Tổng hợp bài tập điện tử công suất có lời giải chi tiết
1. Phần Lý Thuyết
2. Phần bài tập có lời giải
PHẦN LÝ THUYẾT ( 40 CÂU)
1. Trỡnh bày về sự phân cực của mặt ghép P-N.
2. Trình bày cấu trúc, ký hiệu và đặc tính V-A của điốt.
3. Trình bày cấu trúc, ký hiệu và đặc tính V-A của Transitor lưỡng cực.
4. Trình bày cấu trúc, ký hiệu và đặc tính V-A của Transitor MOS công suất.
5. Trình bày cấu trúc, ký hiệu và đặc tính V-A của tiristo.
6. Trình bày về quá trình mở cho dòng chảy qua của Tiristo.
7. Trình bày về quá trình khoá không cho dòng chảy qua của Tiristo.
8. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ khi tải là R.
9. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ khi tải là R+ L.
10. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha hai nửa chu kỳ khi tải là R. Viết biểu thức giải tích.
11. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha hai nửa chu kỳ khi tải là R+L.Viết biểu thức giải tích.
12. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha hai nửa chu kỳ khi tải là R+E.Viết biểu thức giải tích.
13. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha khi tải là R+E.
14. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha tia khi tải là R+E. Viết biểu thức giải tích.
15. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha cầu khi tải là R+E. Viết biểu thức giải tích.
16. Trình bày phương pháp lọc điện bằng tụ điện.
17. Trình bày phương pháp lọc điện bằng bộ lọc LC.
18. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu tiristo 1 pha hai nửa chu kỳ khi tải là R+L.
19. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu tiristo 1 pha hai nửa chu kỳ khi tải là R+L+E.
20. Trình bày chế độ nghịch lưu phụ thuộc.
21. Trình bày về hiện tượng trùng dẫn.
22. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu tiristo điều khiển cầu 1 pha khi tải là thuần trở.
23. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu tiristo điều khiển cầu 1 pha khi tải là R+L.
24. Trình bày sơ đồ chỉnh lưu tiristo điều khiển cầu 1 pha không đối xứng.
25. Trình bày phương pháp bảo vệ quá áp cho các bộ biến đổi .
26. Trình bày phương pháp bảo vệ ngắn mạch cho các bộ biến đổi .
27. Trình bày phương pháp bảo vệ quá tải cho các bộ biến đổi .
28. Trình bày phương pháp bảo vệ quá nhiệt độ cho các bộ biến đổi .
29. Trình bày phương pháp bảo vệ chống tốc độ tăng dòng điện cho các bộ biến đổi .
30. Trình bày phương pháp bảo vệ chống tốc độ tăng điện áp quá mức cho các bộ biến đổi .
.
62
31. Trình bày phương pháp bảo vệ chống tác động tương hỗ cho các bộ biến đổi
32. Trình bày phương pháp chống nhiễu Radio cho các bộ biến đổi .
33. Nêu các nguyên tắc điều khiển xung. Trình bày nguyên tắc điều khiển thẳng đứng tuyến tính.
34. Nêu các nguyên tăc điều khiển xung. Trình bày nguyên tắc điều khiển thẳng đứng ARCCOS.
35. Trình bày về sự phối hợp công tác giữa các tiristo khi chúng mắc nối tiếp.
36. Trình bày về sự phối hợp công tác giữa các tiristo khi chúng mắc song song.
37. Trình bày về nguyên lý hoạt động của bộ biến tần cầu 1 pha.
38. Trình bày về sơ đồ biến tần chứa ít sóng hài.
39. Trình bày về sự phân loại các bộ nghịch lưu.
40. Trình bày về các đặc điểm của bộ nghịch lưu độc lập.
PHẦN BÀI TẬP ( 50 BÀI)
1. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với các thông số:
U2 = 71V; E = 48V; R = 0,8; f = 50Hz; dòng tải id là liên tục.
Biểu thức giải tích:
ud
2 2U 2 2
1 cos 2t
3
Tính trị trung bình của dòng tải và xác định giá trị điện cảm L sao cho Ia = 0,1Id.
Bài giải :
Sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ.
Ud
Id
2 2U 2
2 2 .71
63,92(V )
U d E 63,92 48
20( A)
R
0,8
Từ biểu thức giải tích ta có:
4 2U 2
di
4 2U 2
cos 2t L a ; AC1
3
dt
3
A
A
ia C1 cos 2tdt C1 sin 2t
L
2L
AC1
Ia
;
2 2L
AC1
42,615
L
24(mH )
2 2I a 2 2 .2.3,14
ua
2. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với tải là R+E, các thông số:
u2 2U 2 sin t ; U2 = 220V; f = 50Hz; E= 120V.
a. Tính thời gian mở cho dòng chảy qua mỗi điốt trong một chu kỳ.
