Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia năm 2016 môn vật lí lần 1 THPT việt yên II (mã đề 209)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.93 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN II
Mã đề thi 209

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
KIỂM TRA KIẾN THỨC NÂNG CAO LẦN THỨ 1
NĂM HỌC: 2015 – 2016
Môn: VẬT LÝ - Lớp: 10
(Thời gian làm bài: 90 phút)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là:
2h
A. v  2 gh .
B. v  2 gh .
C. v  gh .
D. v 
.
g
Câu 2: Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều của vật có dạng: x = 8t 2 + 5t + 10 (x tính bằng m, t đo
bằng s). Quãng đường vật đi dược sau 10 giây là:
A. 86m
B. 850m
C. 860m
D. 85m
Câu 3: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạng đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển
động nhanh dần đều. Sau 20s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu
tăng ga là:
A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m.s.
B. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s.
2


C. a =1,4 m/s , v = 66m/s.
D. a =0,2 m/s2 , v = 8m/s.
Câu 4: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Chọn trục toạ độ ox có phương
trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát
một khoảng OA = x0 . Phương trình chuyển động của vật là:
A. x  x0  v0t 
C. x  v0t 

1 2
at .
2

1 2
at .
2

B. x  x0  v0t 

1 2
at
2

D. x = x0 +vt.

Câu 5: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h)
Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
C. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.

Câu 6: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x = 4t – 10. (x: km, t: h). Quãng
đường đi được của chất điểm sau 2h là:
A. 4,5 km.
B. 6 km.
C. 8 km.
D. 2 km.
2
Câu 7: Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ
độ cao 80m xuống tới đất sẽ là :
A. vtb = 20m/s
B. vtb = 15m/s
C. vtb = 8m/s
D. vtb =10m/s
Câu 8: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h)
Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với tốc độ bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
C. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5khm/h.
Câu 9: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái xe hãm
phanh,xe chuyển động chậm dần với gia tốc 2m/s2. Quãng đường mà ô tô đi được sau thời gian 3 giây là:
A. s = 20m
B. s = 18 m C. s = 19 m D. s = 21m
Câu 10: Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2.
A. t = 1s.
B. t = 2s.
C. t = 4 s.
D. t = 3 s.
Câu 11: Hãy chỉ ra câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm:
A. Quỹ đạo là đường tròn.

B. Vectơ gia tốc không đổi.
C. Tốc độ dài không đổi.
D. Tốc độ góc không đổi.
Câu 12: Một ô tô chạy với vận tốc 50km/h trong trời mưa.Mưa rơi theo phương thẳng đứng.Trên cửa kính bên
của xe, các vệt mưa rơi làm với phương thẳng đứng một góc 600.Xác định vận tốc của giọt mưa với mặt đất?
Trang 1/4 - Mã đề thi 209


Câu 13: Một mô tô đang chuyển động với vận tốc 20m/s thì bắt đầu giảm ga chuyển động thẳng chậm dần đều
với gia tốc 2m/s2.Xe đi được quãng đường bao nhiêu thì dừng lại?
A. 10m.
B. 200m.
C. 20m.
D. 100m.
Câu 14: Trong các câu dưới đây câu nào sai?
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:
A. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
D. Gia tốc là đại lượng không đổi.
Câu 15: Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6m/s. Quãng
đường s mà ôtô đã đi được trong khoảng thời gian này là:
A. s = 100m.
B. 25m.
C. s = 50 m.
D. 500m
Câu 16: Chon câu sai
Công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A. aht = v2/R.
B. aht = 42f2/R.

C. aht = 2R.
D. aht = v2R.
Câu 17: Chọn đáp án đúng.Công thức định luật II Niutơn:






A. F  ma
B. F  ma
C. F  ma
D. F  ma
Câu 18: Vật rơi tự do ở độ cao 240m trong 7s.Quãng đường vật đi trong giây cuối cùng là?
A. 63,7m.
B. 40,5m.
C. 60m.
D. 112,3m.
Câu 19: Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau
120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h. Vị trí hai xe gặp nhau là
A. Cách A 240km và cách B 120km
B. Cách A 80km và cách B 200km
C. Cách A 80km và cách B 40km
D. Cách A 60km và cách B 60km
Câu 20: Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s 2. Khoảng thời
gian để xe đạt được tốc độ 36km/h là:
A. t = 100s.
B. t = 200s.
C. t = 360s.
D. t = 300s.

