THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Sinh viên : Bùi văn cường
Chương trình Quản lý nhân sự
Lời nói đầu
Trong thời đại ngày nay song song với việc phát triển với các ngành
khoa học kỹ thuật khác thì ngành cơng nghệ thơng tin cũng đã và đang phát triển
OBO
OKS
.CO
M
mạnh mẽ trên mọi lĩnh vực và đã đạt được những thành tựu khơng nhỏ trong
cuộc sống của con người
Tin học một ngành non trẻ trong các ngành khoa học được phát triển tại
Việt Nam, dù còn rất trẻ nhưng đã có được những đóng góp khơng nhỏ trong sự
phát triển chung của đất nước
Xu hướng phát triển hệ thống tin học trên thế giới là xã hội hố thơng tin,
thơng tin mang tính tồn cầu. Tốc độ phát triển của cơng nghệ thơng tin nhanh
đến chóng mặt, chủng loại rất đa dạng và phong phú
Đặc biệt ứng dụng cơng nghệ quản lý dựa vào máy tính là nhu cầu hết
sức thiết yếu của hầu hết các nghành nghề mà đặc biệt là các doanh nghiệp đang
thuực hiện các vấn đề kinh doanh
Trong đó nhu cầu về việc quản lý nhân sự là nhiệm vụ rất quan trọng
trong các phương pháp quản lý. Đây là cơng việc mà các doanh nghiệp và các cơ
quan hành chính sự nghiệp đang quan tâm
Với mỗi tổ chức, mỗi loại hình doanh nghiệp để kinh doanh vì mục tiêu
lợi nhuận hay lợi ích thì việc quản lý cơng nhân viên của mình là việc làm thiết
thực để thực hiện những mục tiêu của mình
Với mong muốn được áp dụng những kiến thức đã học tại trường trong
KI L
đợt thực tập này em đã xây dựng đề tài là
“Xây dựng chương trình quản lý nhân sự tại cơng tyTNHH thưong mại
& dịch vụ GIA BẢO”
Trong q trình khảo sát thực tế chưa nhiều, kiến thức có hạn. Rất mong
được sự giúp đở của cơ quan, các thầy cơ trong khoa và đặc biệt là thầy Nguyễn
Thế Phương cùng các bạn trong lớp để chương trình được hồn thiện hơn
Sinh viên : Bùi Văn Cường
1
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Sinh viờn : Bựi vn cng
Chng trỡnh Qun lý nhõn s
Chng 1
OBO
OKS
.CO
M
Kho sỏt v ủỏnh giỏ h thng
1.1 Gii thiu s lc
Cụng Ty Thng Mi & Dch V Gia Bo l cụng ty kinh doanh ủa ngnh
ủa lnh vc, ủú l cỏc lnh vc kinh doanh bt ủng sn, t vn nh ủt, ủo to
tin hc v kinh doanh thit b tin hc. Trong quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin
ca mỡnh cụng ty ủó v ủang ủu t vo nhiu lnh vc rt khỏc nhau ủũi hi
mi mt lnh vc phi cú mt h thng qun lý riờng sao cho phự hp vi mi
lnh vc ủú nhm nõng cao hiu qu trong qun lý v gim thiu chi phớ ủu t.
Vỡ nhng ủũi hi ủú cỏc nh ủu t ủó xõy dng nhng h thng qun lý riờng
cho tng b phn ca mỡnh, mi b phn trong mt lnh vc ủc qun lý v
hch toỏn riờng.
1.1.1 Thc trng lnh vc ủ ti ủc nghiờn cu
Trong quỏ trỡnh hot ủng ca cụng ty. Cụng ty thng xuyờn tuyn mi,
ủiu ủng, ủo to bi dng, thng xuyờn cú nhng quyt ủnh k lut hay
khen thng cụng nhõn viờn ủ t ủú nõng cao nng sut lm vic ca cụng
nhõn viờn, Cụng nhõn viờn lm vic ủõy thng ủc ỏp dng vi tt c cỏc
hỡnh thc cụng vic nh theo ca, theo kớp, cụng nht hay cụng khoỏn hay tớnh
lng theo nm cụng tỏc. a s l cụng nhõn viờn lm vic ủõy theo hp ủng
ủú .
