Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia năm 2016 môn vật lí đề số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 11 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 – ĐỀ SỐ 4
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu 1. (ID: 99411) Một vật khối
lượng m=100g, đồng thời thực
hiện hai dao động điều hòa được
mô tả bởi đồ thị hình 1. Lực hồi
phục cực đại tác dụng lên vật có
giá trị là:

8
6

x(cm)
t(.10-2 s)

O
5

A.10N
B.8N
C.6N
D.4N
Câu 2: (ID: 99412) Tại thời điểm t = 0, đầu O của sợi dây cao su đàn hồi dài, căng ngang bắt đầu dao động
đi lên với biên độ A=6,15cm, tần số f = 2 Hz. Vận tốc truyền sóng v = 24 cm/s và coi biên độ sóng không
đổi khi truyền. Gọi P, Q là hai điểm trên dây cách O lần lượt 6 cm và 9 cm. Chọn t=0 là lúc O bắt đầu dao
động, kể từ khi t = 0, tại thời điểm ba điểm O, P, Q thẳng hàng lần thứ ba thì Q có li độ gần đúng là:
A. -5,5cm
B. 3,075cm
C. 5,5cm


D. -3,075cm
Câu 3: (ID: 99413) Hai nhạc cụ khác loại cùng chơi một bản nhạc, ta nhận biết được loại nhạc cụ là nhờ âm
sắc (sắc thái của âm). Âm sắc khác nhau là do
A. tần số khác nhau, năng lượng khác nhau
B. số lượng, loại họa âm và cường độ các họa âm khác nhau
C. độ cao và độ to khác nhau
D. số lượng các họa âm khác nhau
Câu 4: (ID: 99414) Đoạn mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R và L, C ghép nối tiếp. Độ lệch pha của
điện áp đối với dòng điện trong mạch được cho bởi công thức
Z
Z  ZC
R
R
A. tanφ = B. tanφ = - L
C.tanφ= L
D.tanφ =R
R
ZL
R 2  Z L2
Câu 5: (ID: 99415) Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao
động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là x.
Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi phục
đổi chiều là y. So sánh hai khoảng thời này thì thu được: y  3x . Tỉ số gia tốc vật và gia tốc trọng trường
ngay khi thả lần thứ nhất là
2
3
A. 3
B.
C.
D. 2

2
3
Câu 6 : (ID: 99416) Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số ƒ = 40 Hz, tốc độ
truyền sóng v = 60 cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại
giữa A và B là:
A. 7.
B. 8.
C. 10.
D. 9.
2
Câu 7: (ID: 99417) Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm , có N = 1500 vòng dây, quay `đều
với tốc độ 3000 vòng/phút quay quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 (T).
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng gần bằng
A. 8,88 V.
B. 13,33 V.
C. 12,56 V.
D. 88,8 V.

Câu 8: (ID: 99418) Trong điều kiện không có ma sát và sức cản, điều kiện để dao động của con lắc đơn là
dao động điều hòa là :
A. Biên độ góc  của dao động phải đủ nhỏ (<100)
1


B.Chiều dài dây treo con lắc đủ lớn
C. Khối lượng của vật năng phải đủ nhỏ để coi vật là chất điểm
D. Vị trí cân bằng của con lắc phải có phương thẳng đứng
Câu 9: (ID: 99419) Một máy phát điện gồm 8 tổ máy có cùng công suất P. Điện sản xuất ra được truyền đến
nơi tiêu thụ với hiệu suất 90(%). Nếu khi chỉ còn một tổ máy thì hiệu suất truyền tải bằng bao nhiêu?
A. 78,75(%)

