Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

ĐÒ án môn học MẠNG lưới cấp nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.22 KB, 32 trang )

ĐÒ ÁN MÔN
MÔN HỌC
HỌC MẠNG
MẠNGLƯỚI
LƯỚICẤP
CẤPNƯỚC GVHD: NGUYỄN
NGUYỄNTHẾ
THẾ
ANH
ANH
NƯỚC
Mục lục
1. Trong giờ dùng nước max..................................................................24
A. Phần thứ nhất: Chuẩn Bị Và Tính Toán Lưu Lượng............................3
2. Trường hợp có cháy sảy ra trong giờ dùng nước max........................30
I. Mô tả những điều kiện tự nhiên, địa hình trong phạm vi thiết kế..........3
V. Tính toán hệ thống vận chuyển nước từ trạm xử lý đến đầu mạng lưới
và1.tù-Các
mạng
tài liệu thiết kế..............................................................................3
lưới a.đếnĐiều
đài nước.........................................................................................33
kiện khí hậu của thành phố:.....................................................3
1. b.Tính
toán
hệ thống
chuyến từ mạng lưới lên đài nước.................33
Đặc
điếm
về địa vận
hình........................................................................3


a.
c.

trường
nước
vào mạng lưới...........................................33
Các đặchọp
điểm
về từ
quyđài
hoạch..............................................................3

b.
d.

trường
họpvềnước
mạngxây
lướidựng....................................................4
lên đài............................................33
Đặc điểm
quy từ
hoạch,

Tínhtích
toánnhiệm
chiềuvụ
caothiết
đài kế...................................................................4
nước , cột áp công tác của máy bom cấp II và

Phân
áp lực tự do
III. Xác định quy mô dung nước và công suất của trạm bơm cấp nước. Lập
tại
cácthống
nút trong mạng lưới..........................................................................33
bảng
VI.
II.

chiều
đàicho
nước.....................................................................33
kê1.lưuTính
lượng
tiêucao
dung
thành phố theo tùng giờ trong ngày.................5
Tính định
chiềudiện
cao công
tác của
Xác
tích các
khu máy
xây bom...............................................35
dựng, đường phô, cây xanh, quảng
trường........................................................................................................5
2.
1.

2.

Xác định lưu lượng dung cho nhu cầu sinh hoạt của các khu dân cư. .5
xác định lưu lượng tính toán trong ngày sử dụng nứoc lớn nhất và
trong ngày sử
a.

dụng nứoc nhỏ nhất...............................................................................5
xác định lưu lượng tính toán trong giờ sử dụng nước lớn nhất trong
ngày sử dụng
b.

nứoc lớn nhất và lưu lượng sử dụng nươc nhỏ nhất trong ngày sử dụng
nứoc
nhỏ
nhất..............................................................................................6
3.

Xác định lưu lượng nước tưới đường, tưới cây xanh...........................6
a.

lưu lượng cho tưới cây xanh.............................................................6

b.

lưu lượng cho rửa đường và quảng trường.......................................7

Lưu lượng nước dung cho các xí nghiệp công nghiệp cần xác định
riêng cho từng xí
4.


nghiệp cụ thế..............................................................................................8

21


Nước CN trong phân Số CN được
xưởng
Tên xíTống số số ca sản
tắm
Khối
làm xuất
PX
PX
PX PX
tích
nghiệ công
p
việcĐÒĐÒ
nóng
nguội
nóng
nguội
ĐÒ
ÁNÁN
ÁN
MÔN
MÔN
MÔN
MÔN

HỌC
HỌC
HỌC
HỌC
MẠNG
MẠNG
MẠNG
MẠNG
LƯỚI
LƯỚI
LƯỚI
LƯỚI
CẤP
CẤP
CẤP
CẤP
NƯỚC
NƯỚC
NƯỚC GVHD:
GVHD: NGUYỄN
NGUYỄN
NGUYỄNTHẾ
THẾ
THẾ
ANH
nhân
ANH
NƯỚC
ANH
1/s

%
%
%
%
m3
Qngđmin
= ọtbngđxkmillngđ
Địa
vực
thấp80dần
theo
chiều
của sông, tạo
Đặc

quy
hoạch,
xây
ĐÒcủa
ÁNkhu
MÔN
HỌC
MẠNG
LƯỚIdòng
CẤPchảy
NƯỚC
3
21-điêm
45hình
55

85dụug
3200
I
3300
Khu
vực
dân

1:
thuận
lợi
cho
mạng
Khối
THIẾT

MẠNG
LƯỚI
NƯỚC
THÀNH
PHỐ E quy mô
hệ số
sử dụng
nứoc
không
điều
kmaxngct
và kmmngđ
phụ thuộcvào
số ca

Nước
Số hoà
CN
đượcCẤP
CN
trong
phân
độ dân
: 225
ng/ha. tắm
lưới
cấp
nước.
đô
dân số
số,
sảnthị(
tích
xưởng
Tên xíTống số làm mật
tầng
nhà:
tầng
- A.thiết
Thành
phố
có 1 khó
khăn
làvực
chiều

dòng
sông
ngược
chiều loại
với chiều
Phần
thứ
nhất:
Chuẩn
Bị

Tính
Toán
Lun
Lượng
PX
PX
PX
việc số
xuất
trang
bị3-4
vệ
sinh...).
CảPX
2 khu
trong
thành
phố
đều

thuộc
nhỏ nên
nghiệ công
mức
độ
trang
thiết
bị
vệ
sinh:
loại3
nhà

thiết
bị
vệ
sinh,
chậu
tam,
hệ kế
gió
thổi,
chúng
ta
cần
tả nhũng
điềunóng
kiện tự
nhiên, địa hình trong phạm vivà
thiết

chọnI. Mô
p
nhân
nóng
nguội
nguội
thoát
xem
xét
tới
2
khả
năng
là:
vị
trí
đặt
nhà
máy

cuối
chiều
gió
thì
lại là
ĩ ■thong
Các
tài
liêu
thiết

kế
1/s
%
%
%
%
m3
nước
bên
trong.

đầu
nguồn

2
17
50
50
80
80
3200
II
2800
diện tích khu
vực lại.
I là Trong
510.31đồhaán này lựa chọn phương án đặt nhà máy ở cuối
ngược
Ni
ọtbnuđ(m3/ng

Khu
căn cứ vàosông
bản
thấy diện tích cây xanh của khu vực I là khoảng
và quy
cũnghoạch,
tươngtađối
qi(l/người.ngđ)
d)đồ
(người)
vực
101.04hagần sông đế thuận lợi cho việc thiết kế mạng lưới cấp nước.
9042.45
I
150
1 60283
■76.8%
Xác đinh
diên
các khư
dưng,
diện
tích tích
cây xanh
củaxây
thành
phốđường phô, cây xanh, quảng truồng.
II
99976
19995.2

200
diện
tích đường
và quảng trường của thành phổ là: 0.18 X 510.31 =91.86ha
Khu
Ni
Qtbngđ(m3/ng
Qmaxngd(m3/n
Qminngđ(m3/n
Dựa
vào
chức
năng lưu
đoI diện
tích
của
phần
mềmgiờ
AutoCađ ta đo được diện tích của
diện
tích
xí nghiệp
làlượng
49.4871
ha
b.
xác
tỉnh
toán
trong

d)định
gđ)vực
gđ) sử đụng nước lớn nhất trong
vực
các khu
qị(l/người.ngđ)(người)
diện
tíchngày
xây
dựng
của
khu
I
là:
sử dụng nứoc
max
60283
9042.45
8138.205
vực -(101.04+91.86+49.4871
và của
thành phố 12659.43
như sau:Q)= 267.9225ha
510.31
I
150
_ Ị
ỡ ngd
99976
19995.2

