Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề thi thử đại học môn Lý khối A,A1 năm 2014 lần 2 THPT chuyên Lý Tự Trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.86 KB, 9 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN LÝ KHỐI A,A1 LẦN 2 NĂM 2014 - THPT
CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG, CẦN THƠ
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Chất đó
sẽ phát quang khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc:
A. lam.

B. vàng.

C. cam.

D. đỏ.

Câu 2: Trong các loại tia: tia Rơnghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia đơn sắc màu lục thì tia nào có
bước sóng nhỏ nhất ?
A. tia tử ngoại

B. tia đơn sắc màu lục

C. tia Rơnghen.

D. tia hồng ngoại.

Câu 3: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)(A). Cuộn dây
có độ tự cảm L = 50mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong
mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là:
A. 3,2V

B. 2√2 V

C. 4√2 V



D. 8V

Câu 4: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính
đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Sau lăng kính, người ta đặt màn quan sát song song
với mặt phẳng phân giác của lăng kính và cách mặt phẳng phân giác này 1,5m. Chiếu một chùm tia sáng
trắng vào mặt bên, gần góc chiết quang của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác
của góc chiết quang. Tính độ rộng của quang phổ trên màn quan sát.
A. 8,8mm

B. 1,5mm

C. 3,2mm

D. 4,4mm

Câu 5: Một máy hạ áp lý tưởng có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp ổn định. Nếu ta tăng số vòng
cuộn sơ cấp và thứ cấp lên một lượng như nhau thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp để hở :
A. Không đổi
C. Giảm

B. Tăng hay giảm phụ thuộc số vòng dây quấn thêm
D. Tăng

Câu 6: Bắn phá một prôtôn vào hạt nhân 37Li đứng yên. Phản ứng hạt nhân sinh ra hai hạt nhân X giống
nhau và có cùng tốc độ. Biết tốc độ của prôtôn bằng 4 lần tốc độ hạt nhân X. Coi khối lượng của các hạt
nhân bằng số khối theo đơn vị u. Góc tạo bởi phương chuyển động của hai hạt X là
A. 600.

B. 900.


C. 1200.

D. 1500.

Câu 7: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ của
lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban
đầu?
A. 25%.

B. 75%.

C. 12,5%.

D. 87,5%.


Câu 8: Một con lắc đơn được treo trong thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa
với chu kỳ T. Khi thang máy đi xuống chậm dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động của con lắc là √3/2
T. Nếu thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động của con lắc là
A. √(3/2) T

B. √2 T

C. √3/2

D. √(2/3) T

Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước
sóng λ1 = 0,64µm (màu đỏ) và λ2 = 0,48µm ( màu lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong đoạn giữa 3

vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân đỏ và vân lam là
A. 4 vân đỏ, 6 vân lam

B. 6 vân đỏ, 4 vân lam

C. 7 vân đỏ, 9 vân lam

D. 9 vân đỏ, 7 vân lam

Câu 10: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. R là một biến trở , tụ điện
có điện dung C = 10-4/π ( F ) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định U . Thay đổi R
ta thấy với hai giá trị của R là: R = R1 và R = R2 thì công suất của mạch điện bằng nhau. Tính tích
R1R2?
A. R1R2 = 104

B R1R2 = 101

C R1R2 = 102

D R1R2 = 103

Câu 11: Hạt nhân Pôlôni 284 Po là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng ban đầu là 10(g).
Cho NA = 6,023.1023(mol-1). Số nguyên tử còn lại sau 207 ngày là:
A. 1,014.1022(nguyên tử)

B. 1,021.1023(nguyên tử)

C. 2,054.1022(nguyên tử)

D. 3,022.1022(nguyên tử)


Câu 12: Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C biến thiên, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L. Mắc vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = U0 cos w t. Điều chỉnh điện dung
để điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Khi