B. 88,75(%)
C. 98,75(%)
D. 68,75(%)
Câu 10: (ID: 99420) Trong kỹ thuật điện tử, người ta dùng tia nào sau đây để biến điệu như sóng điện từ
cao tần dùng để truyền tín hiệu đi trong không khí.
A. Tia X.
B. Tia laze.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia tử ngoại.
Câu 11: (ID: 99421) Phát biểu nào sau đây sai khi nói về các loại dao động?
A. Dao động duy trì có biên độ dao động không đổi theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Dao động điều hòa có cơ năng không đổi theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có tốc độ tức thời của vật giảm liên tục theo thời gian.
Câu 12: (ID: 99422) Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Y-âng , trong vùng MN trên màn
quan sát, người ta đếm được 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng 1 = 0,45 m. Giữ
nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng 2 = 0,60 m thì số vân sáng trong
miền đó là:
A.9
B.10
C.11
D.12
Câu 13: (ID: 99423) So với phản ứng phân hạch thì phản ứng nhiệt hạch
A. có năng lượng tỏa ra trong mỗi phản ứng lớn hơn
B. có thể điều khiển được quá trình phản ứng
C. có nhiên liệu hiếm hơn trong tự nhiên.
D. ít ô nhiễm môi trường hơn
Câu 14: (ID: 99424) Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Đầu trên gắn với điểm cố định Q, đầu dưới là vật nặng
khối lượng m=400g. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa thì thấy: Trong 1 chu kỳ khoảng thời gian lực
tác dụng lên điểm Q cùng chiều với lực kéo về tác dụng lên vật là T/6 và khoảng thời gian giữa hai lần liên

tiếp động năng bằng thế năng là 0,025s. Lấy g2. Năng lượng dao động của con lắc là:
A. 2,18J
B.2,00J
C.0,218J
D.0,02J
Câu 15: (ID: 99425) Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch không
đổi. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi:
A. Thay đổi điện dung C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
B. Thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại.
C. Thay đổi điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
D. Thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại.
Câu 16 : (ID: 99426) Xét 3 sơ đồ điện xoay chiều sau: Mạch (RL) (sơ đồ 1); mạch RC (sơ đồ 2); và mạch
LC (sơ đồ 3). Cho R = ZL = 2ZC.
Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện không đổi thì không có dòng điện qua mạch.
Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có biểu thức u = 100cosωt(V) thì dòng điện tức
thời chạy qua đoạn mạch ấy có biểu thức là i = 5cos(ωt – 0,5π)(A). Người ta đã làm thí nghiệm với sơ đồ
nào?
A. Không có sơ đồ nào thỏa điều kiện thí nghiệm. B. Sơ đồ 3.
C. Sơ đồ 1.
D. Sơ đồ 2.
Câu 17: (ID: 99427) Trên một sợi dây đàn hồi dài 0,8 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với 5 nút sóng
(kể cả hai đầu dây). Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,1 s. Tốc độ truyền
sóng trên dây là
A. v = 4,0 m/s.
B. v = 1,6 m/s.
C. v = 1,0 m/s.
D. v = 2,0 m/s.

Câu 18: (ID: 99428) Đặt hiệu điện thế xoay chiều u  U0 cos(100t  ) (V) hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo
thứ tự gồm R1 , R 2 và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết R1  3R2  300 . Điều chỉnh L

cho đến khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R 2 và L lệch pha cực đại so với hiệu điện thế
hai đầu đoạn mạch. Giá trị của độ tự cảm lúc đó là
2


A. L  2 /  ( H ).
B. L  3 /  ( H ).
C. L  3 /  ( H ).
D. L  2 /  ( H ).
Câu 19: (ID: 99429) Công thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC là
Q2
Q2
Q2
Q2
A. W= 0
B. W= 0
C. W= 0
D. W= 0
L
C
2C
2L
Câu 20: (ID: 99430) Khi chiếu chùm sáng hẹp màu Nâu coi là tia sáng vào mặt bên của một Lăng kính thì
A. Chùm tia sáng ló ra ở mặt bên kia bị tán sắc
B. Chùm tia sáng ló ra ở mặt bên kia lệch về phía đáy của lăng kính với góc lệch lớn hơn tia tím
C. Chùm tia ló ra ở mặt bên kia của lăng kính có màu nâu và lệch về đáy lăng kính
D. Không thể có tia ló ra ở mặt bên kia của lăng kính với mọi góc tới.
Câu 21: (ID: 99431) Công thức tính khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm giao thoa của I-âng là
D
D

