W/m2, cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Hỏi người nghe cảm giác nhức nhối
trong tai khi đứng cách nguồn khoảng nào?
A. 2cm
B. 4cm

C. 5cm
D. 3cm
Câu 45: Một dây thép dài AB = 60 cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động
bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng
với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 12 m/s.
B. 24 m/s.
C. 15 m/s.
D. 30 m/s.
Câu 46: Một sợi dây OM đàn hồi dài 120cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây
hình thành 2 bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là A (cm) . Tại điểm P gần M
nhất có biên độ dao động là A / 2 (cm) thì khoảng cách MP bằng
A. 15cm.
B. 10cm.
C. 5cm.
D. 20cm.
Câu 47: Một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m, vật nặng m=100g dao động tắt dần trên mặt
phẳng nằm ngang do ma sát, với hệ số ma sát 0,1. Ban đầu vật có li độ lớn nhất là 10cm. Lấy
g=10m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 3,13m/s
B. 2,43m/s
C. 4,16m/s
D. 2,26m/s
Câu 48: Dòng điện xoay chiều trong mạch RLC mắc nối tiếp có biểu thức cường độ
2
i  3 2 cos(100t  )( A) . Trong một chu kỳ, thời gian lớn nhất kể từ lúc t0 = 0 để dòng điện
3
3
2 (A) là
đạt giá trị cường độ tức thời i 

2
A. 1/50 (s)
B. 1/70 (s)
C. 1/40 (s)
D. 1/60 (s)
Câu 49: Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng
khối lượng m = 0,4 kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động.
Coi vật dao động điều hòa. Trong quá trình dao động của vật thì công suất tức thời cực đại của
lực đàn hồi là
A. 0,25 W.
B. 0,5 W.
C. 2 W.
D. 1 W.
Câu 50: Một con lắc lò xo, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 100N/m, vật nặng M =
300g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng
một vật m = 200g bắn vào M theo phương nằm ngang với tốc độ 2m/s. Va chạm là hoàn toàn đàn
hồi. Gốc tọa độ là điểm cân bằng, gốc thời gian là ngay sau lúc va chạm, chiều dương là chiều
lúc bắt đầu dao động. Tính khoảng thời gian ngắn nhất vật có li độ -8,8cm
A. 0,09s
B. 0,26s
C. 0,1s
D. 0,4s
---------------------------------- HẾT ------------------------------------

Trang 6/8 - Mã đề thi 135



135
135

135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135
135

135
135
135
135
135
135
135
135

CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

ĐÁP ÁN THI THỬTHPT QUỐC GIA VẬT LÝ 12 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
Đợt I năm học 2015 - 2016
ĐA

CÂU
ĐA

CÂU
ĐA


CÂU
C
213
1
A
358
1
A
486
1
A
213
2
C
358
2
D
486
2
A
213
3
D
358
3
C
486
3
C

213
4
B
358
4
C
486
4
D
213
5
B
358
5
D
486
5
A
213
6
C
358
6
A
486
6
C
213
7
A

358
7
D
486
7
B
213
8
C
358
8
D
486
8
D
213
9
D
358
9
C
486
9
D
213
10
D
358
10
D

486
10
C
213
11
B
358
11
A
486
11
A
213
12
C
358
12
A
486
12
C
213
13
B
358
13
B
486
13
B

213
14
D
358
14
B
486
14
A
213
15
D
358
15
C
486
15
D
213
16
A
358
16
C
486
16
A
213
17
D

358
17
C
486
17
D
213
18
D
358
18
A
486
18
B
213
19
A
358
19
A
486
19
A
213
20
A
358
20
A

486
20
A
213
21
A
358
21
D
486
21
B
213
22
D
358
22
C
486
22
A
213
23
C
358
23
B
486
23
C

213
24
B
358
24
D
486
24
D
213
25
B
358
25
B
486
25
C
213
26
A
358
26
B
486
26
B
213
27
C

358
27
B
486
27
B
213
28
B
358
28
B
486
28
B
213
29
C
358
29
C
486
29
D
213
30
C
358
30
A

486
30
A
213
31
C
358
31
C
486
31
C
213
32
B
358
32
D
486
32
A
213
33
B
358
33
B
486
33
A

213
34
A
358
34
C
486
34
D
213
35
A
358
35
C
486
35
C
213
36
A
358
36
B
486
36
A
213
37
D

358
37
B
486
37
C
213
38
A
358
38
B
486
38
B
213
39
A
358
39
B
486
39
D
213
40
B
358
40
D

486
40

Trang 7/8 - Mã đề thi 135

ĐA
A
A
A
C
D
B
C
D
C
A
B
D
B
A
D
A
A
D
D
D
B
C
C
B

C
B
B
C
C
B
D
D
A
B
B
B
C
A
C
A


135
135
135
135
135
135
135
135
135
135

41

42
43
44
45
46
47
48
49
50

A
C
C
C
B
B
A
D
B
B

213
213
213
213
213
213
213
213
213

213

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

C
D
C
C
C
A
D
D
B
D

358
358
358
358
358
358

358
358
358
358

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

A
A
C
D
D
D
C
A
A
A

486
486
486

486
486
486
486
486
486
486

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

Trang 8/8 - Mã đề thi 135

B
A
C
A
D
D
B
B
A

A


TRƯỜNG THPT NGỌC TẢO

Năm học 2015-2016

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 12
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 319

Họ và tên thí sinh: ……………………………………………. SBD: ………………
Câu 1:Error! No bookmark name given. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g không đổi, đầu
trên của lò xo gắn cố định, đầu dưới của lò xo gắn vật nặng khối lượng m. Tại vị trí cân bằng của vật lò xo giãn 4cm. Kích
thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 6cm dọc theo trục Ox thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Tìm
phát biểu sai
A) Vectơ lực kéo về đổi chiều tại vị trí động năng lớn nhất
B) Vectơ lực đàn hồi đổi chiều tại vị trí biên
C) Tại vị trí lò xo không bị biến dạng, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là (5/4)
D) Quãng đường vật đi được trong quá trình lò xo bị giãn là 20cm
Câu 2:Error! No bookmark name given. Một vật dao động điều hòa trên trục x. Tại li độ x = 4 cm động năng của vật bằng
3 lần thế năng. Tại li độ x = 5 cm thì động năng của vật bằng
A) 1,25 lần thế năng.
B) 2 lần thế năng.
C) 1,56 lần thế năng.
D) 2,56 lần thế năng.
Câu 3:Error! No bookmark name given. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, tìm phát biểu sai
A) Giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và cùng pha với gia tốc của chất điểm
B) Khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn li độ và độ lớn vận tốc cùng giảm

C) Giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và ngược pha với li độ của chất điểm
D) Vận tốc và gia tốc luôn biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số và vuông pha với nhau
Câu 4:Error! No bookmark name given. Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và
biên độ 4cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500 2 cm/s2 là T/2. Độ cứng
của lò xo là:
A) 30 N/m.
B) 50 N/m.
C) 40 N/m.
D) 20 N/m.
Câu 5:Error! No bookmark name given. Khi truyền âm từ không khí vào trong nước, kết luận nào không đúng?
A) Vận tốc âm tăng.
B) Vận tốc âm giảm.
C) Tần số âm không thay đổi. D) Bước sóng thay đổi.
Câu 6:Error! No bookmark name given. Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cùng biên độ và cùng pha, cách nhau 60 cm, có tần
số sóng là 5Hz. Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực đại giao thoa trên đoạn S1S2 là:
A) 17
B) 14
C) 13
D) 15
Câu 7:Error! No bookmark name given. Có ba con lắc đơn có cùng chiều dài, cùng khối lượng. Con lắc thứ nhất và thứ hai
mang điện tích q1 và q2. Con lắc thức ba không tích điện. Đặt ba con lắc trên vào trong điện trường theo phương thẳng đứng
hướng xuống. Chu kì của chúng là T1, T2 và T3 với T1 = (T3/3); T2 = (2T3/3). Biết q1 + q2 = 1,48.10-7 C. Điện tích q1 và q2
là:
A) 12,8.10-8C và 2. 10-8C.
B) 9,2.10-8C và 5,6.10-8C.
-8
-8
C) 9,3.10 C và 5,5.10 C.
D) 10-7C và 4,8. 10-8C.
Câu 8:Error! No bookmark name given. Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng

lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần xấp xỉ bằng
A) 6%.
B) 94%.
C) 9%.
D) 3%.
Câu 9:Error! No bookmark name given. Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ giữa
vật và tấm ván là μ = 0,3. Cho tấm ván dao động điều hoà theo phương ngang với tần số f = 5 Hz. Để vật không bị trượt trên
tấm ván trong quá trình dao động thì biên độ dao động của tấm ván phải thoả mãn điều kiện nào? Lấy π2 = 10.
A) A ≤ 1,25cm
B) A ≤ 0,3cm
C) A ≤ 2,15cm
D) A ≤ 2,5cm
Câu 10:Error! No bookmark name given. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A) Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
B) Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
C) Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
D) Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
Câu 11:Error! No bookmark name given. Một sóng ngang truyền trên mặt nước, nguồn sóng đặt tại điểm O có phương trình
u = acos(20πt + π/6)mm, tốc độ truyền sóng v = 20m/s. Một điểm M trên mặt nước, cách O một đoạn 100cm có sóng truyền
qua. Tìm phát biểu đúng
A) Tại cùng một thời điểm, dao động tại O sớm pha hơn dao động tại M một góc (π/2)
B) Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M cùng pha với dao động tại O
Trang 1 / 4 Mã đề thi 319


C) Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M chậm pha hơn dao động tại O một góc (π/2)
D) Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M ngược pha với dao động tại O
Câu 12:Error! No bookmark name given. Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng trong đất: Sóng ngang S và sóng dọc P.
Biết vận tốc của sóng S là 34,5km/s và của sóng P là 8km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng S và P cho thấy rằng sóng

S đến sớm hơn sóng P 4 phút. Tâm động đất này ở cách máy ghi:
A) 250 km
B) 25 km
C) 2500 km
D) 5000 km
Câu 13:Error! No bookmark name given. Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 = 9° và năng lượng E =
0,02 J. Động năng của con lắc khi li độ góc α = 4,5° là:
A) 0,015 J
B) 0,198 J
C) 0,225 J
D) 0,027 J
Câu 14:Error! No bookmark name given. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(ωt –
π/6)cm và x2 = A2cos(ωt – π)cm. Dao động tổng hợp có phương trình x1 = 9cos(ωt + φ)cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại
thì A1 có giá trị
A) 7 cm.
B) 9 3 cm.
C) 15 3 cm.
D) 18 3 cm.
Câu 15:Error! No bookmark name given. Một chất điểm chuyển động trên đường tròn đường kính AB = 10 cm với gia tốc
tiếp tuyến a = 2 m/s2 thì hình chiếu của nó xuống đường kính AB
A) không dao động điều hòa.
B) dao động điều hòa với gia tốc cực đại 2 m/s2.
C) dao động điều hòa với chu kỳ 1s.
D) dao động điều hòa với biên độ 10cm.
Câu 16:Error! No bookmark name given. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới
đây là sai?
A) Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B) Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C) Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
D) Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 17:Error! No bookmark name given. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2,
dây treo có chiều dài thay đổi được. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm 25cm thì chu kì dao động của con lắc tăng thêm 0,2s.
Lấy π2 = 10. Chiều dài lúc đầu của con lắc là
A) 1,55 m
B) 1,44 m
C) 2,5 m
D) 1,69 m
Câu 18:Error! No bookmark name given. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng
trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị của α0 là
A) 0,062 rad
B) 0,375 rad
C) 0,25 rad
D) 0,125 rad
Câu 19:Error! No bookmark name given. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, đầu
trên của lò xo gắn cố định, đầu dưới của lò xo gắn vật nặng khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là (T/6). Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo
không bị biến dạng thì tốc độ của vật là 10 3 cm/s2. Lấy 2  10 . Chu kì dao động của con lắc là
A) 0,5s
B) 0,2s
C) 0,6s
D) 0,4s
Câu 20:Error! No bookmark name given. Con lắc lò xo có độ cứng lò xo k = 50 N/m, dao động điều hoà theo phương
ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng cực đại. Khối lượng của vật nặng bằng:
A) 100 g.
B) 50 g.
C) 12,5 g.
D) 25 g.
Câu 21:Error! No bookmark name given. Hai con lắc đơn có chiều dài ℓ1 & ℓ2 dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6(s), T2 =
0,8(s) cùng được kéo lệch góc α0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu
thì cả hai con lắc lại ở trạng thái này.

A) 2,5(s)
B) 2,4(s)
C) 4,8(s)
D) 2(s)
Câu 22:Error! No bookmark name given. Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu dây cố định, tần số
thay đổi được, chiều dài dây không đổi, coi tốc độ truyền sóng luôn không đổi. Khi tần số bằng f thì trên dây có ba bụng
sóng. Tăng tần số thêm 20Hz thì trên dây có năm bụng sóng. Để trên dây có sáu bụng sóng thì cần tiếp tục tăng tần số thêm
A) 10 Hz
B) 50 Hz
C) 60 Hz
D) 30 Hz
Câu 23:Error! No bookmark name given. Hai người đứng cách nhau 3m và làm cho sợi dây nằm giữa họ dao động. Hỏi
bước sóng lớn nhất của sóng dừng mà hai người có thể tạo nên là:
A) 6m
B) 4m
C) 8m
D) 2m
Câu 24:Error! No bookmark name given. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi t là khoảng thời gian giữa hai
lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15 3 cm/s với độ lớn gia tốc 22,5
cm/s2; sau đó một khoảng thời gian đúng bằng t vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 45π cm/s. Biên độ dao động của vật là
A) 5 2 cm

B) 4 2 cm

C) 6 3 cm

Câu 25:Error! No bookmark name given. Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật
Trang 2 / 4 Mã đề thi 319