27993
Diện
khu
vực vực
I là:I510.3096ha
dântích
số của
khu
là:
225. 28
267.922517995.68
= max
60283(người)
II
200
sh---Diện tích của khu vục 11 là: 586.6868ha
Diện tích của toàn thành phố là: 1096.9964ha.
hmin _ xtngd J min
diện
cây xanh chiếm
12% diệnỌtích thành phố"> diện tích cây xanh là:
0.12 tích
X 1096.9964=
131.64ha
diện tích đường và quảng trường chiếm 18% diện
thành phố -> diện tích
shtích
24~XK''
đường và
hệ quảng

số kmaxh,
kminh
lân lượt
là hệ sô sử
nước không điêu hoà trong giờ sử
trường
là: 0.18
X 1096.9964
= dụng
197.46ha
dụng
nước
2. Xác đinh lưu lương dưng cho như cầu sinh hoat của các khư dân cư
lớn

nhỏ quát:
nhất.
hệ Công
số
anhất
phụ
thuộc
trang thiết bịkmin
vệ sinh
thức
_ _ 1000
n
Khu
vực
2:tông vào

Qngdtb
=
khumật
vựcđộ1 dân
có trang
thiết
bị
vệ
sinh
loại
3
->
chọn
amax = 1.3, amin = 0.4
số: 275ng/ha.
h=Oísố tầng
tầng,
mức
độ sinh
trang
bị vệ
sinh
loại-4-1.2,
nhàamin
có thiết
khu
vựcnhà:
2 có3-4
trang
thiết

bị vệ
chọn
amax
- 0.4bị vệ
X loại
ũthiết
- 4 ->
Trong
đó:
sinh,
chậu
tắm,
qi :hệ
tiêu
chuẩn
dung
nứoc
cho
1
đầu
người
trong
1
ngày
đêm
úng
với
tùng
khu
số J3 phụ thuộc vào số dân của khu vực

hệ thống
thoát nước và có thêm hệ thống tắm nước nóng cục bộ
vực
khác
KV
có sốkhu
dânvực
là 60283
người -> chọn /?max = 1.14, Jổmin = 0.62
DiệnI trong
tích
II là:lấy
586.6868ha
nhau
thành
phố(
theo tiêu chuẩn 33- 2006)
căn
cứ
vào
bản
đồ
quy
hoạch,
ta ->
thấy
diện
tích
cây
củabịkhu


dânđộ
là 99976
người
chọn
=1.1,
KhuKV
vựcII 1cócósốmức
trang thiết
bị
vệ
sinh
loại
3-/?rnin
nhà xanh
có=0.7
thiết
vệ vực
sinh,IIchậu
khoảng
30.6haHình
tắm1:vàMặt
hệ bằng quy hoạch mạng lưới cấp nước thành phố E
23.2%thoát
diện nứơc
tích cây
phố 1/người)
thống
bênxanh
trongcủa

-> thành
qi = 150(
diện
tích
đường

quảng
trường
của
thành
là: 0.18
X 586.6868
Khua.vực
2 có
mức
vệ sinh
loạiphố
4- nhà
có thiết
bị vệ sinh,= chậu
Điều
kiện
khỉđộ
hậutrang
của thiết
thànhbịphố:
105.6ha
tắm,
hệ gió chủ đạo: đông nam
hướng

diện
tích
xí nứơc
nghiệp
II
là 63.976ha
thống
thoát
bên
trong
và có thêm tắm nước nóng cục bộ -> chọn q2 =
h. Đặc
điêm
về địa
hình
diện
tích
hồ
trong
khu
vực
là 22.9638ha
200(phố
1/người)
thành
thuộc vùng đồng
bằng,
dốc lên theo hướng đông nam- tây bác, sông
diện
tích

của tính
khu toán
vực là:
Nji
dân
sốxây
củadựng
khu vục
chảy
theo
586.6868-(30.6+105.6+63.976+22.9638)=
363.55ha
= Pịthành
X Fi phố
( người)
hướng tây bắc - đông nam. ỞNigiữa
có 1 cái hồ với diện tích khoảng
dân
số
của
khu
vực
II
là:
Trong
đó
22.9638ha
(
Pj: chiếm
mật độkhoảng

dân số tính
từngphố.
khu vực( người/ha)
2.1%toán
diệnừng
tíchvới
thành
Fj: diện tích xây dựng ứng với từng khu vực(ha)
theoc.phần
trên:
= 60283(
Các
đặcN|điêm
vê quyngười)
hoạch
thành phố gồm 211
khumin
dân /cư,
trong
mồi khu dân cư có 1 xí nghiệp.
min
Khu
1 max «min
kminh
m /^min
rnax Ọhmm
Ụ ngd
K
h
ax

Vh
II.
Phân
tích
nhiệm
vụ
thiết
kế
(m3/ngđ) (m3/h) (m3/h)
vực ^max $ max
Vngd
Dựa
vào
các
tài
liệu
thiết
kế
đã
cho,
ta thấy: 781.72 84.09
1.5
0.4
0.62
0.28
12659.43
8138.205
I
1.3 1.14
đây


1
thành
phố
khá
phát
triên(1539.63
được thê 209.95
hiện qua mức độ trang thiết
II
1.35
0.4
0.7
0.312
27993.28
17995.68
1.2 11
a. xác định
lượng tỉnh toán trong ngày sử dụng nứoc lớn nhất và trong
bị vệlưu
sinh)
ngày
dụng
- sửđặc
điểm của 2 khu vực là khá tương đồng về quy mô dân số, diện tích,
nứoc nhỏ nhất.
543


Phân bố CN trong các phân

số CN được tắm trong các phân
xưởng
xưởng
Tên xí Tổng PX nóng
PX nguội
PX nóng
PX nguội
nghiệp
% LƯỚI
%NƯỚC
ĐÒ
ĐÒ
ĐÒÁN
ÁN
ÁN%MÔN
MÔNHỌC
HỌCMẠNG
MẠNG
LƯỚI
LƯỚI
CẤP
NƯỚC
GVHD:
GVHD:NGUYỄN
NGUYỄN
NGUYỄNTHẾ
THẾ
THẾANH
ANH
ANH

sổ %
số
số GVHD:
số
số CẤP
NƯỚC
CN
người
người
người
người
->
tống lưu lượng
tưới cây và rửa
đường là:
N2
N4
NIQtc
N3

=
3031.2+918+1102.27+1267.24=
6318.63(
m3/ngđ)
báng
tống
hơn
lun
lương
cấp cho

các xí nghiệp
33
4b. lưu lượng
5
cho
6 rửa đường
7
và8quảng
trường
9 nước
10
1
2
4.
Lưu 55
lương nước
các
công
Ọrđ
= Frđ
X xí
qtdnghiêp
(m3/ngđ)
1485
1815dưng
85 cho
2805
80
2640nghiệp cần xác đinh
I

3300 45
riêng
cho
từng

*
khu
vục
1:
II
1400 50
1400 80
2240 80
2240
2800 50
nghiệp
cu
thể
diện
tích
rửa
đường

quảng
trường
:
0.18
X
510.3096
=

91.8557(ha)
Lưu lượng nước cấp cho các xí nghiệp công
5/cã)
______
Bảngrửa
phân
tíchcơsốgiới,
gôngmặt
nhân
làm và
viêc
trongtrường
các xíđãnghiên
công ->
lựa
chọn
cách
bằng
đường
quảng
hoàn thiện
nghiệp(
m
Tên xí nghiệp Nước chochọn
Nước
sinh qrci
Nước cho sản cộng cho mồi xí
= tắm
hoạt 1.2( 1/m2)
xuất

nghiệp
2
3
4
5
1
1.2xl04x91.8557
3,
112.2
273.9
604.8 -------—-----=1102.27(m7ngđ)
990.9
QrtLi=
I
98
224 mô công suất
489.6
II
5. Quy
của tram 1000
bơm 811.6
* 497.9
khu vực 2:
210.2
1094.4
1802.5
Tổng
Ọtr = (a X Qsh+Ọt+ZQxn)
X b X c(m3/ngđ)
diện

tích
rửa
đường

quảng
trường
:
0.18
X 586.6868 = 105.6(ha)
Theo phần trên ta có:
lựa=chọn
cách rửa
cơ=27993.28+12659.43=
giới, mặt đường và quảng
trường
đã hoàn thiện
Qsh
ọmaxngđ,
I + Ọbằng
ngcựi
40652.71
( m3/ngđ)
chọn
qrci
=
Ọ, = 6318.63( m3/ngđ)
XQxn = 1802.5( m3/ca) = 990.9 X 3 + 811.6 X 2= 4595.9(m3/ngđ)
Trong
đó: cho nhu cẩu sinh hoạt của công nhân trong thời
a. Nước

