2
Giói hạn bề ỎKg/mm
Độ
Trường Đại học Bách Khoa
cứng
Đồ án tốt nghiệp
PHÀN I - THIẾT KÉ QUY
CÔNG NGHỆ GIA CÔNG
LỜITRÌNH
NÓI ĐẦU
trọng lớn và va đập, chịu
mài VAN
mòn.XƯYấN
Chỉ gang
dẻoTHỦY
dduwocjsử
THÂN
TĨNH
LỤC dụng khi thoả
mản 3 yếu cầu sau: hình dạng phức tạp, thành mỏng chịu va đập, gang xám
chủ yếu
dùng TÍCH
đế tạoCHÚC
ra các
chi tiết
khôngKIỆN
chịu LÀM
lực chỉ
làm
nhiệm
vụ che chắn,
I- PHÂN
NĂNG
VÀ ĐIÈƯ
VIỆC
CỦA
CHI TIẾT.
với điềuTrong
kiện thời
làm vẹec
của nay,
chi tiết
nhưhọcđó kĩnờu
ở trên.
thấyở việc
vật
kỳ hiện
khoa
thuật
phát Ta
triển
mức chọn
độ cao
liệu
chi khoa
tiết làhọc
gangkỹxỏm
có hỏi
ý nghĩa
kỹ thuật
và kinh
tế Vì
nhất.vậy
Trong
đó
các của
ngành
thuậtthỡđòi
các thiết
bị chính
xác.
ngành
loại
GX cũng
15 - 32
thế phát
đáp ứng
cầu chóng
của chiđểtiết.
phầncầu,
hoá đòi
học hỏi
của
cơ khí
cầncóphải
triển nhu
nhanh
đápThành
ứng nhu
thuỷngày
lực. nay
Ta thấy
là một làtrong
GX
-32:
của15xãTrong
hội. bản
sản vẽ
xuấtcủacácvan
mặtxuyên
hàng tĩnh
cơ khí
hayn đây
ói chung
sản
những
chi
tiết
điến
hình
trong
nghành
công
nghệ
chế
ạo
mỏy.
Nú
thuộcđược
chi
xuất hàng hóa cần phải đạt được năng suất cao, giá thành hạ, đế làm
tiết
dạng
họp.
Thân
van
xuyên
tĩnh
thuỷ
lực
có
nhiệm
vụ
là
trung
tâm
lắp
điều đó thì cần phải họp lý hóa tụe chức sản xuất, hợp lý hóa quá trình
ghép
chứathời
pớton
trượt,
chứathời
các gian
lò xophụ,
khứtiết
hồi kiệm
và đẻnguyên
ghộp cỏc
công của
nghệ,vangiảm
giandi gia
công,
vật
bỡnh
ống
nối
nhờ
các
bu
lông
và
đẹm
kín.
Chi
tiết
làm
nhiệm
vụ
vận
chuyển
liệu trong sản xuất sản phẩm.
chất lỏng, nên yêu cầu tại các mối ghép phải kớn khớt
Đồ án công nghệ giúp sinh viên làm quen với công nghệ chế tạo sản
+0,021
mặt thời
làm việc
chi chuyên
tiết là mặt
0 30 +cơ
°’033sở,
phấmBồ
đồng
nâng chủ
caoyếu
kiếncủathức
mônlỗ trên
cỏc mụn .đóNgoài
học
ra
chinguyên
tiết còn lý
phải
đạtcông
các yêu
cầuchế
kĩ thuật
sau: máy cắt kim loại, đồ gá, dung sai,
như:
cắt,
nghệ
tạo máy,
kỹ thuật đo,...