D) 8 cm



A) Không thay đổi.
B) Giảm khi độ lớn vận tốc tăng.
C) Bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
D) Tăng khi độ lớn vận tốc tăng.
Câu 26:Error! No bookmark name given. Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m. Tác dụng một
ngoại lực điều hoà cưỡng bức biên độ F0 và tần số f1 = 4Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên
độ F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 5Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2 ta có:
A) Chưa đủ dữ kiện để kết luận
B) A2 = A1
C) A2 < A1
D) A2 > A1
Câu 27:Error! No bookmark name given. Tìm phát biểu sai.
A) Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua
B) Năng lượng sóng là năng lượng dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua
C) Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua
D) Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì
Câu 28:Error! No bookmark name given. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos(ωt –
π/3)cm, động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số 10Hz, giá trị lớn nhất của động năng là 0,125J. Tìm
phát biểu sai
A) Chu kì dao động của vật là 0,2s
B) Tại thời điểm t = 0,05s, thế năng của vật có giá trị 93,75mJ
C) Tại thời điểm t = 0,05s, thế năng của vật có giá trị 62,5mJ
D) Tại thời điểm t = 0, vật qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng theo chiều dương trục tọa độ
Câu 29:Error! No bookmark name given. Một sợi dây AB mảnh, không giãn dài 21cm treo lơ lửng. Đầu A dao động, đầu B
tự do. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có một sóng dừng với 10 bụng sóng (không kể đầu B). Xem đầu A là
nút. Tần số dao động trên dây là:
A) 10 Hz
B) 100 Hz

C) 95 Hz
D) 50 Hz
Câu 30:Error! No bookmark name given. Một vật treo vào con lắc lò xo. Khi vật cân bằng lò xo giãn thêm một đoạn l. Tỉ
số giữa lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu trong quá trình vật dao động là:
A) A 

l (a  1)
.
a 1

B) A 

a 1
l (a  1)

C) A 

Fđhmax
Fđhmin

l (a  1)
a 1

 a . Biên độ dao động của vật là:
D) A  l (a 2  1)

Câu 31:Error! No bookmark name given. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và
một đầu gắn với viên bi nhỏ, dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A) theo chiều chuyển động của viên bi.
B) theo chiều dương qui ước.

C) vị trí cân bằng của viên bi.
D) theo chiều âm qui ước.
Câu 32:Error! No bookmark name given. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m=100g và lò xo
khối lượng không đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương
trình: x = 4cos(10t + π/3)cm. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng đường 3cm
(kể từ thời điểm ban đầu) là
A) 2 N
B) 1,6 N
C) 1,1 N
D) 0,9 N
Câu 33:Error! No bookmark name given. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A) Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B) Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
C) Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
D) Sóng âm trong không khí là sóng ngang
Câu 34:Error! No bookmark name given. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s
trên phương Oy, trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay
đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là
A) 2 cm .
B) 1cm.
C) 0 .
D) 4cm.
Câu 35:Error! No bookmark name given. Trong giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha,
cùng tần số f = 16Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có
biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A) 34 cm/s
B) 24 cm/s
C) 60 cm/s
D) 44 cm/s
Câu 36:Error! No bookmark name given. Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của

âm thoa dao động điều hoà theo phương vuông góc với dây với tần số có giá trị thay đổi từ 30Hz đến 100Hz, tốc độ truyền
sóng trên dây luôn bằng 40m/s, chiều dài của sợi dây AB là 1,5m. Biết rằng khi trên dây xuất hiện sóng dừng thì hai đầu A,
B là nút. Để tạo được sóng dừng trên dây với số nút nhiều nhất thì giá trị của tần số f là
Trang 3 / 4 Mã đề thi 319


A) 40,54Hz
B) 30,65Hz
C) 93,33Hz
D) 50,43Hz
Câu 37:Error! No bookmark name given. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos10πt cm. Thời điểm vật đi
qua vị trí x = 4cm lần thứ 2008 theo chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động là :
12430
10243
12403
12043
A)
(s)
B)
(s)
C)
(s)
D)
(s).
30
30
30
30
Câu 38:Error! No bookmark name given. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A) Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

B) Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C) Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D) Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 39:Error! No bookmark name given. Một vật con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vật nặng có khối lượng
120g, lò xo nhẹ có độ cứng 76,8N/m, biên độ 5cm. Trong một chu kì dao động của con lắc, khoảng thời gian vật có thế năng
không vượt quá 24 mJ là
A) (1/6)s
B) (1/12)s
C) (1/30)s
D) (4/15)s
Câu 40:Error! No bookmark name given. Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương
trình: uA = acos(100t); uB = bcos(100t). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 1m/s. I là trung điểm của AB. M là điểm
nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM = 5 cm và IN = 8,5 cm. Số điểm nằm trên đoạn MN có biên độ cực
đại và cùng pha với I là:
A) 3
B) 5
C) 6
D) 7
Câu 41:Error! No bookmark name given. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 2s và biên độ 10cm. Khoảng thời
gian trong một chu kì mà vật có tốc độ nhỏ hơn 5π cm/s là:
A) (1/6)s.
B) (2/3)s
C) (4/3)s.
D) (1/3)s.
Câu 42:Error! No bookmark name given. Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song nhau, cùng
một vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ, cùng một trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng đó với các phương trình li độ
5 

 5
 5

lần lượt là Error! Reference source not found. x1  3cos  t   cm và x 2  3 3cos  t   cm Error! Reference
3
3
3
6 



source not found.. Thời điểm đầu tiên (sau thời điểm t = 0) hai vật có khoảng cách lớn nhất là
A) 0,5s
B) 0,4s
C) 0,6s
D) 0,3s
Câu 43:Error! No bookmark name given. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kỳ T1 khi qua vị trí cân
bằng dây treo con lắc bị kẹp chặt tại trung điểm của nó. Chu kỳ dao động mới tính theo chu kỳ ban đầu là bao nhiêu?
A) T1/ 2
B) T1 2
C) T1/ 2
D) T1(1+ 2 ).
Câu 44:Error! No bookmark name given. Hai nguồn kết hợp A và B trên mặt nước dao động cùng tần số f = 20Hz và cùng
pha. Biết AB = 8cm và vận tốc truyền sóng là v = 30cm/s. Gọi C, D là hai điểm trên mặt nước mà theo thứ tự ABCD là hình
vuông. Không kể A và B, xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn AB và CD?
A) 23 và 4
B) 11 và 5
C) 11 và 4
D) 23 và 5
Câu 45:Error! No bookmark name given. Con lắc đơn được treo trong thang máy. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi
thang máy đứng yên, T’ là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc (g/10). Tỉ số (T’/T)
bằng
A) 11 / 9


B) 10 / 11

C) 1,1

D)

9 / 11

Câu 46:Error! No bookmark name given. Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A =
4cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 2 3 cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2)
đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển
động theo hướng nào?
A) x = 2 3 cm và chuyển động theo chiều dương.

B) x = 8cm và chuyển động ngược chiều dương.

