Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn sinh năm 2015 đề số 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.52 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN
TỔ: TỰ NHIÊN

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN: Sinh Học
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

 Nội dung đề: 233
01. Ở một loài động vật, các kiểu gen: AA quy định lông đen; Aa quy định lông đốm; aa quy định lông
trắng. Xét một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền gồm 500 con, trong đó có 20 con lông trắng.
Tỉ lệ những con lông đốm trong quần thể này là
A. 32%.
B. 48%.
C. 37,5%.
D. 16%.
02. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Đột biến gen một khi đã phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của ADN
B. Nếu là đột biến lặn nó sẽ biểu hiện ngay trên kiểu hình của cơ thể mang đột biến đó
C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen
D. Đột biến gen phát sinh trong giảm phân được gọi là đột biến giao tử
03. Trong các biện pháp bảo vệ vốn gen của loài người, biện pháp quan trọng nhất là
A. liệu pháp gen
B. cấm sinh con ở các cặp vợ chồng bị các bệnh di truyền
C. tư vấn di truyền và sàng lọc trước khi sinh
D. tạo môi trường sạch nhằm hạn chế các tác nhân gây đột biến
04. Ở ruồi giấm, alen A qui định tính trạng mắt đỏ, alen a đột biến qui định mắt trắng. Khi 2 gen nói trên
tự tái bản 4 lần thì số nucleotit trong các gen mắt đỏ ít hơn các gen mắt trắng 32 nuclêôtit tự do và gen
mắt trắng tăng lên 3 liên kết hidro. Kiểu biến đổi có thể xảy ra trong gen đột biến là
A. mất 1 cặp G - X
B. thêm 1 cặp G - X
C. thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X


D. thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T
05. Hiệu quả nhóm là biểu hiện của mối quan hệ
A. hỗ trợ cùng loài B. cạnh tranh cùng loài C. cạnh tranh khác loài D. hỗ trợ khác loài
06. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n=14. Một hợp tử của loài đã nguyên phân 2 đợt cần môi trường nội
bào cung cấp nguyên liệu tương đương 45 nhiễm sắc thể đơn. Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử là
A. 3n
B. 2n + 1+1
C. 2n + 1
D. 2n-1
07. Năng lượng tích lũy sản sinh ra chất sống ở mỗi bậc dinh dưỡng chiếm khoảng .....% năng lượng
nhận từ bậc dinh dưỡng liền kề kế tiếp
A. 90%
B. 1%
C. 10%
D. 20%
08. Giữa các sinh vật cùng loài không thể có mối quan hệ
A. hỗ trợ
B. cộng sinh
C. cạnh tranh
D. kí sinh
09. Dạng đột biến phát sinh trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc
thể không phân li sẽ tạo ra
A. thể khảm
B. thể đa nhiễm
C. thể lệch bội
D. thể tứ bội
10. Nguyên nhân chính dẫn đến sự xuất hiện đoạn Ôkazaki trong quá trình nhân đôi ADN là
A. ARN chỉ trượt theo chiều 3’ - 5’
B. nguyên tắc bổ sung chi phối sự lắp ráp các nuclêôtit
C. enzim ADN - Pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ - 3’

D. nguyên tắc bán bảo tồn chi phối AND tự sao
11. Ở ruồi giấm, gen A qui định tính trạng mắt đỏ, gen A bị đột biến thành gen a qui định màu mắt trắng.
Khi 2 gen nói trên tự tái bản 4 lần thì các nucleotit trong các gen mắt đỏ ít hơn các gen mắt trắng 32
nucleotit tự do và số liên kết hidro tăng lên 3 ở gen a. Kiểu đột biến xảy ra ở gen trên là
A. thêm 1 cặp G - X B. mất 1 cặp A - T
C. thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X
D. thay thế 3 cặp A - T bằng 3 cặp G - X
Trang 1/5 mã đề 233 môn Sinh học