Lỗ d>30 +0,033 đạt cấp đọ chính xác cấp 8, Lỗ d>25 +0,021 đạt cấp độ chính xac
cấp 7, độ
bề mặtgiao
Ra =là1,25
Đồbóng
án được
lậpàm.
quy trình công nghệ chế tạo Thân van xuyên
tĩnh thủy lực với các yêu cầu kỹ thuật nên trong bản vẽ chi tiết, đồ án gồm:
01 bản thuyết minh tính toán và 11 bản vẽ đi kèm. Trong quá trình tính toán
có lưu
tâm không
đến vấn
đề thực
tại mặt
các nhà
cơ khí
ta như
+ Độ
vuông
góc tếgiữa
đầu máy
lỗ chính
và hiện
mặt nay
đáy ởA,nước
đường
tâm
trình độ kỹ thuật viên, hiện trạng máy móc thiết bị của nhà máy, do đó khi
lỗ
c (D)
mm. cụng đều là cỏc mỏy thông dụng và tính
chọn
máykhông
gia lớn
cônghơnở 0,1/100
cỏc nguyờn
toán chế độgia công hợp lý đế có thể đạt được các yêu cầu kỹ thuật của chi
tiết.
+ Độ không song song của tâm lỗ chớnh khựng cao.
Đe hoàn thành đồ án náy chúng em xin chân thành cảm ơn Giáo sư
Nguyễn Tăng Huy cùng với các thầy cô giáo trong bộ môn công nghệ chế tạo
+ Độ lệch tâm giữa các lỗ chính không quá 0,4/100 mm.
mỏy, cỏc thầy cô trong xưởng thực hành đó giỳp em có được những kiến thức
thực tế về công nghệ cũng như các trang thiết bị gia công đế chúng em hoàn
thành tốt bài đồ án tốt nghiệp này.
+ Độ không phẳng của mặt cầu c, D không lớn hơn 0,2/100 mm.
+ Các kích thước còn lại đạt độ cấp chính xác tù' 9 ữ 12 .
về
vật liệu có thể sử dụng gang hoặc thép, nhưng do điều kiện làm việc
của chi tiết ở trạng thái tĩnh và ổn định, không va đập. Mặt khác bên trong đú
Đồ án tốt nghiệp
Trường Đại học Bách Khoa
Sản lượng hàng năm được xác định theo công thức sau đây:
N = N].m ( l+p/100)
Trong đó:
N: Số chi tiết được sản xuất trong một năm.
Ni: Số sản phẩm được sản xuất trong một năm.
m: Số chi tiết trong một sản phẩm .
P: Số chi tiết được chế tạo thêm để dự trữ ( 5ữ7%).
II
- PHẢN TÍCH TÍNH CỐNG NGHÊ TRONG KÉT CẢU CỦA CHI TIÉT.
Neu tính số % phế phẩm chủ yếu trong các phân xưởng đúc và rốn thỡ ta có
thức sau:
Trên co sởcông
nghiên
cứu đường làm việc chi tiết. Ta thấy kết cấu của chi tiết
đảm bảo độ cứng vũng. Với chi tiết thân van xuyên tĩnh thuỷ lực ta thấy kết
cấu của chi tiết rất thuận lợi khi áp dụng gia công tròn cỏc mỏy CNC . Đây là
điều kiện tốtN đế
có thế
năng suất và độ chính xác cao trong quá trình sản
= Ni.m
(1 +tạo
a +rap/100)
xuất.
+ Ket cấu các bề mặt cho phép thoát dao một cách dễ dàng.
N
=
5000.1(1+5+6/100)
=
+ Trên hộpTrọng
tuy có
các của
lỗ chi
thôngtiếtnhưng
thuận Dưa
lợi
lượng
tính lại
đượcrất 7Kg.
cụng
khoan.
TKDNCTN - PGS TS Trần Văn Địch) ta xác định
5550
chi
tiết
khi sử
vào
bảngdụng
2 (nguyờn
sách
được dạng sản xuất là
hàng khối.
- XẮC
ĐĨNH
PHÁP CHẺ TAO PHễỉ.
+ Các bề mặt làm IV
chuẩn
có đủ
diệnPHƯƠNG
tích cần thiết
sử lượng
dụng vật
GXtăng
15-32.