C) x = 0 và chuyển động ngược chiều dương.
D) x = 4 3 cm và chuyển động theo chiều dương.
Câu 47:Error! No bookmark name given. Một chất điểm đang dao động với phương trình: x = 6cos10πt (cm). Tính tốc độ
trung bình của chất điểm trong (1/4) chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình trong nhiều chu kỳ dao động
A) 2m/s và 1,2m/s.
B) 1,2m/s và 1,2m/s.
C) 2m/s và 0.
D) 1,2m/s và 0.
Câu 48:Error! No bookmark name given. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, gọi v1 là tốc độ lớn nhất
của phần tử vật chất trên dây, v là tốc độ truyền sóng trên dây, với v = v1/π. Hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền
sóng cách nhau 2cm dao động ngược pha với nhau. Biên độ dao động của phần tử vật chất trên dây là
A) 6cm
B) 4cm

C) 3cm
D) 2cm
Câu 49:Error! No bookmark name given. Lực phục hồi để tạo ra dao động của con lắc đơn là
Trang 4 / 4 Mã đề thi 319


A) thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo.
B) lực căng của dây treo.
C) hợp của lực căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo.
D) hợp của trọng lực và lực căng của dây treo vật nặng.
Câu 50:Error! No bookmark name given. Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng
song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa
độ và vuông góc với Ox, phương trình dao động của mỗi chất điểm tương ứng là xM = 4cos(5πt + π/2)cm, xN = 3cos(5πt +
π/6)cm. Tại thời điểm t, chất điểm M chuyển động nhanh dần theo chiều dương trục tọa độ Ox với độ lớn vận tốc
10π 3 cm/s thì chất điểm N có độ lớn li độ bằng
A) 2cm

B) 1,5 3 cm

C) 3 cm

(Hết)

Trang 5 / 4 Mã đề thi 319

D) 1,5 cm


Đáp án - Đề số 319


Câu
A
B
C
D

01





02





03





04






05





06





07





08





09






10





11





12





13





14






15





16





17





18





19






20





Câu
A
B
C
D

21





22





23






24





25





26





27





28






29





30





31





32





33






34





35





36





37





38






39





40





Câu
A
B
C
D

41





42






43





44





45





46





47






48





49





50





1) B
2) C
3) B
4) B
5) B
6) D
7) A
8) A
9) B
10) B

11) D

12) C
13) A
14) B
15) A
16) C
17) B
18) D
19) C
20) C

21) B
22) A
23) A
24) C
25) B
26) C
27) B
28) C
29) B
30) A

Trang 6 / 4 Mã đề thi 319

31) C
32) C
33) D
34) C
35) B
36) C
37) D

38) B
39) B
40) C

41) B
42) C
43) A
44) B
45) B
46) A
47) B
48) D
49) A
50) C


TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
ĐỀ THI THỬ LẦN 3

ÐỀ THI THỬ THPH QUỐC NĂM 2016
VẬT LÝ - Thời gian : 90 phút

Mã đề:

135

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân
không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1 u = 931,5 MeV/c2.
1.


4 2.

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ có cùng bản chất với sóng ánh sáng.
B. Sóng cực ngắn bị phản xạ bởi tầng điện li nên có thể truyền đến mọi điểm trên Trái đất.
C. Không khí hấp thụ mạnh sóng dài, sóng trung và sóng cực ngắn nên những sóng này không thể truyền đi
xa.
D. Nguyên tắc phát và thu sóng điện từ dựa trên hiện tưởng cộng hưởng điện từ.
Câu 2. Cho một mạch dao động gồm một tụ điện phẳng điện dung Co và một cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kỳ T0. Khi cường độ dòng điện trong mạch đạt cực
đại thì người ta điều chỉnh khoảng cách giữa các bản tụ điện, sao cho độ giảm của cường độ của dòng điện
trong mạch sau đó tỉ lệ với bình phương thời gian; chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu điều chỉnh, bỏ qua điện
trở dây nối. Kể từ lúc bắt đầu điều chỉnh thì cường độ dòng điện trong mạch bằng không sau một khoảng
thời gian
A. t 

4 3.

7 5.

6.

3 7.

B. t 

T0
(s).



C. t 

T0

1

B. 1 

1
.
n

(s).

D. t 

D

T0

(s).
 2
2
Câu 3. Tụ điện của máy phát sóng điện từ có giá trị điện dung C1 ứng với tần số phát f1. Nếu mắc nối tiếp
f
với C1 một tụ khác có điện dung C2 = nC1 thì tần số phát f2. Tỉ số 2 là
f1

B


1
.
n

D. 1 n .
1 n
Câu 4. Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 2 m dao động điều hòa cùng pha, phát ra hai sóng có
B
bước sóng  = 1 m. Một điểm A nằm cách S1 một đoạn là  với AS1 vuông góc với S1S2. Giá trị cực đại của
A. 1,8 m.
B. 1,5 m. C. 1,2 m.
D. 1 m.
 để tại A có được cực đại của giao thoa là
Câu 5. Một lượng chất phóng xạ tecnexi 9943Tc (thường được dùng trong y tế) được đưa đến bệnh viện lúc 9 C
A.

2 4.

T0 2
(s).


B

.

C.

giờ sáng ngày thứ hai. Đến 9 giờ sáng ngày hôm sau người ta thấy lượng phóng xạ của mẫu chất chỉ còn lại
1

lượng phóng xạ ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ tecnexi này là
6
A. 12 giờ.
B. 6 giờ.
C. 9,28 giờ.
D. 8 giờ.
Câu 6. Con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa D
xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s2. Cho biết chiều dài của mỗi thanh ray là 12,5m. Biên
độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ
A. 24 km/h.
B. 72 km/h.
C. 40 km/h.
D. 30 km/h.
Câu 7. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình 2, cuộn dây thuần cảm có
A
R
L
C
B
độ tự cảm L = 0,159 H, điện trở R = 40  , tụ điện có điện dung C có A
thể thay đổi giá trị. Các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Đặt vào hai
V1
V2
(hình 2)
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u  100 3 cos 100t (V).
Điều chỉnh giá trị điện dung C của tụ điện đến khi vôn kế V2 chỉ giá trị cực
đại U2 thì vôn kế V1 chỉ giá trị U1 . Tỉ số giữa hai số chỉ của hai vôn kế đó là
U
U
U

U
A. 2  1,2811 .
B. 2  4,8321
C. 2  0,4512 .
D. 2  2,3218 .
U1
U1
U1
U1
Trang 1/6 - Mã 135


5 8.

Câu 8. Cho một lăng kính tiết diện là một tam giác cân ABC(cân tại A), có góc chiết quang A = 200. Chiết B
b
suất của lăng kính phụ thuộc vào bước sóng  của ánh sáng đơn sắc theo công thức n = a + 2 , trong đó a =


1,26; b = 7,555.10 m , còn  đo bằng m. Chiếu vào mặt bên của lắng kính một tia sáng đơn sắc bước sóng
. Bước sóng  để góc lệch của tia ló đạt giá trị cực tiểu và bằng 120 là
A. 460,2491 nm.
B. 480,4219 nm.
C. 450,9124 nm.
D. 640,9421 nm.
Câu 9. Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật có li độ 3 cm thì động năng
của vật nặng lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm thì so với thế năng đàn hồi của lò
xo, động năng của vật lớn gấp A. 18 lần.
B. 16 lần.
C. 26 lần.