đó
Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp : u = U√2cos(100πt + π /2) V, trong đó U không đổi. Khi L = L1 = 1/π H thì công suất
tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Khi L = L2 = 2/π H thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và
bằng 100√2 V. Điện áp cực đại đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng
A. 100 V

B. 100 √2 V

C. 200 V

D. 200√2 V

Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB. Đoạn AM gồm một biến trở R nối tiếp một
cuộn dây thuần cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C. Điện áp hai đầu mạch u = U√2 coswt .
Biết điện áp hiệu dụng UAM =U với mọi R. Hệ thức LCω2 bằng
A. 1/2

B. 4/5

C. 1

D. 2/3

Câu 15: Tại hai điểm cố định trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm giao

thoa đồng pha, bước sóng 9cm. Điểm M trong vùng giao thoa cách nguồn A một khoảng l sao cho MA
vuông góc AB . Để tại M có được cực tiểu của giao thoa thì giá trị của lmin là:


A. 9,55cm

B. 11,25cm

C. 8,065cm

D. 10,22cm

Câu 16: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, vạch ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo
M về quỹ đạo K là:l1 = 0,1026 µm , vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là l2 = 0 ,
6566µm. Bước sóng dài nhất của dãy Lai-man là:
A. 0,2432 µm.

B. 0,0608µ m.

C. 0,1216 µm.

D. 0,1824 µm.

Câu 17: Một mẫu chất phóng xạ với chu kỳ bán rã T. Ở thời điểm t1 tỉ số giữa hạt con và hạt mẹ là 7. Ở
thời điểm t2 = t1 + 26,7 ngày, tỉ số đó là 63. Chu kỳ T của chất phóng xạ đó là:
A. 3,5 ngày

B. 8,9 ngày

C. 5,8 ngày


D. 10 ngày

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?
A. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm
đó cùng pha.
C. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau tần số của sóng không thay đổi.
D. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng
.
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khi màn cách hai khe một đoạn D1 ta thu
được một hệ vân. Khi dời màn đến vị trí D2, quan sát hệ vân trên màn lúc này có vân tối thứ tư (kể từ vân
trung tâm) trùng với vân sáng bậc 3 của hệ vân lúc đầu. Tỉ số D1/D2 là:
A. 4/3

B. 1/2

C. 2/3

D. 7/6

Câu 20: Sóng điện từ và sóng cơ học không giống nhau ở đặc điểm nào sau đây:
A. Đều là quá trình lan truyền dao động.
B. Đều liên quan đến dao động của các phần tử trong môi trường truyền dao động.
C. Đều có thể bị phản xạ khi gặp mặt phân cách hai môi trường.
D. Đều có thể gây ra hiện tượng giao thoa.
Câu 21: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai
lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10-4s. Thời gian giữa ba lần liên
tiếp dòng điện trên mạch có độ lớn lớn nhất là:
A. 3.10-4s.


B. 9.10-4s.

C. 6.10-4s.

D. 2.10-4s.

Câu 22: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ biến thiên theo hàm q = Q0.coswt. Khi điện
tích của tụ điện là q = √2/2 Q0 thì năng lượng điện trường:
A. bằng năng lượng từ trường.

B. bằng một nửa năng lượng từ trường.

C. bằng hai lần năng lượng từ trường.

D. bằng ba lần năng lượng từ trường.


Câu 23: Điện năng được truyền tải đi xa bằng đường dây tải điện một pha có hệ số công suất
cosφ = 1 . Để giảm công suất hao phí trên đường dây đi k lần thì phải
A. giảm điện áp hai đầu đường dây đi k lần.
B. tăng điện áp hai đầu đường dây đi k lần.
C. giảm điện áp hai đầu đường dây đi k lần.
D. tăng điện áp hai đầu đường dây lên k lần.
Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số: x = 3
cos(4πt) ( cm ) và x = 4 cos(4πt + π/6)( cm ). Lấy π2 =10. Độ lớn gia tốc lớn nhất của vật là
A. 6,9 m/s2

B. 9,6 m/s2


C. 7,09 cm/s2

D. 10,06m/s2

Câu 25: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
phương trình li độ lần lượt là x1 = cos(πt - π/2) và x2 = √3 cosπt (với x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng
s). Tại thời điểm đầu tiên x1 =x2 thì li độ của dao động tổng hợp là:
A. 3cm.