KetChi
cấutiết
củathân
chivan
tiết xuyên
hợp lýtĩnh
sẽ thuỷ
giảmlực
khối
lao liệu
động,
hệ Gang
số sử
xam
cú
thớnh
đỳc
tốt
thế
hiện
qua
các
mặt
sau:
dụng vật liệu, hạ giá thành sản phẩm.
Trường Đại học Bách Khoa
Đồ (ìn tốt nghiệp
lỗ nằm ngang ta chọn phương pháp đúc 2 nữa khuôn mặt, phần khuôn chọn
như hình vẽ:
V
- LẢP THỬ TU NGUYấN CeNG
1. Xác định đưòng lối công nghệ.
Qui trình công nghệ xây dựng cho sản xuất hàng loạt lớn và hàng khối,đa
phần được xây dựng theo nguyên tắc phân tán nguyờn cụn. Chia qui trình
công nghệ thành các công nghệ đơn giản, có thời gian như nhau đó là nhịp
hoặc là bội của nhịp. Đồ gá được sử dụng là đồ gá chuyên dùng. Với tình
trạng sản xuất của xi gnhieepj ta chọn đường lối công nghệ theo nguyên tắc
phân tán nguyờn cụng.
2. Lập tiến trình công nghệ.
Trước khi gia công nguyờn cụng 1 ta chọn chuẩn thô là mặt B và mặt c
vỡ nú đảm bảo được dư gia công và độ chinh xác giữa các mặt gia công và độ
chính xác giữa các mặt gia công và độ chính xác giữa các mặt gia công với
các mặt không gia công
Đồ (ìn tốt nghiệp
Trường Đại học Bách Khoa
NGUYấN CễNG 1
•
Yêu
cầu
của
nguyờn
cụng
• Định vị kẹp chặt.
Chi tiết gá đặt trên 2 chốt tỳ lên mặt B hạn chế 2 bậc tự do, 1 chốt tỳ định vị
vào mặt F hạn chế 1 bậc tự do và 2 phiến tỳ định vị vào mặt B khống chế 3
bậc tự' do.
n
Trường Đại học Bách Khoa
+
Mặt
đầu
làm
việc
của
bàn
+
công
suất
động
cơ
+ số vũng phỳt của trục chính:
Đồ án tốt nghiệp
400
N
X
=
lóOOmm
10KW
30;37;5;47,5;60;75;95;118;150;190;235;300;375;475;600;750;950;118
0;1500
+Lực cắt chiều trục lớn nhất cho phép tác dụng lờn mỏy P max = 19650N
• Chọn dao
Theo bảng 4-3 mục [1] chọn vật liệu là hợp kim cứng BK6. Vậy dụng
cụ cắt là dao phay mặt đầu có gắn mảnh hợp kim cứng BK8
Theo bảng 4,95 mục [1] ta cú cỏc thông số của dao nhu sau:
D= 125mm; B = 55mm;m d=40mm; z=8 răng
• Dư lượng gia công.
-
Lượng dư gia công tra bảng 4-95 mục [1] ta có lượng dư tổng cộng là
4mm.
-
Lượng dư cho bước phay thô là 3mm
!
0 =------77
Đồ (ìn tốt nghiệp
Trường Đại học Bách Khoa
77
-
Theo bảng 5-127 mục [2] ta có vb = 204 (m/phỳt)
-
Ki= 1,0; k2 = l,0;k4 = 0,8; k5=l,0 (vì B/D = 92/125 = 0,74); k6 = 1,0.
