Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học kì 2 môn Lý lớp 10 năm 2014 (P2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.53 KB, 4 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN LÝ LỚP 10 NĂM 2014 - ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó:
A. tỉ lệ với xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
B. bằng xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
C. nhỏ hơn xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
D. là một hằng số.
Câu 2: Một vật khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Lấy g = 9,8 m/s2. Độ
biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
A. 5 kg.m/s.

B. 4,9 kg.m/s.

C. 10 kg.m/s.

D. 0,5 kg.m/s.

Câu 3: Gọi v là tốc độ tức thời của vật, F là độ lớn của vật theo phương dịch chuyển, công suất có thể
tính bằng công thức nào sau đây?
A. P = F/v.

B. P = v/F.

C. P = F.v.

D. P = F.v2.

Câu 4: Khi một tên lửa chuyển động thì cả khối lượng và vận tốc của nó đều thay đổi. Khi khối lượng
giảm một nữa và vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi thế nào?
A. không đổi.

B. tăng gấp 2.



C. tăng gấp 4.

D. tăng gấp 8.

Câu 5: Một vật khối lượng m ở độ cao h so với mặt đất, gốc thế năng chọn ở độ cao ho so với mặt đất (h
> ho). Thế năng của vật được tính theo biểu thức.
A. Wt = mgh.

B. Wt = mg(h - ho).

C. Wt = mgho.

D. Wt = mg(h + ho).

Câu 6: Cơ năng của một vật không thay đổi khi vật chuyển động:
A. dưới tác dụng của ngoại lực.
B. trong trọng trường và có lực ma sát tác dụng.
C. thẳng đều.
D. trong trọng trường, dưới tác dụng của trong lực.
Câu 7: Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng?
A. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
B. Đơn vị của nội năng là Jun (J).
C. Nội năng của một vật là dạng năng lượng bao gồm động năng chuyển động hỗn độn của các phân tử
cấu tạo nên vật chất và thế năng tương tác giữa chúng.
D. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế.


Câu 8: Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật
A. ngừng chuyển động.


B. nhận thêm động năng.

C. chuyển động chậm đi.

D. va chạm vào nhau.

Câu 9: Người ta cung cấp cho chất khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Chất khí nở ra đẩy pittông lên và
thực hiện một công 70J. Nội năng của khí đã biến thiên một lượng:
A. 30J.

B. 170J.

C. 7000J.

D. -30J.

Câu 10: Ta có ∆U = A+Q. Khi hệ thực hiện quá trình đẳng áp thì điều nào sau đây là đúng?
A. Q = 0.

B. A = 0.

C. ∆U = 0.

D. Cả Q, A và ∆U đều khác không.

Câu 11: Hiện tượng nào sau đây có liên quan tới định luật saclơ.
A. Quả bóng bàn bị xẹp nhúng vào nước nóng phồng lên như cũ.
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xi lanh kín.

D. Đun nóng khí trong một xi lanh hở.
Câu 12: Trong quá trình nào sau đây cả ba thông số trạng thái của một lượng khí đều thay đổi ?
A. Không khí bị đun nóng trong một bình đậy kín.
B. Không khí trong một quả bóng bàn bị một học sinh dùng tay bóp xẹp.
C. Không khí trong một xi lanh bị đun nóng giãn nở và đẩy pittông dịch chuyển.
D. Trong cả ba hiện tượng trên.
Câu 13: Xét một mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 1atm, nhiệt độ 00C). Nén đẳng nhiệt để thể tích
bằng ½ thể tích ban đầu thì áp suất khí là bao nhiêu ?
A. 2atm.

B. 1atm.

C. 0,5atm.

D. 4atm.

Câu 14: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 200C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ
400C thì áp suất là bao nhiêu ? Bỏ qua sự giãn nở vì nhiệt.
A. 1,068.105Pa.

B. 0,936.105Pa.

C. 0,5.105Pa.

D. 2.105Pa.

Câu 15: Một xi lanh có pittông đóng kín ở nhiệt độ 270C, áp suất 750mmHg. Nung nóng khối khí đến
nhiệt độ 2050C thì thể tích tăng gấp rưỡi. Tính áp suất của khối khí trong xi lanh lúc đó ?
A. 796,7mmHg.