12. Trong các 4 chủng virut có vật chất di truyền là axit nucleic sau, chủng virut có vật chất di truyền
kém bền nhất là
A. chủng virut có 22%A, 22%X, 28%G, 28%T B. chủng virut có 22%A, 22%U, 28%G, 28%X
C. chủng virut có 22%A, 22%U, 28%G, 28%X D. chủng virut có 22%A, 22%T, 28%G, 28%X
13. Nguồn nguyên liệu sơ cấp (Chủ yếu) của tiến hóa đó là gì?
A. Đột biến gen
B. Biến dị thường biến
C. Đột biến nhiễm sắc thể
D. Biến dị tổ hợp
14. Trong quá trình nhân đôi, hóa chất 5BU thường gây đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. Để
xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua ít nhất mấy lần nhân đôi?
A. 4 lần
B. 1 lần
C. 3 lần
D. 2 lần
15. Ở người, gen quy định màu mắt có 2 alen (A và a), gen quy định dạng tóc có 2 alen (B và b), gen quy
định nhóm máu có 3 alen (IA, IB và I0). Cho biết các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường khác
nhau. Số kiểu gen tối đa có thể được tạo ra từ 3 gen nói trên ở trong quần thể người là
A. 64
B. 108

C. 24
D. 54
16. Ở ruồi giấm, alen A qui định thân xám trội hoàn toàn so với alen a qui định thân đen, alen B qui định
cánh dài trội hoàn toàn so với alen b qui định cánh cụt, alen D qui định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen
d qui định mắt trắng. Cho lai ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ
thu được F1. Trong tổng số F1 ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 52,5%. Biết rằng không xảy ra
đột biến. Tính theo lí thuyết tỉ lệ ruồi đực thân xám, cánh cụt, mắt đỏ là
A. 1,25%
B. 3,75%
C. 2,5%
D. 7,5%
17. Đacuyn là người đầu tiên đưa ra khái niệm
A. biến dị tổ hợp.
B. biến dị cá thể.
C. đột biến trung tính.
D. đột biến.
18. Phương pháp có thể tạo ra cây lưỡng bội (2n) đồng hợp tử về tất cả các gen là
A. nuôi cấy tế bào và mô thực vật
B. dung hợp tế bào trần (lai tế bào sinh dưỡng)
C. cho tự thụ phấn qua nhiều thế hệ
D. nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh sau đó cho đột biến lưỡng bội hóa
19. Một phân tử ADN tỉ lệ các nclêotit là A+ T/G + X = ¼. Tỉ lệ số nuclêotit loại G của phân tử là
A. 10%
B. 20%
C. 40%
D. 30%
20. Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh nào là do đột biến gen?
A. Ung thư
B. Máu khó đông
C. Hội chứng Đao

D. Tôcnơ
21. Cho biết mỗi gen qui định 1 tính trạng, trội - lặn hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Phép lai cho đời
con có tỉ lệ 3A-B-: 3aaB-: 1A-bb: 1aabb là
A. Aabb x aaBb
B. AaBb x Aabb
C. AaBb x aaBb
D. AaBb x AaBb
22. Quá trình diễn thế hình thành một quần xã ổn định tương đối trên một quần đảo mới được hình thành
trên biển được gọi là
A. diễn thế thứ sinh B. diễn thế nguyên sinh C. diễn thế trên cạn
D. diễn thế dưới nước
23. Phát biểu sai về lưới thức ăn là:
A. Lưới thức ăn được xây dựng nhằm mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã
B. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng phức tập
C. Do nhiều chuỗi thức ăn có chung nhiều mắt xích tạo thành
D. Mỗi quần xã chỉ có thể xây dựng một lưới thức ăn
24. Một quần thể thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp. Ở thế hệ xuất phát (P) gồm 25% cây thân cao và 75% cây thân thấp. Khi (P) tự thụ phấn liên tiếp
qua hai thế hệ, ở F2, cây thân cao chiếm tỉ lệ 17,5%. Theo lí thuyết, trong tổng số cây thân cao ở (P), cây
thuần chủng chiếm tỉ lệ
A. 12,5%
B. 25%
C. 20%
D. 5%
25. Cho: Giun đất -> Gà -> Diều hâu. Phát biểu sai là
Trang 2/5 mã đề 233 môn Sinh học