B. 2 3 cm.

C. ± 3 cm.

D.

3 cm

Câu 26: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt l1, l2 và l1 = 2l2 thực hiện dao động bé tại cùng một nơi
với tần số tương ứng f1, f2 . Liên hệ giữa tần số của chúng là:
A. f1 = √2 f2

B. f1 = 2f2

C. f2 = 2f1

D. f2 = √2 f1

Câu 27: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26mm thì phát ra ánh sáng có
bước sóng 0,52 mm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích
thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng

thời gian là
A. 1/5

B. 2/5

C. 1/10

D. 4/5

Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình x = 6cos(2πt + π/3)(cm). Tại thời điểm t1
vật có li độ 3 2 cm và có xu hướng giảm. Sau thời điểm đó 5/24 s li độ của vật là
A. -3 √2 cm

B. 3cm

C. -3cm

D. -6cm

Câu 29: Điện áp cực đại giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-giơ là Uo = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu của
chùm electron phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s , điện tích nguyên tố
bằng 1,6.10-19C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là
A. 6,038.1018 Hz.

B. 60,380.1015 Hz.

C. 6,038.1015 Hz. D. 60,380.1018 Hz.

Câu 30: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có l = 0,6mm sẽ phát ra bao nhiêu photon trong 10s nếu
công suất đèn là P = 10W.

A. 10,02 .1020 photon

B. 5,02 .1020 photon

C. 3,02 .1020 photon

D. 3,2 .1020 photon


Câu 31: Một con lắc đơn dao động bé với chu kỳ T ở nơi có gia tốc g = 10m/s2. Quả cầu nhỏ của con lắc
có khối lượng 100g và được tích một điện lượng q. Khi đặt con lắc ấy vào vùng có điện trường đều E
hướng thẳng đứng thì chu kỳ dao động của con lắc giảm đi 50%. Độ lớn của lực điện ảnh hưởng đến dao
động của con lắc là:
A. 5N

B. 15N

C. 10N

D. 3N

Câu 32: Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì
A. khi ở các trạng thái dừng, động năng của electron trong nguyên tử bằng 0.
B. khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.
C. nguyên tử bức xạ chỉ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.
D. trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính quỹ đạo của electron càng lớn.
Câu 33: Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 65Hz. Họa âm thứ ba có tần
số
A. 97,5Hz.


B. 195Hz.

C. 220Hz.

D. 168Hz.

Câu 34: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T và khối lượng ban đầu là m0. Kết luận nào sau đây nói
về chất phóng xạ là không đúng.
A. Sau thời gian 3T thì khối lượng hạt nhân con sinh ra đúng bằng 7m0/8
B. Sau thời gian 3T thì khối lượng chất phóng xạ còn lại là m0/8
C. Sau thời gian 3T thì số mol chất phóng xạ còn lại bằng 1/8 số mol ban đầu
D. Sau thời gian 3T thì khối lượng chất đã phân rã bằng 0,875m0
Câu 35: Đặt điện áp u = U√2 coswt vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ
C . Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ
giữa các đại lượng là:

Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 50g, lò xo có độ cứng 50N/m. Do có ma sát nên
con lắc dao động tắt dần chậm trên mặt phẳng nằm ngang. Biết rằng sau mỗi lần qua vị trí cân bằng thì
biên độ dao động của con lắc giảm đi 1mm. Lấy g = 10m/s2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
A. 0,02.

B. 0,03.

C. 0,01.

D. 0,05.

Câu 37: Gọi ∆t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng phóng xạ giảm đi e lần ( e là cơ số loga
tự nhiên với lne = 1), T là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. Biểu thức nào sau đây là đúng ?



