Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

thiết kế sơ bộ nhà máy nhiệt điện ngưng hơi đốt than

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.63 KB, 94 trang )

Âäư Ạïn Täút Nghiãûp





LÅÌI NỌI ÂÁƯU


Ngy nay, âiãûn nàng â tråí thnh mäüt nhu cáưu khäng thãø thiãúu trong sỉû phạt triãøn

ca mäùi qúc gia. Trong âọ Viãût Nam l mäüt trong nhỉỵng nỉåïc cọ nhu cáưu låïn vãư viãûc
tiãu thủ âiãûn nàng, bãnh cảnh âọ chênh sạch måí cỉía ca Viãût Nam nhỉ hiãûn nay, thu hụt
sỉû âáưu tỉ nỉåïc ngoi vo Viãût Nam ngy mäüt gia tàng trãn táút c cạc lénh vỉûc, âàûc biãût l
ngnh cäng nghiãûp sn xút, do âọ âi hi phi tàng cỉåìng sn xút âiãûn nàng, âọ l mäüt
nhu cáưu hãút sỉïc cáúp bạch. Vç thãú bãnh cảnh sỉû phạt triãøn ca cạc cäng trçnh thu âiãûn thç
nhiãût âiãûn cng âọng mäüt vai tr ch âảo trong sỉû phạt triãøn ca nãưn kinh tãú âáút nỉåïc.
Theo âạnh giạ chung ca Bäü Nàng Lỉåüng Viãût Nam, thç nhu cáưu âiãûn nàng vo nàm
2020 vo khong 150 t kWh. Âãø âm bo nhu cáưu âiãûn nàng ny thç ngnh nhiãût âiãûn
ngỉng håi âäút than âạp ỉïng mäüt nhu cáưu khäng nh.
Xút phạt tỉì u cáưu thỉûc tãú ny m mäùi mäüt sinh viãn khoa cäng nghãû Nhiãût - Âiãûn
Lảnh nọi riãng v sinh viãn ca cạc ngnh khạc nọi chung phi nàõm vỉỵng mäüt säú kiãún
thỉïc cå bn vãư nh mạy nhiãût âiãûn. Xút phạt tỉì u cáưu thỉûc tãú ny, em âỉåüc giao nhiãûm
vủ “Thiãút Kãú Så Bäü Nh Mạy Nhiãût Âiãûn Ngỉng Håi Âäút Than ” cọ cäng sút
600MW. Âãø cng cäú thãm kiãún thỉïc v häüi tủ â âiãưu kiãûn cho viãûc hon thnh cạc u
cáưu ca nh trỉåìng trỉåïc khi täút nghiãûp.
Qua thåìi gian tênh toạn v nghiãn cỉïu, bàòng sỉû näù lỉûc ca bn thán cng våïi sỉû
hỉåïng dáùn táûn tçnh ca PGS TS Âo Ngc Chán, cng nhỉ cạc tháưy cä trong khoa Nhiãût Âiãûn Lảnh em â hon thnh âãư ti våïi cạc pháưn chênh:
Chỉång 1 : So sạnh v chn phỉång ạn âàût täø mạy.
Chỉång 2 : Xáy dỉûng v tênh toạn så âäư nhiãût ngun l.
Chỉång 3 : Tênh v chn thiãút bë ca nh mạy.


Chỉång 4 : Thuút minh så âäư nhiãût chi tiãút ca nh mạy.
Chỉång 5 : Bäú trê ngäi nh chênh ca nh mạy.
Pháưn chun âãư :Tênh toạn thiãút bë lc bủi kiãøu ténh âiãûn cho ton nh mạy.
Do thåìi gian cn hản chãú, cng nhỉ kiãún thỉïc cn nhiãưu khiãúm khuút, do âọ em
khäng trạnh khi nhỉỵng sai sọt. Em ráút mong nháûn âỉåüc sỉû thäng cm v chè dảy ca cạc
tháưy, cä âãø kiãún thỉïc ca em ngy mäüt hon thiãûn hån.
Låìi cúi em xin chán thnh cm ån tháưy giạo Âo Ngc Chán, cng táút c cạc tháưy,
cä trong khoa Cäng Nghãû Nhiãût - Âiãûn Lảnh â giụp em hon thnh bn âäư ạn ny.
 nàơng, thạng 05 nàm 2003
Sinh viãn
V Dỉåỵng
SVTH

: V Dỉåỵng - Låïp 98N1 - Khoa Cäng Nghãû Nhiãût - Âiãûn Lảnh
Trang 1


ọử Aẽùn Tọỳt Nghióỷp





CHặNG 1
GIẽI THIU Vệ NHAè MAẽY NHIT
IN
VAè CHOĩN PHặNG AẽN T Tỉ MAẽY

SVTH


: Voẻ Dổồợng - Lồùp 98N1 - Khoa Cọng Nghóỷ Nhióỷt - ióỷn Laỷnh
Trang 2


Âäư Ạïn Täút Nghiãûp





1.1. Giåïi thiãûu vãư âiãûn nàng.
Âiãûn nàng l mäüt nhu cáưu nàng lỉåüng khäng thãø thiãúu trãn thãú giåïi. Dỉûa vo kh
nàng sn xút v tiãu thủ âiãûn nàng m ta cọ thãø hiãøu r âỉåüc pháưn no vãư sỉû phạt triãøn
ca nãưn cäng nghiãûp nỉåïc âọ. Âiãûn nàng âỉåüc sn xút bàòng nhiãưu cạch khạc nhau v tu
theo loẵi nàng lỉåüng m ngỉåìi ta chia ra cạc loải nh mạy âiãûn chênh nhỉ:
-

Nh mạy nhiãût âiãûn.

-

Nh mạy thu âiãûn.

-

Nh mạy âiãûn ngun tỉí.

-

Nh mạy âiãûn dng nàng lỉåüng màût tråìi...


Hiãûn nay phäø biãún nháút l nh mạy nhiãût âiãûn, åí âọ nhiãût nàng phạt ra khi âäút cạc
nhiãn liãûu hỉỵu cå nhỉ: than, dáưu, khê âäút vv... âỉåüc biãún âäøi thnh âiãûn nàng. Trãn thãú giåïi
hiãûn nay nh mạy nhiãût âiãûn sn xút ra khong 70 % âiãûn nàng. Riãng åí Viãût Nam lỉåüng
âiãûn nàng do cạc nh mạy nhiãût âiãûn sạn xút ra chiãúm mäüt t lãû khäng nh trong säú âiãûn
nàng trãn ton qúc. Nhỉng váùn cn phủ thüc vo ngưn nàng lỉåüng dỉû trỉỵ sàơn cọ, âiãưu
kiãûn kinh tãú cng nhỉ sỉû phạt triãøn ca khoa hc k thût.
Trong nhỉỵng tháûp k gáưn âáy nhu cáưu vãư nhiãn liãûu lng trong cäng nghiãûp, giao
thäng váûn ti v sinh hoảt ngy cng tàng. Do âọ ngỉåìi ta â hản chãú dng nhiãn liãûu lng
cho cạc nh mạy nhiãût âiãûn m ch úu ngỉåìi ta sỉí dủng nhiãn liãûu ràõn v nhiãn liãûu khê
tråí thnh nhỉỵng nhiãn liãûu hỉỵu cå chênh ca nh mạy nhiãût âiãûn.

1.2. Phán loải nh mạy nhiãût âiãûn .
Nh mạy nhiãût âiãûn âäút nhiãn liãûu bàòng hỉỵu cå cọ thãø chia ra cạc loải sau:
* Phán loải theo loải nhiãn liãûu sỉí dủng:
- Nh mạy nhiãût âiãûn âäút nhiãn liãûu ràõn.
- Nh mạy nhiãût âiãûn âäút nhiãn liãûu lng.
- Nh mạy nhiãût âiãûn âäút nhiãn liãûu khê.
- Nh mạy nhiãût âiãûn âäút hai hồûc ba loải nhiãn liãûu trãn (häùn håüp).
* Phán loải theo tuabin quay mạy phạt:
- Nh mạy nhiãût âiãûn tuabin håi.
SVTH

: V Dỉåỵng - Låïp 98N1 - Khoa Cäng Nghãû Nhiãût - Âiãûn Lảnh
Trang 3


Âäư Ạïn Täút Nghiãûp






- Nh mạy nhiãût âiãûn tuabin khê.
- Nh mạy nhiãût âiãûn tuabin khê - håi.
* Phán loải theo dảng nàng lỉåüng cáúp âi:
- Nh mạy nhiãût âiãûn ngỉng håi : chè cung cáúp âiãûn.
- Trung tám nhiãût âiãûn : cung cáúp âiãûn v nhiãût.
* Phán loải theo kãút cáúu cäng nghãû:
- Nh mạy âiãûn kiãøu khäúi.
- Nh mạy âiãûn kiãøu khäng khäúi.
* Phán loải theo tênh cháút mang ti:
- Nh mạy nhiãût âiãûn phủ ti gäúc, cọ säú giåì sỉí dủng cäng sút âàût
hån 5.10 giåì.
3

- Nh mạy nhiãût âiãûn phủ ti giỉỵa, cọ säú giåìi sỉí dủng cäng sút âàût
khong (3 4).10 giåì.
3

- Nh mạy nhiãût âiãûn phủ ti âènh, cọ säú giåìi sỉí dủng cäng sút âàût
khong 1500 giåì.