nước= 45N'
dung +25N2
cho sự phát việc
triển công nghiệp địa
ọshca
gian- a: hệ số kể đến lượng
làm
( m3/ca)
phương
1000
Trong
này, lần
thành
pho
quu hoạch
đếncầu
chức
năng
cáccông
khu
Trong đồ
đó:án45,25
lượt
là được
tiêu chuân
nướchướng
cấp nhu
sinh
hoạtlàcủa
nhà



nhân
trong
trung
tâm thương
dịchxưởng
vụ. nên
chọn tính
a=
1.05
phân xưởng
nóng mại,
và phân
nguội;
bằng 1/người.ca
45A-1485+
m3/ca)
nghiệp
- Xí b:
hệ sốI:kể đến nhừng yêu
lưu lượng
nước hao
Oshcầu chưa dự tính hết và112.2(
25x1815
hụt do rò rỉ trong
V
quá trình vận hành hệ thống cấp nước 1000
^shmới,
_ 45x1400+

_no/
Trong đồ án này,
chọn hệII::
thống cấp nước
nên chọn b=25x1400
1.1
Xí nghiệp
3, ,
- c: hệ số kế đến lưu lượng nước
dung cho bản than trạm 98(
cấp nước,
Ọ ca =---------—^---------=
m nó
phụ
thuộc
vào
quy
b. Nước tắm cho công
nhân
Q,ắm =60N1 + 40N± m3/ca)
Trong đó 60;40 lần lượt là tiêu chuẩn nước
tắm của công nhân ở phân xưởng nóng
1000

phân
xưởng nguội, tính bằng 1/người.ca
tăm .
60x2805 +
m3/ca)
Xí nghiệp I:

273.9
Ọ’
40x2640
1000
3. Xác đinh lưu lương nước tưới dưÒTig. tưới cây xanh
m3/ca)
(
Xí nghiệp
II:: tưới cây xanh
a. lưu
lượng cho
60x2240
+
Ọ tă
1000
m
Qtc = Ftc X qtc (m3/ngđ)
Nước sản xuât
*
khu
vục
1:
xí nghiệp I:
=
diện tích tưới cây xanh là: 101.04(ha)
21(l/s)
lựa
chọn
mục
đích

dùng
nướclà
tưới
cây
xanh
đô
thị
nên
chọn
xí nghiệp II:
qtc = 3(l/m2)
101.0
=3031.2(m3/ngđ)
Qtc,i =
4x1
* khu vực 2:
04X3
diện tích tưới cây xanh là: 30.6(ha)
lựa chọn mục đích dùng nướclà tưới cây xanh đô thị nên chọn
qtc = 3(l/m2)
30.6x1 =918(m3/ngđ)
Qtc,ii =
04X3
1000
967


ĐÒ ÁN MÔN HỌC MẠNG LƯỚI CẤP
GVHD: NGUYỄN THẾ ANH
NƯỚC

7. Tính toán lưu lương nước đế dâp tẳt các đám cháy
Lun lượng để dập tắt cácđám cháy không đưa thường xuyên vào mạng
lưới mà chỉ đưa vào
khi có cháy sảy ra.
Tính toán luư lượng để dập tắt các đám cháy dựa theo tiêu chuẩn Phòng cháy
chữa cháy
2262-1995.
Khu vực I: dân số là: 60823 người, số tầng nhà: 3-^4 tầng, chọn loại không phụ
thuộc bậc
chịu lửa
-ỳ số lượng đám cháy trong cùng 1 thời gian là: 2
Luu lượng nước cho 1 đám cháy là: 35 (1/s) (theo TCVN 2622-1995)
Trong khu vực I có 1 xí nghiệp, có diện tích là: 49.4871 ha <150ha
-ỳ số đám cháy xảy ra là: 1
Xí nghiệp I có bậc chịu lửa là I, hạng sản xuất là D, đơn vị khối tích công trình
là dưới
3000m3 -> lưu lượng để dập tắt 1 đám cháy là: 5(l/s)
Khu vực II: dân số là: 99976 người, số tầng nhà: 3^-4 tầng, chọn loại không phụ
thuộc bậc
chịu lửa
-> số lượng đám cháy trong cùng 1 thời gian là: 2
Lưu lượng nước cho 1 đám cháy là: 35 (1/s) (theo TCVN 2622-1995)
Trong khu vực I có 1 xí nghiệp, có diện tích là: 63.976ha <150ha
-ỳ số đám cháy xảy ra là: 1
Xí nghiệp ĩ có bậc chịu lửa là I, hạng sản xuất là D, đơn vị khối tích công trình là
dưới

10



ĐÒ ÁN MÔN HỌC MẠNG LƯỚI CẤP NUÓC
ANH

GVHD: NGUYỄN THẾ

IV. Chọn chế độ làm việc của trạm bom cấp II. Tính thế tích bế chứa và
đài nước
I ■ Chế đô làm viêc của tram bơm cấp ỊL
Việc xác lập chế độ làm việc của trạm bơm cấp II phải bám sát vào chế độ tiêu
thụ
nước
của thành phố và phải dựa trên nguyên tắc
X lưu lượng nước thiếu = X lưu lượng nước thừa.
Dựa vào biêu đồ tiêu thụ nước của thành phố, ta xác lập chế độ làm việc của
trạm bom cấp
II gồm 3 cấp:
cấp I sẽ bơm vào các giò thứ 1, thứ 2, thứ 3, thứ 4 và thứ 24.
ở chế độ cấp I ta chọn 2 máy bơm làm việc song song -> hệ số giảm lưu lượng a
= 0.9
cấp II sẽ bơm vào các giờ thứ: 5, 6, 20, 21, 22, 23.
ở chế độ bơm cấp II ta chọn số máy bơm làm việc song song là 3 -> hệ số giảm
lưu
lượng
a = 0.88
cấp III sẽ bơm vào các giờ còn lại. ở chế độ bơm cấp III ta chọn sốmáy bơm làm
việc
song
song là 4 -> hệ số giảm lưu lượng a = 0.85.
Gọi lưu lượng của 1 máy bơm là a( m3/h)
ọ™xngđ = 85959.87 l(m3/ngđ) =

2456.66(m3/h)
Ta có: 5x 2x 0.9x a + 6x 3x 0.88x a + 13x 4x 0.85x a=
2456.66
-> a = 35.6(m3/h)

11


v

7 v !/■ rrtax 7
Kh

ĐÒ ÁN MÔN HỌC MẠNG LƯỚI CẤP
GVHD: NGUYỄN THẾ ANH
NƯỚC
2. Xác đinh thể tích điều hoà của bế chứa và đài nước
a. Chức năng của hê chứa và đài nước
chứa lượng nước dự phòng để cấp nước cho các hộ gia đình khi hệ thống cấp
nước có sự
cố
chứa lượng nước điều hoà giữa trạm xử lý lưu lượng đều trong ngày và trạm
bơm nước
sạch theo bậc nhất định và lượng nước tiêu thụ thực tế thay đôi trong giờ,
trong ngày,
chứa lượng nước cứu hoả
chứa lượng nước dùng cho bản thân trạm xử lý, ngoài ra bế chứa hoặc đài
Wtồng= Wđhphải
+ Wchữacháy+Wd
nước