.
62
b. Xác định R sao cho dòng tải có trị trung bình Id = 40A.
Bài giải :
3. Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha hai nửa chu kỳ với tải là thuần trở, các thông số: U 2 =
100V; f = 50Hz; R = 0,5. Tính trị trung bình của điện áp chỉnh lưu, trị trung bình của
dòng điện tải và dòng chảy qua điốt.
Bài giải :
4. Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha tia với các thông số:
U2 = 100V; E= 50V; R = 0,8; f = 50Hz;
Biểu thức giải tích:
ud
3 6U 2 cos 3t
1
2
4
Bài tập
Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dòng tải, dòng chảy qua điốt và xác
định giá trị điện cảm L sao cho Ia = 0,5Id.
5. Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha cầu với các thông số:
U2 = 220V; E= 220V; R = 6; f = 50Hz;
Biểu thức giải tích:
ud
3 6U 2
2
1 cos 6t
35
Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dòng tải, dòng chảy qua điốt và xác
định giá trị điện cảm L sao cho Ia = 0,3Id.
6. Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ với:
kc = U/Um = 0,01; R = 10k; f= 50Hz.
Tính điện dung C.
7. Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia với các thông số:
kLC= 0,01; f= 50Hz. Tính LC.
8. Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu với các thông số:
kLC= 0,03; f= 50Hz. Tính LC.
9. Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 1 pha không đối xứng với các thông số:
U2 = 100V; R = 1; L = ∞; = 600.
.
62
Tính trị trung bình của điện áp tải, dòng tải , dòng chảy qua tiristo, dòng chảy qua điốt.
10.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia với các thông số:
U2 = 220V; f = 50Hz; E = 220V; LC = 1mH; R = 2; L = ∞;
a. Xác định góc mở sao cho công suất do động cơ tái sinh Pd = E.Id = 5kW.
b. Tính góc trùng dẫn .
11.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha không đối xứng với các thông số sau:
U2 = 110V; R = 1,285; L = ∞; Pd = 12,85kW
Xác định góc mở , trị trung bình của dòng tải, trị trung bình của dòng chảy qua tiristo,
trị trung bình của dòng chảy qua điốt.
12.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha đối xứng với các thông số:
U2 = 220V; XC = 0,3; R = 5; L = ∞; =0.
Tính trị trung bình của điện áp tải, dòng tải và góc trùng dẫn .
13.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, mạch tải R+L với các thông số:
Ud = 217V; U2 = 190V; f= 50Hz; Id = 866A; = 0. Tính R, điện cảm chuyển mạch LC và
góc trùng dẫn .
14.Một bộ chỉnh lưu điốt cầu 3 pha được nuôi từ nguồn điện xoay chiều có điện áp dây là
380V, thông qua máy biến áp 3 pha nối tam giác- sao. Giả thiết điện áp rơi trên mỗi điốt
là 0,7V và dòng điện tải coi như được nắn thẳng Id = 60A. Điện áp trên tải là 300V.
Tính trị trung bình của dòng điện chảy qua điốt và điện áp ngược cực đại mà mỗi điốt phải
chịu.
Bài giải :
Trong trường hợp lý tưởng ta có:
Ud
3 6U 2
Với trường hợp đang xét:
Ud
'
U2
3 6U 2
2(0,7) 300(V )
300 1,4
3 6
128,85(V )
Trị trung bình của dòng chảy qua điốt.
ID
I d 60
20( A)
3
3
Điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi điốt:
U nm 6U 2 6.128,85 315,6(V )
.
62
15.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo một pha hai nửa chu kỳ với các thông số:
U2 = 100V; f= 50Hz; L = 1mH; =
2
3
Viết biểu thức của dòng tải id và xác định góc tắt dòng .
Bài giải
16.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 1 pha hai nửa chu kỳ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ
thuộc với các thông số:
U2 = 200V; E= 180V; f = 50Hz; LC = 1mH; R = 0,2; L = ∞; Id = 200A;
Tính góc mở và góc trùng dẫn .
Bài giải:
Chỉnh lưu tiristo 1 pha 2 nửa chu kỳ, làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.
Do LC0 nên trị trung bình của điện áp tải:
U d U d U
'
2 2U 2
cos
Xác định góc mở .
Id
E
2 2U 2
cos
X C Id
X c Id
R
R 314.Lc I d E 0,2 0,314200 180
cos
2 2U 2
2 2 200
131076
Góc trùng dẫn
cos cos
X C Id
2U 2
cos cos
X C Id
0,314.200
cos 131076
0,888
2U 2
2 .200
1520628
20087
17. Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc với các
thông sô:
U2= 239,6V; f = 50Hz; = 1450; XC =0,3; RC = 0,05; Điện áp rơi trên mỗi tiristo là UT
= 1,5 V; với giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng id = Id = 60A.