KI L
Khi cụng nhõn viờn v hu cụng ty cng gii quyt ch ủ cho cụng nhõn viờn
Cụng vic ca ngi qun lý l phi nm bt ủc thụng tin mt cỏch thng
xuyờn liờn tc ca cụng nhõn viờn trong lnh vc mỡnh qun lý
Khi cụng ty thc hin cụng vic tuyn mi cụng nhõn viờn thỡ ngi qun lý
phi qun lý h s c th nh:
- Phi phõn loi h s, phi phõn loi h s ca ngi xin vic l nam hay n m
c th l phự hp vi nhng cụng vic gỡ
2
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Sinh viên : Bùi văn cường
Chương trình Quản lý nhân sự
- Tiếp nhận hồ sơ của người xin việc
- Trả lại hồ sơ cho người xin việc nếu họ u cầu, và những hồ sơ khơng đạt u
cầu
OBO
OKS
.CO
M
Khi cơng ty cần tuyển dụng cơng nhân viên đáp ứng những nhu cầu cho cơng ty
Các cơng nhân viên được tuyển dụng sẽ được phân cơng vào các phòng ban hay
các tổ khác nhau và được quản lý tồn bộ hồ sơ và lý lịch
Cơng việc thường làm của người quản lý là:
* Cơng việc đầu tiên là phải cập nhật hồ sơ của cơng nhân viên đó vào phòng
lưu trữ hồ sơ nhân viên, sàng lọc, tìm kiếm các thơng tin cơ bản và cần thiết nhất
của nhân viên đó
* Người quản lý phải kiểm tra một lần trước khi lưu, xem các thơng tin vào của
từng nhân viên, nếu thấy sai xót gì thì khắc phục ngay sau đó lưu lại
* Người quản lý phải thường xun theo dõi nắm bắt các thơng tin về cơng nhân
viên, trong q trình cơng tác nếu có nhân viên nào bị đuổi việc hoặc hết thời
hạn hợp đồng, chuyển phòng ban, tổ, tăng lương, trừ lương thưởng phạt hoặc
được đào tạo thêm về trình độ…Thì phải cập nhật ngay để đảm bảo u cầu của
cơng ty cũng như vì lợi ích của cơng nhân viên
* Người quản lý phải thường xun theo dõi vấn đề lương của cơng nhân viên
như chấm lương theo cơng khốn hay cơng nhật. Tính lương theo hệ số
* Khen thưởng cho những cơng nhân viên có thành tích tốt trong q trình thực
thi cơng việc của mình. Phải kỷ luật những cơng nhân viên nếu khơng hồn
thành trách nhiệm cơng việc được giao
KI L
Sau đó phải tính lương cho cơng nhân viên
* Người quản lý phải nắm bắt thơng tin về lương thực lĩnh của cơng nhân viên
được tính theo cấp bậc, chức vụ và hệ số lương theo ngành nghề đào tạo hoặc
phụ cấp khi làm thêm, phụ cấp theo chính sách, chức vụ
* Tham gia bảo hiểm Y tế, bảo hiểm xã hội
* Theo dõi những cơng nhân viên nghỉ hưu hoặc chuyển đổi cơng tác, đuổi việc
chấm dứt hợp đồng lao động phải được cập nhật lưu trữ …
3
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Sinh viên : Bùi văn cường
Chương trình Quản lý nhân sự
Trong cơng ty máy tính điện tử đã được sử dụng hầu hết trong phòng ban, quản
lý nhân sự cũng được quản lý trên máy vi tính, tuy nhiên cơng việc quản lý ở
đây còn nhiều thiếu xót, phức tạp và khó khăn cho người quản lý
OBO
OKS
.CO
M
Hệ thống thơng tin đang được từng bước đóng những vai trò quan trọng trong
tất cả các lĩnh vực mà đặc biệt là trong các tập đồn kinh tế hoặc các cơ quan
hành chính sự chính sự nghiệp đòi hỏi con người phải xây dựng các phần mềm
quản lý để đáp ứng cơng việc, song cơng việc quản lý ở cơng ty TNHH Gia Bảo
còn có những vấn đề cần phải khắc phục ở đây cơng việc quản lý còn có nhiều
bất cập trong cơng tác quản lý nhân sự chính vì thế mà phải cần xây dựng cho