B. 750,4mmHg.

C. 630,5mmHg.

D. 820,1mmHg.

Câu 16: Một khối khí có thể tích 600cm3 ở mhiệt độ -330C. Hỏi nhiệt độ nào khối khí có thể tích
750cm3. Biết áp suất không đổi.
A. 230C.

B. 300C.

C. 350C.

D. 270C.


Câu 17: Trong một xi lanh của động cơ đốt trong có 2dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1atm và nhiệt độ
270C. Pittông nén xuống làm thể tích giảm 1,8dm3 và áp suất tăng thêm 14atm. Nhiệt độ lúc đó là bao
nhiêu ?
A. 1600C.

B. 155,30C.

C. 1770C.

D. 1880C.

Câu 18: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ?
A. Có dạng hình học xác định.

B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Có tính dị hướng.
D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 19: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10l đến thể tích 4l thì áp suất của khí tăng lên
A. 1,5 lần

B. .2 lần

C. 2,5 lần

D. .4 lần

Câu 20: Theo nguyên lý I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng :
A. Công mà vật nhận được
B. Tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được
C. Nhiệt lượng mà vật nhận được
D. Tổng đại số công và nhiệt lượng mà vật nhận được
Câu 21: Tại sao nước mưa không bị lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt ?
A. Vì vải bạt bị dính ướt nước.
B. Vì vải bạt không bị dính ướt nước.
C. Vì lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ nhỏ của tấm bạt.
D. Vì hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt.
Câu 22: Công thức nào dưới đây diễn tả không đúng quy luật nở dài của vật rắn khi bị nung nóng ?

Câu 23: Một thanh ray đường sắt có độ dài là 12,5 m khi nhiệt độ ngoài trời là 100C. Độ nở dài Δl của
thanh ray này khi nhiệt độ ngoài trời 400C là bao nhiêu ? Cho α = 12.10-6K-1.
A. 4,5 mm.

B. 0,45mm.


C. 6,0mm.

D. 0,60mm.

Câu 24: Động lượng được tính bằng
A. N/s.

B. N.s.

C. N.m.

D. N.m/s.

Câu 25: Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 4 kg nước đá ở 00C để chuyển nó thành nước ở 200C. Nhiệt


nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/(kg.K).
A. 1694,4 kJ.

B. 1794,4 kJ.

C. 1684,4 kJ.

D. 1664,4 kJ.

Câu 26: Lò xo có độ cứng k = 200N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 2 cm
thì thế năng đàn hồi của hệ bằng bao nhiêu.
A. 0,04 J.

B. 0,05 J.


C. 0,045 J.

D. 0,08 J.

Câu 27: Người ta truyền cho khí trong xi-lanh lạnh nhiệt lượng 110 J . Chất khí nở ra thực hiện công 75
J đẩy pittong lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là :
A. -35 J

B. 35 J

C. 185 J

D. -185 J

Câu 28: Công thức nào dưới đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng ?

Câu 29: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật sáclơ ?

Câu 30: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27oC dưới áp suất 0,588.105Pa. Khi đèn cháy sáng, áp suất
khí trong đèn là 0,981.105Pa và không làm vỡ bóng đèn. Nhiệt độ khí trong đèn khi cháy sáng là bao
nhiêu ? Coi thể tích của bóng đèn là không đổi.
A. 228oC.

B. 177oC.

C. 272oC.

D. 300oC


ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN LÝ LỚP 10 NĂM 2014 - ĐỀ SỐ 2
1B

2B

3C

4B

5B

6D

7D

8C

9A

10D

11C

12C

13A

14A

15A


16D

17C

18D

19C

20D

21C

22A

23A

24B

25A

26A

27B

28D

29B

30A


Các em tiếp tục theo dõi các đề thi học kì 2 môn Lý lớp 10 năm 2014 tiếp theo trên
Tuyensinh247.com nhé
Theo Dethi.Violet



×