Trong đó:
tb _ H<ỉixNi _ 150x62823 +
200x99976 _
w ngđ
- Wđh : tổng dung tích điều hoà giữa trạm xử lý có lưu lượng chảy đều trong
ngày Kgiờ = 1
và lưu lượng nước tiêu thụ trong mạng thay đổi từng giờ với hệ số không
điều hoà Khmax
Kw = (Khmax -1 )x( —ỉ—)
max___
n
h = «maxưLax
Xét cho toàn thành pho ta
có:
Dân sô toàn thành phố là: 160259( người) /Jm 1X = 1.07
mức độ trang thiết bị vệ sinh trong toàn thành phố từ loại 3 trở lên chọn amm =
1.2
-» Kh = 1.07 X 1.2= 1.3
-> Kw = 10%
wdh = 10% X 58959.871 = 5896(m3)
- wcc: lưu lượng để dập tắt các đám cháy
_ 150x10800
, 3,
wcc =-----—- -= 1620 (nr)
1000
- wd: lượng nước dùng trong trạm xử lý đế rửa bế lọc, cọ rửa các công trình xử
lý nước
cấp, sinh hoạt trong nội bộ trạm
wd = (5-H0) % Ọl1iaXngđ

Nguồn cung cấp nước cho trạm xử lý chủ yếu là nước sông nên ta chọn wd =
8% ỌmaXngđ
K

12


ĐÒ ÁN MÔN HỌC MẠNG LƯỚI CẤP
NƯỚC
c. Xác định dung tích của đài nước
Lựa chọn đài nước đặt ở đầu mạng lưới.
Dung tích của đài nước :
Wđài = Wđh + 0.1Wcc
wcc= 1620 (m3)
wdh: dung tích điều hoà của đài nước

GVHD: NGUYỄN THẾ ANH

wdh = Kđ X ọmaxngd
«r
= (1 -Kb) + oc—h -1) "r'
Trong đó: Kb: hệ số giờ bơm nước lớn nhất so với giờ trung bình, là tỷ số giữa
lưu
lượng
Trong đó:- Ọbmax : lưu lượng bơm lớn nhất bơm ra mạng lưới tại 1 giờ bất kỳ
dựa vào chế độ của trạm bơm cấp II, ta có luư lượng bơm lớn nhất bơm ra
mạng lưới là
vào cấp thứ 3: 4.9%ỌmaXngd
a nước lớn nhất.
Ọh: lưu lượng giờ trung bình trong ngày sửmdụng

x
Qh =
Ọbmax = 0.049 X 58959.871 = 2947.99( m3/h)
Qm\ : lưu lượng trung bình trong ngày sử dụng nước lớn nhất
max 58959.871 .
_ 3...
_
ngd
_ ----—-- -=
Q h-----------ổ
24
2456.66( m /h)
2^99^2
2456.66
Khl11ax = 1.3
12—
-> Kđ = (1-1.2) + (1.3 -IX—)13-1 =0.01= 1%
wdh = 0.01 X 58959.871 = 589.6 (m3)
-ỳ wdài = 589.6+ 0.1 X 1620 = 751.6 (m3)

13


ĐÒ ÁN MÔN HỌC MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC

GVHD: NGUYỄN THẾ ANH

d. cấu tạo đài nước

Sơ đồ vận chuyến nước giữa trạm bơm- đài nước- mạng lưới và cấu tạo đài

nước
1) ống dẫn nước từ trạm bơm lên đài và xuống đài; 2) van phao
3)ống dẫn nước xuống đài 4) ống dẫn nước chừa cháy; 5) đường ống xả tràn
trong đài
6) ống xả cặn; 7) bầu đài; 8) thân đài; 9) khoá đế quản lý; 10) đường ống dẫn
nước ngoài
phố
đài có hình nấm. thân đài hình trụ tròn, bầu đài hình trụ tròn, có đường kính là
12m
122 2
-> diện tích đáy bâu đài là: 7DC —— - 113.1 (rư )

14


ĐÒ ÁN MÔN HỌC MẠNG LƯỚI CẤP
GVHD: NGUYỄN THẾ ANH
NƯỚC
e. Xác định dung tích của bê chứa
Bể chứa nước sạch được đắt sau bể lọc và trước trạm bơm cấp II. Mực
nước cao nhất trong
bể chứa thấp hơn áp lực nước trong ống dẫn nước vào.
Dung tích bể chứa :
Wchứa = Wđh + Wcc+Wd
wđh = Wđh,tổng - Wđh,đài = 5896-589.6=5306.4 (m3)
Wcc = 0.9 X 1620 = 1458 (m3)
Wd = 4716.99 (m3)
-> Wbể chứa = 4716.79+ 1458+5306.4=11481.19(m3)

1) đường ổng dẫn nước vào bế; 2) ống hút của máy bơm; 3) đường

ống xả tràn
4) ống xả cặn; 5) ống thong hơi; 6) thang lên xuống; 7) lóp đất trên
mặt bế
8) cửa thăm
Trong đó: phễu của đường ống 1 đặt ở vị trí cao nhất trong bể, đảm bảo tính ổn
định,
phễu của ống hút máy bơm được đặt ở vị trí thấp nhất; chiều cao mặt phều của
đường ổng
xả tràn cao hơn mực nước thiết kế từ 200-+500mm, được nối thẳng ra hệ
thống thoát nước
602
15


ĐÒ ÁN MÔN HỌC MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC

GVHD: NGUYỄN THẾ ANH

B. Phần thứ hai: TÍNH TOÁN THIẾT KÉ MẠNG LƯỚI
CẤP
NƯỚC
1. Vạch tuỵến mạng lưới cấp nước
ĩ ■ Những đăc điểm chung
Nguyên tắc vạch tuyến
mạng lưới
Mạng lưới cấp nước phải bao trùm tới tất cả các điếm dùng nước trong phạm vi
thành phố
Các tuyến ống chính phải kéo dài theo hướng vận chuyển chính của mạng
lưới
Các tuyến ống phải được liên hệ với nhau bằng các ống nối, tạo thành vòng

khép kín liên
tục. Các vòng cũng nên có hình dạng kéo dài theo hướng vận chuyển chính
của mạng lưới.
Các tuyến ống chính phải được bố trí ít quanh co gấp khúc, có chiều dài ngắn
nhất và nước
chảy thuận tiện nhất
Các đường ổng ít phải vượt qua các chướng ngại vật thiên nhiên, nhân tạo. Đe
đảm bảo

16


ĐÒ ÁN MÔN HỌC MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC

GVHD: NGUYỄN THẾ ANH

BẢN VẼ TUYẾN CẤP NƯỚC

17


Đoạn
SỐTT ống
0)
(2)
1
1
2
2
3

3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18

18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
30
Tổng
cộng

Chiều Khu vực I
Khu vực II

m
ltt
m
ltt
dài
thưc
(3) ĐÒĐÒ
(4)ÁN
(5)
(6) LƯỚI
(7)
MÔN
HỌC
MẠNG
LƯỚI
CÁP NU'ỚC GVHD: NGUYỄN
NGUYÊNTHẾ
THẾANH
ÁN
MÔN
HỌC
MẠNG
CẤP
712 ANH
1
712
0
0
583 NƯỚC
1

583
0
0
VẼ376
TUYẾN
376 BẢN
0 NƯỚC
0 CÓ Lưu LƯỢNG
2.1Vi trí
đài
nước CẤP
246DoTẠI
1 NÚT
0 lun nguồn nước (thượng lưư sông) và hướng
việc
bố246
trí trạm bơm0ở thượng
322 vận
0
0
1
322
200 chuyển
1
200
0 độ0dốc địa hình nên ta lựa chọn vị trí đặt đài là ở đầu
chính thuận theo
1001 mạng
0 lưói.
0

1
1001
879
0 II. 0Xác đinh các1 trường
879 họp tính toán cần thiết cho mang
642 lưới
0
0
1
642 cấp
nước
265 Do
1 vị trí265
0 là ở0đầu mạng lưới nên ta cần phải tính cho 2
đặt mạng lưới
hợp
790 trường
1
790
0
0
mạng lưới cho
881 Tính
1 toán
881
0 giờ
0 dùng nước nhiều nhất
1060Tính1toán kiêm
1060 tra mạng0lưới khi
0 phải đảm bảo cấp nước dập tắt các đám cháy

560 trong
1 giờ
560
0
0
878
1
878
0
0
660
1
660
0
0
389
1
389
0
0
741
741
0
0
1
1555 0
0
1
1555
623

623
0
0
1
626
1
626
0
0
681
1
681
0
0
705
1
705
0
0
394
1
394
0
0
623
0
0
1
623
360