Tính E và góc trùng dẫn .
.
62
Bài giải:
Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của điện áp tải:
Ud
3 6U 2
cos =2,34.cos
Vì bộ biến đổi làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc nên:
U d U d U 2 Rc I d 2U T
'
Ud
'
3 6 .239,6
cos 145 0
3.0,3.60
2.0,05.60 2.1,5 485,28(V )
E Ud
'
Id
; R 0; E U d 485,28(V )
R
'
Xác định góc trùng dẫn .
Từ phương trình chuyển mạch:
cos cos
2 X C Id
6U 2
cos cos 1450
2.0,3.60
0,88
6 .239,6
15107
60 7
18.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, trị trung bình của điện áp pha là U = 150V; f=
50Hz, điện cảm và điện trở mỗi pha lần lượt là: LC = 1,2mH; R= 0,07; Giả thiết điện
áp rơi trên mối tiristo là UT = 1,5 V và trị trung bình của dòng điện tải là: Id = 30A.
Hãy tính trị trung bình của điện áp tải khi các góc mở là 00; 300;450;600.
Bài giải
Do góc 60 nên chế độ này là chế độ dòng liên tục nên điện áp được tính đơn giản là
Ud=2,34.U2.cos
Điện áp rơi trên tiristo là 1,5(V)
Điện áp rơi trên điện trở nguồn xoay chiều: 0,07.30=2,1(V)
Điện áp rơi do điện cảm nguồn xoay chiều gây nên (hiện tượng trùng dẫn)
U
3 X c I d 3.2 .50.1,2.103.30
5,4(V )
2
2
Biểu thức của điện áp tải:
.
62
3 6 .150
cos 1,5 2,1 5,4
2
'
U d 175,43 cos 9
Ud
'
U d f ( )
'
0
Ud’(V)
0
166,43
30
142,93
45
115,04
60
78,71
19. Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc, với các
thông số:
U2= 220V; f = 50Hz; E = 400V; R = 1; L=∞; = 1200
Tính công suất có ích trả về lưới xoay chiều trong hai trường hợp:
a. Bỏ qua điện cảm chuyển mạch Lc( LC = 0).
b. Khi LC = 2mH.
Bài giải: Do dòng điện được san phẳng nên ta tính như ở chế độ liên tục
LC = 0 ( không xét hiện tượng trùng dẫn)
Biểu thức công suất: Pd = Ud.Id.
Ud
3 6U 2
cos
3 6 .220
cos 1200 257,3(V )
U d E 400 257,3
142,7( A)
R
1
Pd 257,3.142,7 36,7(kW )
Id
Với LC=2mH ( có xét đến hiện tượng trùng dẫn)
U d U d U
'
3 6U 2
cos
3X c I d
3X c
Id R
E U d 400 257,3 142,7(V )
E Ud
142,7
89,18( A)
3X c
3.0,628
1
R
'
Id
U d 257,5 (3.0,002.314.89) 310,9(V )
'
Công suất tác dụng trả về lưới xoay chiều:
Pd = Ud’ .Id = -310,9.89,18=-27,67(kW)
.
62
20. Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha. Nguồn điện xoay chiều có điện áp dây Ud = 415
V, f= 50Hz, LC = 0,9mH. Giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng và bỏ qua điện áp rơi
trên các tiristo và điện trở nguồn.
a. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo góc mở 0 ( 00,100,300,400,600,800)
khi dòng điện tải Id = 60A.
b. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo dòng điện tải Id ( 0,10,20,30,40,50)
khi góc mở = 300
21. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với các thông số:
U2 = 80V; E = 50V; R = 0,8; f = 50Hz; dòng tải id là liên tục.
Biểu thức giải tích:
ud
2 2U 2 2
1 cos 2t
3
Tính trị trung bình của dòng tải và xác định giá trị điện cảm L sao cho Ia = 0,2Id.
22. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với tải là R+E, các thông số:
u2 2U 2 sin t ; U2 = 240V; f = 60Hz; E= 120V.
a. Tính thời gian mở cho dòng chảy qua mỗi điốt trong một chu kỳ.
b.Xác định R sao cho dòng tải có trị trung bình Id = 30A.
23.Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha tia với các thông số:
U2 = 120V; E= 60V; R = 0,5; f = 50Hz;
Biểu thức giải tích:
ud
3 6U 2 cos 3t
1
2
4
Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dòng tải, dòng chảy qua điốt và xác
định giá trị điện cảm L sao cho Ia = 0,5Id.