cơng ty một phần mềm có tính ưu việt hơn, đảm bảo được tính chính xác, giải
quyết cơng việc một cách nhanh chóng mang lại lợi ích kinh tế cho cơng ty,
phần mềm ấy phải có chức năng cung cấp mọi thơng tin cần thiết nhằm mang lại
các quyết định quản lý có hiệu quả kinh tế tối đa
Trong cơng việc quản lý có rất nhiều loại, ta có thể quản lý về con người, quản
lý cơng cụ dụng cụ, quản lý kế tốn, quản lý thư viện…
Mỗi cơng việc quản lý mang tính đặc thù riêng. Tuy vậy trong cơng tác quản lý
có những u cầu chung mà người làm việc phải tn theo
Tìm hiểu kỹ lưỡng tại nơi quản lý để thấy rõ u cầu cần quản lý phải nắm rõ
chi tiết các cơng việc thực thi nắm bắt các thơng tin kịp thời chính xác
1.1.2 Tính cấp thiết của đề tài
Chính vì sự phát triển đến chóng mặt của cơng nghệ thơng tin mà phần mềm
cơng ty đang sử dụng đã nảy sinh những bất cập trong vấn đề giải quyết những
KI L
cơng việc ngây nhiều cản trở cho người quản lý, cơng việc quản lý thì lan man,
cơng việc thủ cơng ở nhiều khâu dẫn đến việc tăng chi phí tăng nhân viên mà
cơng việc thì vẫn chưa giải quyết triệt để
Chính vì thế phải nhanh chóng xây dựng được một chương trình quản lý mới
phù hợp với thực tế trong cơng tác quản lý. Phần mềm ấy ra đời phải giúp việc
quản lý một cách triệt để trong việc ln chuyển các nguồn thơng tin đầu vào
đầu ra, tìm kiếm hoặc cập nhật và giải quyết đến vấn đề liên quan đến cơng
nhân viên
4
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Sinh viờn : Bựi vn cng
Chng trỡnh Qun lý nhõn s
1.1.3 Mc tiờu
ti ra ủi s khc phc ủc nhng yu kộm ca h thng c nh cụng vic
tỡm kim nhanh cụng nhõn viờn, gii quyt mt cỏch nhanh chúng trong vic thu
OBO
OKS
.CO
M
thp v x lý thụng tin trong cỏc ban ngnh cụng ty cỏc h s cụng nhõn viờn
ỏp ng cho cụng ty mt h thng qun lý tt, phỏt trin lõu di, chi phớ thp
gim thiu ủc sc lao ủng dn ủn gim thiu v chi phớ qua ủú cú th giỳp
cụng ty hot ủng sn xut kinh doanh cú hiu qu hn
1.1.4 Tớnh kh thi ca ủ ti
Phn mm ny ra ủi s gii quyt ủc nhng thiu xút cỏc chc nng no ủú
m hin ti h thng qun lý cha gii quyt ủc.
Phi gii quyt ủc nhng bt cp nõng cao hiu sut cụng vic ,phng phỏp
x lý cụng vic phi cht ch thụng qua h thng qun lý ny nú cũn gii quyt
ủc mt c cu t chc hp lý, lu chuyn dũng thụng tin nhanh gn chớnh
xỏc, giy t trỡnh by nhanh gn, kp thi ủỏp ng ủc mi nhu cu ca cụng
nhõn viờn.
Ngoi ra phn mm ny s gii quyt trit ủ cụng vic ựn tc quỏ ti ủỏp ng
kp thi nhng vn ủ liờn quan ủn cụng nhõn viờn, ca lónh ủo cụng ty.
1.1.5 Nhng cụng vic ủó lm v hn ch
1.1.5.1 Nhng vic ủó lm
Hin ti cụng ty ủang thc hin mt phn mm qun lý nhõn s ht sc phự hp,
gii quyt ủc cỏc khõu vo ra ca d liu liờn quan ủn cụng nhõn viờn,
lng, hay cp nht nhng trớch ngang lý lch cụng nhõn viờn ủang lm vic ti
KI L
cụng ty, hin nay cụng ty ủang s hu mt h c s d liu tng ủi ủy ủ
Thụng tin cụng nhõn viờn thng xuyờn ủc cp nht v in nhng bỏo cỏo tng
hp ca cụng ty theo cỏc phũng ban, ti cỏc c s ca cụng ty
1.1.5.2 Nhng hn ch
Tuy cụng ty ủó cú phn mm qun lý nhõn s tt cú th gii quyt nhanh cỏc
vn ủ liờn quan ủn nhõn s trong cụng ty. Nhng cụng ty kinh doanh ủa ngnh
ủa lnh vc mi lnh vc cú h thng qun lý riờng, cú h d liu riờng chớnh vỡ
