Tải bản đầy đủ (.doc) (230 trang)

Bộ đề thi thử THPT quốc gia môn vật lý kèm đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.91 MB, 230 trang )

Bộ Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý kèm đáp án
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI THPT QUỐC GIA 2015
TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN VẬT LÍ – LẦN 2
Thời gian làm bài: 90 phút (Mã 121)
Câu 1. Cho mạch RLC nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng U = 120 V.
Khi thay đổi C thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại U
Cmax
= 120√3 V. Hệ số công suất
của mạch là:
A. 0,816 B. 0,866 C. 0,577 D. 0,707
Câu 2. Chất điểm 1 và chất điểm 2 dao động điều hòa cùng tần số, với li độ lần lượt là x
1
và x
2
. Biết rằng
2x
1
2
+ 3x
2
2
= 39. Tại thời điểm t chất điểm 1 có li độ 1 cm và vận tốc 30 cm/s; chất điểm 2 có vận tốc là 5
cm/s. Tại thời điểm đó, chất điểm 2 có li độ là:
A. 2 cm B. – 2 cm C. 4 cm D. – 4 cm
Câu 3. Một dây đàn có chiều dài l = 0,5 m. Khi dây đàn được gảy lên, nó phát ra một âm thanh mà họa âm
bậc hai có tần số là 400 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 400 m/s B. 100 m/s C. 200 m/s D. 50 m/s
Câu 4. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?
A. Máy biến áp có thể tăng điện áp xoay chiều
B. Máy biến áp có thể tăng tần số của dòng điện xoay chiều
C. Máy biến áp có thể giảm điện áp xoay chiều


D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều
Câu 5. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α
0
= 8
0
. Trong quá trình dao động lực căng dây
cực đại là 1,2488 N. Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là 9,8 m/s
2
. Khối lượng của quả cầu con lắc là:
A. 125 g B. 115 g C. 130 g D. 135 g
Câu 6. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc
thì ta quan sát được trên màn hai hệ vân giao thoa với các khoảng vân lần lượt là 0,3 mm và 0,2 mm. Trên
màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có cùng màu với vân sáng trung tâm là:
A. 1,2 mm B. 0,6 mm C. 0,3 mm D. 0,2 mm
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa trên một đường thẳng với phương trình x = 8cos(πt + π/4) (x tính
bằng cm, t tính bằng s) thì:
A. độ dài quỹ đạo là 8 cm
B. lúc t = 0, chất điểm chuyển động theo chiều âm
C. chu kì dao động là 1 s
D. khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn 8 cm/s
Câu 8. Trên một đường thẳng, một chất điểm khối lượng 750 g, dao động điều hòa, có chu kì là 2 s và năng
lượng dao động là 6 mJ. Lấy π
2
≈ 10. Chiều dài quỹ đạo của chất điểm là:
A. 8 cm B. 5 cm C. 4 cm D. 10 cm
Trang - 1 -
Bộ Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý kèm đáp án
Câu 9. Một người nghe thấy âm do một nhạc cụ phát ra có tần số f và tại ví trí của người đó cường độ âm là
I. Nếu tần số và cường độ âm là f’ = 10f và I’ = 10I thì người ấy nghe thấy âm có:
A. độ cao tăng 10 lần B. độ to tăng 10 lần

C. độ to tăng thêm 10 dB D. độ cao tăng lên
Câu 10. Một đường dây tải điện giữa hai điểm A và B có hệ số công suất bằng 1. Tại A đặt máy tăng áp, tại
B đặt máy hạ áp. Đường dây tải điện có điện trở tổng cộng là 20 Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng
điện trên dây tải là 110 A. Công suất hao phí trên đường dây tải là 5% công suất tiêu thụ ở B. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 220 V. Ở máy hạ áp, tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ và thứ
cấp là:
A. 20 B. 100 C. 250 D. 200
Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều u = 220√2cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở R = 100 Ω, cuộn cảm thuần L = (2√3)/π H và tụ có điện dung C = (10
-4
)/(π√3) F. Khoảng thời gian
ngắn nhất giữa hai lần công suất tức thời bằng không là:
A. 1/200s B. 1/300s C. 1/150s D. 1/400s
Câu 12. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp. Điện áo đặt vào hai
đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100πt V. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây và điện áp giữa hai đầu bản
tụ có cùng gí trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 2π/3. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 100 W. Cường độ
hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:
A. √2A B. √3A C. 2√2 A D. 2 A
Câu 13. Khi vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng m = 100g và mang điện tích q = 10
-5
C đang dao
động điều hòa với biên độ góc α
0
= 6
0
. Khi vật nặng qua vị trí cân bằng thì người ta thiết lập một điện trường
đều theo phương thẳng đứng, hướng lên, với cường độ điện trường E = 25 kV/m. Lấy g = 10 m/s
2
. Biên độ
góc của vật sau đó là:

A. 3
0
B. (4√3)
0
C.

6
0
D.
(
6√2)
0
Câu 14. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng cách nhau a = 2 mm, khoảng cách từ màn tới mặt
phẩng chứa hai khe là D = 2 m. Chiếu sáng khe S bằng ánh sáng trắng (có bước sóng 380 nm ≤ λ ≤ 760 nm).
Quan sát điểm M trên màn, cách vân trắng trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho vân sáng có bước sóng dài
nhất bằng:
A. 660 nm B. 412,5 nm C. 550 m D. 725 nm
Câu 15. Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6πt + π/2) cm. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Trong mỗi giây, quả cầu con lắc thực hiện được 3 dao động và đi được quãng đường 15 cm
B. Tại thời điểm t = 0, quả cầu con lắc có li độ cực đại
C. Trong mỗi giây, quả cầu con lắc thực hiện được 6 dao động và đi được quãng đường 120 cm
D. Trong mỗi giây, quả cầu con lắc thực hiện được 3 dao động và đi được quãng đường 60 cm
Câu 16. Một âm thoa có tần số dao động riêng là f (với 450 Hz ≤ f ≤ 550 Hz), đặt sát miệng của một ống
nghiệm hình trụ cao 1m. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 20 cm (so với đáy) thì thấy âm được
khuếch đại rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tần số dao động riêng của âm thoa
Trang - 2 -
Bộ Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý kèm đáp án
là:
A. 531,25 Hz B. 468,75 Hz C. 510 Hz D. 475 Hz

Câu 17. Ở vị trí cách nguồn âm (được coi là nguồn điểm) một khoảng d thì cường độ âm là I. Nếu ra xa
nguồn âm thêm một đoạn 30 m thì cường đọ âm tại đó chỉ còn là I/9. (Môi trường truyền âm dược coi như
đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm). Khoảng cách d là:
A. 15 m B. 60 m C. 10 m D. 30 m
Câu 18. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau một khoảng a = 20 cm,
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 1,5 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm nằm trên đường
tròn, dao động với biên độ cực đại, cách đường trung trực của AB một khoảng ngắn nhất bằng:
A. 1,780 cm B. 3,240 cm C. 2,775 cm D. 2,575 cm
Câu 19. Nhận định nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?
A. Dao động cưỡng bức luôn có tần số khác với tần số dao động riêng của hệ
B. Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có điểm giống với dao động duy trì ở chỗ cả hai đều có tần số
góc gần đúng bằng tần số góc riêng của hệ dao động.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực cưỡng bức và không phụ thuộc
vào tần số góc cuả ngoại lực.
D. Dao động cưỡng bức được bù thêm năng lượng do một lực được điều khiển bởi chính dao động riêng
của hệ qua một cơ cấu nào đó.
Câu 20. Đặt điện áp u = U√2cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có cảm
kháng Z
L
= 60 Ω, điện trở thuần R = 60√3 Ω và tụ có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung C tới
giá trị sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó cường độ dòng điện chạy qua mạch
A. chậm pha π/6 so với điện áp B. nhanh pha π/6 so với điện áp
C. chậm pha π/3 so với điện áp D. nhanh pha π/3 so với điện áp
Câu 21. Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở thuần r = 20 Ω và độ tự cảm L = 1/(2π) H, tụ
có điện dung C thay đổi được, mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một mạch điện
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V và tần số f = 50 Hz. Thay đổi C tới giá trị C = C
m
thì điện áp hiệu
dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện (U

1
) đạt giá trị cực tiểu bằng 50 V. Giá trị của điện trở R
bằng:
A. 20 Ω B. 50 Ω C. 60 Ω D. 80 Ω
Câu 22. Một khung dây dẫn phẳng có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục đối xứng của nó
trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Từ thông cực đại qua một vòng dây
là Φ
0
. Giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng trong khung dây dẫn là:
A. E = √2NωΦ
0
B.

E = 2NωΦ
0
C. E = 0,5√2NωΦ
0
D.