24.Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha cầu với các thông số:
U2 = 110V; E= 110V; R = 9; f = 50Hz;
Biểu thức giải tích:
ud
3 6U 2
2
1 cos 6t
35
Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dòng tải, dòng chảy qua điốt và xác
định giá trị điện cảm L sao cho Ia = 0,2Id.
.
62
25.Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ với:
kc = U/Um = 0,03; R = 15k; f= 50Hz.
Tính điện dung C.
26.Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia với các thông số:
kLC= 0,05; f= 50Hz. Tính LC.
27.Cho sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu với các thông số:
kLC= 0,04; f= 50Hz. Tính LC.
28.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 1 pha không đối xứng với các thông số:
U2 = 120V; R = 3 ; L = ∞; = 600.
Tính trị trung bình của điện áp tải, dòng tải , dòng chảy qua tiristo, dòng chảy qua điốt.
29.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia với các thông số:
U2 = 220V; f = 50Hz; E = 220V; LC = 3mH; R = 5; L = ∞;
a. Xác định góc mở sao cho công suất do động cơ tái sinh Pd = E.Id = 4kW.
b. Tính góc trùng dẫn .
30.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha không đối xứng với các thông số sau:
U2 = 130V; R = 1,585; L = ∞; Pd = 15,85kW
Xác định góc mở , trị trung bình của dòng tải, trị trung bình của dòng chảy qua tiristo,
trị trung bình của dòng chảy qua điốt.
31.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha đối xứng với các thông số:
U2 = 110V; XC = 0,5; R = 5; L = ∞; =0.
Tính trị trung bình của điện áp tải, dòng tải và góc trùng dẫn .
32.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, mạch tải R+L với các thông số:
Ud = 240V; U2 = 220V; f= 50Hz; Id = 866A; = 0. Tính R, điện cảm chuyển mạch LC và
góc trùng dẫn .
33.Một bộ chỉnh lưu điốt cầu 3 pha được nuôi từ nguồn điện xoay chiều có điện áp dây là
380V, thông qua máy biến áp 3 pha nối tam giác- sao. Giả thiết điện áp rơi trên mỗi điốt
là 0,5V và dòng điện tải coi như được nắn thẳng Id = 40A. Điện áp trên tải là 280V.
Tính trị trung bình của dòng điện chảy qua điốt và điện áp ngược cực đại mà mỗi điốt phải
chịu.
.
62
34.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 1 pha hai nửa chu kỳ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ
thuộc với các thông số:
U2 = 220V; E= 200V; f = 50Hz; La = 2mH; R = 0,6; Ld = ∞; Id = 220A;
Tính góc mở và góc trùng dẫn .
Bài giải :
Do có Ld= nên ta có dòng là liên tục nên ta có tính toán được như sau
U d ' U d U = 0,9.cos
X c .I d
2.U 2
Xác định góc mở .
Id
E
2 2
cos
X a .I d
R
82o9
cos cos
X a .I d
2.U 2
Thay số ta được :
27o
35.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc với các
thông sô:
.
62
U2= 240V; f = 50Hz; = 1450; XC =0,5; RC = 0,05; Điện áp rơi trên mỗi tiristo là UT
= 1,5 V; với giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng id = Id = 40A.
Tính E và góc trùng dẫn .
Bài giải
Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của điện áp tải:
Ud
3 6U 2
cos =2,34.U2.cos
Vì bộ biến đổi làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc nên:
U d U d U 2 Rc I d 2U T
'
Ud
'
3 6 .240
cos 145 0
3.0,5.40
2.0,05.60 2.1,5 468(V )
E U d
'
; R 0; E U d 468(V )
R
'
Id
Xác định góc trùng dẫn .
Từ phương trình chuyển mạch:
cos cos
2X C Id
6U 2
cos cos 145 0
2.0,5.40
6 .240
0,87
1510 7
607
36.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, trị trung bình của điện áp pha là U = 170V; f=
50Hz, điện cảm và điện trở mỗi pha lần lượt là: LC = 1,5mH; RC= 0,07; Giả thiết điện
áp rơi trên mối tiristo là UT = 1,5 V và trị trung bình của dòng điện tải là: Id = 30A.
Hãy tính trị trung bình của điện áp tải khi các góc mở là 00; 300;450;600.
Bài giải :
.
62
Điện áp rơi trên tiristo là 1,5(V)
Điện áp rơi trên điện trở nguồn xoay chiều: 0,07.30=2,1(V)
Điện áp rơi do điện cảm nguồn xoay chiều gây nên:
3 X c I d 3.2 .50.1,5.10 3.30
6,75(V )
2
2
U
Biểu thức của điện áp tải:
3 6 .170
cos 1,5 2,1 6,75
2
194,9 cos 10,35
Ud
'
Ud
'
U d f ( )
'
0
Ud’(V)
0
184,55
30
157,26
45
126,08
60
184,55
37.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc, với các
thông số:
U2= 110V; f = 50Hz; E = 350V; R = 3; L=∞; = 1200
Tính công suất có ích trả về lưới xoay chiều trong hai trường hợp:
a.Bỏ qua điện cảm chuyển mạch Lc( LC = 0).
b.Khi LC = 4mH.