Câu 21: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.
B. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay đều.
D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
Câu 22: Một chiếc xe máy chạy trong 3 giờ đầu với tốc độ 30 km/h, 2 giờ kế tiếp với tốc độ 40 km/h. Tốc độ
trung bình của xe là:
A. v = 40 km/h
B. v = 35 km/h.
C. v = 30 km/h.
D. v = 34 km/h.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ vận tốc trung bình cũng bằng tốc độ
trung bình.
B. Độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình.
C. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dương.
D. Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời.
Câu 24: Một ô tô khởi hành lúc 7 giờ.Nếu chọn mốc thời gian là 10 giờ thì thời điểm ban đầu là:
A. t0 = 0giờ
B. t0 = 3giờ
C. t0 = 7giờ
D. t0 = -3giờ
Câu 25: Một ô tô chuyển động thẳng đều với tốc độ bằng 80 km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn đường và xe ô tô
xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3km. Chọn bến xe làm vật mốc, thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời
gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đoạn
đường thẳng này là:
A. x =3 – 80t.
B. x = ( 80 -3 )t.
C. x = 3 +80t.
D. x = 80t.

Câu 26: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ? Chuyển động cơ là:
A. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.
B. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.
C. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .
D. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .
Câu 27: Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng
từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. Chọn A làm mốc, chọn
Trang 2/4 - Mã đề thi 209


thời điểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của hai xe làm chiều dương.
Phương trình chuyển động của các ô tô chạy từ A và từ B lần lượt là?
A. xA = -54t, xB = 48t.
B. xA = 54t + 10; xB = 48t.
C. xA = 54t;xB = 48t + 10.
D. xA = 54t; xB = 48t – 10.
Câu 28: Bán kính vành ngoài của một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chạy với tốc độ không đổi 10m/s. Tốc độ góc
của một điểm trên vành ngoài xe là :
A. 10 rad/s
B. 40 rad/s.
C. 20 rad/s
D. 30 rad /s
Câu 29: Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A. Chỉ có độ lớn không đổi.
B. Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.
C. Tăng đều theo thời gian.
D. Có phương, chiều và độ lớn không đổi.
Câu 30: Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một bi sắt rơi trong không khí.
B. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.

C. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất.
D. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
Câu 31: Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một vật có tính tương đối?
A. Vì trạng thái của vật được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường.
B. Vì trạng thái của vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.
C. Vì trạng thái của vật được quan sát ở các thời điểm khác nhau.
D. Vì trạng thái của vật không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động.
Câu 32: Chọn đáp án sai.
A. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v  v0  at .
B. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
C. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức:s =v.t
D. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt.
Câu 33: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vận tốc của thuyền so
với nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h
A. 8 km/h.
B. 12km/h.
C. 20 km/h.
D. 10 km/h.
Câu 34: Trường hợp nào sau đây không thể coi vật như là chất điểm?
A. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một toà nhà xuống mặt đất.
B. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
C. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
D. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
3
Câu 35: Theo nghiên cứu về lái xe, khi xe gặp chướng ngại vật cần phanh ( thắng) gấp, thì người lái xe có
4
3
giây để nhận ra tình huống,
giây để phản xạ đặt chân lên cần phanh ( thắng) và cần một khoảng thời gian tối
4

6
thiểu giây để xe chuyển động mà không va chạm vào chướng ngại vật.Theo tính toán trên nếu một người
4
điều khiển xe hon đa chuyển động thẳng đều phát hiện một con chó băng ngang đường, cách người 10m,lập tức
người thắng xe, để xe dừng lại khi vừa đến chỗ con chó thì học sinh phải chạy với tốc độ bao nhiêu? ( cho rằng
từ lúc thắng xe chuyển động chậm dần đều)
A. 20km/h.
B. 24km/h.
C. 30km/h.
D. 36km/
Câu 36: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết góc của hai lực là 900. Hợp lực có độ lớn là
A. 15 N.
B. 1N.
C. 25N.
D. 2N.
Câu 37: Tỉ số giữa vận tốc góc  P của kim phút và vận tốc góc  g của kim giờ của một đồng hồ là:
A.