D. 9 lần.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng
phần riêng biệt, đứt quãng.
B. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn
sáng.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng.
D. Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một phôtôn.
Câu 11. Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ
âm tăng thêm
A. 40 (dB).
B. 20 (dB). C. 100 (dB).
D. 30 (dB).
Câu 12. Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây ?
A. Đều là các phản ứng hạt nhân xẩy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.
B. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.
C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.
D. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao.
Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và được chiếu sáng bằng
một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa
M và N (MN vuông góc với các vân giao thoa, MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M
và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A. 0,4 µm.
B. 0,5 µm.
C. 0,7 µm.
D. 0,6 µm.
Câu 14. Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới i =
600, chiều sâu của bể nước là h = 0,5 m. Dưới đáy bể đặt một gương phẳng song song với mặt nước. Biết
chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Độ rộng của chùm tia ló ra khỏi mặt
nước là A. 11,0246 mm.

B. 4,2453 mm.
C. 5,5123 mm.
D. 4,6223 mm.
Câu 15. Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện C . Đặt vào
2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f. Cho biết điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch là
37,5 V. Ban đầu cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,1 A, điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây
là 50 V và giữa 2 đầu tụ điện là 17,5 V. Cho tần số f thay đổi đến giá trị 330 Hz thì cường độ dòng điện hiệu
dụng đạt cực đại. Giá trị L và C là
-14

1

9.

10.

11.
12.

13.

5 14.

3

15.

2

1

10 3
F.
A. L 
H, C 
75
2

2
10 3
F.
B. L 
H, C
75
5

10 3
2
F.
C. L 
H, C
175
5

10 3
1
F.
D. L 
H, C 
175
2


Trang 2/6 - Mã 135

C

C

B
C

B

C

C


1

16.

3
H mắc nối tiếp với một hộp kín X chỉ gồm 2 trong 3
10
phần tử : điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều

u  100 2 cos(100t  ) V thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 40 V và ở hai đầu hộp kín X là
4
60 V. Các phần tử trong hộp X có giá trị


Câu 16. Cuộn dây có điện trở 10  và độ tự cảm

A. R X  10 , L X 

3
H.


B. R X  40 , C X 

C

10 4
H.
3

10 4
3 3
D. R X  14,1 , C X 
H.
H.
20
3
Câu 17. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng, nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc bước
sóng 1 và 2 thì trong khoảng giữa hai vị trí gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm thấy 3 vân
sáng của bức xạ 1 và 6 vân sáng của bức xạ 2. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc bước sóng 2 và 3
thì trong khoảng giữa hai vị trí gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm thấy 4 vân sáng của bức xạ
2 và 5 vân sáng của bức xạ 3. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc bước sóng 1 và 3 thì trong khoảng
giữa hai vị trí gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm thấy
A. 9 vân sáng của bức xạ 1 và 20 vân sáng của bức xạ 3.

B. 10 vân sáng của bức xạ 1 và 8 vân sáng của bức xạ 3.
C. 8 vân sáng của bức xạ 1 và 17 vân sáng của bức xạ 3.
D. 7 vân sáng của bức xạ 1 và 16 vân sáng của bức xạ 3.
Câu 18. Điện áp giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-dơ là U = 12 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm
êlectrôn phát ra từ catốt bằng không. Bước sóng nhỏ nhất của tia X do ống này có thể phát ra là
A. 73,1966 pm. B. 0,73 pm.
C. 1,035.10 -10 m.
D. 10,35 pm.
Câu 19. Người ta dùng tia laze CO2 có công suất 12 W để làm dao mổ trong y tế. Tia laze chiếu vào chỗ mổ
sẽ làm nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Nhiệt dung riêng của nước là 4186 J/kgđộ, nhiệt hoá
hơi của nước là 2260 kJ/kg, nhiệt độ cơ thể là 370C, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m2. Thể tích nước
mà tia laze làm bốc hơi trong mỗi giây là
A. 4,755 mm3. B. 5,745 mm2. C. 4,557 mm3.
D. 7,455 mm3.
Câu 20. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục ox. Biết với cùng một độ dài quãng đường thì tốc độ
trung bình cực đại của chất điểm là 75 cm/s gấp hai lần tốc độ trung bình cực tiểu. Tốc độ của chất điểm khi
đi qua vị trí cân bằng là
A. 37,5 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 37,5 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 21. Một chất phóng xạ mà hạt nhân của nó phát ra một hạt  rồi biến đổi thành hạt nhân X bền vững.
Trong 1 phút đầu tiên có n1 hạt  bắn ra và sau đó 24 giờ thì trong 1 phút có n2 hạt  bắn ra với
n2
 0,3294 . Chu kỳ bán rã của chất đó xấp xỉ bằng
n1
C. R X  15 , L X 

17.


18.

6

19.

20.

21.

A

C

A

B

B

A. 50 giờ.
B. 15 giờ.
C. 138 ngày.
D. 3,8 ngày.
22. Câu 22. Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở A
nhà máy điện là 6 kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy
điện là
A. 18 kV.
B. 2 kV.
C. 20 kV.

D. 54 kV.
23. Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa sóng, tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm trên bề mặt chất lỏng có hai B
nguồn sóng cơ dao động theo hai phương trình u 1  2 cos(16t ) cm và u 2  2 cos(16t ) cm. Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 32 cm/s, coi biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi tại mọi nơi.
Trong tất cả các điểm thuộc bề mặt chất lỏng cách trung điểm của đoạn thẳng AB một đoạn 10 cm, số điểm
dao động với biên độ 4 cm là
A. 18.
B. 16.
C. 22.
D. 20.
Trang 3/6 - Mã 135


1

24. Câu 24. Hai phương trình dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình

x 1  A1 cos(t  ) cm và x 2  A 2 cos(t  ) cm. Dao động tổng hợp có phương trình x  9 cos(t  )
6
cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị là
A. 18 3 cm.

B. 9 3 cm.

C. 15 3 cm.

B

D. 7 cm.


25. Câu 25. Cho đoạn mạch R,L,C nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u = 220 2 cos2πft (V); R =100Ω;
1
L là cuộn cảm thuần, L =
(H); tụ điện có điện dung C và tần số f thay đổi được. Điều chỉnh C= CX, sau

đó điều chỉnh tần số, khi f = fX thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ C đạt cực đại; giá trị lớn nhất này gấp
5
lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị CX, và tần số fX bằng
3

C

2.10 5
2.10 5
4.10 5
4.10 5
A.
C.
F và 50 Hz. B.
F và 50 2 Hz.
F và 50 2 Hz. D.
F và 50 Hz.




6 26. Câu 26. Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng C
có bước sóng 0,52mm, chiếu về phía Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10-7 s và công suất của chùm
laze là 105 MW. Số phôtôn có trong mỗi xung là
A. 2,62.1029 hạt.