360
0
0
1
498
0
0
1
498
428
428
0
0
1
337
0
0
1
337
372
0
0
1
372
18936

10555

6746


18


Chiều
dài
SỐTT
(1)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29
30
Tống

Đoạn
ống
(2)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

Khu vực II, qdv= 0.058
Khu vực I,
1/s.m
qđv=
0.03 1/s.m
m ltt(m)
qdd(l/s)
m ltt(m) qdd(l/s)
ĐÒĐÒ
ÁNÁN
MÔN
MÔN
HỌC
HỌC
MẠNG
MẠNG
LƯỚI

LƯỚI
CẤPCẤP
NƯỚC
GVHD: NGUYỄN THẾ ANH
thưc(m)
(3)
NƯỚC
(4) Bảng
(5) tính lưu
(6) lương doc(7)
(8)
(9)
cho các đoan ống
mang lưới 0đường
7122. Lâp1 sô đồ
712tính toán
21.36
0
0
dùng nước 0ì ớn nhất
583 a. 1Trường
583hụp giờ17.49
0
0
Dựa
vào
bảng
thống

lưu

lượng
nước
dùng
376
1 376
11.28
0 0
0 của thành
phố,
ta
thấy
246
1 246
23.85
0 0
0
7( 6-7h):
322 giờ0 dùng
0 nước nhiều
0 nhất là giờ
1 thứ322
18.676
200 5.61%ỌmaXngđ
1 200
6
0 0
0
tại thời
máy1001
bơm

II bơm vào mạng lưới là
shlcấp
158.058
q 1đv
1001
0 điểm
0 đó thì lưu
0 lượng của
879
50.982
0 0
0
1 879
642
0 0
0
1 642
37.236
7.95
0 lĩ _0 Q m 0
265
1 265
23.7
0 0 ax 0
790
1 790
q đv
881
1 881
26.43

0 0 S'. 0
1060 1 1060
31 8
0 0= z a+g*,
0
qcđv
560
1 560
16.8
0 0
0
878
1 878
26.34
0 0
0
660
1 660
19 8
0 0
0
qđv và qHđv
lần lượt là0 đơn0 vị dọc đường
của khu vực I và II (1/s.m)
389Trong1 đó: 389
11.67
0
ỌmaXsh I và ỌmaxSh II lần lượt là lượng nước dùng cho sinh hoạt( có kể đến
741 lượng
0 nướcdùng

0
0
1 741
42.978
1555
0
0
0
1
1555
90.19
cho phát triển công nghiệp địa phương) của khu
vực ĩ và II (1/s)
623qcđv:0lưu 0lượng đơn 0vị dọc đường1 phân
623phối đều
36.134
cho cả 2 khu vực(l/s.m)
626XQt: 1tống626
0 (1/s) 0
lưu lượng18.78
tưới cây, rửa0đường
681XQdp:
1 lượng
681 nước kế
20.43
0 chưa
0 dự tính
0 hết được và lượng nước rò rỉ thất
đến nhu cầu
705 thoát(

1 1/s)
705
21.15
0 0
0
394Y}tt I:1 tổng394
82toán của0 khu0 vục I 0
chiều dài11
tính
623£1« II:
0 tổng
0 chiều dài0 tính toán của
1 khu
623
vục II 36.134
360Dựa vào
0 bảng
0 thống 0kê lưu lượng1nước
360
20.88
của thành
phố, ta có:
498Qị“sM=
0 598.16
0
0 = 166 (1/s)1 498
28.884
(m3h)
428Q SMI
0 = 1322.69

0
0
24.824
(m3/h)
= 367.4(1 1/s)428
337Qt = 658.19(
0 0 m3/ngđ)
0 =q182.83(1/s)
1
337
19.546
182.83
+
83.57
đv
= 0.014(
1/s.m)
0
1
372
21.576
372
0 0
10555 +
18936
10555
I 6740+ 8381
0.015= 0.03( 1/s.m)
q 10555
166

„n 367.41+ 0.015 = 0.058( 1/s.m)
q đv
6740
lưu lượng dọc đường được xác định theo công thức:
qdđ(i-k)— qđv X ltt(i-k)
trong đó qdđ(i-k): lưu lượng dọc đường của đoạn ống i-k

20
19


GVHD: NGUYỄN THẾ ANH
ĐÒ ÁN MÔN HỌC MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC
Kiểm tra :
ta có XQnút = 802.748(l/s)
EQvào = 3309.389(m3/h) = 919.27(l/s)
Lun lượng tập trung là lưu lượng lấy vào các xí nghiệp tại các nút 5( xí nghiệp
II) và nút
12( xí nghiệp I)
IQttrung- 10.024+4.991+273.9+75.6+3.78+61.2= 429.495(m3/h)= 119.27(l/s)
IQvào -IQttrung = 919.27-119.27= 800(l/s)
Như vậy XQnút = EQvào -EQttrung
Do đó quá trình tính toán luu lượng dọc đường và lưu lượng nút là đúng.

Sau khi có lun luợng dọc đường, xác đinh lun lượng nút cho tất cả các nút trên mạng lưới

21
22



ĐÒ ÁN MÔN HỌC MẠNG LƯỚI CẤP
GVHD: NGUYỄN THẾ ANH
NƯỚC
b. Lập sơ đồ tính toán cho trường hợp có cháy xảy ra
Theo tính toán ở phân trên thì trong giờ có cháy sảy ra thì số đám cháy ra
trong các khu
vực là:
Khu vực ĩ( không kê xí nghiệp ĩ): 2
Xí nghiệp I : 1
Khu vực II( không kế xí nghiệp II): 2
Xí nghiệp II: 1
Trong tính toán coi lưu lượng để dập tắt các đám cháy như là lưu lượng lấy ra
tập trung.
Lưu lượng đẩy vào mạng lưới trong trường họp có cháy sảy ra là:
IQv = IQcc + Q D
Trong đó:
XQv : Lưu lượng đay vào mạng lưới trong trường hợp cỏ cháy sảy ra
XQcc: Tổng lưu lượng để dập tắt các đám cháy đồng thời xảy ra trên mạng
lưới( 1/s)
IQcc= 150(1/8)
Q1™^: lưu lượng tiêu dùng của mạng lưới trong giờ dùng nước lớn nhất

23


Tên
Tên đoạn
vòng ống
1-17
17-2

2-3
1-9
9-18
1
18-3
1-9
9-16
II
1-16
3-4
3-8
III
8-4
9-18
18-3
3-8
9-10
10-19
IV
19-8
V
9-10
10-15
9-16
16-15
8-4
4-5
8-7
7-6
VI

6-5
10-19
19-8
8-7
10-11
11-20
VII
20-7
10-11.
11-14
10-15
VIII 15-14
11-20
20-7
7-6
IX
11-12
12-21

li-k
(m)

Phân phối lưu lượng sơ bộ đoạn ống
qs-k
di-k
V
ỗ So*106 s
s*q
S*g2
(i/s)

(mm) (m/s)
ĐÒ ÁN MÔN HỌC MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC GVHD: NGUYỄN THẾ ANH

199.52
6 MẠNG
1.2 LƯỚI1 CÁP
0.02262
ĐÒ 339.24
ÁN MÔN HỌC
NƯỚC
IV. Tính 0toán thuỷ lực mạng lưới
359.55
32
6
1.15
1.0073
0.02262
1 ■ Trong
giờ dùng
5.8
0 nước max
321.9
306.02
1.08lưới
1.0183
0.02262
Tính
toán thuỷ lực6 mạng
theo phương
pháp

0
Lobatrev.
8 0.99 1.031 0.00551
375.63500.12
0
54.
3
246.42
92
0 0.78 1.0637 0.8466
28.
2
497.94
55
5 0.58 1.1244 2.187
8
375.63500.12
0 0.99 1.031 0.00551
20.
2
582.58
33
0 0.65 1.0913 6.959
60.
3
712.47
62
0 0.86 1.0417 0.8466
98.
3 1.03 1.0262 0.3731

1004.7
88
5
4 0.99 1.031 0.09928
878.86157.38
5
31.
2
641.71
34
5 0.64 1.1026 2.187
54.
3
246.42
92
0 0.78 1.0637 0.8466
28.
2
497.94
55
5 0.58 1.1244 2.187
4 0.99 1.031 0.09928
878.86157.15
5
7
790.17386.71
1
1.03 0.01098
0
50.