1.3. n h hỉåín g ca vë trê âëa l v khê háûu âäúi våïi nh mạy nhiãût
âiãûn .
Viãût Nam l mäüt nỉåïc nàòm trong vng khê háûu nhiãût âåïi. Ngưn nhiãn liãûu than åí
nỉåïc ta cọ thãø l ráút däưi do, nháút l ngưn nhiãn liãûu ràõn v khê, ngưn dỉû trỉỵ â phạt
hiãûn cng nhỉ cn tçm tng ráút phong phụ. Cạc ngưn nhiãn liãûu ny nàòm ri rạc åí cạc nåi
nhỉ: trỉỵ lỉåỵng than åí Qung Ninh ỉåïc chỉìng khong trãn 10 t táún, pháøm cháút täút âa säú l
cạc loải than nhỉ than antraxit cọ nhiãût trë cao vo khong 7000 Kcal/kg, âäü tro bçnh qn

tỉì 14  15 %, cháút bäúc 4,5  9 %. Trỉỵ lỉåüng khê åí C Mau,vv...
Vë trê âëa l cọ nh hỉåíng khäng nh âãún chãú âäü lm viãûc ca nh mạy v hiãûu sút
ca nh mạy. Trong nhỉỵng nh mạy nhiãût âiãûn låïn thç hay gàûp phi nhỉỵng váún âãư vỉåïng
màõt nhỉ: cung cáúp nhiãn liãûu, cung cáúp nỉåïc, näưng âäü tro bay v khê âäüc thoạt ra ngoi
qua âỉåìng khọi thi låïn, âiãưu ny cọ nh hỉåíng khäng nh âãún mäi trỉåìng sinh thại tỉû
nhiãn cng nhỉ cüc säúng ca con ngỉåìi xung quanh.
Khê háûu cng cọ nh hỉåíng ráút låïn âãún hiãûu sút ca nh mạy nhiãût âiãûn, åí nhỉỵng
vng cọ nhiãût âäü tháúp thç hiãûu sút ca nh mạy s cao hån.

SVTH

: V Dỉåỵng - Låïp 98N1 - Khoa Cäng Nghãû Nhiãût - Âiãûn Lảnh
Trang 4


ọử Aẽùn Tọỳt Nghióỷp





ọỳi vồùi nổồùc ta laỡ mọỹt nổồùc nũm trong vuỡng nhióỷt õồùi, noùng ỏứm mổa nhióửu. Nhióỷt õọỹ
thay õọứi theo muỡa trong nm, vỗ vỏỷy khaớ nng laỡm vióỷc cuớa tuabin khọng õổồỹc tọỳt, do õoù
cỏửn phaới khaớo saùt vaỡ tờnh toaùn õóứ tỗm õổồỹc nhióỷt õọỹ thờch hồỹp cho vióỷc thióỳt kóỳ, cuợng nhổ
vióỷc lổỷa choỹn vaỡ õỷt thióỳt bở mọỹt caùch hồỹp lyù nhỏỳt.
1.4. ởa õióứm õỷt nhaỡ maùy nhióỷt õióỷn ngổng hồi.
Khi lổỷa choỹn õởa õióứm õỷt nhaỡ maùy nhióỷt õióỷn ngổng hồi phaới õaớm baớo õióửu kióỷn laỡm
vióỷc õởnh mổùc, chi phờ xỏy dổỷng vaỡ vỏỷn haỡnh beù nhỏỳt. Hióỷn nay trón thóỳ giồùi cuợng nhổ
nổồùc ta nhióửu nhaỡ maùy õióỷn lồùn vồùi chỏỳt õọỳt laỡ than vaỡ khờ õaợ õi vaỡo hoaỷt õọỹng, trong õoù
õỷt bióỷt laỡ than coù thóứ vỏỷn chuyóứn bũng caùc phổồng tióỷn giao thọng õổồỡng bọỹ cuợng nhổ

õổồỡng thuyớ vồùi mọỹt khoaớng caùch tổồng õọỳi xa. Bón caỷnh õoù nguọửn cung cỏỳp nổồùc cuợng laỡ
mọỹt yóu cỏửu quan troỹng khi lổỷa choỹn õởa õióứm õỷt nhaỡ maùy nhióỷt õióỷn ngổng hồi, bồới vỗ
lổồỹng nổồùc tióu hao õóứ laỡm laỷnh hồi thoaùt laỡ rỏỳt lồùn, do õoù nóỳu phaới õổa nổồùc vaỡo vồùi mọỹt
khoaớng caùch xa vaỡ cao thỗ vọỳn õỏửu tổ xỏy dổỷng vaỡ chi phờ vỏỷn haỡnh rỏỳt õừt. ọỳi vồùi vỏỳn õóử
naỡy thỗ õởa õióứm õỷt nhaỡ maùy nhióỷt õióỷn ngổng hồi laỡ taỷi xaợ Tam Hổng - Huyóỷn Thuyớ
Nguyón - Haới Phoỡng, nguọửn nổồùc laỡ con Sọng Giaù bao quanh xaợ, tuy khọng lồùn nhổng
phỏửn naỡo õaùp ổùng õổồỹc nhu cỏửu lổồỹng nổồùc cỏỳp cho toaỡn nhaỡ maùy trong quaù trỗnh vỏỷn
haỡnh.
Khi xỏy dổỷng nhaỡ maùy õióỷn õoỡi hoới phaới coù mọỹt mỷt bũng lồùn, cho nón phaới coù dióỷn
tờch vaỡ kờch thổồùc õỏửy õuớ. ọỳi vồùi nhaỡ maùy nhióỷt õióỷn ngổng hồi õọỳt bũng than thỗ phaới coù
mọỹt khu vổỷc gỏửn nhaỡ maùy õóứ chổùa than, thu nhỏỷn laỷi lổồỹng tro vaỡ xố do nhaỡ maùy thaới ra.
Bónh caỷnh õoù khu vổỷc caùn bọỹ cọng nhỏn vión vỏỷn haỡnh vaỡ baớo dổồợng nhaỡ maùy phaới õổồỹc
xỏy dổỷng khọng xa nhaỡ maùy nhổng phaới õaớm baớo mọi trổồỡng trong saỷch. ởa hỗnh dióỷn
tờch xỏy dổỷng nhaỡ maùy phaới bũng phúng.

1.5. So saùn h caùc phổồng aùn õỷt tọứ maùy vaỡ choỹn tọứ maùy .
Cọng suỏỳt cuớa nhaỡ maùy õióỷn laỡ 600MW trong trổồỡng hồỹp naỡy ta chia laỡm ba phổồng
aùn õóứ so saùnh hióỷu quaớ kinh tóỳ, kyợ thuỏỷt cuớa tổỡng phổồng aùn. Bao gọửm coù caùc phổồng aùn
sau:
-

ỷt 6 tọứ maùy coù cọng suỏỳt mọựi tọứ laỡ 100MW.

-

ỷt 3 tọứ maùy coù cọng suỏỳt mọựi tọứ laỡ 200MW.

-

ỷt 2 tọứ maùy coù cọng suỏỳt mọựi tọứ laỡ 300MW.