E = NωΦ
0
Câu 23. Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì thấy các điện áp hiệu dụng bằng: U
R
= 100 V, U
L
= 200 V, U
C
=
100 V. Nếu thay đổi điện dung của tụ C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ C là U

C
’ = 50 V thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là:
Trang - 3 -
Bộ Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý kèm đáp án
A. 180 V B. 100 V C. 82,45 V D. 53,17 V
Câu 24. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang với chu kỳ T. Chọn gốc thế năng ở vị
trí cân bằng của vật. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi động năng của vật bằng 3 lần thế năng đến khi
động năng của vật bằng thế năng là:
A. T/12 B. T/4 C. T/24 D. T/8
Câu 25. Đặt điện áp u = 120√2cosωt V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến giá trị để
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại U
Cmax
; khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 128 V.
Giá trị của U
Cmax
là:
A. 200 V B. 220 V C. 240 V D. 180 V
Câu 26. Một đồng hồ quả lắc chạy chậm 4,32 s trong mỗi ngày đêm tại nới có độ cao ngang mực nước biển
và ở nhiệt độ 25
0
C. Thanh treo của con lắc có hệ số nở dài α = 2.10
-5
K
-1
. Cũng tại vị trí này đồng hồ chạy
đúng giờ ở nhiệt độ:
A. 30
0

C B. 15
0
C C. 20
0
C D. 18
0
C
Câu 27. Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sóng cơ lan truyền trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và không lan truyền trong chân không.
B. Trong quá trình truyền sóng, các phần tử vật chất chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng của chúng.
C. Sóng cơ là quá trình lan truyền các dao động cơ học theo thời gian trong môi trường vật chất.
D. Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào khối lượnng riêng, tính đàn hồi và tần số dao động của nguồn
sóng.
Câu 28. Cho mmạch R, L, C nối tiếp. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì nhạn
định nào sau đây đúng?
A. Tổng trở của đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Điện áp hiệu dụng giứa hai đàu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch.
C. Cảm kháng của đoạn mạch nhỏ hơn dung kháng của đoạn mạch
D. Hệ số công suất của đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất.
Câu 29. Cho hai dao động điều hòa cùng phương: x
1
= Acos(ωt + π/3) cm và x
2
= Bcos(ωt – π/2) cm (t đo
bằng giây). Biết phương trình dao động tổng hợp là A = 5cos(ωt + φ) cm. Biên độ dao động B có giá trị cực
đại khi A bằng:
A. 5√2 cm B. 2,5√2 cm C. 5 cm D. 5√3 cm
Câu 30. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang trên một quỹ đạo là một đoạn thẳng
dài 10 cm. Trong một chu kỳ dao động, cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 1/16 s thì động
năng dao động bằng thế năng dao động. Khói lượng vật nặng là 100 g. Động năng cực đại của con lắc là:

A. 0,16 J B. 0,04 J C. 0,32 J D. 0,08 J
Câu 31. Nếu giảm tần số dòng điện xoay chiều trong mạch RLC nối tiếp đang có tính dung kháng thì hệ số
công suất của mạch sẽ:
A. không đổi B. tăng lên C. giảm xuống D. có thể tăng hoặc giảm
Trang - 4 -
Bộ Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý kèm đáp án
Câu 32. Một sợi dây đàn dài 1,6 m treo thẳng đứng, đầu trên gắn với một nguồn dao động có tần số 85 Hz,
đầu dưới tự do. Trên dây xảy ra hiện tượng sóng dừng, có tất cả 9 nút sóng (đầu trên của dây sát một nút
sóng). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 32 m/s B. 34 m/s C. 24 m/s D. 40 m/s
Câu 33. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM
gồm điện trở R
1
mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB gồm gồm một điện
trở R
2
mắc nối tiếp với tụ điện có đuện dung C. Khi đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là U
1
, còn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch MB là U
2
. Nếu U
2
= U
1
2
+ U
2
2

thì hệ thức liên hệ nào sau đây là đúng?
A. L = CR
1
R
2
B. C = LR
1
R
2
C. LC = R
1
R
2
D. LR
1
= CR
2
Câu 34. Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Khi điện dung có giá trị là C
1
thì tần số dao động riêng của mạch là f
1
. Khi điện
dung có giá trị C
2
= 4C
1
thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là:
A. f
2

= 0,5f
1
B. f
2
= 4f
1
C. f
2
= 2f
1
D. f
2
= 0,25f
1
Câu 35. Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo như nhau, vật nặng có cùng khối lượng, cùng đặt trong một
điện trường đều có phương nằm ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện. Hòn bi của con lắc thứ
hai được tích điện, khi nằm cân bằng thì dây treo của nó tạo với phương thẳng đứng một góc bằng 60
0
. Gọi
cơ năng toàn phần của con lắc thứ nhất là W
1
, cơ năng toàn phần của con lắc thứ hai là W
2
thì
A. W
1
= W
2
/2 B. W
1 =

2W
2
C. W1 = W2/√2 D. W
1
= W
2
Câu 36. Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha hơn π/4 so với dòng điện trong
mạch thì:
A. tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
D. điện áp giữa hia đầu điện trở sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 5. Di chuyển
màn ra xa thêm 20 cm, tại điểm M có vân tối thứ 5. Khoảng cách từ màn quan sát đến hai khe trước khi dịch
chuyển là:
A. 1,6 m B. 2 m C. 1,8 m D. 2,2 m
Câu 38. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường chất (rắn, lỏng hoặc khí).
B. Cũng như sóng âm, sóng điện từ có thể là sóng ngang hay sóng dọc.
C. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân không.
D. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ luôn bằng tốc độ ánh sáng trong chân không, không phụ thuộc gì
vào môi trường trong đó sóng lan truyền.
Câu 39. Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất, người ta sử
dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng:
Trang - 5 -
Bộ Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý kèm đáp án
A. 10 - 0,01 m B. 1000 – 100 m C. 100 – 10 m D. 100 - km
Câu 40. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10 μF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L = 0,1 H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tự điện là 4,00 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02 A.
Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là:

A. 2√5 V B. 5√2 V C. 4√2 V D. 4 V
Câu 41. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Vật m đang đứng yên, truyền cho vật một vận tốc hướng thẳng đứng
xuống dưới thì sau thời gian Δt = π/20 s, vật dừng lại từ thời lần đầu tiên và khi đó lò xo giãn 20 cm. Lấy g =
10 m/s
2
. Biên độ dao động của vật là:
A. 5 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 10 cm
Câu 42. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn dây cảm thuần L và tụ xoay gồm nhiều lá kim loại
ghép cách điện với nhau, có góc quay biến thiên từ 0
0
(ứng với điện dung nhỏ nhất) đến 180
0
(ứng với điện
dung lớn nhất) khi đó bắt được sóng điện từ có bước sóng từ 10 m đến 80 m. Hỏi khi tụ xoay quay góc 120
0
từ 0
0
thì bắt được sóng có bước sóng bao nhiêu? Cho rằng độ biến thiên điện dung của tụ tỷ lệ với góc quay.
A. 56 m B. 45,47 m C. 65,12 m D. 52,46 m
Câu 43. Đặt điện áp u = U
0
cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có
điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Ban đầu trong mạch có tính cảm kháng. Biện pháp nào sau
đây có thể làm xảy ra cộng hưởng điện trong đoạn mạch?
A. tăng L B. giảm R C. tăng C D. giảm ω
Câu 44. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:
A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và cũng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ nhưng không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng
D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

Câu 45. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng nhỏ thì chiết suất của một môi trường trong suốt đối với nó có giá trị
càng lớn.
B. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng thay đổi khi di qua các môi trường trong suốt khác nhau.
C. Trong chân không, tần số của ánh sáng đỏ và tần số của ánh sáng tím là như nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì màu sắc nó thay đổi.
Câu 46. Chiếu xiên góc một tia sáng gồm hai ánh sáng màu vàng và màu chàm từ không khí xuống mặt nước
trong chậu, khi đó
A. góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc khúc xạ của tia màu vàng.
B. góc khúc xạ của tia màu chàm nhỏ hơn góc khúc xạ của tia màu vàng.
C. góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc tới
D. góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn góc tới
Câu 47. Tia X được ứng dụng trong việc dò tìm khuyết tật ở bên trong sản phẩm công nghiệp đúc. Ứng dụng
Trang - 6 -
Bộ Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý kèm đáp án
này dựa vào tính chất nào sau đây của tia X?
A. Làm ion hóa chất khí B. Gây ra hiện tượng quang điện
C. Khả năng đâm xuyên lớn D. Làm phát quang một số chất
Câu 48. Xét sự giao thoa của hai sóng trên mặt nước có bước sóng λ, phát ra từ hai nguồn kết hợp, ngược
pha. Những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó đến các nguồn (với k = 0, ±1;
±2…) có giá trị là:
A. d
2
– d
1
= kλ B. d
2
– d
1
= (k + 1/2)λ C. d