Vậy ta có:
Vt =
-
x.D.n
10003,14.125.600
= 235,5mm/phỳt
Lượng chạy dao phút sẽ là:
Sph=S.n = Sz.Z.n = 0,1.8.600 = 480(mm/phỳt)
rp
L
=
162
mm;
S.1Ĩ
L + Lị + L-,
L]
=
yjt(D-t)
+
L2= 2-^5mm ; lấy L2 = 4mm
* phay thô
0,18 hay s
= sz.s= 0,18.8 = 1,44(mm/vũng)
_ L +s.n
Lị + L2
162+14 + 4
= 0,33 phút
1,44.375
* Phay tinh
(0,5-ỉ-3)
Trường Đại học Bách Khoa
_ L + Lị + L-,
í 02 - -----7T---- 162 + 9 + 30,36 phút
ÙM
0,8.600
Đồ (ìn tốt nghiệp
Đồ (ìn tốt nghiệp
Trường Đại học Bách Khoa
NGUYấN CễNG 2
• Yêu cầu của nguyờn cụng
Phay mặt c đạt kích thước 96±0,1
• Định vị kẹp chặt.
Chi tiết được gá đặt trên 2 phiến tỳ lên mặt A hạn chế 3 bậc do, 2 chốt
tỳ phang định vì vào mặt D không chế 2 bậc tự' do và chốt tỳ phang định vị
vào mặt F không chế 1 bậc tự do.
Chi thiết được kẹp chặt bằng ở cấu ren vít dung mở kẹp liên động đảm
bảo kẹp nhanh và lực kẹp ở 2 mỏ kẹp. Lực kẹp vuông góc với phương của
kích thước.
Vị trí của dao được xác định bằng cữ so dao, nguyờn cụng thực hiện
trờn mỏy phay nằm ngang dung dao phay mặt đầu.
• Chọn máy.
Đồ (ìn tốt nghiệp
Trường Đại học Bách Khoa
+ Lực cắt chiều trục lớn nhất cho phép tác dụng lên bàn phím p max=
14,720N
• Chọn dao.
Theo bảng 3-4 mục [1] chọn vật liệu là hợp kim cứng BK8. Vậy dụng cụ cắt
dao
là
dao
phay
mặt
đầu
có
gắng
mảnh
họp
Theo bảng 4-95 mục [1] ta cú cỏc thông sổ của dao như sau:
kim
cứng
BK8
Trường Đại học Bách Khoa
Đồ (ìn tốt nghiệp
• Chế độ cắt.
* Phay thô
-
Chiều sâu cắt lấy bằng nửa lượng dư ở bước phay thô t = 2mm. Vậy ta
phải phay 2 lần
-
Lượng dư chạy dao răng theo bảng 5-125 [2] là Sz = 0,18 (mm/răng)
-
Tốc độ cắt có tính đến các nhân tố ảnh hưởng.
Vt= vb.k,.k2. K3. K4. K5. K6
Vt = 260.1.1.1.0,8.1.1 = 163 (m/phỳt).
ĩĩ.D.n _ 1000.163
= 415,3 vũng/phỳt
1000 ~ 4,13.125
Vt =
Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy là n = 375vũng/phỳt
n.D.n 3,14.125.375
1000
1000
147,2mm/phỳt
Công suât tra bảng 5-1 30 mục [2] ta có N = 2,7KW
Trường Đại học Bách Khoa
Đồ (ìn tốt nghiệp
• Phay tinh.
-
Chiều sâu cắt t = lmm. (bằng cả lượng dư ở bước phay tinh).
-
Lượng dư chạy dao răng theo bảng 5-125 mục [2] là S z = 0,8 (mm/vũng)
hay sz = s/z = 0,8/8 = 0,1 (mm/răng)
-
Tốc độ cắt có tính đến các nhân tố ảnh hưởng.
vt= vb.k1. k2. K3. K4. K5. K6
K\ \ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào cơ tính của vật liệu
K2: Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dụng cụ gia công
vt = 260.1.1.1.0,8.1.1 = 260(m/phỳt).