1.5.1. Phổồng aùn 1: ỷt 6 tọứ maùy coù cọng suỏỳt mọựi tọứ laỡ 100MW.

SVTH

: Voẻ Dổồợng - Lồùp 98N1 - Khoa Cọng Nghóỷ Nhióỷt - ióỷn Laỷnh
Trang 5


ọử Aẽùn Tọỳt Nghióỷp





Vióỷc õỷt 6 tọứ maùy nhổ vỏỷy seợ chióỳm khaù lồùn vóử tọứng mỷt bũng dióỷn tờch, do vióỷc bọỳ
trờ thióỳt bở cuớa mọựi tọứ maùy, mỷt khaùc do nhióửu tọứ maùy vỏỷn haỡnh nón õoỡi hoới phaới coù nhióửu
cọng nhỏn, caùn bọỹ kyợ thuỏỷt vỏỷn haỡnh do õoù chi phờ cho vióỷc traớ tióửn lổồng tng lón.
Goỹi K1 laỡ chi phờ vọỳn õỏửu tổ ban õỏửu cuớa phổồng aùn 1.
S1 laỡ phờ tọứn vỏỷn haỡnh hũng nm cuớa phổồng aùn 1.
Caùc trở sọỳ K1 vaỡ S1 seợ õổồỹc so saùnh vồùi caùc trở sọỳ ồớ caùc phổồng aùn 2 vaỡ 3.
Mỷt khaùc khi noùi õóỳn vióỷc õỷt 6 tọứ maùy thỗ khaớ nng vỏỷn haỡnh vaỡ õaớm baớo cho vióỷc
cung cỏỳp õuớ õióỷn nng lón maỷng lổồùi õióỷn. Nóỳu coù sổỷ cọỳ, mọỹt trong caùc tọứ maùy bở hổ hoớng
thỗ caùc tọứ maùy kia vỏựn vỏỷn haỡnh bỗnh thổồỡng vaỡ vỏựn õaớm baớo õuớ vióỷc cung cỏỳp õióỷn nng.
ọỳi vồùi vióỷc lừp õỷt nhióửu tọứ maùy nhổ thóỳ naỡy thỗ vióỷc õióửu chốnh phuỷ taới seợ dóự daỡng hồn,
dỏựn õóỳn khaớ nng tổỷ õọỹng hoaù cao vaỡ khaớ nng thay thóỳ caùc thióỳt bở trong nhaỡ maùy khi coù
hổ hoớng tổồng õọỳi dóự daỡng hồn vỗ caùc thióỳt bở õóửu coù cuỡng kờch cồợ.

1.5.2. Phổồng aùn 2 : ỷt 3 tọứ maùy coù cọng suỏỳt mọựi tọứ 200MW.
Vióỷc õỷt 3 tọứ maùy nhổ vỏỷy thỗ mỷt bũng phỏn bọỳ caùc thióỳt bở seợ chióỳm dióỷn tờch ờt hồn

so vồùi phổồng aùn 1. Do õoù tọứng dióỷn tờch mỷt bũng cuớa nhaỡ maùy seợ goỹn hồn. ớ phổồng aùn
naỡy tuy sọỳ tọứ maùy ờt hồn so vồùi phổồng aùn 1 nhổng sọỳ tọứ maùy vỏựn coỡn nhióửu, cọng suỏỳt
cuớa mọựi tọứ maùy cuợng lồùn hồn, cho nón cuợng phaới cỏửn coù mọỹt lổồỹng cọng nhỏn caùn bọỹ kyợ
thuỏỷt õaùng kóứ. Chi phờ vọỳn õỏửu tổ ban õỏửu seợ lồùn hồn so vồùi phổồng aùn 1, nhổng chi phờ
vỏỷn haỡnh hũng nm seợ nhoớ.
Goỹi K2 laỡ chi phờ vọỳn õỏửu tổ ban õỏửu cuớa phổồng aùn 2.
S2 laỡ chi phờ vỏỷn haỡnh hũng nm cuớa phổồng aùn 2.

1.5.3. Phổồng aùn 3: ỷt hai tọứ maùy coù cọng suỏỳt mọựi tọứ laỡ 300MW.
Khi ta õỷt hai tọứ maùy nhổ vỏỷy thỗ mỷt bũng phỏn bọỳ caùc thióỳt bở seợ ờt hồn so vồùi
phổồng aùn 1 vaỡ 2. ớ phổồng aùn naỡy do coù hai tọứ maùy coù cuỡng cọng suỏỳt nón vióỷc vỏỷn haỡnh
seợ coù ờt caùn bọỹ cọng nhỏn kyợ thuỏỷt hồn, do õoù chi phờ cho vióỷc traớ tióửn lổồng cuợng seợ giaớm
xuọỳng õaùng kóứ.
Bónh caỷnh õoù chi phờ baớo dổồợng caùc thióỳt bở hũng nm vaỡ chi phờ cho vióỷc xỏy dổỷng
giao thọng(õổồỡng xe chaỷy, õổồỡng sừt...) cuợng nhổ giaù tióửn nhión lióỷu giaớm do caùc thióỳt bở
coù õọỹ tin cỏỷy vaỡ hióỷu suỏỳt nhaỡ maùy cao hồn. Vọỳn õỏửu tổ ban õỏửu cho vióỷc mua sm caùc
thióỳt bở lồùn do nhổợng thióỳt bở naỡy laỡm vióỷc vồùi thọng sọỳ cao hồn so vồùi 2 phổồng aùn trón.

SVTH

: Voẻ Dổồợng - Lồùp 98N1 - Khoa Cọng Nghóỷ Nhióỷt - ióỷn Laỷnh
Trang 6


ọử Aẽùn Tọỳt Nghióỷp






Ngoaỡi ra õọỳi vồùi phổồng aùn naỡy thỗ khaớ nng vỏỷn haỡnh vaỡ õaớm baớo õuớ cho vióỷc cung
cỏỳp õióỷn nng lón maỷng lổồùi õióỷn. Vióỷc õióửu chốnh phuỷ taới õóự daỡng nón mổùc õọỹ tổỷ õọỹng
hoaù cao, khaớ nng thay thóỳ caùc thióỳt bở trong nhaỡ maùy khi coù hổ hoớng dóự daỡng hồn.
Goỹi K3 vọỳn õỏu tổ ban õỏửu cuớa phổồng aùn 3.
S3 chi phờ vỏỷn haỡnh hũng nm cuớa phổồng aùn 3.
Trong 3 phổồng aùn maỡ ta õaợ nóu trón thỗ phổồng aùn kinh tóỳ nhỏỳt laỡ phổồng aùn caù phờ
tọứn toaỡn bọỹ vaỡ phờ tọứn tờnh toaùn nhoớ nhỏỳt.

1.5.4. So saùn h vaỡ choỹn phổồng aùn õỷt tọứ maùy .
1.5.4.1. Tờnh chi phờ vỏỷn haỡn h hũn g nm.
Chi phờ vỏỷn haỡnh hũng nm cuớa caùc thióỳt bở nhổ sau:
S = SA + SB + Sn + S0 , õọửng/nm.
Trong õoù:
SA : chi phờ cho khỏỳu trổỡ hao moỡn vaỡ sổợa chổợa.
SB : chi phờ cho nhión lióỷu.
Sn : chi phờ cho vióỷc traớ lổồng caùn bọỹ cọng nhỏn vión.
S0 : chi phờ cọng vióỷc chung cuớa nhaỡ maùy vaỡ tỏỳt caớ caùc chố tióu khaùc.
1.5.4.1.1. Chi phờ cho nhión lióỷu :
SB = C.B,õọửng/nm.
Trong õoù:
C : giaù thaỡnh mọỹt tỏỳn than.
C= 6.105õọửng/tỏỳn.
B : lổồỹng than tióu tọỳn trong mọỹt nm.
B = b..10-3.(1+),Tỏỳn/nm.
Vồùi

b : suỏỳt tióu hao than tióu chuỏứn õóứ saớn xuỏỳt 1kWh

Choỹn :
b1= 346 g/kWh : ặẽng vồùi phổồng aùn 1.

b2= 341 g/kWh : ặẽng vồùi phổồng aùn 2.
b3= 336 g/kWh : ặẽng vồùi phổồng aùn 3.
SVTH

: Voẻ Dổồợng - Lồùp 98N1 - Khoa Cọng Nghóỷ Nhióỷt - ióỷn Laỷnh
Trang 7


ọử Aẽùn Tọỳt Nghióỷp





=0,005kg/kWh.: hóỷ sọỳ tọứn thỏỳt do vỏỷn chuyóứn roỡ rố vaỡ bọỳc dồợ.
: Lổồỹng õióỷn nng saớn xuỏỳt ra trong mọỹt nm,kWh/nm.
Giaớ sổớ mọựi nm saớn xuỏỳt 6000h thỗ:
= 6.105.6.103 = 36.108kWh.
Vỏỷy lổồỹng than tióu chuỏứn tióu hao hũng nm cuớa mọựi phổồng aùn laỡ:
B1tc= 346.10-3.36.108.10-3.(1+0,005) = 1251828Ttc/nm.
B2tc= 341.10-3.36.108.10-3.(1+0,005) = 1233730Ttc/nm.
B3tc= 336.10-3.36.108.10-3.(1+0,005) = 1215648Ttc/nm.
Lổồỹng than thổỷc tóỳ tióu hao:
B i = B itc .