vy rt bt tin trong cụng tỏc qun lý ngoi ra cũn tn nhiu sc ngi sc ca
5
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Sinh viên : Bùi văn cường
Chương trình Quản lý nhân sự
dẫn đến chưa tối đa hố được doanh thu và giảm thiểu được chi phí .Cơng ty
phải th nhiều nhân viên quản lý riêng cho từng bộ phận nhằm đáp ứng cơng
việc từ đó dẫn đến việc phải chi phí nhiều cho cơng việc quản lý
OBO
OKS
.CO
M
Ngồi ra do hệ thống quản lý còn nhiều bất cập nhiều lúc còn chậm trễ dẫn đến
việc ùn tắc q tải. Đội ngũ quản lý còn thiếu kinh nghiệm do vậy rất lúng túng
trong vấn đề quản lý
Một hệ thống thơng tin thường khá phức tạp mà khơng thể thực hiện trong ngày
một ngày hai. Để dự án hoạt động được thì việc đầu tư trang thiết bị như máy
tạo, tác nghiệp
KI L
móc. Về con người thì khả năng quản lý nắm bắt kỹ thuật, mới, khả năng đào
6
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Sinh viờn : Bựi vn cng
Chng trỡnh Qun lý nhõn s
Chng 2
Phõn tớch h thng qun lý nhõn s ti cụng ty TNHH Gia
OBO
OKS
.CO
M
Bo
2.1 Biu ủ phõn cp chc nng
Cỏc chc nng chớnh ca bi toỏn qun lý nhõn s
2.1.1 Qun lý ngi s dng
2.1.3 Gii thiu chng trỡnh
2.1.3 Phõn loi h s
H thng
2.1.4 Nhp mi h s
2.1.5 Sa h s
2.1.6 Qun lý quỏ trỡnh ủo to
2.1.7 Qun lý quỏ trỡnh cụng tỏc
Qun lý
2.1.8 Qun lý khen thng k lut
2.1.9 Tỡm kim
2.1.10 Cp nht cỏc danh mc
2.1.11 Qun lý lng
2.1.12 Tớnh lng
2.1.13 Thng kờ lng
2.1.14 Chm cụng
Qun lý lng
KI L
2.1.15 In nhõn viờn theo phũng ban
2.1.16 In nhõn viờn theo s yu lý lch
Thng kờ, bỏo cỏo
2.2 S ủ phõn cp chc nng
7
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Sinh viên : Bùi văn cường
Chương trình Quản lý nhân sự
Quản lý người
sử dụng
Thốt
Quản lý
Thống kê báo
cáo
Phân loại hồ sơ
Nhân viên
phòng ban
Nhập mới
Nhân viên tồn
cơng ty
Sửa hồ sơ
In sơ yếu lý lịch
nhân viên
Quản lý lương
In nhân viên
theo phòng ban
Quản lý QTCT
Quản lý QT ĐT
Quản lý KTKL
Tìm kiếm
KI L
Hệ thống
OBO
OKS
.CO
M
Quản lý nhân sự
Cập nhật danh
mục
8
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Sinh viên : Bùi văn cường
Chương trình Quản lý nhân sự
2.3 Biểu ñồ luồng dữ liệu
* Biểu ñồ luồng dữ liệu ở mức khung cảnh
Biểu ñồ ngữ cảnh diễn tả tập hợp các chức năng của hệ thống trong các mối
OBO
OKS
.CO
M
quan hệ trước và sau của quá trình xử lý, bàn giao thông tin trong quá trình xử
lý, trao ñổi thông cho nhau. Quá trình phân tích hệ thống coi ñây là công cụ
chính ñể làm cơ sở cho việc thiết kế trao ñổi dữ liệu
Đơn xin nghỉ việc
Yêu cầu báo cáo
Gửigiấybaó
Gửi hồ sơ
Quản lý nhân
sự & Lương
KT-KL
Bộ phận
quản lý
Báo cáo
Trả lại hồ sơ
Gửi
công
Yêu
cầu
cập
nhật
sai
xót
Bộ phận chấm
công
(h1, Biểu ñồ mức khung cảnh)
KI L
Công
nhân
viên
Biểu ñồ luồng dữ liệu mức ñỉnh
9
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Sinh viên : Bùi văn cường
Chương trình Quản lý nhân sự
Quyết ñịnh thôi việc
Hồ
Sơ
Xin
việc
In,thống
kê
3
OBO
OKS
.CO
M
Quản lý
nhân sự
1
Hồ sơ CNV
Trả lại hồ sơ
Y/cầu tính lương
QĐ KTKL
Quản lý
lương
2
Yêu
cầu
sai
xót
Yêu
cầu
báo
cáo
Người
quản
lý
Gửi
công
Bộ phận chấm
công
(h2. Biểu ñồ mức ñỉnh)
KI L
Công
nhân
viên
Lương
Báo
cáo
10
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Sinh viên : Bùi văn cường
