Kiểm tra bài cũ
Khoanh vào chữ a, b, c trước
từ viết đúng chính tả.
a. lá trầu
b. lá chầu
c. lá tràu
Kiể
Kiểm
m tra
tra bà
bàii cũ
cũ
Khoanh vào chữ a, b, c trước
từ viết đúng chính tả.
a. đàn trau
b. đàn châu
c. đàn trâu
Kiểm tra bài cũ
Khoanh vào chữ a, b, c trước
từ viết đúng chính tả.
a. tiềng bạc
b. tiền bạc
c. tiền bạt
Thứ
Chỗ sửa
lỗi
ba
ngày 18 tháng 12 năm
Chính tả (nghe-viết)
2015
Hôm đó, ông lão đang ngồi sưởi
lửa thì con đem tiền về. Ông liền
c ytay
ném luôthọ
n mấ
đồng vào bếp lửa.
Người con vội thọc tay vào lửa lấy
ra. Ông lão cười chảy nước mắt :
vấcha
t vả
- Bây giờ
tin tiền đó chính tay
con làm ra. Có làm lụng vất vả,
người ta mới biết quý đồng tiền.
Bài tập
2. Điền vào chỗ trống ui hay uôi?
- m . .õ . . dao, con m . .õ . .
- hạt m . .Ù . . , m . .Ù . . bưởi
- n . .Ù . . lửa, n . . . . nấng
- t . .Œ . . . trẻ, t . .Œ . . thân
3. Tìm các từ :
b) Chứa tiếng có vần âc hoặc ât, có nghóa
như sau :
- Chất lỏng, ngọt, màu vàng óng, do ong
hút nh hoa làm ra.
- Vò trí trên hết trong xếp hàng.
- Một loại quả chín, ruột màu đỏ, dùng
Bài tập
2. Điền vào chỗ trống ui hay uôi ?
- m . .Õ . dao, con m . . .Õ .
- hạt m .
Ù , m . .Ù . bưởi
. . .
- n. . .Ù . lửa, n .
. .
nấng
- t . . .Œ . trẻ, t . .Œ . thân
Bài tập
3. Tìm các từ :
b) Chứa tiếng có vần âc hoặc ât, có nghóa
như tsau
- Chấ
lỏn:g, ngọt, màu
vàng óng, do ong hút
nh hoa làm ra : mật
- Vò trí trên hết trong
xếp hàng : nhất
- Một loại quả chín, ruột
màu đỏ, dùng để thổi
xôi : gấc