a
D
A. i 
B. i 
C. i 
D. i 
a
D
2a
a
Câu 22: (ID: 99432) Trong nghiên cứu quang phổ vạch của một vật bị kích thích phát sáng, dựa vào vị trí
các vạch người ta biết
A. phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang.
B. nhiệt độ của vật khi phát quang.
C. các hợp chất hoá học tồn tại trong vật đó.
D. các nguyên tố hoá học cấu thành vật đó.
Câu 23: (ID: 99433) Dây tóc bóng đèn thường có nhiệt độ 2200oC đặt trong bình khí trơ có áp suất thấp. Tại
sao ngồi trong buồng chiếu sáng bằng đèn dây tóc, ta hoàn toàn không bị nguy hiểm vì tác dụng của tia tử
ngoại ?
A. Vì khí trơ có tác dụng chặn tia tử ngoại.
B. Vì ở nhiệt độ 2200oC dây tóc chưa phát ra tia tử ngoại.
C. Vì vỏ thuỷ tinh của bóng đèn hấp thụ hết tia tử ngoại do dây tóc phát ra.
D. Vì mật độ khí trong bóng đèn quá loãng nên tia tử ngoại không truyền qua được.
Câu 24 : (ID: 99461) Khi mắc tụ điện có điện dung C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 để làm mạch
dao động thì tần số dao động riêng của mạch là 20 MHz. Khi mắc tụ C với cuộn cảm thuần L 2 thì tần số dao
động riêng của mạch là 30 MHz. Nếu mắc tụ C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3  4L1  9L2 thì tần số
dao động riêng của mạch là
B. 7,5 MHz .
C. 4,5 MHz.
D. 7,5 2 MHz.

A. 5 2 MHz.
Câu 25: (ID: 99462) Tại cùng một nơi, với nhiệt độ môi trường không đổi, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4
lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 26: (ID: 99463) Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1  450nm . Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2  0,60 m . Trong
cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ
hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là:
A. 4.
B. 9/4
C. 4/3.
D. 3.
Câu 27: (ID: 99464) Cột mốc, biển báo giao thông không sử dụng chất phát quang màu(1) ....... mà dùng
màu (2)...... hay màu (3) ......... vì phần lớn ánh sáng đèn của các phương tiện giao thông không thể gây phát
quang với những chất phát quang màu (1)...... nhưng rất dễ gây phát quang với những chất phát quang màu
(2).... hay màu (3).......
Các màu (1),(2),(3) là những màu nào dưới đây?
A. (1) Đỏ, (2) Vàng, (3) Tím
B. (1) Đỏ, (2) Tím, (3) Vàng
C. (1) Tím, (2) Đỏ, (3) Vàng
D. (1) Vàng, (2) Đỏ, (3) Tím
Câu 28: (ID: 99465) Electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ
đạo dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc của nó tăng 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo
A. N về L.
B. N về K.
C. N về M.
D. M về L.

Câu 29: (ID: 99466) Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn
hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
3


B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
Câu 30: (ID: 99467) Cho phản ứng hạt nhân: 11 p 49Be  2 12H  2,1MeV .Năng lượng toả ra khi tổng hợp
được 2(g) Heli là:
A. 4,056.1010J.
B. 2.1023MeV.
C. 14050kWh.
D. 1,6.1023MeV.
Câu 31: (ID: 99468) Có hai mẫu chất phóng xạ Iốt A và B có chu kỳ bán rã T=8 ngày đêm và có khối
3ln 2
NA
8

e
lượng ban đầu như nhau . Tại thời điểm quan sát , tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất
.Tuổi của mẫu
NB

A nhiều hơn mẫu B là:
A. 3,95 ngày đêm

B. 3 ngày đêm


C. 5 ngày đêm

D. 5,95 ngày đêm

Câu 32: (ID: 99469) Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên điện trở trên một mạch mắc nối tiếp (chưa lắp
sẵn) gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, người ta dùng thêm 1 bảng mạch ; 1 nguồn điện xoay
chiều ; 1 ampe kế ; 1 vôn kế và thực hiện các bước sau
a. nối nguồn điện với bảng mạch
b. lắp điện trở, cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch
c. bật công tắc nguồn
d. mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch
e. lắp vôn kế song song hai đầu điện trở
f. đọc giá trị trên vôn kế và ampe kế
g. tính công suất tiêu thụ trung bình
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên
A. a, c, b, d, e, f, g
B. a, c, f, b, d, e, g
C. b, d, e, f, a, c, g
D. b, d, e, a, c, f, g
Câu 33: (ID: 99470) Hai thầy giáo, thầy Tuấn và thầy Tùng thực hiện một thí nghiệm như sau: Thầy Tuấn
dùng chiếc điện thoại AVIO của mình đặt cô lập trong một bình chân không, điện thoại vẫn để nguồn và
hoạt động bình thường với mức âm thanh của chuông báo cuộc gọi đến lớn nhất. Thầy Tùng đứng cạnh bình
chứa chiếc AVIO nói trên và dùng chiếc IPHONE 4S bấm máy gọi vào số máy của chiếc AVIO đó. Kết
luận nào dưới đây của thầy Tùng là đúng?
A. Thầy nghe thấy nhạc chờ từ điện thoại của mình và nhạc chuông phát ra từ chiếc AVIO của thầy Tuấn.
B. Thầy chỉ nghe thấy nhạc chờ từ điện thoại của mình mà không nghe thấy nhạc chuông phát ra từ chiếc
AVIO của thầy Tuấn.
C. Máy thầy Tùng không thể liên lạc được với máy của thầy Tuấn dù vẫn liên lạc được với mọi máy khác
ở thời điểm đó.
D. Thầy nghe thấy nhạc chuông phát từ chiếc AVIO nhưng không nghe thấy nhạc chờ phát ra trên điện