Chương trình Quản lý nhân sự
Biểu ñồ mức dưới ñỉnh
OBO
OKS
.CO
M
Quản lý hồ sơ
Công
nhân
viên
Hồ
sơ
xin
việc
Phúc
ñáp
Nhận hồ
sơ
Đơn
xin
thôi
việc
Hồ sơ
CNV
Trả hồ sơ
Hồ sơ CNV
Hồ sơ CNV
Phân loại
hồsơ
Quyết
ñịnh
thôi
việc
Người
quản lý
KI L
(h3. Biểu ñồ mức dưới ñỉnh)
Quản lý lương
11
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Sinh viên : Bùi văn cường
Chương trình Quản lý nhân sự
Y/C cập nhật
sai xót
Tính
lương
CÔNG
Quản lý
công
HSCNV
LƯƠNG
Người
quản lý
KT-KL
Khen
thưởng
Kỷ luật
(h4.Biểu ñồ luồng dữ liệu mức dưới ñỉnh)
KI L
Người
chấm
công
OBO
OKS
.CO
M
Cập nhật
công
12
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Sinh viên : Bùi văn cường
Chương trình Quản lý nhân sự
Chức năng in, thống kê
CÔNG
Chấm công
Sai
sót
Người chấm
công
Thống kê
lương
Bảng
thống
kê
Y/C
thống
kê
Người quản
lý
(h5. Biểu ñồ mức dười ñỉnh)
KI L
Bảng
công
OBO
OKS
.CO
M
HSCNV
13
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Sinh viên : Bùi văn cường
Chương trình Quản lý nhân sự
2.4 Phân tích hệ thống về dữ liệu
2.4.1 Mô hình liên kết thực thể
a. Khái niệm
OBO
OKS
.CO
M
Mô hình thực thể liên kết là công cụ thành lập lược dồ dữ liệu hay còn gọi là
biểu ñồ cấu trúc dữ liệu, nhằm xác ñịnh khung khái niệm về các thực thể, thuộc
tính mối quan hệ ràng buộc giữa chúng
Trong công tác quản lý mục ñích chính của mô hình quản lý là phải xác ñịnh
xem :
-Dữ liệu nào cần ñược xử lý
-Mối quan hệ nội tại giữa các dữ liệu
b.Thực thể và các kiểu thực thể
* Thực thể:
Là ñối tượng ñược quan tâm trong một tổ chức, trong một hệ thống, nó có thể
là ñối tượng cụ thể hay trừu tượng. Thực thể phải tồn tại, ñược lựa chọn trong
công việc quản lý
* Kiểu thực thể
Là tập hợp các thực thể hay một lớp các thực thể có cùng ñặc trưng, cùng bản
chất. Thể hiện thực thể là một thực thể cụ thể, nó là một phần tử tập hợp hay lớp
của kiểu thực thể
c.Phát hiện thực thể
Các thực thể bao gồm :
- Bảng lương
- Công
- Đơn vị
KI L
- Hồ sơ CNV
- Khen thưởng- Kỷ luật
14
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Sinh viờn : Bựi vn cng
Chng trỡnh Qun lý nhõn s
d.Phỏt hin liờn kt
n v
OBO
OKS
.CO
M
Cụng
H s CNV
Lng
KT_KL
e. Cỏc thuc tớnh
Thuc tớnh l giỏ tr th hin mt ủc ủim no ủú ca mt thc th hay mt liờn
kt
Kiu thuc tớnh
- Tờn gi
- Mụ t : D liu gn lin vi thc th, l thuc tớnh khụng khoỏ
- Kt ni : Nhn din kiu thc th trong thc h hay mi liờn kt thuc tớnh kt
ni l khoỏ quan h ny, l mụ t quan h khỏc
- Khoỏ : Dựng ủ phõn bit cỏc thc th hay liờn kt nờn khụng ủc cp nht
Mi mt thc th bao gm mt s thuc tớnh nht ủnh
Chỳng cú ba loi ph bin nht:
+ Thuc tớnh khoỏ nhn din
+ Cỏc thuc tớnh mụ t
KI L
+ Thuc tớnh kt ni
Cỏc thuc tớnh c th l:
* n v: MaDV, Tờn DV
* HS: MAHS, MADV, MACONG, MAKTKL, MALUONG, Tong
* Cong: MACONG, TenHS, NgayCONG, LUONG, MALUONG, MAHS
* Luong: MALUONG, MAHS, Thang
* KT-KL: MAKTKL, MAHS, Thang
2.4.2 Thc th liờn kt trong bi toỏn qun lý nhõn s
15
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Sinh viờn : Bựi vn cng
Chng trỡnh Qun lý nhõn s
* Thc th: Bao gm
- Con ngi
- Dõn tc
OBO
OKS
.CO
M
- Quờ quỏn
- Trỡnh ủ hc vn
- Phũng ban
- Chc v
- Quỏ trỡnh ủo to
- Quỏ trỡnh cụng tỏc
- Chuyờn mụn
- Hp ủng lao dng
- Gii tớnh
..