38.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha. Nguồn điện xoay chiều có điện áp dây U d = 415
V, f= 50Hz, LC = 0,6mH. Giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng và bỏ qua điện áp rơi
trên các tiristo và điện trở nguồn.
a. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo góc mở 0 ( 00,200,300,450,600,700)
khi dòng điện tải Id = 50A.
b. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo dòng điện tải Id ( 0,20,25,45,65,85)
khi góc mở = 300
Bài giải
Điện áp tải:
a/ U d U d
Ud’= f()
'
U ;
.
62
Ud
3 6U 2
cos ;U 2
415
239,6(V )
3
3 X c I d 3.2 .50.0,6.10 3.50
U
9
U d 549,4. cos 9
'
0
Ud’(V)
0
540,4
20
507,2
30
475,7
45
379,4
60
265,7
70
178,9
25
471,2
45
467,6
65
464
85
460,4
b/ Ud’= f(Id) khi = 300
Ud’=475,7 - 0,18.Id
Id(A)
Ud’(V)
0
475,7
20
472,1
39.Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha tia với các thông số:
U2 = 120V; E= 80V; R = 0,8; f = 50Hz;
Biểu thức giải tích:
ud
3 6U 2 cos 3t
1
2
4
Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dòng tải, dòng chảy qua điốt và xác
định giá trị điện cảm L sao cho Ia = 0,3Id.
Bài giải:
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia
3 6U 2 3 6 .120
137,5(V )
2
2.3,14
U E 137,5 80
Id d
71,8( A)
R
0,8
I
71,8
ID d
23,9( A)
3
3
Ud
Từ biểu thức giải tích ta có:
.
62
di
3 6U 2
3 6U 2 3 6.120
cos 3t L a ; At 3
34,4
8
dt
8
8
A
A
ia t 3 cos 3tdt t 3 sin 3t
L
3L
At 3
Ia
;
3 2L
At 3
34,4
L
1,2(mH )
3 2I a 3 2 .314.0,3.71,8
ua
40.Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với các thông số:
U2 = 90V; E = 50V; R = 0,8; f = 50Hz; dòng tải id là liên tục.
Biểu thức giải tích:
ud
2 2U 2 2
1 cos 2t
3
Tính trị trung bình của dòng tải và xác định giá trị điện cảm L sao cho Ia = 0,1Id.
41.Cho sơ đồ chỉnh lưu điốt 3 pha cầu với các thông số:
U2 = 120V; E= 120V; R = 3; f = 50Hz;
Biểu thức giải tích:
ud
3 6U 2
2
1 cos 6t
35
Tính trị trung bình của điện áp tải, trị trung bình của dòng tải, dòng chảy qua điốt và xác
định giá trị điện cảm L sao cho Ia = 0,1Id.
42.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha đối xứng với các thông số:
U2 = 200V; XC = 0,5; R = 3; L = ∞; =0.
Tính trị trung bình của điện áp tải, dòng tải và góc trùng dẫn .
43.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, mạch tải R+L với các thông số:
Ud = 200V; U2 = 180V; f= 50Hz; Id = 800A; = 0. Tính R, điện cảm chuyển mạch LC và
góc trùng dẫn .
44.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo một pha hai nửa chu kỳ với các thông số:
U2 = 120V; f= 50Hz; L = 3mH; =
2
.
3
Viết biểu thức của dòng tải id và xác định góc tắt dòng .
45.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc, với các
thông số:
.
62
U2= 240V; f = 50Hz; E = 350V; R = 1; L=∞; = 1200
Tính công suất có ích trả về lưới xoay chiều trong hai trường hợp:
a.Bỏ qua điện cảm chuyển mạch Lc( LC = 0).
b.Khi LC = 1mH.
Bài giải :
Do có L=∞ nên dòng là liên tục ta áp dụng công thức tính dòng liên tục cho chỉnh lưu
tiristo 3 pha
LC = 0 ( không xét hiện tượng trùng dẫn)
Biểu thức công suất: Pd = Ud.Id.