Q Hp
Qt

,Tỏỳn/nm


Trong õoù:
Bitc: Lổồỹng than tióu chuỏứn tióu hao hũng nm cuớa tổỡng phổồng aùn(i=1ữ3)
QHp=7000kCal/kg :Nhióỷt trở than tióu chuỏứn.
Qt=6020kCal/kg :Nhióỷt trở than moớ Vaỡng Danh.


B1 = 1251828.

7000
= 1455,6.10 3 Tỏỳn / nm
6020

B2 = 1233730.

7000
= 1434,5.10 3 Tỏỳn / nm
6020

B3 = 1215648.

7000
= 1413,5.10 3 Tỏỳn / nm
6020

Vỏỷy chi phờ nhión lióỷu cho caùc phổồng aùn:
SB1 = C.B1 =6.105.1455,6.103= 87336.107õọửng/nm.
SB2 = C.B2 =6.105.1434,5.103= 86070.107õọửng/nm.
SB3 = C.B3 =6.105.1413,5.103= 84810.107õọửng/nm.
1.5.4.1.2.Chi phờ cho khỏỳu trổỡ hao moỡn vaỡ sổợa chổợa .
SA = PA.K,õọửng/nm.

Trong õoù:
PA= 6%: Phỏửn khỏỳu hao thióỳt bở vaỡ sổợa chổợa.
SVTH

: Voẻ Dổồợng - Lồùp 98N1 - Khoa Cọng Nghóỷ Nhióỷt - ióỷn Laỷnh
Trang 8


ọử Aẽùn Tọỳt Nghióỷp





K: vọỳn õỏửu tổ thióỳt bở nhióỷt cuớa caùc phổồng aùn,õọửng.
Giaớ sổớ vọỳn õỏửu tổ thióỳt bở nhióỷt cuớa ba phổồng aùn laỡ:
K1 = 150.106õọửng.
K2 = 200.106õọửng.
K3 = 300.106õọửng.
Thỗ ta coù:
SA1= 0,06.150.06= 9.106õọửng/nm.
SA2= 0,06.200.06= 12.106õọửng/nm.
SA3= 0,06.300.06= 18.106õọửng/nm.
1.5.4.1.3.Chi phờ traớ lổồng cho cọng nhỏn.
Sn = Z.N.n,õọửng/nm.
Trong õoù:
Z: tióửn lổồng trung bỗnh mọỹt ngổồỡi trong 1 nm.
Giaớ sổớ mọựi thaùng caùn bọỹ cọng nhỏn vión nhỏỷn lổồng trung bỗnh mọỹt
ngổồỡi laỡ 1000000õọửng/thaùng.
Thỗ : Z = 1000000.12= 12000000õọửng/nm.

N= 600MW: cọng suỏỳt cuớa nhaỡ maùy.
n: hóỷ sọỳ bión chóỳ cuớa cọng nhỏn ổùng vồùi tổỡng phổồng aùn vaỡ cọng suỏỳt cuớa tọứ
maùy.
Giaớ sổớ : n1= 1,56ngổồỡi/MW ổùng vồùi 6 tọứ maùy 100MW.
n2= 1,54ngổồỡi/MW ổùng vồùi 3 tọứ maùy 200MW.
n3= 1,4ngổồỡi/MW ổùng vồùi 2 tọứ maùy 300MW.
Chi phờ traớ lổồng cho caùn bọỹ cọng nhỏn vión tổỡng phổồng aùn laỡ:
Sn1 = 12.106.600.1,56 = 11,23.109õọửng/nm.
Sn2 = 12.106.600.1,54 = 11,088.109õọửng/nm.
Sn3 = 12.106.600.1,4 = 10,08.109õọửng/nm.
1.5.4.1.4.Phờ tọứn chung.
S0 = (SA + Sn),õọửng/nm.
SVTH

: Voẻ Dổồợng - Lồùp 98N1 - Khoa Cọng Nghóỷ Nhióỷt - ióỷn Laỷnh
Trang 9


ọử Aẽùn Tọỳt Nghióỷp





Trong õoù:
= 27%: hóỷ sọỳ khỏỳu hao.
SA : chi phờ khỏỳu hao vaỡ sổợa chổợa.
Sn : chi phờ traớ tióửn lổồng cho caùn bọỹ cọng nhỏn vión.
S0 cuớa mọựi phổồng aùn laỡ:
S01 = (SA1 + Sn1) = 0,27.(9.106 + 11230.106) = 3034,53.106õọửng/nm.

S02 = (SA2 + Sn2) = 0,27.(12.106 + 11088.106) = 2997.106õọửng/nm.
S03 = (SA3 + Sn3) = 0,27.(18.106 + 10080.106) = 2726,46.106õọửng/nm.
Vỏỷy chi phờ vỏỷn haỡnh hũng nm cuớa tổỡng phổồng aùn laỡ:
S1 = SB1 + SA1 + Sn1 + S01
= 873360.106 + 9.106 + 11230.106 + 3034,53.106
= 887633,53.106õọửng/nm.
S2 = SB2 + SA2 + Sn2 + S02
= 860700.106 + 12.106 + 11088.106 + 2997.106
= 874797.106õọửng/nm.
S3 = SB3 + SA3 + Sn3 + S03
= 848100.106 + 18.106 + 10080.106 + 2726,46.106
= 860924,46.106õọửng/nm.
Tổỡ caùc tờnh toaùn ồớ trón ta coù: K1 Vóử mỷt õỏửu tổ thỗ phổồng aùn 3 laỡ lồùn nhỏỳt nhổng ngổồỹc laỷi chi phờ vỏỷn haỡnh hũng
nm thỗ phổồng aùn 3 laỡ nhoớ hồn so vồùi hai phổồng aùn kia, mỷt khaùc ta thổồỡng ổu tión cho
phổồng aùn coù vọỳn õỏửu tổ lồùn thióỳt bở cọng nghóỷ cao, vỗ vỏỷy ồớ õỏy ta choỹn phổồng aùn 3 laỡ
õỷt 2 tọứ maùy coù cọng suỏỳt mọựi tọứ laỡ 300MW. Trong thióỳt kóỳ naỡy ta duỡng nhión lióỷu õọỳt laỡ
than Maỷo Khó coù caùc thaỡnh phỏửn nhión lióỷu nhổ sau: C lv = 73,6%; Nlv = 0,2%; H2lv =
1,3%; O2lv = 2,2%; Slv = 0,4%; Alv = 16,8%; Wlv = 5,5%; Vlv = 5,5%. Loỡ hồi laỡ loaỷi loỡ hồi
trổỷc lổu coù thọng sọỳ cao vaỡ sổớ duỷng hóỷ thọỳng cung cỏỳp than coù duỡng thuỡng nghióửn than.

SVTH

: Voẻ Dổồợng - Lồùp 98N1 - Khoa Cọng Nghóỷ Nhióỷt - ióỷn Laỷnh
Trang 10


ọử Aẽùn Tọỳt Nghióỷp




CHặNG 2

SVTH

: Voẻ Dổồợng - Lồùp 98N1 - Khoa Cọng Nghóỷ Nhióỷt - ióỷn Laỷnh
Trang 11




ọử Aẽùn Tọỳt Nghióỷp





XY DặN G VAè TấNH TOAẽN S ệ
NHIT NGUYN LYẽ

2.1. Xỏy dổỷn g sồ õọử nhióỷt nguyón lyù cuớa nhaỡ maùy .
Sồ õọử nhióỷt nguyón lyù xaùc õởnh nọỹi dung cồ baớn cuớa quaù trỗnh cọng nghóỷ bióỳn õọứi
nhióỷt nng trong nhaỡ maùy õióỷn. Noù bao gọửm caùc thióỳt bở chờnh vaỡ phuỷ. Caùc õổồỡng hồi vaỡ
caùc õổồỡng nổồùc nọỳi chung vaỡo mọỹt khọỳi trong mọỹt quaù trỗnh cọng nghóỷ.
Caùc thaỡnh phỏửn trong sồ õọử nhióỷt nguyón lyù bao gọửm: loỡ hồi trổỷc lổu, tuabin ngổng
hồi mọỹt truỷc 3 xilanh ( K- 300 - 240), maùy phaùt õióỷn, bỗnh ngổng, caùc bỗnh gia nhióỷt cao
aùp, haỷ aùp, thióỳt bở khổớ khờ, bồm nổồùc cỏỳp, bồm nổồùc õoỹng, bồm nổồùc ngổng. Caùc õổồỡng
ọỳng dỏựn hồi õóỳn caùc bỗnh gia nhióỷt, õổồỡng nổồùc ngổng chờnh, õổồỡng nổồùc ngổng õoỹng.
ỷt tờnh kyợ thuỏỷt cuớa tuabin K - 300 - 240.
Cọng suỏỳt õởnh mổùc : 300MW