* D liu trong h thng
D liu ủu vo
- H s cụng nhõn viờn
- Lý lch cụng nhõn viờn
- Cp nht v b xung nhng thụng tin cũn thiu xút vo h s cụng nhõn viờn
- Tip nhn nhõn viờn mi
- Chuyn ủi cụng tỏc, thi hi, hay ủui vic, hu trớ
- Tr cp, tng lng, thng pht
.
D liu ủu ra
KI L
- Quỏ trỡnh ủo to
- Trớch ton b h s ca cỏn b cụng nhõn viờn trong cụng ty
- Trớch ngang ton b lý lch ca cụng nhõn viờn trong cụng ty
- Lit kờ danh sỏch cụng nhõn viờn cỏc phũng ban
- Lit kờ cỏn b cụng nhõn viờn ca cỏc phũng ban theo trỡnh ủ chuyờn mụn
- Lit kờ nhng cỏn b ủc tng lng hoc b tr lng, pht
- Lit kờ nhng cụng nhõn viờn mi vo cụng ty v nhng phũng ban no
16
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Sinh viên : Bùi văn cường
Chương trình Quản lý nhân sự
- liệt kê những ñanh sách công nhân viên ñược cử ñi ñào tạo
- Liệt kê danh sách cán bộ công nhân viên chuyển ñổi công tác
- Danh sách những người về hưu
KI L
…………………..
OBO
OKS
.CO
M
-Danh sách cán bộ trong ban giám ñốc, các cán bộ ñầu ngành của các phòng ban
17
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Sinh viên : Bùi văn cường
Chương trình Quản lý nhân sự
Chương 3
Thiết kế hệ thống quản lý nhân sự tại cơng ty TNHH Gia
Bảo
OBO
OKS
.CO
M
3.1 Giới thiệu về Access
3.1.1 Lựa chọn cơ sở dữ liệu và ngơn ngữ lập trình
Dựa vào thực tế tại cơng ty nơi đang thực tập kết hợp với những gì được học
ở trường. Ngơn ngữ Visual Basic rất hữu ích và thuận lợi cho cơng viêc làm
chương trình quản lý. Đây là lý do chính mà em chọn ngơn ngữ Visual Basic để
thiết kế chương trình của mình
Một trong những ngơn ngữ trợ giúp cho ngơn ngữ Visual Basic là Microsoft
Access. Chính vì thế em đã chọn Microsoft Access là ngơn ngữ tạo lập cơ sở dữ
liệu
3.1.2 Giới thiệu sơ lược về ngơn ngữ Microsoft Access
Microsoft Access là một trong bốn phần mềm ứng dụng của Microsoft
Office, Access là hệ quản trị cơ sở dữ liệu chạy trong mơi trường Windows dùng
để tạo và xử lý các cơ sở dữ liệu mà khơng cần phải lưu trữ các dữ liệu có liên
quan đến nhau nhiều lần trong những bảng dữ liệu khác nhau
nhờ vào mối liên kết giữa các bảng dữ liệu, những thơng tin bổ xung cần thiết sẽ
được tạo ra. Access còn có tính năng mạnh là các thuật đồ có thể dùng để tạo ra
các bảng và các list câu hỏi và để tuỳ biến theo kiểu biểu mẫu. Báo biểu hoặc
phím để xử lý
KI L
trong việc truy cập dữ liệu bằng cách sử dụng các phương tiện như chuột, bàn
- Những ưu điểm của Access
+ Hệ định nghĩa khố của một bảng và sau đó chúng có thể tự động kiểm tra
xem có trùng khố hay khơng mà khơng cần đến viết chương trình để kiểm tra
+ Cho phép xây dựng biểu thức quy định tính hợp lệ đối với những dữ liệu nhập
vào cho một vùng bảng. Sau đó thơng qua biểu thức này hệ kiểm tra sự dàng
buộc tồn vẹn về giá trị của dữ liệu
18
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Sinh viên : Bùi văn cường