Ud
3 6U 2
cos
3 6 .240
cos 120 0 275,15(V )
U d E 350 275,15
74,85( A)
R
1
Pd 275,15.74,85 20,6(kW )
Id
Với LC=1mH ( có xét đến hiện tượng trùng dẫn)
U d U d U
'
3 6U 2
cos
3X c I d
3X c
Id R
E U d 350 275,15 74,85(V )
E Ud
74,85
Id
68,04( A)
3X c
3.0,314
1
R
'
U d 275,15 (3.0,001.314.68,04) 339,24(V )
'
Công suất tác dụng trả về lưới xoay chiều:
Pd = Ud’ .Id = -339,24.68,04 =-23,08(kW)
Nhận xét : như vậy ta thấy rằng điện áp thực tế khi có trùng dẫn sẽ nhỏ hơn 1 lượng chính
là giá trị điện áp mất đi do đó chúng ta phải chú ý điều này
Công suất trả về chính là công suất của dòng qua tải và điện áp thực tế
46.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha cầu làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc với các
thông sô:
U2= 239V; f = 50Hz; = 1450; XC =0,3; RC = 0,5; Điện áp rơi trên mỗi tiristo là UT =
1,5 V; với giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng id = Id = 40A.
.
62
Tính E và góc trùng dẫn .
Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của điện áp tải:
Ud
3 6U 2
cos
Vì bộ biến đổi làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc nên:
U d U d U 2 Rc I d 2U T
'
Ud
'
3 6 .239
cos 145 0
3.0,3.40
2.0,5.40 2.1,5 492,8(V )
E Ud
'
Id
; R 0; E U d 492,8(V )
R
'
Xác định góc trùng dẫn .
Từ phương trình chuyển mạch:
cos cos
2X C Id
6U 2
cos cos 145 0
2.0,3.40
6 .239
0,77
1410
210
47.Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha với tải là R+E, các thông số:
u2 2U 2 sin t ; U2 = 150V; f = 50Hz; E= 110V.
a.Tính thời gian mở cho dòng chảy qua mỗi điốt trong một chu kỳ.
b.Xác định R sao cho dòng tải có trị trung bình Id = 60A.
Bài giải :
Trong mỗi nửa chu kỳ, đường cong ud cắt đường thẳng E tại hai điểm 1, 2 nên 1, 2 sẽ là
nghiệm của phương trình:
2U 2 sin 1 E
sin 1
110
150 2
1 0,54(rad )
0,52
21 2.0,54 2,06
2,06
6,5(ms)
314
Tính R, từ công thức:
.
62
cos 1 . sin 1
T
Id
2 2U 2
R
R
2 2U 2 cos 1 . sin 1 2 2 .150
0,272 0,169 0,721()
Id
T
60
48.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia, trị trung bình của điện áp pha là U = 120V; f=
60Hz, điện cảm và điện trở mỗi pha lần lượt là: LC = 1,5mH; R= 0,06; Giả thiết điện
áp rơi trên mối tiristo là UT = 1,5 V và trị trung bình của dòng điện tải là: Id = 35A.
Hãy tính trị trung bình của điện áp tải khi các góc mở là 00; 300;450;600.
49.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha. Nguồn điện xoay chiều có điện áp dây U d = 405
V, f= 50Hz, LC = 0,7mH. Giả thiết dòng điện tải được nắn thẳng và bỏ qua điện áp rơi
trên các tiristo và điện trở nguồn.
a. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo góc mở 0 ( 00,100,300,400,600,800)
khi dòng điện tải Id = 35A.
b. Lập bảng tính trị trung bình của điện áp tải theo dòng điện tải Id ( 0,10,20,30,40,50)
khi góc mở = 450
50.Cho sơ đồ chỉnh lưu tiristo 3 pha tia với các thông số:
U2 = 240V; f = 50Hz; E = 240V; LC = 5mH; R = 5; L = ∞;
a. Xác định góc mở sao cho công suất do động cơ tái sinh Pd = E.Id = 6kW.
b. Tính góc trùng dẫn .
Bài giải
Chỉnh lưu tiristo 3 pha tia.
Sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.
Pd 6000
25( A)
E
240
'
Ud E
Id
R
'
U d U d U ;
Id
U
3X C I d
2
Từ đó ta có các biểu thức tính như sau:
.
62
Ud
'
3X C I d
3 6U 2
cos
2
2
3X C
2.3,14
3.5.10 3 2 .50
240
cos
25 5
I d R 2 E
2
3 6U 2
3 6 .240
cos 0,349
2
110 0 47
Tính góc trùng dẫn.
cos cos
2X C Id
áp dụng công thức: cos cos
2X C Id
6U 2
6U 2
0,349 0,0681 0,41
114 0 2
30 7
PHẦN BÀI TẬP (50 BÀI)
Bài 1
Sơ đồ chỉnh lưu cầu điốt 1 pha 1/2 chu kỳ.