Aùp suỏỳt hồi õỏửu vaỡo

: 240 at

Nhióỷt õọỹ hồi mồùi

: 5600C

Sọỳ cổớa trờch

:8

Nhióỷt õọỹ hồi quaù nhióỷt trung gian : 5650C

SVTH

Nhióỷt õọỹ nổồùc cỏỳp

: 2650C

Sọỳ thỏn

:3

: Voẻ Dổồợng - Lồùp 98N1 - Khoa Cọng Nghóỷ Nhióỷt - ióỷn Laỷnh
Trang 12


ọử Aẽùn Tọỳt Nghióỷp




Sọỳ tỏửng



: 39

Baớng 1 dỏựn ra caùc hióỷu suỏỳt cuớa caùc phỏửn tuabin chờnh nhổ sau:
Baớng 1
I

II

III

IV

V

VI

VII

VII

P (at)

62,4


40

15,9

10,6

5,15

2,4

0,895

0,172

t (0C)

375

315

450

395

300

240

140


-

Trờch sau
tỏửng thổù

9

12

16

18

21

24

26

28

LE

BNN

BN

HA

HA


Cổớa trờch

TA

HA7

HA

HA8

Trón cồ sồớ õoù ta xỏy dổỷng sồ dọử nhióỷt nguyón lyù nhổ sau:

BNC
CA3
GNBS

PL

LH

: Voẻ Dổồợng - Lồùp 98N1 - Khoa Cọng Nghóỷ Nhióỷt - ióỷn Laỷnh
Trang 13
QN

SVTH

CA2

CA1


TBP

QNTG

KK

GGA

HA5

HA6

CA

K

S ệ NHIT NGUYN LYẽ CUA MĩT KHI 300MW


ọử Aẽùn Tọỳt Nghióỷp



Trong õoù :
LH

: Loỡ hồi trổỷc lổu.

QN


: Bọỹ quaù nhióỷt.

QNTG

: Bọỹ quaù nhióỷt trung gian.

CA

: Tỏửng cao aùp.

TA

: Tỏửng trung aùp.

HA

: Tỏửng haỷ aùp.

BN

: Bỗnh ngổng.

BNN

: Bồm nổồùc ngổng.

LE

: Ejectồ.


HA5,6,7,8: Caùc bỗnh gia nhióỷt haỷ aùp 5,6,7,8.

SVTH

CA

: Caùc bỗnh gia nhióỷt cao aùp 1,2,3

BNC

: Bồm nổồùc cỏỳp.

: Voẻ Dổồợng - Lồùp 98N1 - Khoa Cọng Nghóỷ Nhióỷt - ióỷn Laỷnh
Trang 14




ọử Aẽùn Tọỳt Nghióỷp



KK

: Thióỳt bở khổớ khờ.

TP

: Tuabin phuỷ.


GNBS

: Gia nhióỷt nổồùc bọứ sung.

PL

: Phỏn li hồi.



Dióựn giaới sồ õọử nhióỷt nguyón lyù.
Trong toaỡn bọỹ nhaỡ maùy 600MW bao gọửm 2 khọỳi mọựi khọỳi 300MW gọửm coù: loỡ hồi
trổỷc lổu, tua bin ngổng hồi mọỹt truỷc K-300-240 coù caùc thọng sọỳ sióu tồùi haỷn, quaù nhióỷt
trung gian mọỹt lỏửn, tuabin coù 3 xilanh.
Hồi quaù nhióỷt tổỡ loỡ hồi õổồỹc dỏựn õóỳn phỏửn cao aùp cuớa tuabin seợ giaớn nồớ sinh cọng,
sau khi ra khoới phỏửn cao aùp hồi õổồỹc quaù nhióỷt trung gian mọỹt lỏửn nổợa rọửi tióỳp tuỷc giaớn nồớ
trong phỏửn trung aùp vaỡ haỷ aùp cuớa tuabin. Trón tuabin coù 8 cổớa trờch gia nhióỷt cho nổồùc
ngổng, nổồùc cỏỳp vaỡ thióỳt bở khổớ khờ. Phỏửn hồi coỡn laỷi sau khi ra khoới phỏửn haỷ aùp cuớa
tuabin õổồỹc õổa vaỡo bỗnh ngổng, taỷi õỏy hồi õổồỹc ngổng tuỷ thaỡnh nổồùc ngổng nhồỡ nổồùc
tuỏửn hoaỡn laỡm maùt
Nổồùc ngổng sau khi ra khoới bỗnh ngổng õổồỹc bồm nổồùc ngổng bồm qua bỗnh laỡm
laỷnh Ejectồ sau õoù qua caùc bỗnh gia nhióỷt haỷ aùp rọửi dọửn vóử thióỳt bở khổớ khờ chờnh. Nổồùc
ngổng sau khi õổồỹc khổớ khờ seợ õổồỹc chổùa trong bóứ khổớ khờ, sau õoù õổồỹc bồm nổồùc cỏỳp õổa
qua caùc bỗnh gia nhióỷt cao aùp laỡm tng nhióỷt õọỹ trổồùc khi dổa vaỡo loỡ hồi.
Hồi tổỡ caùc cổớa trờch cuớa tuabin gia nhióỷt cho nổồùc ngổng, nổồùc cỏỳp bao gọửm: 2 cổớa
trờch ồớ phỏửn cao aùp õổồỹc gia nhióỷt cho bỗnh gia nhióỷt cao aùp sọỳ 1 vaỡ 2; 4 cổớa trờch ồớ phỏửn
trung aùp õổồỹc gia nhióỷt cho bỗnh cao aùp 3, thióỳt bở khổớ khờ vaỡ bỗnh gia nhióỷt haỷ aùp 5 vaỡ 6.
Trong 4 cổớa trờch ồớ phỏửn trung aùp thỗ hồi ồớ cổớa trờch sọỳ 3 coù nhióỷm vuỷ vổỡa cung cỏỳp cho
tuabin phuỷ chaỷy bồm nổồùc cỏỳp sau õoù hồỹp vồùi cổớa trờch 6 gia nhióỷt cho bỗnh gia nhióỷt haỷ

aùp sọỳ 6, ồớ thióỳt bở khổớ khờ do hồi õổồỹc trờch tổỡ cổớa trờch coù aùp suỏỳt cao nón õổồỹc õổa qua
thióỳt bở gaớm ọn gaớm aùp õóứ haỷ nhióỷt õọỹ vaỡ aùp suỏỳt xuọỳng phuỡ hồỹp vồùi yóu cỏửu. Coỡn laỷi 2
cổớa trờch ồớ phỏửn haỷ aùp õổồỹc gia nhióỷt cho bỗnh gia nhióỷt haỷ aùp sọỳ 7 vaỡ 8.
Hồi ồớ caùc cổớa trờch cuớa tuabin sau khi gia nhióỷt cho nổồùc ngổng, nổồùc cỏỳp thỗ seợ
ngổng tuỷ thaỡnh nổồùc õoỹng. Sồ õọử dọửn nổồùc õoỹng ồớ caùc bỗnh gia nhióỷt õổồỹc choỹn ồớ õỏy laỡ
sồ õọử họựn hồỹp: vổỡa dọửn cỏỳp vổỡa bồm õỏứy vóử õổồỡng nổồùc chờnh. caùc bỗnh gia nhióỷt cao
aùp (GNCA) nổồùc õoỹng õổồỹc dọửn tổỡ GNCA1 GNCA2 GNCA3 do õọỹ lóỷch vóử aùp
suỏỳt, sau õoù nổồùc õoỹng õổồỹc dọửn vaỡo bỗnh khổớ khờ. caùc bỗnh gia nhióỷt haỷ aùp thỗ nổồùc
õoỹng õổồỹc dọửn tổỡ GNHA5 GNHA6 GNHA7 rọửi duỡng bồm nổồùc õoỹng dọửn vóử õióứm

SVTH

: Voẻ Dổồợng - Lồùp 98N1 - Khoa Cọng Nghóỷ Nhióỷt - ióỷn Laỷnh
Trang 15


ọử Aẽùn Tọỳt Nghióỷp





họựn hồỹp K trón õổồỡng nổồùc ngổng chờnh. Nổồùc õoỹng trong bỗnh GNHA8 vaỡ bỗnh laỡm
laỷnh ejectồ õổồỹc õổa vóử bỗnh ngổng.

