LOGO
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
Đề tài:
Đánh
Đánh giá
giá các
các thuật
thuật toán
toán chuyển
chuyển giao
giao trong
trong WCDMA
WCDMA
SVTH: Châu Phước Khánh
MSSV:406160032
Lớp:
Đ06VTA1
MSĐT:11406160032
GVHD:
.
Nguyễn Văn Lành
1
NỘI DUNG THỰC HIỆN
1
Tổng quan về hệ thống WCDMA
2
Chuyển giao trong WCDMA
3
4
Các thuật toán chuyển giao
Mô phỏng các thuật toán chuyển giao
2
NỘI DUNG BÁO CÁO
1
Tổng quan về hệ thống WCDMA
2
Chuyển giao trong WCDMA
3
Các thuật toán chuyển giao
4
Đánh giá hiệu suất chuyển giao
5
Kết quả mô phỏng
3
1.Tổng quan về WCDMA
Uu
USIM
Iu
Node B
RNS
Node B
Iub
RNC
UE
CS
Iur
Cu
ME
MSC/
VLR
Node B
RNS
Node B
Iub
RNC
GMSC
PLMN,PSTN,ISDN
HLR
SGSN
GGSN
INTERNET
PS
UTRAN
CN
Hình 1: Cấu trúc tổng quát của hệ thống UMTS
4
Thông số
Hệ thống 3G
Băng tần
1920 ~1980, 2110 ~2710 MHz
Đa truy nhập
WCDMA
Song công
FDD
Băng thông
4,4 ~ 5MHz với bội số của 200kHz (4,7 MHz/ sóng mang)
Tốc độ bit
Thay đổi (lên đến 2Mb/s, 384 kb/s outdoor)
Hình dạng xung chip
Cosin tăng (roll-off =0,22)
Điều chế
QPSK
Điều khiển công suất
1500 lệnh/giây
Công suất trạm di động (MS)
250 mW ~ 2W (max)
Tốc độ chip
3,84 Mc/s
Hệ số trải
Thay đổi 4 ~ 512 chip/symbol
Mã trải
OVSF
Mã trộn
Mã Gold
Độ dài khung
10ms(15 khe thời gian)
Mã kênh
CRC + Turbo + mã xoắn + ARQ
Mã hóa kênh thoại
AMR
Độ sâu ghép xen
10ms(thoại); 20, 40, 80ms(dữ liệu)
Dung lượng thoại tối đa tiêu biểu
~ 32 user/sector/MHz
Khoảng cách cell tối đa tiêu biểu
~ 15km (thoại)
Bảng 1: Các đặc điểm của công nghệ WCDMA
2.Chuyển giao trong WCDMA
Phương thức chuyển giao
Phạm vi chuyển giao
CG cùng hệ thống
CG khác hệ thống
•
•
•
CG cùng tần số
CG khác công nghệ
Chuyển giao
Chuyển giao
cứng
mềm và mềm
hơn
truy nhập
CG khác tần số
•
CG khác chế độ
truy nhập
Hình 2: Phân loại chuyển giao trong WCDMA
6
2.Chuyển giao trong WCDMA
Đo lường
Quyết định
Xử lí
Xác định cell láng
giềng
Tiêu chuẩn báo cáo đo
lường
Báo cáo kết quả đo
quyết định
Các thủ tục báo hiệu để kích
thuật toán chuyển giao mềm
hoạt hay xóa bỏ 1 liên kết vô
hay intra-RAT hay inter-
tuyến với các cell khác nhau
RAT để thực thi.
thuộc cùng hay khác RAT
Hệ thống
tùy thuộc vào loại chuyển
giao.
Hình 3: Quá trình chuyển giao trong WCDMA
7
3.Thuật toán chuyển giao
3.1. Thuật toán ngưỡng tương đối:
- Thêm cell i vào tập tích cực (sự kiện 1A)
Nếu tập tích cực chưa đầy và Ec/N0 thỏa:
N E
Ec
Ec
H
10 log > (1 − β )10 log
+ β 10 log ∑ c − R1 A − 1 A
2
N 0 i
N 0 bestAS
j =1 N 0 j
c
Và trong khoảng thời gian ΔT thỏa
N E
Ec
Ec
H
10 log > (1 − β )10 log
+ β 10 log ∑ c − R1 A + 1 A
2
N 0 i
N 0 bestAS
j =1 N 0 j
c
- Xóa cell khỏi tập tích cực (sự kiện 1B)
N E
Ec
Ec
H
10 log < (1 − β )10 log
+ β 10 log ∑ c − R1B + 1B
2
N 0 i
N 0 bestAS
j =1 N 0 j
c
8
3.Thuật toán chuyển giao
3.1. Thuật toán ngưỡng tương đối:(tt)
Và trong khoảng thời gian ΔT thỏa
N E
Ec
Ec
H
10 log < (1 − β )10 log
+ β 10 log ∑ c − R1B − 1B
2
N 0 i
N 0 bestAS
j =1 N 0 j
c
Thay thế cell trong tập tích cực bởi cell mạnh nhất tập giám sát (sự kiện 1C)
Hoạt động này được thực thi khi tập tích cực đầy
E
E
H
10 log c
> 10 log c
+ 1C
2
N 0 bestMS
N 0 worstAS
Và trong suốt khoảng thời gian ΔT thỏa
E
E
H
10 log c
> 10 log c
− 1C
2
N 0 bestMS
N 0 worstAS
9
Hình 4: Lưu đồ thuật
toán chuyển giao
ngưỡng tương đối
10
Ví dụ
Hình 5: Ví dụ minh họa thuật toán chuyển giao mềm ngưỡng tương đối
11
3.Thuật toán chuyển giao
3.2. Thuật toán ngưỡng tuyệt đối:
- Thêm cell i vào tập tích cực (sự kiện 1E)
Nếu tập tích cực chưa đầy và Ec/N0 thỏa:
E
10 log C > T _ ADD + H A / 2
N 0 i
Và trong khoảng thời gian ΔT thỏa
E
10 log C > T _ ADD − H A / 2
N 0 i
- Xóa cell khỏi tập tích cực (sự kiện 1F)
E
10 log C < T _ DROP − H D / 2
N 0 i
12
3.Thuật toán chuyển giao
3.2. Thuật toán ngưỡng tuyệt đối:(tt)
Và trong khoảng thời gian ΔT thỏa
E
10 log C < T _ DROP + H D / 2
N 0 i
- Thay thế cell trong tập tích cực bởi cell mạnh nhất tập giám sát
Hoạt động này được thực thi khi tập tích cực đầy
E
E
H
10 log c
> 10 log c
+ R
2
N 0 bestMS
N 0 worstAS
Và trong suốt khoảng thời gian ΔT thỏa
E
E
H
10 log c
> 10 log c
− R
2
N 0 bestMS
N 0 worstAS
13
Hình 6: Lưu đồ thuật
toán chuyển giao
ngưỡng tuyệt đối
14
Ví dụ
Hình 7: Ví dụ minh họa thuật toán chuyển giao mềm ngưỡng tuyệt đối
15
Ảnh hưởng của các thông số đến hiệu suất chuyển giao
Hình 8: Ảnh hưởng của cửa sổ thêm vào
16
Ảnh hưởng của các thông số đến hiệu suất chuyển giao
Hình 9: Ảnh hưởng của cửa sổ xóa
17
Ảnh hưởng của các thông số đến hiệu suất chuyển giao
Hình 10: Ảnh hưởng của cửa sổ thay thế
18
Ảnh hưởng của các thông số đến hiệu suất chuyển giao
Hình 11: Ảnh hưởng của kích thước tập tích cực tối đa
19
4.Đánh giá hiệu suất chuyển giao
Phân tích hiệu suất chuyển giao
Cấp đường dẫn:
Sử dụng tài nguyên:
Nhiễu intra-cell
Nhiễu inter-cell
Kích thước tập tích cực trung
bình.
Cấp hệ thống:
Các thông số có liên quan đến chất
lượng dịch vụ, như xác suất quá tải, tỉ số
chuyển giao thất bại…
Độ lợi chuyển giao mềm.
Dung lượng hướng xuống.
20
Tốc độ update tập tích cực.
Số lần chuyển giao.
4.1.Phân tích hiệu suất cấp đường dẫn
Nhiễu intra-cell
−α
Trong đó:
I int ra−cell = PT 1 (1 − a )r1 10
PT1 là công suất truyền tổng của BS1
a là hệ số trực giao hướng xuống, giá trị điển hình là 0,6
r1 là khoảng cách từ trạm di động đến BS1
ζ1
10
α là hệ số mũ suy hao, giá trị điển hình là 4
ζ (dB) suy hao do hiệu ứng bóng râm, có phân bố Gaussian, với trung bình 0 và một độ lệch chuẩn σ độc lập
với khoảng cách.
21
4.1.Phân tích hiệu suất cấp đường dẫn(tt)
Nhiễu inter-cell
Trong đó:
I int er −cell = ∑ PTi ri 10
PT1 là công suất truyền tổng của BS1
ri là khoảng cách từ trạm di động đến BSi
M
−α
ζi
10
i =2
α là hệ số mũ suy hao, giá trị điển hình là 4
ζ (dB) suy hao do hiệu ứng bóng râm, có phân bố Gaussian, với trung bình 0 và độ lệch chuẩn σ độc lập với
khoảng cách.
22
4.2.Phân tích hiệu suất cấp hệ thống
Độ lợi chuyển giao mềm hướng xuống
Ps1.ds
∫∫
A
SHO gain =
− 1 × 100
∫∫ Ps1.ds + ∫∫ Ps1 _ SHO .ds
S
S'
[ %]
Dung lượng hướng xuống
-γ là tỷ lệ công suất truyền của trạm gốc dành cho các kênh dành
3 3 2
R .γ .PT 1
2
N=
∫∫ Ps1 .ds + ∫∫ Ps1 _ SHO .ds
S
riêng;
-N là số User hoạt động trung bình trên mỗi Cell;
-S đại diện cho vùng không có chuyển giao mềm
-S’ đại diện cho vùng có chuyển giao mềm,
-ρ là mật độ User.
S'
23
4.3.Phân tích hiệu suất sử dụng tài nguyên
Tốc độ cập nhật tập tích cực
Là thời gian giữa các yêu cầu cập nhật tập tích cực liên tiếp bao gồm các sự kiện: thêm vào, xóa bỏ
và thay thế.
Việc đo này có liên quan đến kích thước (dimensioning) RNC vì báo hiệu update tập tích cực là tải
đối với RNC.
Giá trị này phụ thuộc vào tính di động của user, kích cỡ cell, các thông số của thuật toán chuyển giao
24
4.3.Phân tích hiệu suất sử dụng tài nguyên
Kích thước tập tích cực trung bình
N
AS average =
Trong đó:
∑ i.∆t
i =1
N
∑ ∆t
i =1
i
i
Δti là khoảng thời gian mà tập tích cực có kích thước là i.
N là kích thước tối đa của tập tích cực.
Giá trị tập tích cực trung bình lớn hơn hoặc bằng 1.
25