_10 O.Vt 1000.260
= 662,4 vũng/phỳt
ĨĨ.D 3,14.125
Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy là n = 600vũng/phỳt
n.D.n
Vt =
10003,14.125.600
= 235,5mm/phỳt
Lượng chạy dao phút sẽ là:
Sph=S.n = Sz.Z.n = 0,1.8.600 = 480(mm/phỳt)
0
=
----c
Trường Đại học Bách Khoa
ò.n
L = 162 mm; Li = ^/?(D-?)+(0,5^-3)
T
j—J ỉ ZjỊ “1“ I—J~í
= 2-ỉ-5mm ; lấy L2 = 4mm
* phay thô
= 0,18 hay s = sz.s= 0,18.8 = l,44(mm/vũng)
Toi
* Phay tinh
s= 0,8 (mm/vũng); t = 0,5; D = 125; n =
T02
L + I, +L2 _ 162 + 9 +
Đồ (ìn tốt nghiệp
Đồ (ìn tốt nghiệp
Trường Đại học Bách Khoa
NGUYấN CễNG 3
• Yêu cầu nguyờn cụng
Phay mặt c đạt kích thước 92±01
• Định vị kẹp chặt.
Chi tiết được gá đặt trên 2 phiến tỳ lên mặt A hạn chế 3 bậc do, 2 chốt tỳ
phẳng định vì vào mặt c không chế 2 bậc tự do và 1 chốt tỳ phắng định vị
vào mặt F không chế 1 bậc tự do.
Trường Đại học Bách Khoa
• Chọn máy
Chọn máy phay nằm 6H82T theo mục [4] ta cú cỏc thông số:
+ Mặt đầu làm việc của bàn 320 X 1250 mm2
+ Công suất động cơ N = 7KW
+ Hiệu suất máy //= 0,75
Đồ án tốt nghiệp
Đồ (ìn tốt nghiệp
Trường Đại học Bách Khoa
19;23;5;47;5;60;75;95;118;150;190;235;300;375;475;600;750;900
+ Lực cắt chiều trục lớn nhất cho phép tác dụng lên bàn phím P max=
14,720N
• Chọn dao.
Theo bảng 3-4 mục [1] chọn vật liệu là hợp kim cứng BK8. Vậy dụng cụ cắt
dao
là
dao
phay
mặt
đầu
có
gắng
mảnh
họp
kim
cứng
BK8
Theo bảng 4-95 mục [1] ta cú cỏc thông số của dao nhu sau:
D= 125mm;B= 55mm;d=40mm;Z= 8 răng
• Lượng gia công
-
Lượng gia công tra bảng 3-95 mục [1] ta có số lượng dư gia công tổng
cộng là 4mm
-
Lượng dư cho bước phay thô là 3mm
-
Lượng dư cho bước phay tinh là 1 mm
Trường Đại học Bách Khoa
Đồ (ìn tốt nghiệp
Ki= 1,0; k2 = l,0;k4 = 0,8; k5= 1,0 (vì B/D = 76/125 = 0,61); k6 = 1,0. Vậy ta
vt = 204.1.1.1.0,8.1.1 = 163 (m/phỳt).
nt
,7.1)
-
Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy là n = 375vũng/phỳt
n.D.n
10003,14.125.375
vt =
-
= 415,3 vũng/phỳt
4,13.125
147,2mm/phỳt
Lượng chạy dao phút sẽ là:
Sph=S.n = Sz.Z.n = 0,18.8.375 = 540(mm/phỳt)
-
Công suất tra bảng 5-130 mục [2] ta có N = 2,7KW
bảo yêu cầu
* Phay tình
-
Chiều sâu cắt t = 1 mm. (bằng cả lượng dư ở bước phay tinh).
-
Lượng dư chạy dao răng theo bảng 5-125 mục [2] là
hay Sz = s/z = 0,8/8 = 0,1 (mm/răng)
-
Tốc độ cắt có tính đến các nhân tố ảnh hưởng.
sz
= 0,8 (mm/vũng)
Đồ (ìn tốt nghiệp
Trường Đại học Bách Khoa
-
Kj= 1,0; k2 = 1,0;k4 = 0,8; k5=l,0 (vì B/D = 92/125 = 0,74); k6 = 1,0.