2.2. Caùc thọng sọỳ hồi vaỡ nổồùc õọử thở i - s bióứu dióựn quaù trỗnh laỡm vióỷc
cuớa doỡn g hồi trong tua bin.
* Khi hồi õổa vaỡo tua bin, qua caùc van õióửu chốnh, hồi bở tióỳt lổu, do õoù aùp suỏỳt cuớa
hồi trổồùc tỏửng õỏửu cuớa tua bin giaớm õi khoaớng 5% so vồùi aùp suỏỳt ban õỏửu P0 [TL- 2].
Nghộa laỡ: P = P0 = P = 0,05 P0

P0 = 0,95 P0
Vỏỷy aùp lổỷc trổồùc tỏửng dỏửu tua bin: P0 = 0,95. P0 = 0,95. 240 = 228 at = 223,7bar
* Tổỡ aùp suỏỳt vaỡ nhióỷt õọỹ cuớa hồi taỷi caùc cổớa trờch entanpi cuớa hồi ổùng vồùi caùc cổớa
trờch õoù.
* Aẽp suỏỳt laỡm vióỷc taỷi bỗnh gia nhióỷt õổồỹc lỏỳy nhoớ hồn aùp suỏỳt taỷi caùc cổớa trờch tổồng
ổùng tổỡ 3 ữ 8% [TL-2]. õỏy ta choỹn P = 5%.
* Rióng taỷi bỗnh khổớ khờ choỹn laỡm vióỷc vồùi P = 6at = 5,88bar hồi cỏỳp cho bỗnh khổớ
khờ õổồỹc lỏỳy tổỡ cổớa trờch sọỳ 4 coù aùp suỏỳt cao do õoù phaới quan van giaớm aùp trổồùc khi vaỡo
bỗnh khổớ khờ.
* Do õióửu kióỷn khờ hỏỷu ồớ Vióỷt Nam, nhióỷt õọỹ nổồùc laỡm maùt bỗnh ngổng laỡ 26 0C do õoù
aùp suỏỳt ngổng tuỷ PK thay õọứi.
Nhióỷt õọỹ ngổng tuỷ õổồỹc xaùc õởnh nhổ sau:
tk = t1 + t + . 0C, (NMN tỏỷp 2)
Trong õoù:
tk: Nhióỷt õọỹ ngổng tuỷ ồớ bỗnh ngổng, 0C
t1: Nhióỷt õọỹ nổồùc laỡm maùt, 0C
t: ọỹ gia nhióỷt nổồùc laỡm maùt, 0C
: ọỹ gia nhióỷt thióỳu cuớa nổồùc ồớ trong bỗnh ngổng, 0C
Caùc giaù trở hồỹp lyù cuớa tk, õổồỹc xaùc õởnh bũng tờnh toaùn kinh tóỳ kyợ thuỏỷt kóỳt hồỹp cuớa 3
yóỳu tọỳ: aùp lổỷc cuọỳi Pk cuớa hồi trong tua bin, bỗnh ngổng vaỡ hóỷ thọỳng cung cỏỳp nổồùc.
ọỹ gia nhióỷt nổồùc laỡm maùt t = 8 ữ120C [TL-7]
ọỹ gia nhióỷt thióỳu cuớa nổồùc ồớ bỗnh ngổng = 350C [TL-7]
SVTH

: Voẻ Dổồợng - Lồùp 98N1 - Khoa Cọng Nghóỷ Nhióỷt - ióỷn Laỷnh
Trang 16


ọử Aẽùn Tọỳt Nghióỷp
Choỹn:






t = 80C
= 30 C

tx = 26 + 8 + 3 = 370C
Tổồng ổùng coù Pk = 0,0632 bar
Tra baớng 3 (NKT) ta coù

ik = 2569, KJ/kg
ik = 155, KJ/kg

Choỹn õọỹ khọ sau tỏửng cuọỳi cuớa tua bin laỡ x = 0,92 thỗ
ik = x. ik + (1 - x)ik = 0,92. 2569 + (1 - 0,92). 155
ik = 2375,88 KJ/kg
* Vỗ õaợ bióỳt aùp suỏỳt laỡm vióỷc cuớa bỗnh gia nhióỷt nón ta xaùc õởnh õổồỹc nhióỷt õọỹ nổồùc
õoỹng. Tổỡ õỏy ta thọng qua õọỹ gia nhióỷt thióỳu cho nổồùc. = 3 ữ 70C [TL-1] ta tỗm õổồỹc
nhióỷt õọỹ nổồùc ngổng sau bỗnh gia nhióỷt (sau khi õổồỹc hỏm noùng)
tH = tn +
Vồùi:

tH: Nhióỷt õọỹ nổồùc õoỹng cuớa bỗnh gia nhióỷt, 0C
tn: Nhióỷt õọỹ nổồùc ngổng sau bỗnh gia nhióỷt, 0C
: ọỹ gia nhióỷt thióỳu cho nổồùc, 0C (choỹn = 50C)

Trón cồ sồớ õoù ta coù baớng 3 vaỡ tổỡ õoù ta xỏy dổỷng õọử thở i - S bióứu dióựn quaù trỗnh laỡm
vióỷc cuớa doỡng hồi trong tua bin vồùi caùc thọng sọỳ:

P, t, i : aùp suỏỳt, nhióỷt õọỹ vaỡ entanfai caùc cổớa trờch, bar, 0C, KJ/kg
P : aùp suỏỳt hồi trổồùc caùc thióỳt bở gia nhióỷt, bar
P = 0,59P (NMN tỏỷp 1)
iH : entanpi nổồùc ngổng baớo hoỡa, KJ/kg.
Baớng 2: Thọng sọỳ hồi taỷi caùc cổớa trờch, nổồùc õoỹng vaỡ nổồùc ngổng taỷi caùc bỗnh gia
nhióỷt.
ióứm quaù Thióỳt bở
trỗnh
gia nhióỷt

Thọng sọỳ hồi vaỡ nổồùc
P
bar

0
SVTH

-

135,4

T

i

P

C

KJ/kg


bar

560

3365

-

0

tH



C

KJ/kg

-

-

0

tn,0C

in
KJ/kg


-

: Voẻ Dổồợng - Lồùp 98N1 - Khoa Cọng Nghóỷ Nhióỷt - ióỷn Laỷnh
Trang 17


ọử Aẽùn Tọỳt Nghióỷp





0

-

223,7

558

3360

1

GNCA1

61,2

375


3060

58,14 273,46 1202,37 268,46 1177,12

2

GNCA2

39,2

315

3025

37,24 246,11 1067,4 241,11 1043,25

2

-

35,4

540

3546

-

3


GNCA3

15,6

450

3363

14,28

4

KK

10,4

395

3263

5,88

i,kj/kg
5

GNHA5

5,05

300


3059

4,79

150,19 633,08 145,19 610,5

6
3500
7

GNHA6

2,35

240

2939

2,23

123,7 519,66 118,7

503,7

GNHA7 0,877

140

2761


0,83

94,48 395,85 89,48

377

GNHA8 0,168 x = 0,97 2641

0,16

55,21 231,16 50,21

210,5

8
K

BN

0,063 x = 0,92 2373

-

-

-

-


-

-

197,7 842,14 192,7
158

-

-

666,9

-

158

819,8
666,9

37

154,9

Baớng 3: Thọng sọỳ cuớa tua bởn phuỷ keùo bồm nổồùc cỏỳp.
Caùc thọng sọỳ

P,bar

t,0C


i,KJ/kg

Trong cổớa trờch cuớa tua bin chờnh

15,6

450

3363

3000
Trổồù
c tua bin keùo bồm

14,82

446

3354

Sau tua bin keùo bồm

2,35

240

2939

QUAẽ TRầNH LAèM VIC CUA DOèN G HI TRONG TUA BIN K - 300

- 240 TRN ệ THậ i - S

2500

SVTH

: Voẻ Dổồợng - Lồùp 98N1 - Khoa Cọng Nghóỷ Nhióỷt - ióỷn Laỷnh
Trang 18
S,kj/kg.õọỹ