B. 5,2.1020 hạt.
C. 2,62.1025 hạt. D. 2,62.1015 hạt.
27. Câu 27. Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 và dòng D
I
điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng 0 thì điện tích một bản của tụ có độ lớn
n

2n 2  1
2n 2  1
n2 1
n2 1
q0.
B. q =
q0.
C. q =
q0. D. q =
q0.
2n
2n
n
n
Câu 28. Một con lắc đơn dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì dao động cơ năng của con lắc lại giảm 0,01
lần. Ban đầu biên độ góc là 900. Hỏi sau bao nhiêu chu kì thì biên độ góc của con lắc còn lại 300.
A. 300.
B. 100.
C. 200.
D. 400.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các phóng xạ ?
A. Thực chất của phóng xạ β- là sự biến đổi của prôtôn thành nơtrôn cộng với một pôzitrôn và một nơtrinô.
B. Phóng xạ Error! Reference source not found. γ là phóng xạ đi kèm theo phóng xạ α và β.

C. Với phóng xạ β+, hạt nhân con có số khối không đổi so với hạt nhân mẹ.
D. Với phóng xạ α, hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ.
Câu 30. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng ?
A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
B. Hiện tượng quang điện.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng.
Câu 31. Một sợi dây đàn hồi dài 75 cm căng ngang với hai đầu dây cố định, người ta tạo sóng dừng trên dây
thì thấy hai tần số dao động của dây gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần
số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là
A. 50 Hz.
B. 75 Hz. C. 100 Hz.
D. 25 Hz.
A. q =

1 28.

29.

30.

31.

7 32. Câu 32. Cho prôtôn có động năng 2,5 MeV bắn phá hạt nhân 73 Li đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X

C

A

C


A

D

giống nhau có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn một góc 
như nhau. Biết mp = 1,0073 u, mLi = 7,0142 u, mX = 4,0015 u. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ  . Giá trị
của  là

A. 78,90 .

B. 41,350 .

C. 39,450 .

D. 82,70 .

33. Câu 33. Với đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, tại thời điểm điện áp đặt vào hai đầu đoạn
mạch bằng 0 thì cường độ dòng điện qua mạch có độ lớn
A. bằng 0.
B. bằng nửa giá trị cực đại.
C. cực đại.
D. bằng giá trị hiệu dụng.

Trang 4/6 - Mã 135

C


34. Câu 34. Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ dẫn đến

D
A. sự giải phóng một êlectron tự do.
B. sự giải phóng một êlectron liên kết.
C. sự di chuyển của êlectron vào lỗ trống.
D. sự phát ra một phôtôn khác.
35. Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(t) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có D
ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. 50V.

B. 50 3 V.

C. - 50V.

D. - 50 3 V.

36. Câu 36. Một vật có khả năng phát quang ánh sáng có bước sóng 1 = 0,5(m), vật không thể hấp thụ ánh
sáng có bước sóng 2 nào sau đây?
A.2= 0,58(m)
B. 2 = 0,4(m) C. 2 = 0,3(m)
D. 2 = 0,48(m)
37. Câu 37. Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần
cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau
u
U
u
U
đây không đúng là
A. I  L . B. i  C .
C. i  R .
D. I  R .

ZL
ZC
R
R

A

B

38. Câu 38. Một máy bay bay ở độ cao 100 m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ
âm 120 dB . Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao
A. 10 m.
B. 1012 m.
C. 103 m.
D. 104 m.
3 39. Câu 39. Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm một điện trở thuần, một
C
cuộn cảm và một tụ điện ghép nối tiếp như trên hình vẽ. Điện áp hai đầu
R
đoạn mạch có dạng là u AB  175 2 cos 100t (V). Biết các điện áp hiệu

A

N

M

C

A


B

dụng UAM = UMN = 25V , U NB = 175V .

1

Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,28.
B. 0,58.
C. 0,85.
D. 0,68.
40. Câu 40. Chọn phát biểu sai về quang phổ vạch phát xạ.
A. Quang phổ vạch phát xạ để phân tích thành phần các nguyên tố có trong nguồn phát.
B. Yếu tố quyết định quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là lớp vỏ electron của nguyên tố đó.
C. Quang phổ vạch phát xạ là những vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
D. Nguồn phát quang phổ vạch phát xạ là những chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp được kích thích phát ra.
41. Câu 41. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng M = 300 g, lò xo nhẹ có
độ cứng k = 200 N/m. Khi M đang ở vị trí cân bằng thì thả vật m = 200 g rơi từ
m
độ cao h = 3,75 cm so với M (Hình 1). Coi va chạm giữa m và M là hoàn toàn mềm.
h
Sau va chạm, hệ M và m bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc va chạm, trục tọa độ Ox thẳng đứng
M
hướng lên, gốc O là vị trí cân bằng của hệ sau va chạm. Phương trình dao động
của hệ (M+m) là
k

C


D

Hình 1



A. x  4 cos(10t  ) cm.
C. x  2 cos(20t  ) cm.
6
3


B. x  4 cos(10t  ) cm.
D. x  2 cos(20t  ) cm.
3
3
42. Câu 42. Tia hồng ngoại và tia gama
A. bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
B. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
C. bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
D. đều được sử dụng trong y tế để chụp X quang.

Trang 5/6 - Mã 135

B


43. Câu 43. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng 0,5 m, các phần tử sóng dao động
vuông với mặt chất lỏng và có biên độ 3 cm. Khi một phần tử sóng cách bề mặt chất lỏng 1,5 cm thì có vận


A

tốc dao động là 36 3 cm/s. Tốc độ truyền sóng là
A. 6 m/s.
B. 12 m/s.
C. 9 m/s.
D. 7,5 m/s.
6 44. Câu 44. Hai tấm kim loại phẳng đặt cách nhau d = 1,2 cm tích điện trái dấu có cùng độ lớn, hiệu điện thế
A
giữa hai tấm là U = 4,62 V. Khi rọi vào điểm O ở chính giữa tấm kim loại tích điện âm (ở phía trong) một
bức xạ có bước sóng  = 0,3123 m thì có xảy ra hiện tượng quang điện. Biết giới hạn quang điện của kim
loại là 0 = 0,3399 m. Bán kính lớn nhất của vùng trên bề mặt tấm kim loại tích điện dương có các êlectron
quang điện đập vào là
A. 6,3301 mm.
B. 4,2212 mm. C. 2,8422 mm. D. 8,4255 mm.
45. Câu 45. Chọn phát biểu đúng về mẫu nguyên tử Bo.
A
A. Quỹ đạo dừng có bán kính tỉ lệ thuận với bình phương các số nguyên liên tiếp.
B. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được.
C. Năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng tỉ lệ thuận với bình phương các số nguyên liên tiếp.
D. Vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Banme có thể nằm trong vùng hồng ngoại.
46. Câu 46. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A
A. khác nhau về đồ thị dao động âm.
C. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.