2
264.53
72
5 1.03 1.0247 2.187
34.
2
427.65
0.7 1.085 2.187
33
5
7
790.17386.71
1
1.03 0.01098
0
13.
1
880.62
89
5 0.79 1.085 30.65
20.
2
582.58
33
0 0.65 1.0613 6.959
45.
2
1060
1.03 2.187
62

5 0.93
31.
2
641.71
34
5 0.64 1.1026 2.187
37.
2
1555.1
49
5 0.76 1.0677 2.187
82.
3
741.32
1.05 0.3731
36
5 0.86
60.
3
623.26
1.05 0.8466
28
0 0.85
42.
2
622.79
31
5 0.86 1.0478 2.187
50.
2

264.53
72
5 1.03 1.0247 2.187
34.
2
427.65
0.7 1.085 2.187
33
5
82.
3
741.32
1.05 0.3731
36
5 0.86
6
659.76283.16
1
1.03 0.02262
0
42.
2
389.06
86
5 0.87 1.0436 2.187
28.
2
337.3
95
0 0.92 1.0457 6.959

6
659.76283.16
1
1.03 0.02262
0
14.
1
878.17
89
5 0.84 1.0618 30.65
13.
1
880.62
89
5 0.79 1.085 30.65
21.
2
559.79
0.7 1.0677 6.959
99
0
42.
2
389.06
86
5 0.87 1.0436 2.187
27.
2
337.3
25

0 0.87 1.0457 6.959
60.
3
623.26
1.05 0.8466
28
0 0.85
5
625.66187.11
0 0.95 1.0343 0.05784
393. 45.65
2
0.
1.03 2.187
52
5
9
62

4.5132E-06
0.00153105
0.519394683
GVHD: NGUYỄN
THẾ ANH
8.1923E-06 0.002669070.869581861
7.4145E-06 0.002268990.694356007
2.1354E-06
0.00022191
0.00122446
2.1354E-06

0.00442429
0.00062833
0.00038466
8.9958E-05
0.00154741
0.00022191
0.00122446
8.9958E-05
8.9363E-06
0.00059281
0.00101476
8.9363E-06
0.02928511
0.00430267
0.00238777
0.00154741
0.00363134
0.00029041
0.00055403
0.00142716
0.00059281
0.00101476
0.00029041
1.5372E-05
0.00088796
0.0024545
1.5372E-05
0.02857922
0.02928511
0.0041593

0.00088796
0.0024545
0.00055403
3.7429E-05
0.00089177

Tổn thất
vòng

0.001067970.534114222
0.01218720.669320973
0.11815
0.034958220.998057061
97
0.001067970.534114222
0.089945811.828598412
0.05373
0.038089342.308975765
687
0.03803523.760920479
0.014157552.228115665
0.01294
0.04849571.519855184
963
0.01218720.669320973
0.034958220.998057061
0.014136862.221607949
0.003455771.336379509
1.52501
0.03006732

465
0.16835
0.034836681.195943168
13
0.23870
0.003455771.336379509
379
0.406770115.650036852
0.087473191.778329969
0.108929914.969382599
0.04849571.519855184
0.136138785.103842707
0.023918491.969926452
0.033396992.013170318
0.08579677
0.060382992.554804355
25
26
1.52501
0.03006732
465
0.034836681.195943168
0.023918491.969926452
0.00435261.232481112
0.03805811.631170296
2.05712
0.07105791
-0.2298936
643
0.00435261.232481112

0.425544536.336358026
0.406770115.650036852
0.091463052.011272419 -0.0924701
0.03805811.631170296
1.822623062
0.06688525 24
0.033396992.013170318
0.007003391.310403711 0.0464652
0.040701.858387732
948


X

21-6
11-12
12-13
11-14
14-13

372.
19
28.95
625. 187.11
66
705.
15.7
31
878. 14.89
17

681.
5.09
04

2
0
0
5
0
1
5
1
5
1
5

0.
9
2
0.
9
0.
8
0.
8
0.
2

1.03
73

6.959
1.03 0.05784
43
1.05
30.65
21
1.06 30.65
18
1.26
30.65
58

0.00268667
3.7429E-05
0.02274394
0.02857922
0.02642223

0.07777
917
2.251707031
0.007001.310403711
339
0.35707
5.606153675
985
0.425546.336358026
453
0.13448
0.684549773

915

0.10435
04

Tổn thất vòng ngoài là:
Ah = h|-i7 + h|7-2 + h2-3 + ư-4 + I14-5 —h 1-16 - hi6-i5 - hi5-i4 - h 14-13 +
h|3-12 - h 12-21 -1121-6 - hô-5
Ah = 0.518+0.868+0.693+3.756+5.093-2.56-2.269-1.867+5.043-0.92-2.353.763-2.487
Ah = -0.245(m)( thoả măn)

27


Unit
LenqthFlow
DiameterVelocity Headlossheadloss
LPS
mm
m/s
m/km
m
Link ID m
ĐÒ ÁN MÔN HỌC MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC GVHD: NGUYỄN
ANH
NGUYỄNTHẾ
THẾ
60.62
300
0.86

4.13
2.9
Pipe 1
712.5
ANH 200
0.65
3.94
2.3
Pipe 2
582.6 20.33
KẾT QÚA EPANET
Pipe 3
375.6 500.1
800
0.99
1.73
0.6
Pipe 4
246.4 54.92
300
0.78
3.44
0.8
Pipe 5
321.9
306
600
1.08
2.83
0.9

Pipe 6
199.5 339.2
600
1.2
3.43
0.7
Pipe 7
1005 98.88
350
1.03
4.83
4.9
Pipe 8
878.9 157.4
450
0.99
3.36
3
Pipe 9
641.7 31.34
250
0.64
2.96
1.9
Pipe 10
264.5 50.72
250
1.03
7.22
1.9

Pipe 11
790.2 386.7
700
1
2.06
1.6
Pipe 12
880.6 13.89
150
0.79
7.9
7
Pipe 13
1060 45.62
250
0.93
5.94
6.3
Pipe 14
559.8 21.99
200
0.7
4.56
2.6
Pipe 15
878.2 14.89
150
0.84
8.98
7.9

Pipe 16
659.8 283.2
600
1
2.45
1.6
Pipe 17
389.1 42.86
250
0.87
5.29
2.1
Pipe 18
741.3 82.36
350
0.86
3.44
2.6
Pipe 19
1555 37.49
250
0.76
4.13
6.4
Pipe 20
623.3 60.28
300
0.85
4.09
2.5

Pipe 21
625.7 187.1
500
0.95
2.77
1.7
Pipe 22
681 5.09
150
0.29
1.23
0.8
Pipe 23
705.3 15.7
150
0.89
9.91
7.1
Pipe 24
393.5 45.65
250
0.93
5.94
2.3
Pipe 25
622.8 42.31
250
0.86
5.16
3.2

Pipe 26
359.5 325.8
600
1.15
3.18
1.1
Pipe 27
497.9 28.55
250
0.58
2.49
1.2
Pipe 28
427.6 34.33
250
0.7
3.51
1.5
Pipe 29
337.3 27.25
200
0.87
6.78
2.3
Pipe 30
372.2 28.95
200
0.92
7.58
2.8