Âäư Ạïn Täút Nghiãûp





2.3. Cå såí tênh toạn cạc thäng säú ca nh mạy :
Mủc âêch cå bn ca viãûc tênh toạn så âäư nhiãût ngun l ca nh mạy âiãûn ngỉng
håi l åí chäù xạc âënh cạc âàût tênh k thût ca thiãút bë nhàòm âm bo cäng sút âiãûn. Âm
bo u cáưu vãư chè tiãu kinh tãú k thût v nàng lỉåüng ca nh mạy âiãûn v cạc pháưn tỉí
ca chụng.
Tênh toạn nhiãût ch úu dỉûa vo phỉång trçnh cán bàòng nhiãût v phỉång trçnh cán
bàòng váût cháút, sau âọ gii cạc phỉång trçnh âọ. Tiãún hnh tênh toạn âäúi våïi bçnh cao ạp
trỉåïc räưi âãún bçnh hả ạp v bçnh ngỉng.
Trong tênh toạn täøn tháút håi v nỉåïc do r rè åí cạc âỉåìng äúng cạc van v cạc thiãút bë
khạc âỉåüc quy vãư täún tháút trãn âỉåìng håi måïi cn täøn tháút nhiãût âỉåüc kãø âãún thäng qua
hiãûu sút ca cạc thiãút bë nhiãût (hãû säú khuúch tạn nhiãût) v täún tháút nhiãût âäü, ạp sút.

SVTH


: V Dỉåỵng - Låïp 98N1 - Khoa Cäng Nghãû Nhiãût - Âiãûn Lảnh
Trang 19


Âäư Ạïn Täút Nghiãûp





Trong thiãút kãú ny täøn tháút ạp sút trong bäü quạ nhiãût trung gian l 10%. Hiãûu sút
cạc thiãút bë gia nhiãût láúy khong 98 ÷ 99%. Täøn tháút nhiãût âäü láúy tỉì 2 ÷ 50C.
Theo [TL-2] chn trỉåïc cạc âải lỉåüng:
Lỉåüng håi måïi âỉa vo tua bin: α0 = 1
Lỉåüng håi r r trãn âỉåìng äúng: αrr = 0,02
Lỉåüng håi chn vo bçnh lm lảnh håi chn cúi : αcc = 0,0025
Lỉåüng håi chn x qua äúng tên hiãủ: α’ch = 0,001
Phủ ti ca l v lỉu lỉåüng nỉåïc cáúp: αnc = αqn = α + αrr = 1,02

2.4. Tênh toạn så âäư nhiãût ngun l:
Ngy nay âäúi våïi cạc khäúi cọ cäng sút låïn, cọ cạc thäng säú siãu tåïi hản v cọ quạ
nhiãût trung gian âãưu ạp dủng tỉì 7 âãún 9 táưng gia nhiãût. Trong cạc nh mạy âiãûn hiãûn âải
hiãûn nay háưu hãút âãưu ạp dủng cạc bçnh gia nhiãût bãư màût, våïi så âäư x nỉåïc âng häùn håüp
nghéa l x nỉåïc âng däưn cáúp åí cạc bçnh gia nhiãût cao ạp v båm nỉåïc âng åí 1 hồûc 2
bçnh gia nhiãût hả ạp, trong âọ 1 bçnh gia nhiãût loải häùn håüp (bçnh khỉí khê). Mäüt säú nỉåïc
trãn thãú giåïi cọ mäüt vi nh mạy âiãûn chè dng så âäư häưi nhiãût våïi cạc bçnh gia nhiãût bãư
màût hồûc chè våïi cạc bçnh gia nhiãût häùn håüp, nãúu ạp dủng loải bçnh gia nhiãût häùn håüp hả
ạp âm bo âỉåüc cháút lỉåüng nỉåïc vç loải trỉì âỉåüc kh nàng rè äúng âäưng ca bçnh gia nhiãût.
Ạp dủng häưi nhiãût thç gim tiãu hao nhiãn liãûu nhỉng lải lm tàng håi tiãu hao cho

tuabin, tàng cäng sút ca l, tàng kêch thỉåïc pháưn cao ạp ca tua bin... nhỉng cọ trêch håi
thç lỉåüng håi âi vo bçnh ngỉng v cạc kêch thỉåïc ca cạc táưng cúi ca tua bin v äúng
thoạt dáùn âi.

2.4.1. Bçnh gia nhiãût cao ạp 1 (GNCA1):
Âäü kinh tãú ca viãûc häưi nhiãût khi sỉí dủng håi quạ nhiãût åí cạc cỉía trêch ca tua bin cọ
thãø âỉåüc náng cao nhåì viãûc lm lảnh håi trêch bàòng nỉåïc cáúp, såí dé nhỉ váûy l vç khi lm
lảnh håi trêch thç sỉû trao âäøi nhiãût nàng khäng thûn nghëch trong cạc bçnh gia nhiãût gim
âi, lỉåüng håi trêch phi tàng lãn lm gim lỉåüng håi âi vo bçnh ngỉng do váûy hiãûu sút
ca tuabin nọi riãng v ca nh mạy nọi chung tàng lãn. Ngoi ra viãûc lm lảnh nỉåïc
âng s lm gim sỉû thay thãú håi trêch ca bçnh gia nhiãût tiãúp nháûn nỉåïc âng âọ V nhỉ
váûy gim nhiãût täøn thát nàng lỉåüng. Do âọ cạc bçnh gia nhiãût cao ạp âãưu chn l loải bçnh
cọ c 3 pháưn: Lm lảnh håi, gia nhiãût chênh v lm
ì lảnh nỉåïc âng. Viãûc tênh toạn cạc
bçnh gia nhiãût cao ạp âỉåüc tiãún hnh tỉì bçnh cọ ạp sút cao âãún bçnh cọ ạp sút tháúp.
Så âäư tênh toạn bçnh gia nhiãût cao ạp säú 1.
SVTH

: V Dỉåỵng - Låïp 98N1 - Khoa Cäng Nghãû Nhiãût - Âiãûn Lảnh
Trang 20


ọử Aẽùn Tọỳt Nghióỷp





h1 ; ih1
L1


nc ; i1n
LH1

GN1

Trong õoù:

nc ; i2n
h1 ; iõ1

i1

LH1: Phỏửn laỡm laỷnh hồi trong bỗnh gia nhióỷt 1
GN1: Phỏửn gia nhióỷt chờnh trong bỗnh gia nhióỷt 1
L1: Phỏửn laỡm laỷnh nổồùc õoỹng trong bỗnh gia nhióỷt 1
h1; nc: Lổồỹng hồi, lổồỹng nổồùc cỏỳp vaỡo bỗnh gia nhióỷt.
i1n; i2n: entanpi nổồùc cỏỳp ra vaỡ vaỡo bỗnh gia nhióỷt.
iõ1: entanpi nổồùc õoỹng ra khoới bỗnh gia nhióỷt
ih1: entanpi hồi ra khoới cổớa trờch 1
Phổồng trỗnh cỏn bũng nhióỷt cho bỗnh gia nhióỷt cao aùp 1
h1 [(ih1 - i1) + (i1 - iõ1)]. = nc (i1n - i2n)
Vồùi

nc = 1,02
ih1 = 3060, KJ/kg;
i1n = 1177,12 KJ/kg
i2n = 1043,25 KJ/kg

iõ1 = i2n + lõ


= 1043,25 + 40 = 1083,25 KJ/kg

vồùi lõ = 40 KJ/kg: Nhióỷt haỡm cuớa nổồùc õoỹng ra khoới bỗnh gia nhióỷt.
Choỹn hióỷu suỏỳt bỗnh gia nhióỷt = 0,98
h1 =

nc ( i1n i 2 n ) 1,02(1177,12 1043,25)
=
( i h1 i õ 1 )
( 3060 1083,25) 0,98

h1 = 0,0704

2.4.2. Bỗnh gia nhióỷt cao aùp 2:

SVTH

: Voẻ Dổồợng - Lồùp 98N1 - Khoa Cọng Nghóỷ Nhióỷt - ióỷn Laỷnh
Trang 21


ọử Aẽùn Tọỳt Nghióỷp





caùc bỗnh gia nhióỷt cao aùp, nổồùc õoỹng tổỡ bỗnh gia nhióỷt coù aùp suỏỳt cao seợ dọửn vóử
bỗnh gia nhióỷt coù aùp suỏỳt thỏỳp. Vỗ vỏỷy taỷi bỗnh gia nhióỷt cao aùp 2 seợ coù thóm doỡng nổồùc