P
= 16.
g

B.

g
= 12.
P

C.


P
= 6.
g

D.

P
= 12.
g

Câu 38: Hãy chọn câu đúng.
A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
B. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
D. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
Trang 3/4 - Mã đề thi 209


Câu 39: Hai lực cân bằng không thể có :
A. cùng giá
B. cùng hướng
C. cùng phương
D. cùng độ lớn
Câu 40: Từ một đỉnh tháp cách mặt đất 80m, người ta thả rơi một vật. 2 giây sau ở tầng tháp thấp hơn 10m
người ta ném vật thứ hai xuống theo hướng thẳng đứng để hai vật chạm đất cùng lúc. Lấy g = 10m/s2 .Vận tốc
của vật thứ hai phải là :)
A. 25m/s
B. 20m/s
C. 15m/s
D. 12.5m/s

Câu 41: Trong các phương trình chuyển động thẳng đều sau đây, phương trình nào biểu diễn chuyển động
không xuất phát từ gốc toạ độ và ban đầu hướng về gốc toạ độ?
A. x=15+40t (km, h
B. x=-60-20t (km, h
C. x= -60t (km, h
D. x=80-30t (km, h
Câu 42: Chọn câu sai
Chất điểm chuyển động theo một chiều với gia tốc a = 4m/s2 có nghĩa là
A. Lúc vận tốc bằng 4m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 12m/s
B. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1s vận tốc của nó bằng 4m/s
C. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 1s vận tốc của nó bằng 6m/s
D. Lúc vận tốc bằng 2m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 8m/s
Câu 43: Một xe ô tô với vận tốc 54km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều, sau 20s thì vận tốc
giảm xuống còn 36km/h. Quãng đường mà xe đi được trong 20s nói trên là :
A. 300m
B. 520m
C. 250m
D. 900m
Câu 44: Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi
A. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số.
B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.
C. vật chuyển động với gia tốc không đổi.
D. vật đứng yên.
Câu 45: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào xảy ra không do quán tính:
A. Bụi rơi khỏi áo khi ta rũ mạnh áo.
B. Khi xe chạy, hành khách ngồi trên xe nghiêng sang trái, khi xe rẽ sang phải.
C. Lưỡi búa được tra vào cán khi gõ cán búa xuống nền.
D. Vận động viên chạy đà trước khi nhảy cao.
Câu 46: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x  10t  4t 2 (x:m; t:s).
Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t= 2s là:

A. 28 m/s
B. 18 m/s
C. 26 m/s
D. 16 m/s
Câu 47: Chọn câu đúng.
A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có tốc độ
dài lớn hơn.
B. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
C. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ
góc nhỏ hơn.
D. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
Câu 48: Trong các câu dưới đây câu nào sai?
Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm:
v2
A. Độ lớn a  .
B. Đặt vào vật chuyển động.
r
C. Phương tiếp tuyến quỹ đạo.
D. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.
Câu 49: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số f trong chuyển
2
2
động tròn đều là:
A.   2 .T ;   2 . f .
B.  
.
; 
T
f
2

2
C.   2 .T ;  
.
D.  
;   2 . f .
T
f
Câu 50: Công thức cộng vận tốc:












A. v1, 2  v1,3  v3, 2
B. v1,3  v1, 2  v2,3
C. v2,3  (v2,1  v3, 2 ) . D. v2,3  v2,3  v1,3

Trang 4/4 - Mã đề thi 209



×