28


ĐÒ ÁN MÔN HỌC MẠNG LƯỚI CẤP GVHD: NGUYỄN THẾ ANH
NƯỚC
2. Trường hơp cỏ cháy sảy ra trong giờ dùng nước max
Trong giờ có cháy sảy ra lưu lượng trong mạng lưới tăng lên. Lưu lượng để
dập tắt các
đám cháy được coi là lưu lượng tập trung trên mạng lưới và được phân bố cụ
thể như sau:
> Khu vục I có 2 đám cháy đồng thời sảy ra tại các nút thứ 10 và nút thứ
16; lưu
lượng tại mồi nút được tăng thêm là 35(l/s) so với trường hợp trong giờ
dùng nước
max.
> Xí nghiệp I có 1 đám cháy sảy ra, lưu lượng lấy ra tại nút thứ 12 với
lưu lượng tăng
thêm so với trường hợp trong giờ dùng nước max là 5 (1/s)
> Khu vục II có 2 đám cháy đồng thời say ra. Lưu lượng để dập tắt các
đám
cháy
đó

29
30


Unit
Diamete

headlos
Length
rFlow
Velocity Headloss
s
mm
LPS
m/s
m/km m
Link ID m
300
84.11
1.19 MẠNG
7.58LƯỚI5.4
Pipe 1
712.47
ĐÒ ÁN
MÔN HỌC
CẤP NƯỚC
200 29.45 0.94
7.82
4.6
Pipe 2 582.576
800
575.17 1.14
2.25
0.8
ANH
Pipe 3
375.63

300
60.66
0.86
4.14
1
Pipe 4
246.42
KẾT357.45
QUẢ EPANET
Pipe 5 321.895
600
1.26
3.78
1.2
Pipe 6 199.522
600 390.67 1.38
4.45
0.9
Pipe 7 1004.66
350 104.16 1.08
5.32
5.3
2
Pipe 8 878.857
450 174.28
1.1
4.06
3.6
Pipe 9 641.708
250 30.23 0.62

2.77
1.8
Pipe 10 264.527
250 55.68 1.13
8.58
2.3
Pipe 11 790.168
700 446.9 1.16
2.7
2.1
Pipe 12 880.616
150 15.1 0.85
9.22
8.1
Pipe 13
1060
250 43.23 0.88
5.37
5.7
Pipe 14 559.789
200 20.81 0.66
4.11
2.3
Pipe 15 878.167
150 15.6 0.88
9.79
8.6
Pipe 16 659.761
600 302.17 1.07
2.77

1.8
Pipe 17 389.056
250 50.48 1.03
7.16
2.8
Pipe 18 741.315
350 105.33 1.09
5.43
4
Pipe 19 1555.13
250 41.65 0.85
5.01
7.8
6
Pipe 20 623.256
300 55.9 0.79
3.56
2.2
Pipe 21 625.657
500 197.79 1.01
3.07
1.9
Pipe 22 681.042
150 4.62 0.26
1.03
0.7
Pipe 23 705.307
150 16.17 0.91 10.46
7.4
Pipe 24 393.516

250 50.87 1.04
7.26
2.9
Pipe 25 622.794
250 43.15 0.88
5.35
3.3
Pipe 26 359.548
600 377.23 1.33
4.17
1.5
Pipe 27 497.936
250 34.29
0.7
3.5
1.7
Pipe 28 427.646
250 39.29
0.8
4.5
1.9
Pipe 29 337.295
200 34.87
1.11
10.7
3.6
Pipe 30 372.189
200 34.17 1.09
10.3
3.8


GVHD: NGUYÊN
NGUYỄNTHÊ
THẾ
ANH

31


v= — ữv =0'9(m/s)

4,

ĐÒ ÁN MÔN HỌC MẠNG LƯỚI CẤP NUÓC GVHD: NGUYỄN THẾ
ANH
vị trí đài cách điểm đầu vào của mạng lưới là 1 OOm
Tính
toántuyến
hệ thống
vậnnước
chuyến
từ trạm
xác địnhV. tổn
thất trên
ống dẫn
từ đàinước
vào mạng
lưới xử lý đến đầu
Ta——
mạng

lưới

từ
mạng
lưới
đến
đài
nước.
a. trường
hợp nước
từ đài vào
mạng lưới
lưới lên đài nước
4 hê thông
1 ■ Tính
toán
vân
chuyên
từ mang
D
=
400mm,
-ỳ
So
=
0.1859
5=
s = 0.1859
100=nhất
19.33

Giờ1.04
vận -ỳ
chuyển
nước X
lên0.9
đàiXnhiều
là giờ có chênh lêch lượng nước bơm
tổn
thất
h=
19.33
X
113.012
X
10'6
= 0.25m
vào
từ
trạm
V = I16-28*1Q 3 = 0.92(m/s) < 1.2(m/s)5
= 1.0373
Tính
cột phổ
áp công
tác của máv bom cấp
bơmVI.
cấp
II với toán
lượngchiều
nướccao

tiêuđài
thụ nước,
của thành
là max
7DC———
và độ tiêu thụ nước của áp
Căn cứ II
theo biêu
thành phố và chế độ củalực
4 đồ thê hiện chế
do tại các
nút trong
mạng lưới
s= trạm
100 tự
Xbơm
1.0373
X 0.1859=
19.28
1 ■h=
Tính
chiều
cao
dài
nước
cấp19.28
II ta thây
giờ vận chuyến
nước lên đài nhiều nhất là giờ thứ 3
X 116.282X

10'6 = 0.26m
chiều
caonước
đài nước
được xác
địnhlên
như
lượng
vận chuyến
nước
đàisau:
là:
(2.6% -b.1.91
%)x
ọmaxngđ
=
0.69%ọmaxngđ
= 113.01 (1/s)
(Z„-Zđ)+Hn+f;Am,+hd
trường họp nướcH4
từ=mạng
lưới lên đài
lượng nước
ra
đài
trong
giờ
dùng
nước
max


(5.61%- 4.9%) ỌmaXngđ =
113.01xl0~3 _ !
ƠN
116.28(l/s)
Trong
đó:
z„
:
cao
trình
cốt
mặt
đắt
tại
điếm
bất dẫn
lơi nhất
như vậy tính chọn đường kính D của tuyến ống
nước lên đài dựa theo giờ
Zđ:
cao
trình
vị
trí
đặt
đài.
vận chuyến
Theo
bố ra

tríđài
đàitrong
nước giò
trêndùng
mặt bằng
có zđ
nước
nước ta
max,
với=ọ34.57m
= 116.28(l/s)
Hn:chọn
cột nước
tự
do
tại
điếm
bất
lơi
nhất,
điếm
bất lợi nhất nằm trong khu vực
D = 400mm
nhà có từ _3=4
116.28x10~3 _ -k ... k
kiêm
tra:nên
v=--------——=
tầng,
Hn = 20m 0.92(m/s) thoa mãn vận tôc kinh tê

BL
0.42
^ hmì : tổn thất 7DC—
trên
tuyến từ điểm đầu vào của mạng lưới cho đến điểm bất lợi
nhất
ƠN
l\i: ton thất áp lực trên ong vận chuyến từ đài nước vào mạng lưới trong giờ dùng
nước
hd = 0.26m
BL
IX/=14m
ƠN

32
33


ĐÒ ÁN MÔN HỌC MẠNG LƯỚI CÁP
NƯỚC
Hđ = 31.36-34.57+20+14+0.26 =31.05m

GVHD: NGUYỀN THẾ ANH

34


ĐỒ ÁN MÔN HỌC MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC GVHD: NGUYỄN THẾ
ANH
2.