2
– d
1
= 2kλ D. d
2
– d
1
= kλ/2
Câu 49. Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch vàng với bước sóng 0,589 μm và 0,5896 μm. Quang
phổ vạch hấp thụ của natri sẽ
A. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 0,5896 μm
B. thiếu vắng hai ánh sáng có bước sóng 0,589 μm và 0,5896 μm
C. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 0,589 μm và 0,5896 μm
D. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 0,5896 μm
Câu 50. Một khung dây dẫn dẹt, quay đều quanh trục Δ nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ
trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay Δ. Từ thông cực đại qua qua diện tích khung dây
bằng (11√2)/(6π) Wb. Tại thời điểm t, từ thông qua diện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung dây có độ lớn lần lượt là (11√2)/(12π) Wb và 110√6 V. Tần số của suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong khung dây là:
A. 120 Hz B. 60 Hz C. 50 Hz D. 100 Hz
Đáp án
1A 2D 3C 4B 5A 6B 7B 8A 9D 10D
11B 12A 13C 14A 15D 16A 17A 18C 19B 20D
21C 22C 23C 24C 25A 26C 27D 28B 29C 30D
31C 32D 33D 34A 35C 36A 37C 38A 39C 40D
41B 42B 43B 44B 45B 46A 47C 48B 49C 50A
Trang - 7 -
Bộ Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý kèm đáp án
Trường THPT chuyên Hà Tĩnh ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - đợt 2 năm 2007
Câu 1/ Thiết bị nào sau đây KHÔNG có khả năng biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều?

A. Hai điốt chỉnh lưu.
B. Một điốt chỉnh lưu.
C. Hai vành bán khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện.
D. Hai vành khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện .
Câu 2/ Một vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương có phương trình dao động: x
1
= 2
3
sin (2πt +
3
π
) cm, x
2
= 4sin (2πt +
6
π
) cm và x
3
= 8sin (2πt -
2
π
) cm. Giá trị vận tốc cực đại của vật và pha ban đầu của dao động lần lượt là:
A. 12πcm/s và
6
π

rad . B. 12πcm/s và
3
π
rad.

C. 16πcm/s và
6
π
rad. D. 16πcm/s và
6
π

rad.
Câu 3/ Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng v = 60cm/s.
Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là:
A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.
Câu 4/ Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt nhân trong 1 gam
He
4
2
thành các proton và nơtron tự do? Cho biết
m
He
= 4,0015u; m
n
= 1,0087u; m
p
= 1,0073u; 1u.1C
2
=931MeV.
A. 5,36.10
11
J. B. 4,54.10
11
J. C. 6,83.10

11
J. D. 8,27.10
11
J.
Câu 5/ Điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính cho ảnh S'. Cho vật S dịch chuyển ra xa thấu kính thì ảnh
S' sẽ
A. dịch chuyển lại gần thấu kính. B. dịch chuyển cùng chiều với vật S.
C. dịch chuyển ngược chiều với vật S. D. dịch chuyển ra xa thấu kính.
Câu 6/ Đặt thấu kính hội tụ (có tiêu cự f) giữa vật AB và màn, giữ vật và màn cố định, khi di chuyển thấu kính người
ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét ở trên màn. Biết khoảng cách giữa vật và màn là L = 4,5f. Hãy tìm độ
phóng đại của ảnh trong hai trường hợp trên?
A. -2,0 và -0,5 . B. -4,0 và -0,25. C. -2,0 và 0,5. D. -4,0 và 0,25.
Câu 7/ Để phản ứng
)He(3C
4
2
12
6
→γ+
có thể xảy ra, lượng tử γ phải có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu? Cho biết
m
C
= 11,9967u; m
α
= 4,0015u; 1u.1C
2
= 931MeV.
A. 7,50MeV. B. 7,44MeV. C. 7,26MeV . D. 8,26MeV.
Câu 8/ Một người cận thị dùng một kính lúp (tiêu cự f) để quan sát một vật nhỏ. Sau khi dịch chuyển kính lúp trước
mắt, người này phát hiện có một vị trí mà dù đặt vật ở đâu thì độ bội giác cũng không thay đổi. Vị trí này cách mắt

một khoảng là
A. l = f . B. l =
2
f
. C. l =
4
f
. D. l = 2f.
Câu 9/ Gọi Đ là khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt. Khi sử dụng kính lúp có tiêu cự f, trong các trường hợp sau,
trường hợp nào thì độ bội giác của kính lúp có giá trị G =
f
Ð
?
A. Mắt đặt sát kính lúp. B. Mắt đặt ở tiêu điểm của kính lúp .
C. Mắt cận thị ngắm chừng ở cực viễn. D. Mắt bình thường ngắm chừng ở cực cận.
Câu 10/ Hạt nhân Hêli gồm có 2 proton và 2 nơtron, proton có khối lượng m
p
, nơtron có khối lượng m
n
, hạt nhân Hêli
có khối lượng m
α
. Khi đó ta có:
Trang - 8 -
Bộ Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý kèm đáp án
A. m
p
+ m
n
>

2
1
m
α
. B. m
p
+ m
n
> m
α
. C. 2(m
p
+ m
n
) < m
α
. D. 2(m
p
+ m
n
) = m
α
.
Câu 11/ Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4.10
14
Hz. Bước sóng của nó trong thuỷ tinh là bao nhiêu? Biết chiết suất của
thuỷ tinh đối với bức xạ trên là 1,5.
A. 0,64μm. B. 0,50μm . C. 0,55μm. D. 0,75μm.
Câu 12/ Chọn câu SAI:
A. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền.

B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một bước sóng xác định .
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính.
D. Trong cùng một môi trường trong suốt, vận tốc truyền ánh sáng màu đỏ lớn hơn vận tốc truyền ánh sáng màu
tím.
Câu 13/ Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng (Young) với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo được
khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1,0mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N ở hai bên so với
vân trung tâm, cách vân này lần lượt là 6,5mm và 7,0mm có số vân sáng là bao nhiêu?
A. 6 vân. B. 7 vân . C. 9 vân. D. 13 vân.
Câu 14/ Thực hiện giao thoa đối với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40μm đến 0,75μm. Hai khe cách nhau 0,5mm,
màn hứng vân giao thoa cách hai khe1m. Số vân sáng đơn sắc trùng nhau tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4mm là
A. 4. B. 1. C. 3 . D. 2.
Câu 15/ Có hai tia sáng đơn sắc khác nhau (1) và (2) cùng chiếu tới một thấu kính lồi (làm bằng thuỷ tinh) theo
phương song song với trục chính (hình vẽ). Phát biểu nào sau đây là chính xác:

O
A
(1)
(2)
A. Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng ứng với tia sáng (1) lớn hơn chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng
ứng với tia sáng (2).
B. Năng lượng của photon ứng với tia sáng (1) nhỏ hơn năng lượng của photon ứng với tia sáng (2) .
C. Tiêu điểm chung cua thấu kính cho cả hai tia sáng là A.
D. Ánh sáng ứng với tia sáng (1) có bước sóng ngắn hơn ánh sáng ứng với tia sáng (2).
Câu 16/ Chọn câu có nội dung SAI:
A. Chiếu ánh sáng Mặt trời vào máy quang phổ, trên kính ảnh ta thu được quang phổ liên tục .
B. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị phân tích khi qua máy quang phổ.
D. Chức năng của máy quang phổ là phân tích chùm sáng phức tạp thành nhiều thành phần ánh sáng đơn sắc khác
nhau.
Câu 17/ Một bản kim loại cho hiệu ứng quang điện dưới tác dụng của một ánh sáng đơn sắc. Nếu người ta giảm bớt

cường độ chùm sáng tới thì
A. Có thể sẽ không xẩy ra hiệu ứng quang điện nữa.
B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện thoát ra không thay đổi .
C. Động năng ban đầu của electron quang điện thoát ra giảm xuống.
D. Số electron quang điện thoát ra trong một đơn vị thời gian vẫn không thay đổi.
Câu 18/ Lúc đầu, một nguồn phóng xạ Côban có 10
14
hạt nhân phân rã trong ngày đầu tiên. Sau 12 năm, số hạt nhân
Trang - 9 -
Bộ Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý kèm đáp án
của nguồn này phân rã trong hai ngày là bao nhiêu? Biết chu kỳ bán rã của Côban là T = 4 năm.
A. xấp xỉ 2,5.10
13
hạt nhân . B. xấp xỉ 3,3.10
13
hạt nhân.
C. xấp xỉ 5,0.10
13
hạt nhân. D. xấp xỉ 6,6.10
13
hạt nhân.
Câu 19/ Ánh sáng KHÔNG có tính chất sau đây:
A. Luôn truyền với vận tốc 3.10
8
m/s . B. Có thể truyền trong môi trường vật chất.
C. Có thể truyền trong chân không. D. Có mang năng lượng.
Câu 20/ Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là
H = 80%. Biết công suất truyền tải không đổi. Muốn hiệu suất truyền tải đạt 95% thì ta phải
A. tăng hiệu điện thế lên 6kV. B. giảm hiệu điện thế xuống 1kV.
C. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV . D. tăng hiệu điện thế còn 8kV.

