I. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI.
1. Chọn loại đai:
Để tăng diện tích tiếp xúc giữa bánh đai và đai nhằm đảm bảo tỷ số
truyền (không bò trượt) ta chọn đai loại A có các kích thước sau:
a
o
= 27(mm) ; h =19 (mm)
a = 32 (mm); h
o
= 6,9(mm)
F = 479(mm
2
)
(Bảng 9-11[III]
Hình III.2 mặt cắt ngang của đai
2. Đònh đường kính bánh đai.
Chọn đường kính D
2
của bánh đai lớn với loại đai là A ta chọn D
2
=252(mm)
(Bảng 9-14[III]
- Đường kính bánh đai nhỏ
- D
1
= i .D
2
(1 -
ξ
)
ξ
: Hệ số trượt đối với bánh đai hình thang
ξ
= 0,02 như ở phần trước ta
đã có i
tc
= 0,55
⇒
D
1
= 0,55. 252(1 – 0,02) = 135 (mm)
Ta chọn đường kính của bánh đai nhỏ D
1
= 140(mm) kiểm nghiệm vận
tốc của đai theo điều kiện:
V =
smV
nD
/)3530(
1000.60
..
max
11
÷=≤
π
V =
max
)/(35,10
1000.60
1450.140.14,3
Vsm
≤=
Vận tốc vòng của đai đạt yêu cầu.
• Trò số vòng quay thực tế của bánh bò dẫn.
n
2
= (1 -
ξ
)
)/(7891450.
252
140
.98,0.
1
2
1
phvn
D
D
==
• Sai số vòng quay
%3,1100.
800
789800
=
−
Sai số vòng quay nhỏ nên không phải chọn lại D
2
a
0
ϕ
h
a
h
0
a. Sơ bộ chọn khoảng cách trục A.
Khoảng cách trục A phải thoả mãn điều kiện:
0,55.(D
1
+D
2
)+h
)(2
21
DDA
+≤≤
(CT trang 153 [III])
0,55.(140+252)+10,5
)140252(2
+≤≤
A
226
784
≤≤
A
Vậy ta chọn A
sb
= 230(mm)
b. Tính chiều dài đai sơ bộ.
Theo công thức (8-2) [III]
L = 2A+
A
DD
DD
4
)(
)(
2
2
21
21
+
++
π
L = 2 .230 +
)(6,1048
230.4
)140252(
)252140(
2
14,3
2
mm
=
+
++
Theo tiêu chuẩn chọn L = 1060(mm) (bảng 8-4 trang 126)
* Kiểm nghiệm số vòng chạy của đai trong 1 giây theo công thức:
U =
10
max
=≤
U
L
V
(lần/giây)
U =
1075,9
060,1
35,10
≤=
(lần/s)
Vậy đai thoả mãn yêu cầu.
a. Xác đònh chính xác khoảng cách trục A.
Tính khoảng cách trục A theo công thức
A=
)(4,276
8
)(8)(2)(2
2
12
2
1212
mm
DDDDLDDL
=
−−−−+−−
ππ
d. Xác đònh góc ôm
1
α
:
p dụng công thức (8-1) [III]
57.180
1
2
1
D
D
o
−=
α
oo
8,15657.
4,276
140252
180
1
=
−
−=
α
- So sánh điều kiện
oo
1208,156
1
>=
α
thỏa mãn điều kiện góc ôm.
e. Xác đònh số đai cần thiết.
Số đai Z được đònh theo điều kiện tránh xẩy ra trượt trơn giữa đai và
bánh đai
τ
FCCCV
N
vtp
...]..[
.1000
α
σ
≥
Trong đó: F: diện tích tiết diện đai
V: vận tốc đai m/s
[
]
p
σ
: ứng xuất có ích cho phép N/mm
2
C
t
: hệ số xét đến ảnh hưởng của chế độ tải trọng
C
α
: hệ số xét đến ảnh hưởng của góc ôm
C
v
: hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc
Ta có: [
]
p
σ
= 1,51 N/mm
2
C
t
= 0,9, C
α
= 0,95, C
v
= 1, N = 10kw,
F = 138 (mm
2
), V = 10,35 (m/s)
τ
04,5
138.1.95,0.51,1.35,10
10.1000
=≥
Vậy ta chọn số đai Z = 5 đai.
g. Xác đònh chiều rộng của bành đai.
Chiều rộng bánh đai: B = (
stZ .2).1
+−
(8-32[III])
Tra bảng 8-16 [II] ta có
t = 20, s = 12,5
⇒
B = (5-1).20 +2.12,5 = 105(mm)
h. Tính lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục.
-Lực căng ban đầu đối với mỗi đai được tính theo công thức
Fs
F
s
oo
o
o
.
δδ
=⇒=
)/(2,1:
2
mmN
o
δ
: Ứùng suất ban đầu
F = 138(mm
2
): diện tích 1 đai
⇒
S
0
= 1,2.138 = 165 (N)
- Lực tác dụng lên trục: R = 3. S
o
.sin
2
1
α
⇒
R
∑
= 3.165.5.sin
)(345
2
8,156
N
o
=
h
h
S
t
k
D
B
0
Hỡnh III.3 Maởt caột cuỷa boọ truyen ủai