Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ THI HSG và đáp án môn tiếng việt lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.29 KB, 2 trang )

PHềNG GD & T THANH OAI
TRNG TIU HC KIM AN

GIAO LU HC SINH GII CP TRNG
NM HC 2014 -2015 - LP 1

Mụn Ting Vit - Thi gian lm bi: 60 phỳt
Phn I: TRC NGHIM (6 im)
Hc sinh lm bi bng cỏch in ch cỏi A,B,C tng ng vi ỏp ỏn ỳng nht vo
bng tr li cõu hi bi lm giao lu hc sinh gii.
Cõu 1: Dũng no di õy cha ting cú vn uyờn ?
A. Hc mt bit mi.
B. Hc trc quờn sau.
C. ễng em k chuyn.
Cõu 2: Trong cỏc t sau t no vit ỳng chớnh t?
A. dy gi.
B. dy d.
C. dy r
Cõu 3: Cú my õm cú th ng trc õm ch
A. Hai õm.
B. Ba õm .
C. Bn õm.
Cõu 4: Trong cõu: Mt c gi lỳi hỳi ngoi vn, trng cõy na nh. Em hiu t lỳi
hỳi nh th no?
A. Mi mờ, cm cỳi trng cõy na.
B. Mi mờ ngm cõy na.
C. Khụng ý n cõy na.
Cõu 5: m u ng ng trc i, e, ờ vit l gỡ?
A. ng
B. ngh
C. g


Cõu 6: Trong bi ng dao Cỏi Bng ó hc (SGK- ting vit lp 1- tp 2- trang 58) em
thy bn Bng nh th no?
A. Ngoan ngoón, bit giỳp m mi vic.
B. Hiu tho, ngoan ngoón, chm hc.
C. Hiu tho, ngoan ngoón, bit giỳp m.
Phn II: T LUN ( 12 im)
Câu 1: Tìm và viết vo t giy thi
- 2 từ chứa vần ay
- 2 từ chứa vần ơng
- Đặt câu với các từ vừa tìm đợc
Cõu 2: Vit li cõu sau cho ỳng chớnh t: hc xinh np 1A quyt tõm dốn nuyn ch
thnh con ngoan trũ di.
Cõu 3: a) Vit hai cõu vn khỏc nhau núi v mt con vt m em bit?
b) Vit hai cõu vn khỏc nhau núi v mt cõy cú sõn trng em?
( Dnh 2 im cho bi vit ch p)


PHÒNG GD & ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN

ĐÁP ÁN GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2014- 2015 - LỚP 1

Môn Tiếng Việt
Phần I: TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Học sinh làm bài bằng cách điền chữ cái A,B,C tương ứng với đáp án đúng nhất vào
bảng trả lời câu hỏi ở bài làm giao lưu học sinh giỏi.
-Mỗi đáp án đúng được 1 điểm
Câu 1: C
Câu 4: A


Câu 2: B
Câu 5: B

Câu 3: B
Câu 6: C

Phần II: TỰ LUẬN ( 12 điểm)
Câu 1(4 điểm) Viết đúng mỗi từ cho 0,5 điểm. Viết đúng câu chứa từ vừa tìm cho 0,5 điểm.
Câu 2: Viết đúng cả câu 4 điểm. Viết lại đúng mỗi lỗi sai thành đúng 0,5 điểm và ngược lại
Học sinh lớp 1A quyết rèn luyện để trở thànhcon ngoan trò giỏi.
Câu 3: (4 điểm)
a) Học sinh tự viết hai câu văn khác nhau nói về một con vật mà em biết.
b) Viết hai câu văn khác nhau nói về một cây có ở sân trường em.
Câu văn đủ ý, bước đầu có hình ảnh thích hợp. Không sai lỗi chính tả.
Tùy theo ý của câu và cách diễn đạt giáo viên cho mỗi câu 1 điểm, 0,5 điểm, 0,25 điểm.
( Dành 2 điểm cho bài viết chữ đẹp)



×