Câu 21/ Giới hạn quang điện của một kim loại là 5200A
0
. Các electron quang điện sẽ được phóng ra nếu kim loại đó
được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc phát ra từ
A. đèn hồng ngoại 20W. B. đèn hồng ngoại 100W.
C. đèn hồng ngoại 50W. D. đèn tử ngoại 50W .
Câu 22/ Gương cầu lồi có bán kính R = 60cm. Vật thật AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính có ảnh
cách vật 45cm. Vật cách gương một khoảng
A. 30,0cm. B. 15,0cm. C. 90,0cm. D. 65,5cm.
Câu 23/ Xét một sóng cơ truyền trên dây đàn hồi, khi ta tăng gấp đôi biên độ của nguồn sóng và gấp ba tần số sóng
thì năng lượng sóng tăng lên gấp
A. 36 lần . B. 6lần. C. 12 lần. D. 18lần.
Câu 24/ Trong những phát biểu dưới đây, phát biểu chính xác là:
A. Cơ sở thực nghiệm của thuyết Bo là thí nghiệm bắn phá hạt nhân Nitơ bằng hạt α.
B. Tính chất của tia âm cực là cơ sở thực nghiệm của thuyết cấu tạo hạt nhân nguyên tử.
C. Cơ sở thực nghiệm của sự phát hiện ra proton là thí nghiệm bắn phá hạt nhân Nitơ bằng hạt α .
D. Cơ sở thực nghiệm của sự phát hiện ra hiện tượng phóng xạ là thí nghiệm bắn phá hạt nhân Nitơ bằng hạt α.
Câu 25/ Vận tốc của các electron quang điện thoát ra khỏi bề mặt một tấm kim loại phẳng sẽ có hướng:
A. Ngược hướng với hướng ánh sáng chiếu tới.
B. Theo mọi hướng .
C. Đối xứng với hướng của ánh sáng chiếu tới qua pháp tuyến tại điểm tới.
D. Song song với tấm kim loại.
Câu 26/ Một hệ gồm 2 lò xo L
1
, L
2
có độ cứng k
1
= 60N/m, k
2

= 40N/m một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn vào vật
m có thể dao động điều hoà theo phương ngang như hình vẽ. Khi ở trạng thái cân bằng lò xo L
1
bị nén 2cm. Lực đàn
hồi tác dụng vào m khi vật có li độ 1cm là

x


L
2

L
1

m
A. 1,0N . B. 2,2N. C. 0,6N. D. 3,4N.
Câu 27/ Phát biểu nào dưới đây là chính xác:
A. Tia Rơnghen là chùm electron chuyển động với vận tốc rất lớn.
B. Ánh sáng khả kiến được phát sinh do các electron lớp ngoài cùng của nguyên tử bị kích thích .
C. Trong các tia phóng xạ α, β, γ thì tia γ có tính Ion hoá mạnh nhất.
Trang - 10 -
Bộ Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý kèm đáp án
D. Tia β được phát sinh do electron ở lớp ngoài cùng thoát khỏi nguyên tử.
Câu 28/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng:
A. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch .
B. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn.
C. Dòng điện dẫn là dòng chuyển động có hướng của các điện tích.
D. Dòng điện dịch sinh ra từ trường xoáy.
Câu 29/ Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 6cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân

bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 3
2
cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng.Phương trình
dao động của vật có dạng
A. x = 6
2
sin (10t +
4

) cm. B. x = 6sin (10t +
4
π
)cm.
C. x = 6 sin (10t +
4

)cm . D. x = 6
2
sin (10t +
4
π
)cm.
Câu 30/ Chùm tia sáng song song đơn sắc có bề rộng 1mm chiếu tới mặt chất lỏng có chiết suất n =
3
với góc tới i
= 60
0
. Bề rộng của chùm tia khúc xạ trong chất lỏng là
A. 1,00mm. B. 1,73mm . C. 3,00mm. D. 2,00mm.
Câu 31/ Một mạch dao động điện từ LC,ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q

0
= 10
-8
C. Thời gian để tụ
phóng hết điện tích là 2μs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 7,85mA. B. 15,72mA. C. 78,52mA. D. 5,55mA .
Câu 32/ Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X , Y là một trong ba phần tử
R, C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = U
6
sin (100πt) V thì hiệu điện thế hiệu dụng
trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là U
X
=
2
U, U
Y
= U. Hãy cho biết X và Y là phần tử gì?
A. Cuộn dây và C. B. C và R.
C. Cuộn dây và R. D. Không tồn tại bộ phần tử thoả mãn.
Câu 33/ Một đèn ống sử dụng hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế đặt
vào đèn không nhỏ hơn 155V. Tỷ số giữa thời gian đèn sáng và đèn tắt trong một chu kỳ là
A. 0,5 lần. B. 2 lần . C.
2
lần. D.
3
lần.
Câu 34/ Người ta chiếu ánh sáng có bước sóng 3500A
0
lên mặt một tấm kim loại. Các electron bứt ra với động năng
ban đầu cực đại sẽ chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 9,1cm trong một từ trường đều có B = 1,5.10

-5
T.
Công thoát của kim loại có giá trị là bao nhiêu? Biết khối lượng của electron là m
e
= 9,1.10
-31
kg.
A. 1,50eV. B. 4,00eV. C. 3,38eV D. 2,90eV.
Câu 35/ Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ dao động của con lắc. B. Khối lượng của con lắc.
C. Vị trí dao động của con lắc . D. Điều kiện kích thích ban đầu.
Câu 36/ Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu sóng thu được sóng có bước sóng λ
1
= 60m;
khi mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ
2
= 80m. Khi mắc C
1
nối tiếp
C
2
và nối tiếp với cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng là:
A. λ =100m. B. λ = 140m. C. λ = 70m. D. λ = 48m .
Câu 37/ Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì
A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. B. vận tốc và tần số ánh sáng tăng.
C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng . D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi.

Câu 38/ Từ trường do dòng điện xoay chiều ba pha (có tần số f) tạo ra có tần số quay là f '. Ta có hệ thức:
Trang - 11 -
Bộ Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý kèm đáp án
A. f
'
< f. B. f ' = 3f. C. f ' = f. D. f ' =
3
1
f.
Câu 39/ Một bọt không khí có dạng hình cầu bán kính R nằm trong khối thuỷ tinh có chiết suất n. Một tia sáng đơn
sắc SI từ thuỷ tinh tới bọt khí, khoảng cách giữa tâm O của bọt khí tới SI là d < R. Để tia sáng không vào được bọt khí
thì d cần có điều kiện:
A. d <
R
n
. B. d <
n
R
. C. d >
n
R
. D. d >
R
n
.
Câu 40/ Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ; cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa A và B là 200V,
U
L
=
3

8
U
R
= 2U
C
. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là:

A




C

A. 180V. B. 120V . C. 145V. D. 100V.
Câu 41/ Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L mặc nối tiếp. Hiệu điện thế ở 2 đầu mạch có dạng u
AB
= 100
2
sin 100
πt (V) và cường độ dòng điện qua mạch có dạng i = 2 sin(10πt -
3
π
)(A). Giá trị của R và L là:
A. R = 25
Ω2
, L =
π
61,0
H. B. R = 25

Ω2
, L =
π
22,0
H.
C. R = 25
Ω2
, L =
π
1
H. D. R = 50Ω, L =
π
75,0
H.
Câu 42/ Một người nhìn thấy rõ được những vật cách mắt từ 15cm đến 50cm. Độ tụ của thấu kính mà người ấy phải
đeo cách mắt 2cm để nhìn thấy những vật ở xa vô cùng như mắt thường là
A. -2,00dp. B. -1,50dp. C. +2,25dp. D. -2,08dp .
Câu 43/ Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó L =
π
1
H, C=
π

6
10
3
F. Người ta đặt vào 2 đầu mạch
điện hiệu điện thế xoay chiều u = 200
2
sin (100πt) V thì công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Điện trở của mạch

có giá trị là:
A. 160Ω hoặc 40Ω. B. 100Ω. C. 60Ω hoặc 100Ω. D. 20 Ω hoặc 80Ω .
Câu 44/ Một người mắt tốt dùng một kính thiên văn để quan sát Mặt trăng ở trạng thái không điều tiết. Khi đó khoảng
cách giữa vật kính và thị kính là 90cm và độ bội giác của kính là 17. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là
A. f
1
= 51cm và f
2
= 3cm. B. f
1
= 17cm và f
2
= 1cm.
C. f
1
= 60cm và f
2
= 30cm. D. f
1
= 85cm và f
2
= 5cm .
Câu 45/ Điều nào sau đây là SAI khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ?
A. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăng ten.
B. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch.
C. Để thu sóng điện từ người ta phối hợp một ăng ten với một mạch dao động.
D. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của sóng.
Câu 46/ Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng
A. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
B. phụ thuộc vào tần số sóng.