Câu 38: Cho đoạn mạch R,L,C nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu
đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha p/3 so với điện áp trên đoạn RL. Để trong
mạch có cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng
A. R/√3 .

B. R √3

C. 3R.

D. R.

Câu 39: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 4 nguồn âm điểm, giống nhau
với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 40 dB.

Nếu muốn tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm bằng mức cường độ âm tại A thì phải
tăng thêm hay giảm bớt số nguồn âm trên tại O là bao nhiêu?
A. tăng thêm 3 nguồn.

B. giảm bớt 2 nguồn.

C. tăng thêm 1 nguồn.

D. giảm bớt 3 nguồn.

Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng không đổi
nhưng tần số thay đổi được. Khi tần số f = f1 thì hệ số công suất trên đoạn AN là 0,6,Hệ số công suất trên
toàn mạch là 0,8. Khi f = f2 =100Hz thì công suất trên toàn mạch cực đại. Tìmf1 ?
A. 80Hz


B. 50Hz

C. 60Hz

D. 70Hz

II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng có 3 bức xạ có bước sóng lần lượt là
λ1 = 750nm, λ2 = 675nm, λ3 = 600nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách
đến hai khe bằng 1,5µm có vân sáng của bức xạ
A. λ1

B. λ2

C. λ3

D. λ2 và λ3

Câu 42: Một con lắc gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 1cm, ở thời điểm t+ T/4 vật có
tốc độ 20cm/s. Giá trị của m bằng:
A. 0,25 kg

B. 0,5 kg

C. 1,2 kg

D. 1,0 kg


Câu 43: Khi kích thích các nguyên tử hidrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng
lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng của electrôn tăng lên 25 lần. Số các bức xạ tối đa mà nguyên tử
có thể phát ra là:
A. 8

B. 6

C. 10

D. 12

Câu 44: Mạch dao động LC lí tưởng gồm: cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ gồm hai tụ điện có điện


dung lần lượt là C1 = 3C0 và C2 = 2C0, mắc song song. Mạch đang hoạt động với năng lượng W, ở thời
điểm năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì tháo nhanh tụ C1 ra ngoài. Năng lượng toàn
phần của mạch sau đó bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu ?
A. 1/2 W

B. 7/10 W

C. 3/4 W

D. 2/5 W

Câu 45: Một máy biến áp có tỉ số giữa số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp là 4, hiệu suất 90%. Cuộn sơ cấp
mắc vào mạng điện xoay chiều có công suất 10 kW và điện áp hiệu dụng 1000V. Hệ số công suất của
mạch thứ cấp là 0,8. Cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là:
A. 40A


B. 45A

C. 50A

D. 60A

Câu 46. Hạt nhân 3717Cl có khối lượng nghỉ bằng mCl = 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn là mn =
1,008670u, khối lượng của prôtôn là mp= 1,007276u và u = 931,5 MeV/c2 . Năng lượng liên kết
A. 7,36 MeV.

B. 8,25 MeV.

C. 9,27 MeV.

D. 8,57 MeV.

Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R, cuộn thuần cảm L, tụ điện C nối
tiếp. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai
truờng hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất đoạn mạch lúc sau bằng:
A. 1/√5

B. 1/√10

C. 3/√10

D. 2/√5

Câu 48: Để làm một cái quạt điện loại 120V- 60W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá
trị hiệu dụng 220V người ta mắc nối tiếp quạt với một biến trở. Ban đầu biến trở có giá trị 67 W thì đo
được cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A nhưng công suất của quạt điện chỉ đạt 90%. Muốn

quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào?
A. giảm đi 9,1 W

B. tăng thêm 6,2 W C. giảm đi 7,9 W D. tăng thêm 10,2 W

Câu 49: Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm bụng
hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 10cm.
Bước sóng trên dây có giá trị bằng
A. 20cm