thoại của mình.
Câu 34: (ID: 99471) Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2πt + π/6) cm. Xác định li độ
của vật ở thời điểm t=0
A. 0 cm
B.5 cm
C.5 3 cm
D.5 2 cm
Câu 35: (ID: 99472) Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa . Trong quá trình dao động chiều dài lò xo
biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật là:
A. A=48cm
B. A=8cm.
C. A=16cm
D.A= 6cm
Câu 36: (ID: 99473) Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này
trong môi trường đó là λ. Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức
A. ƒ = v.λ
B. ƒ = v/λ
C. ƒ = λ/v
D. ƒ = 2πv/λ
Câu 37: (ID: 99474) Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp của các
sóng thành phần. Gọi ∆φ là độ lệch pha của hai sóng thành phần, n là số nguyên. Biên độ dao động tại M đạt
cực đại khi ∆φ có giá trị
A. ∆φ= 2nπ.
B. ∆φ= (2n + 1)π.
C. ∆φ= (2n + 1)π/2.
D.∆φ=(2n + 1)/2.
Câu 38: (ID: 99475) Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có f = 50 Hz và lần lượt C = 10 -4/π
4



(F), R = 30 Ω, L = 0,6/π (H). Tổng trở của mạch là:
A. Z = 30 Ω.
B. Z = 50Ω.

C. Z = 60 Ω.

D. Z = 100Ω.



Câu 39: (ID: 99476) Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u  Uocos  50t   (V) vào đoạn mạch xoay
6

chiều RLC mắc nối tiếp. Biết tại thời điểm cường độ dòng điện qua mạch có độ lớn cực đại thì điện áp hai
đầu mạch đang có độ lớn bằng 0,5Uo. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai thời điểm mà công suất tức thời
bằng không là?
1
1
1
1
(s)
B.
(s)
C.
(s)
D.
(s)
A.
300
100

150
600
Câu 40: (ID: 99477) Một máy biến áp lý tưởng có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2000 vòng
và 200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn thứ cấp để hở là:
A. 24 V.
B. 17 V.
C. 12 V.
D. 22 V.
Câu 41: (ID: 99478) .Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục (tỉ lệ với góc quay) từ giá trị 10pF đến
370pF tương ứng khi góc quay của bản tụ tăng từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với cuộn cảm thuần có L =
2 H thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện có bước sóng 26,7m thì tụ cần quay một
góc gần đúng bằng bao nhiêu kể từ vị trí tụ có điện dung C=C1=10pF?
A. 500
B. 400
C. 900
D. 450
Câu 42: (ID: 99479) Hai khe I-âng cách nhau 1,6 mm, được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ
0,38 μm đến 0,76 μm. Màn quan sát giao thoa được đặt cách S1S2 một khoảng 2 m. Bề rộng vùng quang
phổ bậc 1 trên màn là:
A. 1,425mm
B. 0,95mm
C. 0,475mm
D. 0,114mm
Câu 43: (ID: 99480) Giới hạn quang điện của kẽm là o = 0,35m. Người ta dùng chùm sáng gồm các
bức xạ đơn sắc 1=0,18m, 2=0,42m, 3=0,56m, 4 =0,24m. Hiện tượng quang điện xảy ra với kẽm là
do những bức xạ nào dưới đây gây ra?
A. 1=0,18m, 2=0,42m
B. 1=0,18m, 4 =0,24m.
C. 2=0,42m, 3=0,56m