C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
D. phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng .
Câu 47/ Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k= 80N/m;
đặt trên mặt sàn nằm ngang. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3cm và truyền cho nó vận tốc 80cm/s. Cho g
Trang - 12 -

Bộ Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý kèm đáp án
= 10m/s
2
. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần, sau khi thực hiện được 10 dao động vật dừng lại. Hệ số ma sát
giữa vật và sàn là
A. 0,04. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,05 .
Câu 48/ Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với hiện độ góc α
0
. Khi
vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức:
A.
2
2
0
2
gl
v
α−α=
. B. α
2
=
2
0
α

- glv
2.
C.
2
0
α
= α
2
+
2
2
v
ω
. D. α
2
=
2
0
α
-
l
gv
2
.
Câu 49/ Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 3cm với tần số2Hz. Sau 2s sóng
truyền được 2m. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lỵ độ của điểm M trên dây
cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2s là:
A. x
M
= -3cm. B. x

M
= 0 . C. x
M
= 1,5cm. D. x
M
= 3cm.
Câu 50/ Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m và khối lượng vật nặng là m = 200g. Lấy g =10m/s
2
; bỏ qua ma sát.
Kéo con lắc để dây treo lệch góc a = 60
0
so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng của dây treo bằng
4N thì vận tốc cuả vật là:
A. v =
2
m/s. B. v = 2
2
m/s. C. v = 5m/s. D. v = 2m/s .
¤ Đáp án của đề thi:
1 D 2 A 3 C 4 C 5 B 6 A 7 C 8 A
9 B 10 A 11 B 12 B 13 B 14 C 15 B 16 A
17 B 18 A 19 A 20 C 21 D 22 A 23 A 24 C
25 B 26 A 27 B 28 A 29 C 30 B 31 D 32 B
33 B 34 C 35 C 36 D 37 C 38 C 39 C 40 B
41 A 42 D 43 D 44 D 45 B 46 D 47 D 48 A
49 B 50 D
Trang - 13 -
Bộ Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý kèm đáp án
MÔN : VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút


Câu 1.  !"
# !$% &$'$%(')#*+,-$*
 .#$/0%1234-$* .56Ω731$89$0 9 !(4
 !:;6<#131$8::=>?@
A.AB5 CB5B.AABDD5DDABDE6 C. DBDF 
2 / 2
 D. DB5AB5
Câu 2 @@G+ HI?"@G+2@=J23*2K"2LC6MB"2@=JLN66OP
Q,9!. RSQ7=J2TI+$/=&K@G+/U4DN '/-$
8,
2
10
π
=
"
2
10 /g m s=
VW@(/*/0* HX-$&@(0 $
2Y/@
ADBDC1B.DBA61CDBD61DNBDC1
Câu 3:V 9)8@ZN$2J
3cos(20 ) , 3cos(20 / 2)
A B
u t mm u t mm
π π π
= = +
[91
23'HW" $,-1@A6B1"2'*\N$@N6]K
1

M

2
M
XQ 9H@P"@N9$K"
1 1
3AM BM cm− =

2 2
4,5AM BM cm− =
VWK
@:K
1
M
@N"C7@:K
2
M
@^
A_DBN"CC_N"CDA
Câu 4:#+,-$$/S,L
0,4 /
π
`]a&0#[)%$
#*$Lb
2
1ω`Oa<[L[
D
L
4
2.10 /

π

c7b
[+
LD66
5
`Oa<[LN"C[
D
7=W/G# d
/ 4
π

1&#*%$e* .:b@^
AC6O B. D66O CD66
2
O DC6
5
O
Câu 5:fG#L;1
N
g`a* .#$/0@
A.
6
A B. N
2
 C. `Nh
2
a D.
2


Câu 6 :[$?+=&1
λ
:i$#/Gi$#. #9$2b
<


j;"DO
2b
<
LCO7P(:H@H 2P@
AD"F5kD6
E
B1 BA"N66D6
E
B1C;"DNCD6
E
B1DN"FNCD6
E
B1
Câu 7 :V /[@R=!/#l(/VW8Km@=J# =W
'l* .(+$Gn* .(@
1
t∆
VW8K#o 90'l* .(
+$Gn* .(@
2
t∆
V1
1
t∆

B
2
t∆
Q^
AD B.AB; C.;BA DDBN
Câu 8. V '?4J9@
7 1 4
3 1 2
2( ) 15,1Li H He MeV+ → +
"$4J9@lD7m@=J
Z K$139$2=&#%$@6
6
[pM#/$ 9:=&
4200( / . )C J kg K=

A.N"kCD6
C
2 B.A"kCD6
C
2 C.D"kCD6
C
2  D.;"kCD6
C
2
Câu 9.
α
m;HOS
14
7
M?,97$=J 3Sqe'1n

1 X"om: 3[^
α
L;"66DC$r
q
LDE"kk;F$r
M
LDA"kkkN$r


LD"66FA$rD$LkADHOB
N

Trang - 14 -
U-ADC
Bộ Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý kèm đáp án
A.A6"5CD6
C
B1 B.NN"DCD6
C
B1 C.A6"5CD6
E
B1 D.NN"5DCD6
E
B1
Câu 10:*,*#+,-$# !23*2K"=J&@
# !$%"0#[$'$%<i$,: @
D

N
7=W

/G##$/0 X* .<i$,@
6
7=W/G##$/0 
(@9#\
D
"
N

6
@
A.
2
0 1 2
.n n n
=
B.
2 2
2
1 2
0
2 2
1 2
2 .n n
n
n n
=
+
C.
2 2
2

1 2
2
o
n n
n
+
=
D.
2 2 2
0 1 2
n n n
= +
Câu 11. [/G#+,-$
i .cos(100 t / 2)
π π π
= −
`a,i$7#S?/$/.]
N
st
;
&*
#(Q2VR#@=Ji$7H-$ WDEuCS,
AkEC[ BDkA6[ C6"6N[ D.5EF[
Câu 12.@>-$/D"%$ 9.%$/=&&P)2@=JK.
*)8N"CvWK%$=@@#2Z. RSQ`αL6"6k /`Za '
w2@li$. RSQ71J/S,.?Zi$x1?'"@8,Lπ
N
LD6B1
N
V:P)

!WKL6"CC1* .%Q^
AC"CB1B6"CF;AB1C6"N5NEB1DDB1
Bài 13:s/l 91J/S,9!0@Ce\K"M9N"C*$x L
N6*K@$3/&9Z>N"C=&1@
A. E6 B. DN C. E D. DN6
Câu 14:f4J:/-$GX=>"X%19Q $7
:9%r@#1&/%?8@k6
6
e@#:/
%@^
ADN6
6
BD6C
6
 CD;A"D
6
 D.DNE"k
6

Câu 15.]K"Q 9X=WIi$$S!R1&$S
?=WS $K:@%@=J@C6/;;/?=WS@
AN5/ BAE/ CA5/ D;F/
Câu 16 : [qQ@G+?2LN6MBP)LD66VlOV[2TP DE
 $,-PPN6
14
B1=&-OV[ Q-11*\P)I@6;"@8,
LD6B1
N
V(:P1$2 $,-PQ^
AN6B1 B56B1CN6B1 D;6B1

Câu 17: ]82@"7 G=J)%$"/#*#$=J&(S
=J&(/=>:$#-$K@?*Hl) :8"=W$
X?+>131$8;"kyzm@=Jk"5D6
jDk
{) :8,
Q?D66$7DHi$#.? 1H,$,KK /G#
i$$=WD"Eµ|% mHi$#? 2Z23=J@^
AN6}  BA6}  CF6}D56}
Câu 18: 2$/S,#ID6G/S,7$3D6"Ki$,i$ 0Q
! )I2$"i$St:2$11&:2$['?l>)2$
L6"NV2$i$,-$A66GBu# !:2$@D~:@;~[=W(
:/G#'? @
A6"EN5 B6"DNE CE"N56 DD"CF6
Câu 19:

8
K/
&
=>
 7x =
E
c
1D6
π

t
`cmaVR


 $

7:8
K
1$
DB;
$27
R
l2
%$/

 $71$N6DN
$
2Y

/

A
D"NB1
6 BNB1D"NB1 C
D"NB1
D"NB1 DNB16
Trang - 15 -
Bộ Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý kèm đáp án
Câu 20: V *, H@@G+?NCMB"P)2@=J;66<*,
?,9@/-$"-$/@,4lAN;5VWKP!. R
887*,+$/%-$&LBD68,L
2
π
LD6B1
N
9/:

P  =WJ,@^
A.DF BDk"N C5"CDk"E
Câu 21 :@@G+ 9)'Q@G+w%$."%$2&PZ
2@=J%$P=J\!. RK@G+.TkOP2@=JQn2@=JP
Q1*V'wKP$,KH=>: 0@G+Zi$x1*vWK@G+-$
/(@%%$9"2'*\P@^
Ak  B;"C C;"Dk DD5
Câu 22:VtD$*SI=&&31$824D=Wl[HD=W
I@HSl$t7H8,=WSml•;• @'+$•<'
*tQ^ A.
( 2) / 2AC
B.
( 3) / 2AC
C. [BAD.[BN
Câu 23:@@G+?2L;6MB%$ 9=J\.GR/=&PMS@9
. R@G+23/ 'wP/-$GH=>I?&9N"C8,L
D6B1
N
V i$* 7/" x@(:31$8?W(Q
A6";Dy B6"E;y C.6"Cy D.6"ANy
Câu 24.VK 9)I8@Z$/ 14. 9)8@Z[
3 =W$,#M@NK 9)8@Z"*$@%@=J@
D

N
9/
:%n8;@%MV1
1 2
/R R
Q

A.DB; B. 1/16  C.DBN  D.DB5
Câu 25: e1=&&$#$"*$N6%1C6]€V $,-1
 9)=&@D"CB1V 9)=&+T=W GS"*2RK 9=W G/&9
(*=WIi$"%8@
A. D5"EF B. DF"kE C. Dk"kF D. DC"A;
Câu 26:]/-$GX=>"X%1"=> 7+
D
L
D
1`g_•BEa+
N
L
N
1`g_
•a=> 7/4J@+Lk1`gh‚aK9
N
* .(7
D
* .^
AD5
3
 BFC.DC
3
Dk
3

Câu 27. P2@=J234"(#W/-$G=> 7/@%
@=J@+
D
LD61`

2
π
h‚a+
N
L
N
1`
2
π

2
π

a7/4J@+L1`
2
π

3
π

a<
m@=J/:P(79/
N
* .@^
A.
20 / 3
 B.
10 3
 C.
10 / 3

 D. N6
Câu 28.[$27/T:@>0$^
A.9/ B.e x =WC.<@=JP) D.Mm@=J/
Câu 29.V R#*1*&2HƒjS"2i$1***?2H
f
D
7=WP=J#SfWi$1*. R*?
2Hf
N
7=WP=J#S2* 9. RS?2 X&. RS
1*P2:#S%$V1
2 1
D / D
@^
A.
2k 1
k

B.
k
2k 1−
C.
2k
2k 1
+
D.
2k
2k 1

Câu 30.V R#ƒjS-*1*"2Hws*WA?+>1$X

Trang - 16 -
Bộ Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý kèm đáp án
*1*78,=&1@%@=J
1
0,42 mλ = µ
"
2
0,56 mλ = µ

3
λ
"&
3 2
λ > λ
V 9" 
2'\S1* $S&S1*H$$S1* $S"8,N
1*@1( X$:S1*
1
λ

2
λ
"A1*@1( X$:S1*
1
λ

3
λ
=&
1

3
λ
@^
A.6"E6„ B.6"EC„ C.6"FE„ D.6"EA„
Câu 31.V +,-$# !"$/S,$%'"0#[#*#$
/0%$^
A.$3@&>#*#$/0\%$0#B.[KZ>#*#$/0\%$0
#
C.$3@&>#*#$/0\%$$/S,D.[KZ>#*#$/0\%$#
 !
Câu 32.]#=J=!K# … #82^
A.V%1:@(=†?@& B.V%1:@(=†?Z
C.(1*:3 =WZ D.9:@(=†?Z
Câu 33. [8+
Po
210
84
$2Y* UDA5";,M=W/X*,K1+8,
 %?8 ∆LDu`∆‡‡Vas$@%?8D6,=W/X*,@%
?NK*,=J1+Q1*, @%?87%W@
AAA"6C1B^kA"6E1C^5A"6A1D^EA"651
Câu 34.[$**1*  =&* X*1* 11w
%$$1*H=>11&)=&"1$i$,/%=&1*@9V1*@ 2Z
)=&%$9@^
A.V1*@0 B.V1*Z C.V1*  D.V1*o
Câu 35.Vn-$
A.[%1@&>%1>H B.eS, 1'?x
C.<RR18*1* D.[oS+$,9
Câu 36.ˆ$4@90^
A.f*8 "@Z"2R!*1$8@&.$* 

B.f*82R)>!*1$881** 
C.<30$#:$1*
D.fXKP%*8 $1*
Câu 37.V(# 9)8@Z&$2J=> 7
A B
u u acos t= = ω
s
 $,- 9)8@Z=&1
λ
"2'*\$1@LF
λ
sK 92'
/&9(X&$@^
A.C B.F C.; D.E
Câu 38.&/>/%7
A.<@=JP)@&1(/%B.[$27/@&71(/%P
C.m('/%HW D.Vm'/%HW
Trang - 17 -
Bộ Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý kèm đáp án
Câu 39.sJ/S,-$/LD"%$."%$% $%1,4
=J@u1%$ 9/S,1/l"$m%19A6]€71u 9/S,m
9CuV $,-1 9/S,@^
A.N6B1 B.;6B1 C.N;B1 D.DNB1
Câu 40.e
A.1(81 23 B.[+', 2(#R# 9)=&
C.#=J) =1 D.[+', 2(#&1>
Câu 41.V R#ƒjS-*1*"$* W?+>1=&1
@%@=J@
1
0,4 mλ = µ

r
2
0,5 mλ = µ
r
3
0,6 mλ = µ
<'*lS1* $SS1*H
X$S1* $S41*S1*>1 9#: ?+ 9@^
A.A; B.ND C.NF D.N6
Câu 42.[@>PZ2@=JLC66"-$//S, H@"/-$G>
 x =WLD6B1
N
&@#(@
0
0
6α =
,
@8,
2
10π =
e* .@(m/S, H2@i$
. RPmQ@%m@^
A.;"65EM B.;"kFM C.C"6ACM D.C"6CCM
Câu 43./#l$/S,('6"D]0##/$[LD6„c(
#/#l(/<#*\'0#@;O7=W/G# @L
A6[=W/G#( @^
A.C6 B.E6 C.;6 D.;5
Câu 44.V% $,-31$8#|LNy>9$0Q=W/S,D"#*#$/0
%$=W/S, $,-'@bLD62O##131$82L6"k$#$1$8 $,-'
 9k6}7# !:=W/S,'* .^

A.‡E"6C~ B.‡N"6C~ C.‡;"6C~ D.‡5"6C~
Câu 45.
x13$,20##/$[
D
&$/S,('7$=J13
$,=&1
1
90mλ =
"20##/$[
N
&$/S,('7$=J13
$,=&1
2
120mλ =
<0#[
D
11&0#[
N
 $/S,7$
=J13$,=&1^
A.DC6 B.FN C.ND6 D.A6
Câu 46.+,-$$/S,$%'& !#*%$

u U 2cos t
= ω
<
1
R R=
7@#\$•@
1

ϕ
<
2
R R
=
7@#\$@
2
ϕ

M$
1 2
/ 2ϕ + ϕ = π
731$89$0:^
A.
2
1 2
U
P
R R
=
+
B.
2
1 2
U
P
R R
=

C.