Vậy ta có:
Vt = 260.1.1.1.1.1.1 = 260(m/phỳt).
vt =
Số vòng quay của trục chính theo tính toán là:
K.D.Y
Ì
3,14.125.600
1000
1000
= 235,5mm/phỳt
-
Lượng chạy dao phút sẽ là:
Sph=S.n = Sz.Z.n = 0,1.8.600 = 480(mm/phỳt)
L, + Z/| +7/,
xác định thời gian cơ s.n
bản theo công thức sau đây:
L
=
132
mm;
Lj
=
Jt(D-t)+(0,5-í-3)
* phay thô
=
0,18
hay s = SZ.S= 0,18.8
^ L + L\+ L2 132 + 17 + 4
=
l,44(mm/vũng)
1
------------- =- ——- -= 0,28phút
s.n 1,44.375
w
Trường Đại học Bách Khoa
Đồ (ìn tốt nghiệp
5.(125 -0,5)+ (0,5 3) = 9 mm
T02
+ Lị
+ z<2
L
132 + 9 + 3
NGUYấN CễNG 4
• Yêu
cầu nguyờn cụng
Phay mặt c đạt kích thước 16610-1
• Định vị kẹp chặt.
Chi tiết được gá đặt trên 2 phiến tỳ lên mặt A hạn chế 3 bậc do, 2 chốt tỳ
phang định vì vào mặt c không chế 2 bậc tụ1 do và 1 chốt tỳ phang định vị
vào mặt F không chế 1 bậc tự do.
Chi thiết được kẹp chặt bằng ở cấu ren vít dung mỏ kẹp liên động đảm bảo
kẹp nhanh và lực kẹp ở 2 mỏ kẹp. Lực kẹp vuông góc với phưong của kích
thước.
Vị trí của dao được xác định bằng cữ so dao, nguyờn cụng thực hiện tròn
mỏy phay nằm ngang dung dao phay mặt đầu.
Trường Đại học Bách Khoa
Đồ (ìn tốt nghiệp
+ số vũng phỳt của trục chính:
30;37;5;47,5;60;75;95;118;150;190;235;300;375;475;600;750;950;118
0;1500
+
lượng
chạy
dao
dọc
và
ngang
(mm/phỳt):
19;23;5;47;5;60;75;95;118;150;190;235;300;375;475;600;750;900
+ Lực cắt chiều trục lớn nhất cho phép tác dụng lên bàn phím p max=
14,720N
• Chọn dao.
Theo bảng 3-4 mục [1] chọn vật liệu là hợp kim cứng BK8. Vậy dụng cụ cắt
dao là dao phay mặt đầu có gắng mảnh hợp kim cứng BK8
Trường Đại học Bách Khoa
Đồ (ìn tốt nghiệp
• Lượng gia công
-
Lượng gia công tra bảng 3-95 mục [1] ta có số lượng dư gia công tống
cộng là 4mm
-
Lượng dư cho bước phay thô là 3mm
-
Lượng dư cho bước phay tinh là 1 mm
• Chế độ cắt
* Phay thô
-
Chiều sâu cắt lấy bằng nửa lượng dư ở bước phay thô t = 1,5mm. Vậy ta
phải phay 2 lần
-
Lượng dư chạy dao răng theo bảng 5-125 [2] là sz = 0,18 (mm/răng)
Vt = 204.1.1.1.0,8.1.1 = 145(m/phỳt).
n.D 4,13.125
-
= 369vũng/phỳt
Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy là n = 300vũng/phỳt
Trường Đại học Bách Khoa
n.D.