D. 1=0,18m, 3=0,56m
235
Câu 44: (ID: 99481) Hạt nhân 92U có cấu tạo gồm:
A. 92 proton và 143 Notron
B. 143 proton và 92 nơtron
C. 92 proton và 235 Notron
D. 92 proton và 143 Nuclon
226
Câu 45: (ID: 99482) Hạt nhân 88 Ra đứng yên phân rã thành hạt  và hạt nhân X (không kèm theo tia ).
Biết năng lượng mà phản ứng tỏa ra là 3,6 MeV và khối lượng của các hạt gần bằng số khối của chúng tính ra
đơn vị u. Động năng của hạt nhân X là:
A. 0,064MeV.
B. 0,375 MeV.
C. 0,545MeV.
D. 0,024 MeV.
Câu 46: (ID: 99483) Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5πt + π/3) cm. Biên độ dao
động và tần số góc của vật là
A. A = 2 cm và ω = π/3 (rad/s).
B. A = 2 cm và ω = 5 (rad/s).
C. A = – 2 cm và ω = 5π (rad/s).
D. A = 2 cm và ω = 5π (rad/s).
Câu 47: (ID: 99484) Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = Acos(ωt),  gọi là bước sóng,
v là tốc độ truyền sóng. Phương trình dao động của điểm M cách O một đoạn d có dạng
2d 
2d 


B. u = Acos  t 
A. u = Acos  t 



 
v 


2d 
  2d 

C. u = Acos   t 
D. u = Acos  t 


v 
v 

 
Câu 48: (ID: 99485) Chọn câu sai trong các phát biểu sau ?
A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt.
C. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều.
5


Câu 49: (ID: 99486) Cho mạch điện gồm một bóng đèn dây tóc mắc nối tiếp với một động cơ xoay chiều
một pha. Biết các giá trị định mức của đèn là 120V – 330W, điện áp định mức của động cơ là 220V. Khi đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 332V thì cả đèn và động cơ đều hoạt
động đúng công suất định mức. Công suất định mức của động cơ là:
A.605,5.W
B. 543,4 W

C. 485,8 W
D. 583,4 W
Câu 50: (ID: 99487) Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số f = 100 MHz. Coi không khí gần đúng
là chân không, vận tốc ánh sáng trong chân không là: 3.108m/s. Bước sóng mà đài thu được có giá trị là
A. λ = 10 m
B. λ = 3 m
C. λ = 5 m
D. λ = 2 m
----------------HẾT-------------Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm.
Lần 4: Tổ chức vào ngày 14 và 15 / 06 / 2015

6


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 – ĐỀ SỐ 4
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.

Câu 1: Từ đồ thị ta có:
- T/4=5.10-2s=> T=20.10-2s=>=2/T=10 rad/s
- phương trình dao động của vật có đồ thị x-t (1) và vật có đồ thị x-t (2) là:



x1  8cos(10 t ) cm ; x2  6 cos(10 t  ) cm . Vì x1 vuông pha x2 nên ta có dao động tổng hợp có biên độ
2

A  62  82  10cm  0,1m .
Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật là: F=m2A2=0,1(10)2.0,12=10N=> Chọn A
Câu 2: Bước sóng: =v/f=24/2=12cm; chu kỳ: T=1/f=0,5s

- Khoảng thời gian để sóng truyền tới P và tới Q là: tP=OP/v=6/24=0,25s; tQ=OQ/v=9/24=0,375s;
- Tại thời điểm t=0 O bắt đầu dao động từ VTCB, tại P,Q chưa dao động=>ba điểm OPQ thẳng hàng lần1
- Tại thời điểm t= T/2=0,25s O trở lại VTCB, cũng lúc này sóng tới P => P bắt đầu dao động nhưng vẫn
còn ở VTCB=> ba điểm OPQ thẳng hàng lần 2.
- Kể từ sau thời điểm t=0,375s, cả ba điểm đều dao động. Phương trình dao động của các điểm là:
uO=Acos(4t-/2); uP=Acos(4t-/2-2OP/)=Acos(4t-3/2); uQ=Acos(4t-2)(1)
- Chọn Ox theo phương truyền sóng, Oy theo phương dao động của phần tử vật chất. Khi đó các điểm
O,P,Q có tọa độ: O(0,u0); P(6,uP); Q(9,uQ);


- Ta có: OP(6, uP  uO ); OQ(9, uQ  uO )


6 u u
- Để O,P,Q thẳng hàng => OP  KOQ (KR)  P o => 3uP-2uQ-uO=0(2)
9 uQ  uo
- Thay các phương trình ở (1) vào (2) dùng máy tính cầm tay tính (2)=> ta được:
2 5cos(4 t  2, 0344)  0  4 t  2, 0344 