Ud
Id
2 2U 2
2 2 .71
63,92(V )
U d E 63,92 48
20( A)
R
0,8
Từ biểu thức giải tích ta có:
4 2U 2
di
4 2U 2
cos 2t L a ; AC1
3
dt
3
A
A
ia C1 cos 2tdt C1 sin 2t
L
2L
AC1
Ia
;
2 2L
AC1
42,615
L
24(mH )
2 2I a 2 2 .2.3,14
ua
Bài 2.
Trong mỗi nửa chu kỳ, đường cong ud cắt đường thẳng E tại hai điểm 1, 2 nên 1, 2 sẽ là
nghiệm của phương trình:
.
62
2U 2 sin 1 E
120
0,385
220 2
1 0,39(rad )
sin 1
21 2.0,39 2,34
2,34
7,47(ms)
314
Tính R, từ công thức:
Id
2 2U 2 cos 1 . sin 1
R
T
R
2 2U 2
Id
cos 1 . sin 1 2 2.220
0,239 0,144 2,32()
T
40
Bài 3.
Sơ đồ chỉnh lưu điốt 1 pha hai nửa chu kỳ:
2 2 .100
89,17(V )
3,14
U
89,17
Id d
178,34( A)
R
0,5
I
178,34
ID d
89,17( A)
2
2
Ud
2 2U 2
Bài 4.
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia
3 6U 2 3 6 .100
116,5(V )
2
2.3,14
U E 116,5 50
Id d
83,12( A)
R
0,8
I
83,12
ID d
27,7( A)
3
3
Ud
Từ biểu thức giải tích ta có:
3 6U 2
di
3 6U 2
cos 3t L a ; At 3
8
dt
8
A
A
ia t 3 cos 3tdt t 3 sin 3t
L
3L
At 3
Ia
;
3 2L
At 3
28,66
L
0,5(mH )
3 2I a 3 2 .314.0,5.83,12
ua
Bài 5.
.
62
Chỉnh lưu điốt 3 pha cầu.
3 6 .220
504,5(V )
3,14
U E 504,5 220
Id d
47,4( A)
R
6
I
47,4
ID d
15,8( A)
3
3
Ud
3 6U 2
Từ biểu thức giải tích ta có:
6 6U 2
di
6 6U 2
cos 6t L a ; AC 3
35
dt
35
A
A
ia C 3 cos 6tdt C 3 sin 6t
L
6L
AC 3
Ia
;
6 2L
AC 3
28,8
L
0,76(mH )
6 2L 6 2 .314.47,4.0,3
ua
Bài 6.
Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ. Tính C
Áp dụng công thức:
1
1
mx 2.C.R. f
(mx 2)
1
0,01
mxC.R. f
Biến đổi biểu thức và thay số ta có phương trình bậc 2 như sau:
C 2 104 C 5.1011 0
Giải phương trình bậc hai có 2 nghiệm: C1=0 (loại); C2 = 100F
Vậy C = 100(F).
Bài 7.
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha tia: A=0,2; n=3;
áp dụng công thức:
A
;
n 2 LC
A
0,2
LC 2 2
22,54.10 6
n k LC 9.3142 0,01
k LC
2
22,54.106
1000F
Nếu chọn L = 22,54 mH thì C
22,54.10 3
Bài 8.
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha cầu A= 0,095; n=6
.
62
A
;
n 2 LC
A
0,095
LC 2 2
89,2.10 6
2
n k LC 36.314 0,03
k LC
2
Nếu chọn L = 89,2 mH thì C
89,2.106
1000F
89,2.10 3
Bài 9.
Chỉnh lưu cầu tiristo 1 pha không đối xứng
- Trị trung bình của điện áp tải:
2U 2
Ud
1 cos
2.100 1
1 67,55(V )
3,14 2
- Trị trung bình của dòng tải:
Id
U d 67,55
67,55( A)
R
1
- Trị trung bình của dòng chảy qua tiristo:
IT
I d 67,55180 60
22,51( A)
2
360
- Trị trung bình của dòng chảy qua điốt:
IT
I d 67,55180 60
45( A)
2
360
Bài 10.
Chỉnh lưu tiristo 3 pha tia.
Sơ đồ làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.
Pd 5000
22,72( A)
E
220
'
U E
Id d
R
'
U d U d U ;
Id
U
3X C Id
2
Từ đó ta có các biểu thức tính như sau:
Ud
'
3 6U 2
3X C Id
cos
2
2
cos
2
3 6U 2
3X C
2.3,14
3.10 32 .50
220
I
R
E
22
,
72
2
d
2
2
3 6 .220
cos 0,664
131065
Tính góc trùng dẫn.
.
62
cos cos
áp dụng công thức: cos cos
2 X C Id
6U 2
2 X C Id
0,664 0,0265 0,69
6U 2
133063
20
Bài 11.