Vt = n
Đồ (ìn tốt nghiệp
3,14.125.300
1000
1000
= 118mm/phỳt
-
Lượng chạy dao phút sẽ là:
Sph=S.n = Sz.Z.n = 0,18.8.300 = 432(mm/phỳt)
-
Công suất tra bảng 5-130 mục [2] ta có N = 2,7KW
bảo yêu cầu
* Phay tinh
KỊ: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào cơ tính của vật liệu
K2: Hệ số phụ thuộc vào tuối bền của dụng cụ gia công
K3:
Hệ
số
phụ
thuộc
vào
mác
hợp
kim
cứng
K4: Hệ số phụ thuộc vào trạng thái bề mặt gia công
K5: hệ sổ phụ t huộc chiều rộng phay
K6: hệ số phụ thuộc vào gúc nghiờnh chớnh(gúc nghiờnh chớnh = 60°)
Vậy ta có:
n .D 3,14.125
= 558vũng/phỳt
-
Theo mục [4] ta chọn tốc độ máy là n = 475vũng/phỳt
_ ĩĩ.D.n _ 3,14,125.475
1
1000 " 1000
1000
= 186 (mm/phỳt)
!
0 ----- - ---
Trường Đại học Bách Khoa
Đồ (ìn tốt nghiệp
s.n
Lượng +chạy
dao phút sẽ là:
L = 82 mm; Li-= yjt(D-t)
{0,5-ĩ-3)
= 2-+5mm ; lấy L2 = 4imn
Sph=S.n = Sz.Z.n = 0,1.8.475 = 380(mm/phỳt)
* -phay
thô suất tra bảng 5-130 mục [2] ta có N = 1,1 KW
Công
bảo yêu cầu
= 0,18 hay s = SZ.S= 0,18.8 = 1,44(mm/vũng)
• Thời gian gia công
T= 1,5;D= 125;
=375thời gian CO' bản theo công thức sau đây:
xácn định
rp L+ Lị + L7
-
5 .(125 -1,5) + (0,5 3) = 14 mm
Toi
L + L, +L2 _ 82 + 14+4
= 0,185 phút
s.n ~ 1,44.375
* Phay tinh
T02
L + Z/| + Lj 82 + 9 + 3
= 0,183 phút
s.n
0,8.600
Đồ (ìn tốt nghiệp
Trường Đại học Bách Khoa
CễNG NGƯYấN 5
• Yêu
cầu nguyờn cụng
Phay mặt c đạt kích thước 16210-1
• Định vị kẹp chặt.
Chi tiết được gá đặt trên 2 phiến tỳ lên mặt A hạn chế 3 bậc do, 2 chốt tỳ
phẳng định vì vào mặt c không chế 2 bậc tự do và 1 chốt tỳ phắng định vị
vào mặt F không chế 1 bậc tự do.
Chi thiết được kẹp chặt bằng ở cấu ren vít dung mỏ kẹp liên động đảm bảo
kẹp nhanh và lực kẹp ở 2 mỏ kẹp. Lực kẹp vuông góc với phưong của kích
thước.
Vị trí của dao được xác định bằng cữ so dao, nguyờn cụng thực hiện tròn
mỏy phay nằm ngang dung dao phay mặt đầu.
• Chọn máy
- Chọn máy phay nằm 6H82T theo mục [4] ta cú cỏc thông số:
Đồ (ìn tốt nghiệp
Trường Đại học Bách Khoa
yy
\
w
ị
• Chọn dao.
Theo bảng 3-4 mục [1] chọn vật liệu là hợp kim cứng BK8. Vậy dụng cụ cắt
Trường Đại học Bách Khoa
Đồ (ìn tốt nghiệp
• Lượng gia công
-
Lượng gia công tra bảng 3-95 mục [1] ta có số lượng dư gia công tống
cộng là 4mm
-
Lượng dư cho bước phay thô là 3mm
-
Lượng dư cho bước phay tinh là 1 mm
• Chế độ cắt
* Phay thô
-
Chiều sâu cắt lấy bằng nửa lượng dư ở bước phay thô t = 1,5mm. Vậy ta
phải phay 2 lần
-
Lượng dư chạy dao răng theo bảng 5-125 [2] là sz = 0,18 (mm/răng)
v100
t = 204.1.1.1.0,8.0,89.1 = 145(m/phỳt).
.
Vt 1000.145
= 369vũng/phỳt
7Ĩ.D
Theo mục [4] ta chọn tôc độ máy là n = 300vũng/phỳt