Tính chiều cao công tác của máy bơm
DN

Lựa chọn tuyến ống dẫn từ trạm bơm đến đầu mạng luới bằng vật liệu
thép, chiều dài là
1 OOOm; đường kính D= 1 OOOmm
->
s ==0.001699
X V1000
X 1.1217= 1.90577
->So
0 001699,
= 0.58524(m/s);
^ 5 = 1.1217
,,

91927
Luu luợng trên 1 tuyên ông dân là: ——— =
.
2 1.90577A-459.652 _ A
h f = S x q = ------—7-----= 0.5m
106
Ta phải tính cho 2 truờng hợp
a. trường hụp nước vào đài
6.65
-> Hbmax = 34.57-34.8 + 0.25+0.5+ 31.05+
35.8m
h. trường hụp giờ dùng nước max
DHL
Hbm,x = (Z,,Z,b)+ 2> +H„

ỌB
L
Trong đó: V/7

PML
TB

DML

TB
T
'y'tBh : tổn thất từ điểm đầu mạng luới đến điểm bất lợi nhất trongnuóc
giờ dùng
max
DML
Do từ điếm đầu vào mạng luới đến điếm bất lợi nhất nuớc chảy theo 2
hm
— X (h|. 17-2-3-4-5 + hI_9_ 10-11-12-21 -6-5)
2
h|„ 17-2-3-4-5 = 0.7+1.1 +0.9+4.9+6.4=
14m
35


ĐÒ ÁN MÔN HỌC MẠNG LƯỚI CẤP
NƯỚC
-» hm= -X (14+14)=
14m
2
Hbmax = 31.36-34.8+14+0.5+20=31,06m


GVHD: NGUYỄN THẾ ANH

c. trường hợp có cháy sảy ra trong giờ dùng nước max
Khi cỏ cháy sảy ra thì đài chỉ hoạt động 10 phút do hoặc là đài bị dốc cạn nước
hoặc là do
đài bị khoá lại đề phòng trường hợp nước tràn ra khỏi đài do chiều cao cột
nước đo áp tại
điếm xây dựng đài lớn hơn chiều cao đài. Như vậy lượng nươc chừa cháy chỉ
do trạm bơm
cấp đó
II cung
cấp.
Trong
:
điếm bất lợi nhất khi có cháy sảy ra là điếm 5 -> ZCCđbi
= 31.36m
Ztb = 34.8m
Lưu lượng mà trạm bơm cấp II cung cấp ra mạng lưới trong trường họp có
ra
vậycháy
hru lượng trên 1 tuyến ống dẫn là:1069.27
qsảy
=
534.635 (1/s)

534.635x10
với đường kính ống là lOOOmm, ->
V


=

0.68(m/s)
So = 0.001699; 5 = 1.0913^ s = s 0 x l x 5 =7D
0.001699
X 1000 X 1.0913 = 1.854
Tổn thất từ trạm bơm cấp II đến đầu mạng lưới là:
534.6352 _
h = 1.854 X- -—= 0.68m
106
tốn thất từ đầu mạng lưới đến điếm bất lợi nhất khi có cháy sảy ra là :
h = — x( hi_9_!0-11-12-21-6-5 + hị-17-2-3-4-5 )
hi-9-10-11-12-21-6-5= 0.85+2.13+1.83+1.92+2.86+3.83+3.33= 16.75m
hi-17-2-3-4-5 — 0.89+1.5+1.22+5.34+7.79=16.75 m
-ỳ h= — x( 16.75+16.75)= 16.75m
2
-> Ỹjh>m = 16-75+ °-53 = 17.28m
tbcll
Việt Nam chưa hệ thống chừa cháy áp lực cao, nên ta chọn hệ thống chừa cháy
là áp lực
thấp
H“ct=10
-» Hbcc = 31.36-34.8+0.68+16.75+10= 23.99m
3. Chon máy bơm hê thống
Đe chọn được máy bơm, ta cần biết điếm công tác của máy bơm
( H~Ọ)
cột nước toàn phần của máy bơm là Hbtp = Hb + (ZMNTN ZTB) + hnb
trong đó:
Hbtp : cột nước toàn phần của máy bơm
Hb: cột nước của máy bơm trong các trường hợp


36


Điể
m
tính
toán
(1)
Trạ
m
bơm

Cốt mặt Tổn
Cốt đo áp lực
thất áp
đất
tư do
áp (m)
Hi(m)Ghi chú
Đoan ống (m)
lưc(m)
(3)
(4)
(5)
(7) NUÓC
(2)
ĐÒ
ÁN
MẠNG

LƯỚI
ANH
ĐÒ34.8
ÁN MÔN
MÔN HỌC
HỌC65.9
MẠNG(6)
LƯỚI CẤP
CẤP
NUÓC GVHD:
GVHD: NGUYỄN
NGUYỄNTHẾ
THẾ
31.1
ANH
: tốn thất
lựclàtrong
nội bộ
trạm ta
bơm(
vớimáy
cả ống
hút,
của
với điếm
làm áp
việc
( 534,65;
25.49)
chọntính

được
bơm
là ống
RDLđấy
400-390;
Trạm bơm-hnb
0.5
các
máy

đường
kính
34.5
65.4 30.9
1 1
các
thiết
bị van
khoá
trong
nhà
trạm),
khi
thiết
kế

bộ
đối
với
máy

bom
bánh
xe công
tác

360mm
0.7
1-17
sinh34.5
hoạt
chọn
4. Tính toán áp64.7
lưc tư do30.2
tai các
điểm nứt trên mang lưới
17
hnb
=
2m
1.1
17-2
34.6
63.6
29
2
0.9
a.
chọn
mảy
bơm

hệ
thống
phục
vụ cho trường hợp giờ đùng
2-3
Bàng
xác
đinh
côt
nước tự’ do tai các nút trên mang lưới
34.3
62.7
28.4
nước
max
3
2889722.25(m7h)=200.63(l/s)
3-4
-> lưu lượng của4.9
1 máy bơm là ọ
33
57.8 24.8
4
4
6.4còn lại ở trong bể là: 11481.19- 2889 =
4-5
-> lượng nước
31.4
51.4
20

5
8592.19(m3)
0.6
1-9
8592 19
34.1 cao mưc nước
64.8
9
chiêu
trong30.7
bê là: h = ——7—= 2.4m
1.6
9-10
602
63.2
10
-> cao33
trình mực nước
là vmn30.2
= 32.33+2.4 =
1.6
10-11
34.73m
31.8
29.8= 32.99m
11
-» Hb,p = 34.73-34.861.6
+ 2+31.06
1.7
11-12

Vậy chọn máy bơm trong giờ dùng nước max có đường cong đặc tính H~ọ
59.9 28.6 qua
12
đi 31.3
điểm
2.3
12-21
công tác (32.99m; 200.63/s)
57.6
26.3
21
Với31.3
diêm công
tác trên
ta chọn
được máy bơm là Eta R 250-400; đường kính
2.8
21-6
D =31.4
360mm.
54.8 23.4
6
0.8
9-18
0.9x2
h. chọn
trường họp vận chuyên lỏn nhất vào đài
34.1máy bom hệ thông
64 cho
29.9

18
lưu lượng của1.9
trạm bơm cấp II trong trường hợp vận chuyển nước lớn nhất
10-19
lên 32.4
đài là:
61.3 9948.23
28.9
19
Qtb
= 2.6%2.1
X ọm'axngđ = 602
2.6% X 58959.871 = 1532.96(m3/h) =
11-20
31.9
59.5
27.6
425.82(l/s)
20
ZMNTN —
2.932.33 +2.76— 35.09m
1-16
Hbtp
=
(
35.0934.8)62.5
+ 2+ 35.8
= 38.09m
33.8
28.7

16
Như
vậy
chọn
máy
bơm
phục
vụ
trong
trường hợp vận chuyển lên đài lớn nhất
6.3
16-15

đường
33
56.2
23.2
15
cong đặc tính2.6
H~ọ đi qua điểm công tác là ( 37.09m; 236.571/s)
15-14
31.8
53.6 21.8
14
trong
giờ

cháy
0.8
sảy

ra
trong giờ dùng nước max thì trạm bơm làm việc ở chế
14-13
max
31.2cấp
52.8 21.6
độ bơm
13
III, tuy nhiên trong giờ có cháy thì điểm công tác không nằm trên đường cong
đặc tính làm
việc chung của 4 máy bơm hoạt động trong giờ chưa có cháy. Do đó phải chọn
riêng máy
bơm cho trường hợp có cháy sảy ra trong giờ dùng nước max.
lưu lượng máy bơm cung cấp vào mạng lưới trong trường hợp này là
1069.27(l/s) — 3849.37(m3/h)
ta chọn 2 máy bơm làm việc trong trường hợp này.
lượng của 1 máy bơm là Ọi máy = ^ã9-27 _ 53465(l/s)
lượng nước còn lại trong bể là 11481.19- 3849.37 =
7631.82(l/s)
chiều cao mực nước trong bể là h = ^ã31.82 _ 2 J2m
60
37


×