2
1 2
U
P
2(R R )
=
+
D.
2
1 2
2U
P
R R
=
+
Câu 47.v*,,@9I9*i$Z!$3@QK^
A.e'@(T:232R@9*,, B.Vm*,,
C.e\*,,23i$, D.V@(S*,,
Câu 48.V 9)=&$2JX/-$G$3&)
Trang - 18 -
B thi th THPT Quc Gia mụn Vt lý kốm ỏp ỏn
=& 1&=&1
1,6cm
=
LDNex[@K 9)=&*-$
$* $Kt:2'5sK/=J&$ 9
[t@^
A.N B.; C.A D.C
Cõu 49Để đo chu kỳ của một chất phóng xạ ngời ta cho máy đếm xung bắt đầu đếm từ thời điểm t
0

=0. Đến thời điểm
t
1
=2 giờ, máy đếm đợc n
1
xung, đến thời điểm t
2
=3t
1
, máy đếm đợc n
2
xung, với n
2
=2,3n
1
. Xác định chu kỳ bán rã của
chất phóng xạ này.
A^C"NB^;"FDC^F";DD^D;"F
Cõu 50Pôlôni
210
84
Po
là một chất phóng xạ

, có chu kì bán rã T=138 ngày. Tính vận tốc của hạt

, biết rằng mỗi hạt
nhân Pôlôni khi phân rã toả ra một năng lợng E=2,60MeV.
A :11,545.10
6

m/s B:0,545.10
6
m/s C: 1,545.10
6
m/s D:2,545.10
6
m/s
]H
MA 315
1D,2A,3C,4B,5A,6A,7B,8D,9A,10B,11A,12B,13D,14D,15B,16A,17D,18B,19C,20D,21C,22B,23C,24B,25C,26D,27B,28B,2
9D,30D,31B,32C,33D,34B,35B,36D,37D,38C,39D,40C,41D,42C,43A,44C,45A,46A,47C,
48A,49B,50C
P N CHI TIT M 315
Cõu 1. !"
# !$% &$'$%(')#*+,-$*
.#$/0%1234-$* .56731$89$0 9 !(4
!:;6<#131$8::=>?@
A.AB5 CB5B.AABDD5DDABDE6 C. DBDF
2 / 2
D. DB5AB5
Gii:
|

L
N
=
r
R
Zr
R

U
ZrR
RU
LL
2
)(
22
2
22
2
+
+
+
=
++
|

L|
+
2$1Ljj
N
L
N
h

N

jjj



N
h

N

L56
N
LE;66
V^1

L
80
22
r
Zr
r
L
=
+
O& 561

L
n
Rr
ZRr
Rr
L
40
)(
22

+
=
++
+
O&$,9/=>"
H L;6

N
LDE66
N
jj` h56a
N
h

N
LDE66
N

N
hDE6 hE;66h

N
LDE66
N
jj LD6
N
_56
6 LD6
N
_5656jjjjjLAj LD6 s$, ^1


=
80
22
r
Zr
r
L
=
+
=
8
1

Trang - 19 -


"



Bộ Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý kèm đáp án
1ϕ

=
n
Rr
ZRr
Rr
L

40
)(
22
+
=
++
+
=
4
3
120
90
=
[x**f^1ϕ

=
8
1
; 1ϕ

=
4
3
Câu 2 @@G+ HI?"@G+2@=J23*2K"2LC6MB"2@=JLN66OP
Q,9!. RSQ7=J2TI+$/=&K@G+/U4DN '/-$
8,
2
10
π
=

"
2
10 /g m s=
VW@(/*/0* HX-$&@(0 $
2Y/@
ADBDC1B.DBA61CDBD61DNBDC1
Bài giải:
U@G+OV[^
0
4
mg
l cm
k
∆ = =
9/^
0
8A l l cm= ∆ − ∆ =

V%1
5 /rad s
ω π
=
[x-$/=>=&+$(0^
F kx
= −

(*/0* H`=J-$&@(*/0Pa^
( )
0dh
F k l x= ∆ +

K@(*/0* H@(0=J-$7^
( ) ( )
0 0 0
1
. . 0 0 0 4 0
3 15
dh
F F kx k l x x l x l x x t s
π
ϕ
= − ∆ + > ⇒ − ∆ + > ⇒ −∆ < < ⇒ − < < ⇒ ∆ = ⇒ ∆ =
Câu 3:V 9)8@ZN$2J
3cos(20 ) , 3cos(20 / 2)
A B
u t mm u t mm
π π π
= = +
[91
23'HW" $,-1@A6B1"2'*\N$@N6]K
1
M

2
M
XQ 9H@P"@N9$K"
1 1
3AM BM cm− =

2 2
4,5AM BM cm− =

VWK
@:K
1
M
@N"C7@:K
2
M
@^
A_DBN"CC_N"CDA
Giải
|=> 7/4J*"\/D/N@^
2 1 2 1
( ) ( )
6cos( )cos(20
4 4
d d d d
u t
π π
π π π
λ λ
− +
= + + +
a
h]KDN-$$H@P"@9$K9^
1 1 2 2
AM BM AM BM b+ = + =

/:DN@^
1
3

6cos( )cos(20
3 4 4
M
b
u t
π π π π
π
λ
= + + +
ar
2
4,5
6cos( )cos(20
3 4 4
M
b
u t
π π π π
π
λ
= + + +
a

1
2
1
M
M
u
u

= −
jŠ<
1 2
2,5 2,5
M M
u cm u cm= → = −

Câu 4:#+,-$$/S,L
0,4 /
π
`]a&0#[)%$
#*$Lb
2
1ω`Oa<[L[
D
L
4
2.10 /
π

c7b
[+
LD66
5
`Oa<[LN"C[
D
7=W/G# d
/ 4
π


1&#*%$e* .:b@^
AC6O B. D66O CD66
2
O DC6
5
O
Giải :
O2[LN"C[
D
=W/G# d
4
π
1&#*%$"9$/S,# !
<[L[NLN"C[
D

2 1
2 2 1
tan 1 0,4
2,5
L C C
L C L C C
Z Z Z
Z Z R Z R Z R R Z
R
ϕ

= = ⇒ − = ⇒ = + = + = +
`Da
Trang - 20 -

Bộ Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý kèm đáp án
<[L[
D
L
π
4
10.2

c7b
[+
2 2 2 2 2 2
. ( 0,4 ) ( 0,4 ) 1,2 . 10 0
C L L C C C C C
Z Z R Z Z R Z R R Z Z R Z R= + ⇔ + = + + ⇔ + − =
'Œ‹=J
2,5
C
Z R=
,`Da=J
2
L
Z R=
)2*^
2 2
2 2
max
.
. 4
5 100 5 100
L

C
U R Z
U R R
U U U V
R R
+
+
= = = = ⇒ =
**
Câu 5:fG#L;1
N
g`a* .#$/0@
A.
6
A B. N
2
 C. `Nh
2
a D.
2

Giải^
2
2 2
2 2 2
0 0
0 0
0 0 0
2 2
2 2

0 0
1 cos(4 )
1 2.cos(2 )
1 cos(2 )
2
( ). . . . . . . .
2 4 4 8
3. 3.
. . . 6 6
8 8
T T T
hd hd hd
I R I R
Q i t R dt I R dt I R dt T T
I R I
T I RT I I A
ω
ω
ω
+
+ +
+
 
= = = = + =
 ÷
 
= = ⇒ = = ⇒ =
∫ ∫ ∫
Câu 6 :[$?+=&1
λ

:i$#/Gi$#. #9$2b
<


j;"DO
2b
<
LCO7P(:H@H 2P@
D"F5kD6
E
B1 A"N66D6
E
B1 [;"DNCD6
E
B1fN"FNCD6
E
B1
Giải:
VH.@•m∆y

L
AK
eU
mv
mv
=−
22
2
0
2


h
eU
mv
=
2
2
0
jjjjŠ
)(
22
2
0
2
AKhAK
UUeeU
mv
mv
+=+=
> v =
6
31
19
10.789,1
10.1,9
)1,45(10.6,1.2
)(
2
=
+

=+


hAK
UUe
m
(m/s)
Câu 7 :V /[@R=!/#l(/VW8Km@=J# =W
'l* .(+$Gn* .(@
1
t∆
VW8K#o 90'l* .(
+$Gn* .(@
2
t∆
V1
1
t∆
B
2
t∆
Q^
D AB; [;BA fŽ
Giải
+ thời gian 8Km@=J# =W'l* .(+$Gn=>?&^
iLi
6
LŠiL
0
2

q

1
4
π
ϕ
⇒ ∆ =
hW8K#o'l* .(+$n2
2
3
π
ϕ
∆ =

^
1 2 1 1
1 2
2 2
3
;
4
t
t t
t
ϕ ϕ ϕ
ω ω ϕ
∆ ∆ ∆ ∆
∆ = ∆ = ⇒ = =
∆ ∆
**u'@

Câu 8. V '?4J9@
7 1 4
3 1 2
2( ) 15,1Li H He MeV+ → +
"$4J9@lD7m@=J
Z K$139$2=&#%$@6
6
[pM#/$ 9:=&
4200( / . )C J kg K=

Trang - 21 -
Bộ Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý kèm đáp án
A.N"kCD6
C
2 B.A"kCD6
C
2 C.D"kCD6
C
2 D.;"kCD6
C
2
Giải:
hsS D^
22
. 8,6.10
A
Li
m
N N hn
A

= =
hMm@=JZ lD@^
22 24 11
W . 8,6.10 .15,1 1,3.10 2,08.10N E MeV J
= ∆ = = =
h
5
W
W 4,95.10mC t m kg
C t
= ∆ ⇒ = =


Câu 9.
α
m;HOS
14
7
M?,97$=J 3Sqe'1n
1 X"om: 3[^
α
L;"66DC$r
q
LDE"kk;F$r
M
LDA"kkkN$r