Sơ đồ chỉnh lưu cầu tiristo 3 pha không đối xứng.
- Xác định góc mở
Pd U d I d
3 6U 2
1 cos 128,51 cos
2
P
12850
U d Id R R
1,285.
128,5(V )
R
1,285
Ud
128,51 cos 128,5
cos 0;
2
Trị trung bình của dòng tải: I d
U d 128,5
100( A)
R 1,285
Trị trung bình chảy qua điốt và tiristo.
IT I d
I d 100
33,3( A)
3
3
Bài 12.
Chỉnh lưu tiristo cầu 3 pha
U d U d U R.I d
'
3X C I d
2
3 6U 2
3 6 .220
Ud
cos
514,86(V )
3,14
Ud
514,86
Id
97,39( A)
3X C
5,286
R
U
U d R.I d 5.97,39 486,95(V )
'
Tính góc trùng dẫn.
.
62
cos cos
áp dụng công thức:
2 X C Id
6U 2
0
cos 1
2 X C Id
2.0,3.97,4
1
0,891
6U 2
6 .220
270
Bài 13.
Chỉnh lưu điốt 3 pha tia, tải là R+L
Do có hiện tượng trùng dẫn (LC0) nên điện áp chỉnh lưu Ud’=217(V)
'
U
217
R d
0,25()
Id
866
3X C Id
3 6U 2
3 6 .190
'
Ud Ud
217
217 5,326(V )
2
2
2.3,14
2 .5,326
LC
41(mH )
3.314.866
U
Phương trình chuyển mạch:
cos cos
2 X C Id
6U 2
0
1 cos
2 X C Id
6U 2
cos 1
(2.314.41.10 6.866
0,952
6 .190
17 08
Bài 14.
Trong trường hợp lý tưởng ta có:
Ud
3 6U 2
Với trường hợp đang xét:
Ud
'
U2
3 6U 2
2(0,7) 300(V )
300 1,4
3 6
128,85(V )
Trị trung bình của dòng chảy qua điốt.
ID
I d 60
20( A)
3
3
Điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi điốt:
.
62
U nm 6U 2 6.128,85 315,6(V )
Bài 15.
Khi T1 mở cho dòng chảy qua ta có phương trình:
2U 2 sin t L
did
di
L d
dt
dt
2U 2
2U 2
sin tdt A
cos t A
L
L
id
Xác định A.
2
3
2U 2
id 0; A
cos
L
2U 2
cos cos t
id
L
Khit
Xác định góc tắt
Khit , id 0
cos cos
Phương trình có 2 nghiệm: = (loại); =2-; 2
2 4
3
3
Bài 16.
Chỉnh lưu tiristo 1 pha 2 nửa chu kỳ, làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc.
Do LC0 nên trị trung bình của điện áp tải:
U d U d U
'
2 2U 2
cos
Xác định góc mở .
Id
E
2 2U 2
cos
X C Id
X c Id
R
R 314.Lc I d E 0,2 0,314200 180
cos
2 2U 2
2 2 200
131076
Góc trùng dẫn
cos cos
X C Id
2U 2
cos cos
X C Id
0,314.200
cos 131076
0,888
2U 2
2 .200
1520628
20087
.
62
Bài 17.
Khi các phần tử trong sơ đồ được coi là lý tưởng thì trị trung bình của điện áp tải:
3 6U 2
Ud
cos
Vì bộ biến đổi làm việc ở chế độ nghịch lưu phụ thuộc nên:
U d U d U 2 Rc I d 2U T
'
Ud
'
3 6 .239,6
cos 145 0
3.0,3.60
2.0,05.60 2.1,5 485,28(V )
E Ud
'
; R 0; E U d 485,28(V )
R
'
Id
Xác định góc trùng dẫn .
Từ phương trình chuyển mạch:
cos cos
2 X C Id
6U 2
cos cos 1450
2.0,3.60
0,88
6 .239,6
15107
60 7
Bài 18.
Điện áp rơi trên tiristo là 1,5(V)
Điện áp rơi trên điện trở nguồn xoay chiều: 0,07.30=2,1(V)
Điện áp rơi do điện cảm nguồn xoay chiều gây nên:
U
3 X c I d 3.2 .50.1,2.103.30
5,4(V )
2
2
Biểu thức của điện áp tải:
3 6 .150
cos 1,5 2,1 5,4
2
'
U d 175,43 cos 9
Ud
'
U d f ( )
'
0
Ud’(V)
0
166,43
30
142,93
45
115,04
60
78,71
Bài 19.
LC = 0 ( không xét hiện tượng trùng dẫn)
Biểu thức công suất: Pd = Ud.Id.
.
62