Chương trình Quản lý nhân sự
+ Trường hợp hai bảng có cùng vùng chung và trong cơ sở dữ liệu có mối dàng
buộc tồn vẹn dạng phụ thuộc trên vùng này. Access sẽ tự động kiểm tra mỗi
dàng buộc này mỗi khi thực hiện thao tác cập nhật trên vùng chung ấy hoặc xố
OBO
OKS
.CO
M
bỏ mật khẩu tin của vùng thứ hai
+ Khả năng vấn tin cung cấp một cơng cụ gọi là QBE thực hiện mơ tả vấn tin
trên cơ sở đồ hoạ
+ Access còn cung cấp hai cơng cụ đa năng là Form Wizard và Report Wizard
giúp người sử dụng chương trình đơn giản hơn trong cơng vịêc thiết kế
+ Cung cấp một một vùng có kiểu OLE để có thể nhúng hoặc liên kết đối tượng
tạo ra các ứng dụng khác nhau
+ Một cơ sở dữ liệu của Access là một tập duy nhất có phần mở rộng mdb chứa
tất cả các đối tượng của CSDL
+ Có khả năng trao đổi dữ liệu với những ứng dụng khác thơng qua ba tính năng
Nhặt - Gắn - Xuất
+ Access là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu và được nhiều người sử dụng. Nó cho
phép nhiều người cùng truy xuất tới một cơ sở dữ liệu gốc trong một mơi trường
mạng, có thể tổ chức người sử dụng theo từng nhóm hoặc theo từng cụm
3.2 Thiết kế cơ sở dữ liệu
3.2.1 Thiết kế CSDL
a. Xác định mục đích của cơ cấu của CSDL
Thơng thường chúng ta phải xác định chính xác và đầy đủ các thơng tin cần
được nghiên cứu
KI L
b. Các ngun tắc khi thiết kế cơ sở dữ liệu
- Tránh dư thừa nguồn thơng tin khơng cần thiết
- Chúng phải chứa những thơng tin cần thiết cho quản lý
- Khơng nên chứa các thơng tin dẫn xuất
- Tránh thơng tin dị thường, thơng tin phải đảm bảo tính nhất qn
- Giảm thiểu tối đa dư thừa, tránh trùng lặp
- Đảm bảo tính độc lập dữ liệu, tăng cường tính độc lập
- Độc lập dữ liệu ở mức logic
19
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Sinh viên : Bùi văn cường
Chương trình Quản lý nhân sự
- Độc lập dữ liệu mức vật lý
- Độc lập dữ liệu là tính bất biến, các hệ ứng dụng đối với thay đổi trong cấu
trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập
OBO
OKS
.CO
M
- Trong cơ sở dữ liệu khơng chứa các giá trị khơng đơn
Giá trị đơn là giá ttrị (giá trị ngun tố) khơng thể chia nhỏ được nữa mà nó là
đơn vị nhỏ nhất
- Xác định thuộc tính của thực thể và xây dựng kiểu thực thể
- Liệt kê các thuộc tính có liên quan đến đối tượng cần quản lý phải tiến hành
- Chuẩn hố hệ con cho tới khi các quan hệ đảm bảo được các quy tắc về thiết
kế
- Tìm mối quan hệ giữa các lược đồ con
- Duyệt lại tồn bộ mơ hình
- Tạo lập cơ sở dữ liệu trong cơng cụ lập trình
3.2.2 Lựa chọn mơi trường cài đặt
KI L
Khi khởi động chương trình McroSoft Access ta thấy màn hình
20
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Sinh viờn : Bựi vn cng
Chng trỡnh Qun lý nhõn s
Nhỡn vo mn hỡnh ta cú th la chn cỏc ch ủ lm vic khỏc nhau. Nh to
mt h c s d liu mi : Blank Access data database .