B. khác nhau về tần số.
D. khác nhau về tần số và biên độ các họa âm.


X 47. Câu 47. Một con lắc lò xo treo thẳng gồm vật nhỏ khối lượng m = 1 kg, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m.
Đặt một giá nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên rồi cho giá đỡ chuyển động thẳng đứng
xuống nhanh dần đều không vận tốc đầu với gia tốc a = 2 m/s2. Lấy g= 10 m/s2. Sau khi rời giá đỡ thì vật m
dao động điều hòa với biên độ
A. 6 cm.
B. 2 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.
48. Câu 48. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.
B. Tốc độ quay của từ trường quay luôn nhỏ hơn tốc độ quay của rôto.
C. Người ta có thể dễ dàng đổi chiều quay của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ
trường quay.
49. Câu 49. Một quả lắc đồng hồ có thể xem như con lắc đơn, chạy đúng giờ ở nơi có nhiệt độ 200C . Dây treo
con lắc có hệ số nở dài α = 2.10 – 5 K- 1. Khi nhiệt độ nơi đặt đồng hồ lên đến 400C thì mỗi ngày đồng hồ sẽ
chạy
A. nhanh 17,28 s.
B. nhanh 8,64 s.
C. chậm 17,28 s.
D. chậm 8,64 s.
1 50. Câu 50. Một vật có khối lượng M = 250 g đang cân bằng khi treo dưới một lò xo có độ cứng k = 50 N/m thì
đặt nhẹ nhàng lên vật treo một vật có khối lượng m thì cả hai bắt đầu dao động điều hòa trên phương thẳng
đứng và khi cách vị trí ban đầu 2 cm thì chúng có tốc độ 40 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Khối lượng m bằng
A. 100 g.
B. 250 g.
C. 200 g.
D. 150 g.
--------Hết---------

Trang 6/6 - Mã 135


A

B

C

B


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

B
D
B
B
C
D
A
B
C


C

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

B
C
B
C
C
C

A
C
A

B

ĐÁP ÁN
B
21
A

22
B
23
24
25
26
27
28
29
30

B

C
C
D
C
A
C

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40


A
D
C
D
D
A
B
C
A
C

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

D

B
A
A
A
A

A
B
C
B

Trang 7/6 - Mã 135


SƠ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ KHA

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA
LẦN 1 - NĂM 2015_2016
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút - 50 câu trắc nghiệm

Họ, tên thí sinh:.................................................................Số báo danh:..................

Mã đề thi 132

Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(2πt/3 + φ). Trong khoảng thời
gian 0,5s đầu tiên vật đi được quãng đường 3cm, trong khoảng thời gian 1s tiếp theo vật đi được quảng
đường 9cm. Trong khoảng thời gian 1s tiếp theo nữa vật đi được quãng đường có thể là :
A. 3cm
B. 12cm
C. 9cm
D. 4cm
Câu 2: Chu kỳ dao động là khoảng thời gian
A. giữa hai lần liên tiếp vật dao động qua cùng một vị trí.
B. vật đi hết một đoạn đường bằng quỹ đạo.

C. nhất định để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
D. ngắn nhất để trạng thái dao động được lặp lại như cũ.
Câu 3: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Acost. Gốc thời gian được chọn là:
A. lúc vật có li độ x = +A
B. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. lúc vật có li độ x = - A
D. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Câu 4: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không
đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được.
B. nhạc âm.
C. hạ âm.
D. siêu âm.
Câu 5: Một chất điểm khối lượng 200g có phương trình dao động là x  8cos(40t   )cm . Động năng
của chất điểm tại vị trí có li độ 5cm là
A. 0,15J
B. 0,624J
C. 0,750 J
D. 0,556J
Câu 6: Một mạch LC lí tưởng gồm cuộn cảm có L = 0,1H và tụ điện có C = 10 μF. Trong mạch có dao
động điện từ tự do. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A.
Hiệu điện thế cực đại của tụ điện là
A. 4V
B. 2 5 V
C. 5V
D. 5 2 V
Câu 7: Một người chở hai thùng nước phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường bằng bê tông. Cứ
5m, trên đường có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 1s. Đối với người đó,
vận tốc không có lợi cho xe đạp là
A. 15km/h.

B. 18km/h.
C. 10km/h.
D. 5km/h.
Câu 8: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 10cos(20t+0,4π) ( x đo bằng cm, t đo bằng s ). Tần
số góc của dao động là:
A. 10 rad/s.
B. 0,2 π rad.
C. 20 rad/s.
D. 0,4 π rad.
Câu 9: Một con lắc lò xo nằm ngang trên mặt bàn nhẵn cách điện gồm vật nặng tích điện q=100µC, lò xo
có độ cứng k=100N/m, trong một điện trường đều E có hướng dọc theo trục lò xo theo chiều lò xo giãn.
Từ VTCB kéo vật một đoạn 6cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa, tốc độ khi qua VTCB là 1,2 m/s. Độ
lớn cường độ điện trường E là 2,5.104 V/m. Thời điểm vật qua vị trí có Fđh = 0,5N lần thứ 2 là.
A. π/10 (s)
B. π/30 (s)
C. π/20 (s)
D. π/5 (s)
Câu 10: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kỳ dao động của sóng là
A. T = 50 (s).
B. T = 0,02 (s).
C. T = 0,2 (s).
D. T = 1,25 (s).
Câu 11: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8cm. Cho
A, B dao động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của sóng trên
mặt chất lỏng là 1cm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4cm và AMNB là hình
thang cân. Để trên đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của
AMNB là:
A. 9 5 cm2 .
B. 18 3 cm2 .
C. 9 3 cm2 .

D. 18 5 cm2.
Câu 12: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 ).
Trang 1/18 - Mã đề thi 132


Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, vật nặng khối lượng m, được đặt tại nơi có gia tốc
trọng trường g. Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì là
A. Error! Reference source not found.
B. Error! Reference source not found. C.
Error! Reference source not found.
D. Error! Reference source not found.
Câu 14: Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không
Câu 15: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(t +1); x2 =
A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại khi
A. Hai dao động cùng pha
B. Hai dao động ngược pha
C. Hai dao động vuông pha
D. Hai dao động ℓệch pha 1200
Câu 16: Một học sinh đo gia tốc trọng trường tại vị trí địa lí nơi trường đặt địa điểm thông qua việc đo
chu kì dao động của con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể đầu trên cố định, đầu dưới
gắn một quả cầu nhỏ. Kích thích cho con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng và dùng đồng hồ
bấm dây học sinh đo được chu kì dao động của quả cầu là T = ( 0,69 Error! Reference source not
found. 0,01 ) s. Dùng thước học sinh này đo được độ dãn của lò xo khi quả cầu đứng cân bằng là x = (
119,5 Error! Reference source not found. 0,5 ) mm. Lấy Error! Reference source not found. = 3,14.
Sai số tỉ đối của phép đo gia tốc trọng trường là

A. 3,31%.
B. 1,87%.
C. 1,03%.
D. 2,48%.
Câu 17: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động tự do với biên độ 8 cm. Lực đàn hồi của lò xo có công
suất tức thời đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí có toạ độ x bằng.
A. 0
B.  4 cm
C.  8 cm
D.  4 2 cm
Câu 18: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Điểm treo là O. Độ cứng lò xo là 10N/m. Từ vị trí cân bằng, nâng
vật lên đoạn 30cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa thì thấy chu kỳ dao động của vật là 1 giây.
Lấy
g = 10(m/s2) = π2 (m/s2). Lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm O là:
A. 1,25 N
B. 1,55 N
C. 0,5 N
D. 0,55 N
Câu 19: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8 t + /2)(cm). Chiều
dài quỹ đạo của vật là
A. 5cm.
B. 20cm.
C. 2,5cm.
D. 10cm.
Câu 20: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây
mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật
B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách
giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A. 20 cm.