LD"66FA$rD$LkADHOB
N


A. A6"5CD6
C
B1 B.NN"DCD6
C
B1 C.A6"5CD6
E
B1 D.NN"5DCD6
E
B1
Giải:
hVHV@=J^
α

α
L`

h
q
a
N
L
2
22
)(
Xp
mm
vm
+
αα

L
2
)(
2
Xp
d
mm
Wm
+
αα
r
hm^y

L
2
1



N
L
2
)(
Xp
dp
mm
Wmm
+
αα
LDN;AF"FD6

jE
y

α

L6"6CHOLFkED6
jDF
{r

L
p
dp
m
W2
L
27
17
10.66055,1.0073,1
10.796.2


LA6"5CD6
C
B1
Câu 10:*,*#+,-$# !23*2K"=J&@
# !$%"0#[$'$%<i$,: @
D

N
7=W

/G##$/0 X* .<i$,@
6
7=W/G##$/0 
(@9#\
D
"
N

6
@
A.
2
0 1 2
.n n n
=
B.
2 2
2
1 2
0
2 2
1 2
2 .n n
n
n n
=
+
C.
2 2
2

1 2
2
o
n n
n
+
=
D.
2 2 2
0 1 2
n n n
= +
Giải^
s$8#:$#^•L
2
ωMΦ
6
L
2
Nπ•MΦ
6
Lb`/ L6a
O&•Li$,: "1)(l

2
0
2
2
2
1

211
fff
=+
,
2
0
2
2
2
1
211
nnn
=+
jjŠ
2 2
2
1 2
0
2 2
1 2
2 .n n
n
n n
=
+
Chọn đáp án B
Câu 11. [/G#+,-$
i .cos(100 t )
2
π

π π
= −
`a,i$7#S?/$/.]
N
st
;
&*
#(Q2VR#@=Ji$7H-$ WDEuCS,
kEC[ DkA6[ [6"6N[ f5EF[
Giải
[$2Y/G#
sT 02,0
100
22
===
π
π
ω
π
VW
Tst 48250965 ==
Trang - 22 -
Bộ Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý kèm đáp án
qT $2Y%$92L67
0)
2
cos( =−=
π
π
i

"1$•m '-6@u
s
T
t 01,0
2
==
"1$
/G#4-$$,K
OP,#@=Ji$7H-$ D$2Y@

=
4/
0
2
T
idtq
OP,#@=Ji$7H-$ WDEuCS,@

=
4/
0
2.48250
T
idtq
C
t
dttq 965]
100
)
2

100sin(
[2.48250)
2
100cos(2.48250
005,0
0
005,0
0
−=

=−=

π
π
π
ππ
`@8,@&a
Câu 12.@>-$/D"%$ 9.%$/=&&P)2@=JK.
*)8N"CvWK%$=@@#2Z. RSQ`αL6"6k /`Za '
w2@li$. RSQ71J/S,.?Zi$x1?'"@8,Lπ
N
LD6B1
N
V:P)
!WKL6"CC1* .%Q^
C"CB16"CF;AB1[6"N5NEB1fDB1
Giải^
[$27/:@>VLNπ
g
l

LN`1a<i$OV[1J/S,?$,K:P@[T
l
6
LD"C&P%$+*.H3?^
2
2
0
mv
L@`Dj1αaL@N1
N
2
α


L@
2
2
α
jjjŠ

6
Lπα
VWP[1$2/S,?@L6"6C1<P!
L
6
j
2
2
gt
jŠ

6
_L
2
2
gt

6
h
2
2
0
mv
Lh
2
2
mv
jŠ
N
L
6
N
hN`
6
_aL
6
N
hN
2
2
gt


N
L
6
N
h`a
N

N
L`παa
N
h`a
N
jŠL6"CFCAB1
Bài 13:s/l 91J/S,9!0@Ce\K"M9N"C*$x L
N6*K@$3/&9Z>N"C=&1@
AE6 B. DN C. E D. DN6
Giải
@#\"M+*.
H3?^
λ
π
ϕ
x2
=∆
f*K\"M-$9
Z>9/
"M9u@K%
Trang - 23 -
t

ji

∆ϕ


N


D

u(cm)
M
5
2,5
-2,5
-5
Bộ Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý kèm đáp án
$8+?i$u1
h@#\M/d/o=J
cmx
x
1206
3
2
3
==⇒=⇒=∆
λ
π
λ
ππ

ϕ
Câu 14:f4J:/-$GX=>"X%19Q $7
:9%r@#1&/%?8@k6
6
e@#:/
%@^
DN6
6
D6C
6
 [D;A"D
6
 fDNE"k
6

Giải
NL
D
h
N

O7$
D
9
N
L
2 2
2 1 2 1 2 1
( )( )A A A A A A− = − +



AL;
D
e@#\
N
V
α
L
D
BLAB;
0
36,9
α
⇒ =
\
D

N
@DNE"k
6
Câu 15.]K"Q 9X=WIi$$S!R1&$S
?=WS $K:@%@=J@C6/;;/?=WS@
N5/ AE/ [A5/ f;F/
Giải
Vl3?•L|B;•/
N
V^
2
A M
M A

I d
= ( )
I d


_

LD6@`•

B•

a‘/

L
0,6
A
10 .d
)2*@ $K$'"9^L`/

h/

aBNL/

h/

r`/

Š/

a

s$, /

L/

hN/

V=>(= 9"^
2 0,6 2
A B
B A
I d
= ( ) = (1+ 2 10 )
I d


_

LD6@`•

B•

a
s$, 

L

_D6@
0,6 2
(1 2 10 )+
LAE/

Câu 16 : [qQ@G+?2LN6MBP)LD66VlOV[2TP DE
 $,-PPN6
14
B1=&-OV[ Q-11*\P)I@6;"@8,
LD6B1
N
V(:P1$2 $,-PQ^
N6B1 56B1
[N6B1 f;6B1
Giải
OP(2Q6r?@@u
hl dh ms
F = F +F = 0
r r r
@%%$9M
tML+

2+Lµ

+LµB2L6"6NLN
<PU=Ji$U=WsLMLE_NL;L6"6;
VL6+
6
LEL6"6E"
6
LN6B1L6"NB1
VH'm@=J^
2 2 2
2
max 0 0

mv mv kx
kx
+ = +μmgS
2 2 2 2

`[3:c
1
Lµsa
Trang - 24 -
Bộ Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý kèm đáp án
2 2 2
2
max 0 0
mv mv kx
kx
= +μmgS
2 2 2 2
− −

2
2 2 2
max
0,1v
0,1(0,2 14) 20.0,06 20.0,02
= + 0,4.0,1.10.0,04
2 2 2 2
− −
L
6"6;;


2
max
v = 0,88

v
max
=
2204,088,0 =
= 6"N
22
`B1aLN6
22
B1
Câu 17 : ]82@"7 G=J)%$"/#*#
$=J&(S=J&(/=>:$#
-$K@?*Hl) :8"=W$X?+>1
31$8;"kyzm@=Jk"5D6
jDk
{) :8
, Q?D66$7DHi$#.? 1H
,$,KK /G#i$$=WD"Eµ|% mHi$#? 2Z
23=J@^N6}  A6}  [F6} f56}
Giải
sH@H =J D1@
13
10==→=
e
I
nenI
ee

s$ D1@
15
19
3
10.5
10.8,9
10.9,4
===→=


ε
ε
P
nnP
ff
[?D66$7DHP "1HP @
13
15
10.5
100
10.5
=
VH-D6
DA
H@H =J
9% mHi$#? 2Z23=J@
%808,0
10.5
1010.5
13

1313
==

Câu 18: 2$/S,#ID6G/S,7$3D6"Ki$,i$ 0Q
! )I2$"i$St:2$11&:2$['?l>)2$
L6"NV2$i$,-$A66GBu# !:2$@D~:@;~[=W(
:/G#'? @
6"EN5 6"DNE [E"N56 fD"CF6
Giải
A
rR
NBS
rR
e
I
c
126,0
41
10.1,0.2,0.10
2
max
max
=
+
=
+
=
+
=
πω


Câu 19:

8
K/
&
=>
 7x =
E
c
1D6
π

t
`cmaVR


 $
7:8
K
1$
DB;
$27
R
l2
%$/

 $71$N6DN
$
2Y


/


D"NB1
6 NB1D"NB1 [
D"NB1
D"NB1 fNB16
Giải
<
0
=
t
7
cmx 60cos6
==
`9/=>a
s$
4
T
t =
P!OV[9sLLEV $71$
DB;
$27
scm
t
s
v /120
4/2,0
6

===
V $71$-$$2Y
scm
T
A
t
s
v /120
2,0
6.44
====
Câu 20: V *, H@@G+?NCMB"P)2@=J;66<*,
?,9@/-$"-$/@,4lAN;5VWKP!. R
Trang - 25 -

×