B. 40cm

C. 80cm

D. 10cm

Câu 50: Hai con lắc lò xo A và B dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian, A thực hiện 4 dao
động toàn phần, B thực hiện 5 dao động toàn phần. Tỉ số khối lượng các quả cầu của A và B là m A /m
B= 5/4. Tỉ số độ cứng của lò xo của A và B là kA/kB bằng
A. 0,4

B. 0,6

C. 0,8

D. 1,25

B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một đĩa tròn có bán kính 20cm, quay xung quanh trục đối xứng của nó với gia tốc góc 1,5rad/s2
dưới tác dụng của mômen lực 0,02N.m. Khối lượng của đĩa tròn là:

A. 1/3kg

B. 2/3kg

C. 4/3g

D. 0,4/3kg

Câu 52: Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
B. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.


C. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
Câu 53: Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì
êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
A. 1,67.108 m/s

B. 2,41.108 m/s

C. 2,75.108 m/s

D. 2,24.108 m/s

Câu 54: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, tụ điện có điện dung C = 2nF. Tại thời điểm t1 thì cường
độ dòng điện là 5mA, sau thời điểm đó 1/4 chu kỳ hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u = 10V. Độ tự cảm
của cuộn dây là:
A. 0,04mH


B. 8mH

C . 2,5mH

D. 1mH

Câu 55: Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng l1 = 0,30mm vào catôt của một tế bào quang điện thì
xảy ra hiện tượng quang điện, độ lớn hiệu điện thế hãm lúc đó là 2V. Nếu đặt vào giữa anôt và catôt của
tế bào quang điện trên một hiệu điện thế UAK = -2V và chiếu vào catôt một bức xạ điện từ khác có bước
sóng l2 = 0,15mm thì động năng cực đại của êlectron quang điện ngay trước khi tới anôt bằng:
A. 6,625.10-19J.

B. 3,425.10-19J.

C. 9,825.10-19J.

D. 1,325.10-18J.

Câu 56: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng λ vào catốt của một tế bào quang điện thì dòng quang điện triệt
tiêu khi hiệu điện thế hãm là Uh. Nếu giảm bước sóng đi n lần thì hiệu điện thế hãm tăng k lần. Giới hạn
quang điện của kim loại đó là

Câu 57: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng 2m.Từ vị
trí cân bằng đưa vật tới vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Khi vật xuống dưới
vị trí thấp nhất thì khối lượng của vật đột ngột giảm xuống còn một nửa. Bỏ qua mọi ma sát và gia tốc
trọng trường là g. Biên độ dao động của vật sau khi khối lượng giảm là:
A.3mg /k

B.3mg/2k


C. mg/k

D. 2mg/k

Câu 58: Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là
A. 3,3696.1030 J.

B. 3,3696.1029 J.

C. 3,3696.1032 J.

D. 3,3696.1031 J.

Câu 59: Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 6 kgm2 đang đứng yên thì chịu
tác dụng của mômen lực 30 Nm đối với trục quay. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ lúc bắt đầu
quay, bánh xe đạt tới tốc độ góc có độ lớn 100 rad/s ?
A. 12s.

B. 15 s.

C. 20 s.

D. 30 s.

Câu 60: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc
độ góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
B. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.



C. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến.
D. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm.

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN LÝ KHỐI A,A1 LẦN 2 NĂM 2014 - THPT
CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG, CẦN THƠ
1A

2C

3C

4D

5D

6C

7C

8A

9S

10A

11A

12B


13B

14A

15C

16C

17B

18B

19D

20B

21C

22A

23D

24B

25D

26D

27B


28C

29A

30C

31D

32D

33B

34A

35B

36D

37C

38B

39 D

40A

41A

42A


43C

44B

45B

46D

47D

48C

49B

50C

51B

52C

53D

54B

55A

56B

57A


58D

59C

60C

Các em cú ý theo dõi các đề thi thử đại học môn Lý khối A,A1 năm 2014 tiếp theo trên
Tuyensinh247 nhé!



×