 K (3)
2
- Kết hợp (3) với điều kiện t>tQ=0,375s=> k=2=> thời điểm O,P,Q thẳng hàng lần 3 là t=0,4631s=> li
độ tại Q lúc này là: uQ=6,15cos(4.0,4631-2)=5,5cm=> Chọn C

Câu 3: Âm sắc được quyết định bởi đồ thị âm. Hai nhạc cụ khác nhau khi phát ra cùng một bản nhạc tức
cùng tần số âm cơ bản song lại có số họa âm, loại họa âm và cường độ của các họa âm khác nhau nên đồ
thị âm khác => âm sắc khác nhau=> Chọn B
Câu 4: Chọn C

Câu 5: Trong lần kích thích thứ 2. Vị trí buông vật là vị trí biên(do buông nhẹ, tại đó v=0), vị trí lực hồi
phục đổi chiều là vị trí cân bằng=> khoảng thời gian y là: y=T/4
- Trong lần kích thích thứ nhất vị trí buông vật cũng là biên, vị trí lực đàn hồi bị triệt tiêu là vị trí vật cách
VTCB đoạn l0 . Theo bài ra y=3x=> x=y/3
Do con lắc lò xo có T không phụ thuộc vào cách kích thích nên T trong hai lần kích thích là như nhau. Vậy
x=T/12.
Vận dụng trục thời gian => l0 =A 3 /2=g/2=> 2A/g=amax/g =2/ 3 => Chọn C
v 60
 1,5cm ; Hai nguồn dao động ngược pha =>điểm cực đạo thỏa mãn:
Câu 6 : Ta có:   
f 40
d2-d1=(K+1/2); Xét trên AB=>-AB-5,16Câu 7 : E=E0/ 2 =NBS/ 2 =100.1500.0,01.40.10-4/ 2  13,33V=> chọn B

7


Câu 8: Để có được phương trình ’’=-  2 thì cần sin  điều này chỉ xảy ra khi  đủ nhỏ(<100)=>
Chọn A
P  p
PR
PR
p
 1
 1  2 2  2 2  1  H
Câu 9: Ta có hiệu suất truyền tải: H=
P
P
U cos 

U cos 
- Gọi P0 là công suất của một máy phát=> ta có:
PR
8P R
Ban đầu: 2 0 2  1  0,9 (1) ; Sau đó: 2 0 2  1  H (2)
U cos 
U cos 
Chia (1) cho(2); giải ra ta được H=0,9875=> ChọnC
Câu 10: Chọn C(Ví dụ như cái điều khiển ti vi- dùng tia hồng ngoại )
Câu 11: Khi chưa tắt hẳn, Giá trị cực đại của tốc độ chuyển động của vật thì giảm dần nhưng tốc độ tức
thời của vật thì vẫn “biến thiên điều hòa” trong mỗi nửa dao động=> có lúc tăng, lúc giảm chứ không giảm
liên tục theo thời gian=> Chọn D
Câu 12: Gọi n là số vân sáng của nguồn 2 quan sát được trong vùng MN.
D
 D

i
3
MN
n 1
MN
Ta có khoảng vân: i1 = 1 =
;
i2 = 2 =
=> 1 =
= 1 = => n = 10=> ChọnB
n 1
12
12
a

a
2 4
i2

Câu 13: Chọn D
Câu 14:Với chú ý: Lực hồi phục tác dụng lên vật dao
động luôn hướng về vị trí cân bằng; Lực đàn hồi tác
dụng lên điểm treo: Khi lò xo bị giãn- lực đàn hồi
-A
hướng xuống, khi lò xo bị nén, lực đàn hồi hướng
lên(HV). Từ HV => Khoảng thời gian vật đi từ vị trí lò
KBD=> x=-l0
Fđh cùng chiều với F
xo không biến dạng về VTCB là
O
F
đh/Q
Fhp
A
T 2g
T 2g T 2
T /6 T
(1) .
t=
 =>  l0  2  A  2 
2
4
2
2
2