3.2.3 Quy tc ủt tờn bng, tờn cỏc trng, mó, cỏc trng khỏc
nhau
OBO
OKS
.CO
M
- t tờn bng phi d nh, khụng di dũng v khụng ủc ủt tờn bng trựng
- t tờn cỏc trng phi d nh v phự hp vi bng ủú, thu hp dung lng b
nh sao cho phự hp trỏnh lóng phớ b nh
- Mó khụng ủc trựng nhau, trong bng cú th cú khoỏ ủn hoc khoỏ kộp
Thụng thng khoỏ cú s trựng nhau thỡ mỏy s bỏo v ta s lm li
3.2.4 Xõy dng cỏc bng
* To lp bng H s nhõn viờn
TableHOSONV
Data Type
Field Size
Description
MaNV
Text
10
Mó nhõn viờn
Text
25
H v tờn
Text
10
Gii tớnh
Text
25
Dõn tc
Text
25
Tụn giỏo
Text
25
Quờ quỏn
Ngaysinh
Date/Time
ShortDate
Ngy sinh
Quoctich
Text
20
Quc tch
Text
30
Ni sinh
Text
30
a ch
Text
15
in thoi
Text
15
S CMND
Noicap
Text
30
Ni cp
Ngaycap
Date/time
Short Date
Ngy cp
HoTen
Gioitinh
Dantoc
Tongiao
Quequan
Noisinh
Diachi
Dienthoai
SoCMND
KI L
Field Name
21
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Sinh viên : Bùi văn cường
Chương trình Quản lý nhân sự
Text
10
Mã ñơn vị
TenDV
Text
20
Tên ñơn vị
Ngoaingu
Text
20
Ngoại ngữ
Vochong
Text
10
Vợ chồng
Con
Anh
OBO
OKS
.CO
M
MaDV
Text
10
Con cái
OLE object
20
Ảnh
TableHopñonglaodong
Data Type
Field Size
Description
Manv
Text
10
Mã nhân viên
NgayHD
Date/time
30
Ngày hợp ñồng
SoHD
Text
20
Số hợp ñồng
LoaiHD
Text
20
Loại hợp ñồng
NgayBD
Date/time
20
Ngày bắt ñầu
NgayNL
Date/time
20
Ngày nhận lưong
BacLuong
Text
20
Bậc lương
Mucluong
Number
20
Mức lương
SoBHYT
Text
20
Số BHYT
MucBHYT
Number
20
Mức BHYT
SoBHXH
Text
20
Số BHXH
MucBHXH
Number
20
Mức BHXH
LuongTL
Number
50
Lương thực lĩnh
Number
50
Thuế thu nhập
ThueTN
KI L
Field Name
22
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Sinh viên : Bùi văn cường
Chương trình Quản lý nhân sự
TableQuatrinhcongtac
Data type
Field Size
Description
MaNV
Text
10
Mã nhân viên
Chucvu
Text
20
Chức vụ
LuongCB
Number
30
Lương cơ bản
Phongban
Text
30
Phòng ban
NgayNL
Date/time
Short time
Ngày nhận lương
OBO
OKS
.CO
M
Field Name
TableQuatrinhdaotao
Field Name
Data Type
Field Size
Desciption
MaNV
Text
10
Mã nhân viên
MaHV
Text
10
Mã họ vấn
Hocvan
Text
20
Học vấn
MaCM
Text
10
Mã chuyên môn
Chuyenmon
Text
20
Chuyên môn
MaHeDT
Text
10
Mã hệ ñào tạo
Hedaotao
Text
20
Hệ ñào tạo
Tungay
Date/time
30
Từ ngày
Denngay
Date/time
30
Đến ngày
TableChucvu:
MaCV
DienGiai
Data Type
Field Size
Description
Text
10
Mã chức vụ
Text
20
Diễn giải
KI L
Field Name
23
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Sinh viên : Bùi văn cường
Chương trình Quản lý nhân sự
TableHedaotao:
Data Type
Field Size
Description
Mahe
Text
10
Mã hệ ñào tạo
TenHe
Text
20
Tên hệ ñào tạo
OBO
OKS
.CO
M
Field Name
TableChuyenmon:
Field Name
Data Type
Field Size
Description
MaCM
Text
10
Mã chuyên môn
TenCM
Text
20
Tên chuyên môn
TableCoquan;
Field Name
Data Type
Field Size
Description
MaCQ
Text
10
Mã cơ quan
TenCQ
Text
50
Tên cơ quan
TableDantoc:
Field Name
Data Type
Field Size
Description
MaDT
Text
10
Mã dân tộc
TenDT
Text
30
Tên dân tộc
TableDonvi;
Data Type
Field Size
Description
MaDV
Text
10
Mã ñơn vị
TenDV
Text
30
Tên ñơn vị
Field Name
MaHV
TenHV
KI L
Field Name
TableHocvan:
Data Type
Field Size
Description
Text
10
Mã học vấn
Text
30
Tên học vấn
TableKTKL:
24
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Sinh viên : Bùi văn cường
Chương trình Quản lý nhân sự
Data Type
Field Size
Description
MaNV
Text
10
Mã nhân viên
MaHT
Text
10
Mã hình thức
Hinhthuc
Text
20
Hình thức
LyDo
Text
20
Lý do
Coquan
Text
20
Cơ quan
Ngay
Date/time
20
Ngày
OBO
OKS
.CO
M
Field Name
TableHinhthuc;
Field Name
Data Type
Field Size
Description
MaHT
Text
10
Mã hình thức
TenHT
Text
20
Tên hình thức
Field Name
Data Type
Field Size
Description
MaNN
Text
10
Mã ngoại ngữ
TenNN
Text
20
Tên ngoại ngữ
TableNgoaingu:
TableTinhthanh:
MaTINH
TenTINH
Data Type
Field Size
Desciption
Text
10
Mã tỉnh thành
Text
20
Tên tỉnh thành
KI L
Field Name
25