õoỹng tổỡ bỗnh GNCA1 vóử. Hồi cỏỳp cho bỗnh gia nhióỷt cao aùp 2 õổồỹc lỏỳy tổỡ cổớa trờch sọỳ 2
Sồ õọử tờnh toaùn nhióỷt cho bỗnh gia nhióỷt cao aùp sọỳ 2
h2 ; ih2
L2

nc ; i2n
LH2

h2 ; iõ2

GN2

Trong õoù:

nc ; i3n

h1 ; iõ1

LH2: Phỏửn laỡm laỷnh hồi trong bỗnh gia nhióỷt 2
GN2: Phỏửn gia nhióỷt chờnh trong bỗnh gia nhióỷt 2
L2: Phỏửn laỡm laỷnh nổồùc õoỹng trong bỗnh gia nhióỷt 2
i2n; i3n: entanpi cuớa nổồùc vaỡo vaỡ ra bỗnh GNCA2
h2; ih2: lổồỹng hồi vaỡ entanpi cuớa hồi cỏỳp cho bỗnh GNCA2
h1; iõ1: lổồỹng nổồùc õoỹng, entanpi nổồùc õoỹng ra khoới bỗnh GNCA1
h2 = h1 + h2
h2; iõ2: Lổồỹng nổồùc õoỹng, entanpi nổồùc õoỹng ra khoới bỗnh GNCA2
Phổồng trỗnh cỏn bũng nhióỷt cho bỗnh GNCA2
nc (i2n - i3n) = [h2 (ih2 - iõ2) + h1 (iõ1 - iõ2)].
Vồùi


nc = 1,02
i2n = 1043,25 KJ/kg
i3n = 819 ,8 KJ/kg
ih2 = 3025 KJ/kg
iõ2 = i3n + 40 = 819 + 40 = 859,8 KJ/kg
ih1 = 0,0740
iõ1 = 1083,25 KJ/kg
= 0,98

SVTH

: Voẻ Dổồợng - Lồùp 98N1 - Khoa Cọng Nghóỷ Nhióỷt - ióỷn Laỷnh
Trang 22


ọử Aẽùn Tọỳt Nghióỷp
h2 =

h2 =





nc ( i 2 n i3n ) h1 ( i õ 1 i õ 2 ) .
( i h 2 i õ 2 ).
1,02(1043,25 819,8) 0,074(1083,25 859,8) .0,98
( 3025 895,8).0,98

h2 = 0,099776


2.4.3. Bỗnh gia nhióỷt cao aùp sọỳ 3:
Sồ õọử tinha toaùn nhióỷt cho bỗnh gia nhióỷt cao aùp sọỳ 3
h3 ; ih3
L3

nc ; i3n
LH3

Trong õoù:

nc ; i4n
h3 ; iõ3

GN3
h2 ; iõ2

LH3: Phỏửn laỡm laỷnh hồi trong bỗnh gia nhióỷt 3
GN3: Phỏửn gia nhióỷt chờnh trong bỗnh gia nhióỷt 3
L3: Phỏửn laỡm laỷnh nổồùc õoỹng trong bỗnh gia nhióỷt 3
h3: lổồỹng hồi cỏỳp cho bỗnh GNCA3 lỏỳy tổỡ cổớa trờch 3
ih3: entanpi hồi cỏỳp cho bỗnh GNCA3
in3; in4: entanpi nổồùc cỏỳp ra vaỡ vaỡo bỗnh GNCA3
h2: lổồỹng nổồùc õoỹng tổỡ binh GNCA2 vóử
h2 = h1 + h2 = 0,0704 + 0,099776 = 0,170176
iõ2: entanpi nổồùc õoỹng tổỡ bỗnh GNCA2 vóử
h3: lổồỹng nổồùc õoỹnh ra khoới bỗnh GNCA3 vóử bỗnh khổớ khờ.
iõ3: entanpi nổồùc õoỹng ra khoới bỗnh GNCA3
- Choỹn hióỷu suỏỳt bỗnh gia nhióỷt: = 0,98
- Theo [TL-2]: lỏỳy iõ3 = in4 + 40, KJ/kg


SVTH

: Voẻ Dổồợng - Lồùp 98N1 - Khoa Cọng Nghóỷ Nhióỷt - ióỷn Laỷnh
Trang 23


Âäư Ạïn Täút Nghiãûp
ta cọ:





- Khi nỉåïc cáúp âi qua båm nỉåïc cáúp thç bë gia nhiãût thãm mäüt lỉåüng ξB nãn
in4 = i’kk + ξ, KJ/kg

(3-1)
KK
i'KK
BC

LÂ3
in4
Trong âọ:

i’kk: entanpi ca nỉåïc cáúp åí âáưu hụt båm nỉåïc cáúp.
ξB: âäü gia nhiãût ca nowcs ca båm nỉåïc cáúp
ξB.ηB = Vtb. (Pâ - Ph). 103, theo [TL-2]


Våïi

(3-2)

ηB: Hiãûu sút ca båm; chn ηB = 0,85
Vtb, m3/kg: Thãø têch riãng ca nỉåïc tải ạp sút P
P=

Pâ + Ph
2

Pâ, Ph: ạp sút âáưu âáøy, hụt ca båm, MPa
Theo[TL-7]: Pâ = PLH + PtLLH + PtLâ + Hâ . ρ. G. 106, MPa
Våïi

PLH = P0 + ∆P0: ạp lỉûc håi tải chäù ra khi l håi.
P0: ạp lỉûc håi trỉåïc tua bin. P0 = 23,54 MPa
∆P0: täøn tháút ạ lỉûc trong äúng håi tỉì l håi tåïi tua bin
Chn ∆P0 = 5% P0 = 23,54. 0,05 = 1,177 MPa

PtlLH: tråí khạng thu lỉûc ca l håi: PtlLH = 4MPa (theo NMNÂ 2)
Hâ (m): chiãưu cao dáng nỉåïc tỉì trủc båm cáúp âãún âiãøm cao nháút ca hãû
thäúng äúng l. Chn Hâ = 30m
ρ : khäúi lỉåüng riãng ca nỉåïc åí âỉåìng âáøy; ρ = 863 kg/m3

SVTH

: V Dỉåỵng - Låïp 98N1 - Khoa Cäng Nghãû Nhiãût - Âiãûn Lảnh
Trang 24



Âäư Ạïn Täút Nghiãûp





Ptlâ: täøng tråí khạng thu lỉûc ca thiãút bë (bao gäưm cạc bçnh GNCA, bäü hám
nỉåïc ...)
Chn

Ptlâ = 14% PLH
= 0,14 (23,54 + 0,05. 23,54)
= 3,46 MPa

⇒ Pâ = 23,54 + 0,05. 23,54 + 4 + 3,46 + 30. 9,8. 863. 10-6
Pâ = 32,43 MPa = 324,3 bar
Theo [TL-7]:
Ph = Pkk - Ptlh + Hh. ρh. G. 10-6, MPa
Våïi

Pkk: ạp lỉûc bçnh khỉí khê Pkk = 5,88 bar = 0,588 MPa
Ptlh: tråí khạng thu lỉûc äúng âáưu hụt. Chn Ptlh = 0,04 MPa
Hh: chiãưu cao mỉïc nỉåïc trong bçnh khỉí khê âäút våïi trủc båm cáúp
Chn Hh = 17m

ρh: khäúi lỉåüng riãng ca nỉåïc åí âáưu hụt: ρh = 909 kg/m3
⇒ Ph = 0,588 - 0,04 + 17. 9,8. 10-6. 909
Ph = 0,6994 MPa = 6,994 bar
Våïi P =


Pâ + Ph 324,3 + 10,994
=
2
2

P = 165,5 bar
Ta cọ thãø têch riãng tỉång ỉïng ca nỉåïc Vtb = 0,0011 m3/kg
Tỉì (3-2) ta cọ:
Vtb ( Pâ − Ph ).10 3 0,0011( 32,43 − 0,6994 ).10 3
=
ξB =
ηB
0,85

ξB = 41,1 KJ/kg
Thay ξB vo (3-1) ⇒ i4n = 666,9 + 41,1 = 708 KJ/kg
* Phỉång trçnh cán bàòng nhiãût ca bçnh GNCA3:
αnc (i3n - i4n) = [αh3 (ih3 - iâ3) + α’h2 (iâ2 - iâ3)]. η

SVTH

: V Dỉåỵng - Låïp 98N1 - Khoa Cäng Nghãû Nhiãût - Âiãûn Lảnh
Trang 25


×