12
A
Mặt khác ta lại có khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động nằng bằng thế năng là t=T/4=0,025=>
T=0,1s. Thay vào (1)=> A=5.10-3m.
1
1
4 2
Năng lượng dao động của vật là:W= m 2 A2  0, 4. 2 .5.103  0, 02 J => Chọn D
2
2
0,1
Câu 15: Chọn A.
Câu 16 : Thí nghiệm 1=> mạch phải có tụ điện C; Thí nghiệm 2=> u phải vuông pha với i=> mạch không thể có R.
Vậy người ta đã làm với sơ đồ 3=> Chọn B

Câu 17: l  n    n  4     m . Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là T/2
= 0,1 => T = 0,2 => v = λ/T = 2m/s.=> Chọn D
Câu 18:
Z
tan   tan  Z L

tan      L 
R2
1  tan  tan  R2

 Z L2

RZ
 R2 tan   R2 tan   Z L  Z L tan  tan  (1  tan  tan   0)  
 R2  tan   Z L  2 L

R1  R2
 R1  R2

ZL
ZL
 R2
 R2 tan   Z L  Z L
tan 
R1  R2
R1  R2
Z L R1
R1
 Z L2   R1  R2  R2 tan   Z L R1  tan   2

Z L   R1  R2  R2
 R  R2  R2
ZL  1
ZL

  max  Z L 


 R1  R2  R2

 200  L.100  L 

2




H

chọn D.
8


Câu 19: Chọn A
Câu 20: Màu Nâu không phải màu đơn sắc(đỏ, cam,....,tím)=> khi qua LK phải bị tán sắc=>Chọn A
Câu 21: Chọn C
Câu 22: Chọn D
Câu 23: Chọn C
Câu 24 : Khi mắc tụ điện có điện dung C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 để làm mạch dao động thì
tần số dao động riêng của mạch là 20 MHz. Khi mắc tụ C với cuộn cảm thuần L 2 thì tần số dao động riêng
của mạch là 30 MHz. Nếu mắc tụ C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3  4L1  9L2 thì tần số dao động
riêng của mạch là
A. 5 2 MHz.
B. 7,5 MHz .
C. 4,5 MHz.
D. 7,5 2 MHz.
1
4
9
Câu 24 : T  2 (4 L1  9 L2 )C  T 2  4T12  9T22  2  2  2  f  5 2MHz => chọn A
f
f1
f2
Câu 25: Chu kỳ dao động của CLĐ: T  2

4l
l

. Khi chiều dài tăng lên 4 lần=> T '  2
 2T => CK
g
g

tăng 2 lần=> Chọn B.
N hc
N hc
P
N 
0,6
Câu 26: P1 = 1
P2 = 2
=> 1 = 1 2 = 3
= 4=> Chọn A
0,45
t 1
t 2
P2
N 2 1
Câu 27: Chọn C
Câu 28: Theo mẫu nguyên tử Bo, lực Cu_lông đóng vai trò là lực hướng tâm gây ra chuyển động của
v2
e2
k
electron. k 2  me n  vn  e
; v1  4v2  r2  16r1  n  4 => Chuyển từ quỹ đạoN vè K=> Chọn B
r
rn
rn

Câu 29: Chọn D
Câu 30: Số hạt He có trong 2g là: N=2.NA/4. Từ phản ứng ta thấy, cứ 2 hạt He tạo thành thì tỏa ra năng
lượng 2,1MeV=> năng lượng tỏa ra từ 2g He là: N.2,1/2= 6,02.1023.2,1/4=3,1605. 1023 MeV
=14046KWh=> Chọn C.
Câu 31: Ta có NA = N0 e t1 ; NB = N0 e t2 Lập tỉ số ta có:


ln 2

t1

ln 2
3ln 2
( t1 t2 )

N A N0e T
ln 2
3ln 2
8
8
(t2  t1 ) 


e

e

 t2  t1  3 => Chọn B
ln 2
t


8
8
NB
1
N0e T

Câu 32: Chọn D
Câu 33: Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường đàn hồi rắn, lỏng hoặc khí, không thể truyền được trong
chân không do vậy dù máy đổ chuông song đặt trong bình chân không nên thầy Tùng sẽ không nghe được.
Sóng điện từ(sóng liên lạc giữa hai điện thoại) truyền được trong chân không nên máy thầy Tùng vẫn liên
lạc được với máy thầy Tuấn do vậy thầy Tùng vẫn nghe thấy nhạc chờ từ điện thoại của mình.
Vậy kết luận B là đúng=> Chọn B


= 5 3 cm=> Chọn C
6
l -l
56 - 40
 8cm => Chọn B
Câu 35: Biên độ dao động của vật là: A  max min 
2
2
Câu 36: Từ hệ thức v=/T=f=> f=v/=> Chọn B
Câu 37: Dao động tại M là tổng hợp của hai dao động thành phần tại đó do 2 nguồn sóng truyền tới. Theo
lý thuyết tổng hợp dao động để tại M có biên độ cực đại thì hai dao động thành phần phải cùng pha với
nhau => góc lệch pha giữa chúng phải là: ∆φ= 2nπ=> chọn A
0, 6
1


)2  50 => Chọn B
Câu 38: Z  R 2  ( Z L  ZC )2  302  (2 .50.
104

2 .50.