B. 50 cm.
C. 80 cm.
D. 70 cm.
Câu 21: Sóng truyền với tốc độ không đổi 10m/s từ điểm M đến O trên cùng phương truyền sóng với
MO = 50cm, coi biên độ sóng không đổi. Biết phương trình sóng tại O là uO = 5cos(10πt) cm. Phương
trình sóng tại M là:
A. u = 5cos(10πt - π/4) cm
B. u = 5cos(10πt - π/2) cm
C. u = 5cos(10πt + π/6) cm
D. u = 5cos(10πt + π/2) cm
Câu 22: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 23: Một sợi dây đàn hồi AB dài 2m được căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào 1 cần rung dao
động với tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50m/s. Trên dây hình thành sóng dừng với
A. 3 bụng, 4 nút.
B. 2 bụng, 3 nút.
C. 4 bụng, 5 nút.
D. 1 bụng, 2 nút.
Câu 24: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần
hoàn với tần số là
A. 2f.
B. f.
C. 4f.
D. f/2.
Trang 2/18 - Mã đề thi 132



Câu 25: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ.
B. tần số.
C. cường độ âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 26: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
Câu 27: Một con lắc đơn dài l = 25cm, hòn bi có khối lượng m = 10g và mang điện tích q = 10 -4C. Treo
con lắc vào giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song cách nhau d = 22cm. Đặt vào hai bản hiệu điện
thế một chiều U = 88V, lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động điều hòa với biên độ nhỏ của con lắc đơn là:
A. 0,659s
B. 0,983 s
C. 0,897s
D. 0,957 s
Câu 28: Hai nguồn sóng cơ kết hợp S1, S2 dao động cùng phương, cùng biên độ và ngược pha cách nhau
60 cm có tần số 5 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S1S2 là:
A. 15.
B. 16.
C. 14.
D. 13.
Câu 29: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kì dao động của
vật
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. tăng lên 4 lần.
Câu 30: Phương trình dao động của một vật có dạng x = Asin(  t +  /4). Chọn kết luận đúng.

A. Vật dao động với biên độ A.
B. Vật dao động với pha ban đầu  /4.
C. Vật dao động với biên độ 2A.
D. Vật dao động với biên độ A/2.
Câu 31: Nguồn âm S phát ra âm có công suất không đổi truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại M cách
S đoạn 2m, mức cường độ âm là 50 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại N
cách S đoạn 8m là:
A. 38 dB.
B. 48 dB.
C. 42 dB.
D. 45 dB.
Câu 32: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên mặt
phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc
và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không
biến dạng là:




A.
(s).
B.
(s).
C.
(s)..
D.
(s).
30
20
15

25 5
Câu 33: Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút. Sóng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm gần B nhất
có biên độ dao động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một khoảng là:
A. λ/12;
B. λ/6;
C. λ/3.
D. λ/4.
Câu 34: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. khác nhau về cường độ âm.
B. khác nhau về tần số
C. khác nhau về đồ thị dao động âm
D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 35: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa ?
A. x = 2sin(2πt + π/6) (cm).
B. x = 3tcos(100πt + π/6) (cm)
C. x = - 3cos5πt (cm).
D. x = 1 + 5cosπt (cm).
Câu 36: Sóng cơ có tần số 100 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 6 m/s. Dao động của các
phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 34 cm và
36,5 cm, lệch pha nhau góc
A. Error! Reference source not found.rad.
B.  rad.
C. 2 rad. D. Error!
Reference source not found. rad.
Câu 37: Một anten parabol, đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt
phẳng nằm ngang một góc 450 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện li, rồi trở lại gặp mặt đất ở
điểm M. Biết bán kính Trái Đất R = 6400 km, tầng điện li coi như một lớp cầu ở độ cao 100 km so với
mặt đất. Độ dài cung OM bằng
A. 390 km.
B. 3456 km.

C. 1728 km.
D. 195 km.
Câu 38: Một dây đàn bằng thép có đường kính d = 0,4mm, chiều dài l = 50 cm, khối lượng riêng của thép
là D = 7800 kg/m3. Lực căng dây để âm cơ bản mà nó phát ra là một nốt đô có tần số 256Hz là
A. 29,3 N
B. 32,7N
C. 64,2N
D. 128,0N
Câu 39: Chọn câu đúng. Trong ‘‘máy bắn tốc độ’’ xe cộ trên đường:
Trang 3/18 - Mã đề thi 132


A. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
C. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
Câu 40: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự
A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì
thấy rằng : mức độ âm tại B lớn nhất và bằng LB = 46,02 dB còn mức cường độ âm tại A và C là bằng
nhau và bằng LA = LC = 40dB. Bỏ qua nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P’, để
mức độ cường âm tại B vẫn không đổi thì :
A. P’ = P/3
B. P’ = 3P
C. P’ = P/5
D. P’ = 5P.
Câu 41: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, khi vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là
5 3 cm/s. Hãy xác định vận tốc cực đại của dao động?
A. 10 m/s
B. 8 cm/s
C. 10 cm/s

D. 8 m/s
Câu 42: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 43: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 44: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ điện giống nhau mắc nối tiếp,hai
bản của một tụ được nối với nhau bằng một khóa K. Ban đầu khóa K mở, cung cấp năng lượng cho mạch
dao động thì điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây là 8 6 V. Sau đó đúng vào lúc thời điểm dòng điện qua
cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khóa K .Điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây sau
khi K đóng là
A. 9 V
B. 10 V
C. 12 V
D. 6 V
Câu 45: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. tách sóng
B. khuếch đại
C. phát dao động cao tần
D. biến điệu
Câu 46: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và
cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì
C
L

I
A. U 0  0 .
B. U 0  I 0
.
C. U 0  I 0
.
D. U0  I0 LC .
C
L
LC
Câu 47: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.
A. từ 4 LC1 đến 4 LC2 .
B. từ 2 LC1 đến 2 LC2
C. từ 2 LC1 đến 2 LC2

D. từ 4 LC1 đến 4 LC2

Câu 48: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ m gắn vào một đầu lò xo có chiều dài lo thì dao
động điều hòa với chu kì To = 1,5 s. Cắt bỏ chiều dài lò xo này đi lo/3 thì khi treo vật m vào, hệ sẽ dao
động với chu kì T bằng bao nhiêu
A. 1,225s
B. 0,577s
C. 1,73s
D. 1s
Câu 49: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5  s và biên độ 3cm. Chọn mốc
thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,18 mJ
B. 0,36 mJ
C. 0,48 mJ

D. 0,72 mJ
Câu 50: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16cm có hai nguồn sóng giống nhau. Điểm M nằm
trên mặt nước và trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng
4 5 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc
với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu?
A. 9,22cm
B. 8,75cm
C. 2,14cm
D. 8,57 cm
-----------------------------------------------

Trang 4/18 - Mã đề thi 132


×