Câu 34: ở thời điểm t=0 ta có  x = 10cos

9


-UI

2/3
-UI/2

Câu 39: Theo bài ra khi i=I0 thì u=U0/2=> u và i lệch pha nhau một góc =/3
Phương trình công suất tức thời: p=UIcos+UI cos(2t+) thay số ta có:
p=UI/2 +UI cos(100t+/3).
Để p=0 thì hàm điều hòa X=UIcos(100t+/3) phải có giá trị bằng - UI/2. Biểu diễn trên đường tròn như hình vẽ
-

UI

Từ đường tròn=> khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp công suất tức thời bằng 0 là

2 / 3
1

s => Chọn C

100 150
Câu 40 : Máy biến áp lý tưởng, hai đầu sơ cấp để hở nên ta có hệ thức:
U 2 N2
200
.220  22V => Chọn D

 U 2 
2000
U1 N1
t=

2

26,7 2
=
= 99.10-12 F = 99 pF
Câu 41: λ = 2πc LC => C =
2 2
16
6
2 2
4 3 .10 2.10
4 c L
C C
Điện dung của tụ điên: C = C1 + 2 0 1  = 10 + 2  = 99 (pF) (  là góc quay kể từ C1 = 10 pF) =>
180
0
0
 = 44,5  45 => Chọn D
(  t ) D

Câu 42: Độ rộng vùng quang phổ bậc 1là Δx1 = 1 d
= 0, 475 mm=> Chọn C
a
Câu 43: Điều kiện để gây ra hiện tượng quang điện là: ≤0=0,35m=> chỉ 1 và 4 có thể gây ra hiện
tượng quang điện đối với kẽm=> Chọn B
Câu 44: Chọn A
4
222
Câu 45: Phương trình phản ứng: 226
88 Ra  2  + 86 Rn.




Theo định luật bảo toàn động lượng: p + p X = 0  p = mv = pX = mXvX  2mW = 2mXWX

 WX =

m
m  mX
W. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là: W = WX + W = 
W
mX
mX

 W =

m
mX W
= 3,536 MeV; WX =  W = 0,064 MeV.=> Chọn A

m  mX
mX

Câu 46: Phương trình dao động TQ có dạng: x=Acos( t+) đồng nhất với phương trình đề cho =>
A=2cm, ω = 5π (rad/s).=> Chọn D
Câu 47(NB: Sóng truyền từ nguồn O tới M nên, sóng tại M ở thời điểm t chậm pha hơn sóng tại O ở thời
2d 
2 d
điểm ấy góc pha là:  
. vậy phương trình dao động tại M là: u = Acos  t 
 =>Chọn A
 


Câu 48: Vì dòng xoay chiều biến thiên điều hòa theo thời gian nên giá trị trung bình của nó trong một chu
kỳ luôn bằng không. Do T rất nhỏ so với thời gian dài t nên coi tnT => giá trị TB của dòng điện xoay chiều
trong thời gian t xấp xĩ bằng 0=> Chọn D

Câu 49: Mạch điện được coi như có một điện trở thuần R mắc nối tiếp với động cơ có tổng trở Zđc.
Cường độ dòng điện qua mạch I = Pđèn/ Uđèn = 2,75A
2
2
U
Ta có U2 = U đèè
+ U đC
+ 2 U đèè .U đc Cosφ
Uđc
10

p



2
2
Suy ra Cosφ = ( U2 - U đèè
- U đC
)/ 2 U đèè .U đc

332 2  (120 2  220 2 ) 49,4
=
Cosφ =
2.120.220
55
Công suất định mức của động cơ:
P = Uđc.I. Cosφ = 220.2,75.49,4/55 = 543,4 W=> ChọnB
Câu 50: =c/f =3.108/100.106=3m=> Chọn B

11



×