A. Giun đất là sinh vật sản xuất
B. Gà là bậc dinh dưỡng cấp 2

C. Đây là 1 chuỗi thứcn ăn
D. Diều hâu là sinh vật tiêu thụ bậc 2
26. Cây hoa cẩm tú cầu thuần chủng mọc ở những nơi khác nhau có thể cho màu hoa khác nhau : đỏ, đỏ
nhạt, đỏ tím và tím. Hiện tượng này do
A. đột biến gen qui định màu hoa.
B. độ pH của đất khác nhau.
C. cường độ ánh sáng khác nhau.
D. lượng nước tưới khác nhau.
27. Ở 1 loài thực vật, alen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định quả trắng. Xử lí
consixin các hạt của cây lưỡng bội (P), sau đó gieo hạt của các cây này thu được F1. chọn ngẫu nhiên hai
cây F1 cho giao phấn với nhau thu được F2 gồm 1190 cây quả đỏ và 108 cây quả trắng. Biết rằng quá
trình giảm phân không xảy ra đột biến, các cây tứ bội đều tạo ra các giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Tính
theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen của F2 là
A. 1AAA: 1Aaa: 5Aaaa: 5aaa
B. 1AAA: 5Aaa: 5Aaaa: 1aaa
C. 1AAA: 5Aaa: 1Aaaa: 1aaa
D. 5AAA: 1Aaa: 5Aaaa: 1aaa
28. Giả sử 1 quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10 000 cá thể, trong đó có 100 cá thể
có kiểu gen đồng hợp lặn (aa) thì số cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa) là
A. 9900
B. 8100
C. 1800
D. 900
29. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhóm sinh vật có sinh khối lớn nhất là
A. sinh vật phân hủy.
B. sinh vật tiêu thụ cấp II.
C. sinh vật sản xuất.
D. sinh vật tiêu thụ cấp I.
30. Theo mô hình của Operon Lac, nếu có gen bị đột biến mất một đoạn ADN thì trường hợp sẽ làm cho
các gen cấu trúc mất khả năng phiên mã là

A. đột biến xảy ra ở gen điều hòa
B. đột biến xảy ra ở vùng vận hành
C. đột biến xảy ra ở vùng khởi động và gen điều hòa
D. đột biến xảy ra ở vùng khởi động
31. Cả 3 loại ARN ở các sinh vật có cấu tạo tế bào đều có đặc điểm chung là
1.chỉ có 1 chuỗi polinucleotit
2. cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
3. có 4 đơn phân
4. các nucleotit liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung
A. 1, 3, 4
B. 1,2,3
C. 2, 3,4
D. 2,3,4
32. trong chu kì tế bào, thời điểm dễ gây đột biến gen nhất là
A. kì đầu của giảm phân 1
B. kì giữa của nguyên phân
C. kì cuối của giảm phân 2
D. pha S
33. Mạch 1 của một gen có chiều dài là 0,408 micromet và có thành phần các nucleotit như sau: A chiếm
10%, G gấp 3 lần A, X gấp 2 lần T. Số nucletit từng loại trên mạch 2 của gen đó là
A. A = T = 180; G = X = 240
B. A = T = 360; G = X = 840
C. T = 120; A = 240; G = 360; X = 480
D. T = 120; A = 240; X = 360; G = 480
34. Ví dụ nào sau đây phản ánh sự kiểu hình là sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường?
A. Người bị bệnh thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm thì sẽ bị viêm khớp, suy thận…
B. Người bị hội chứng Đao thì có cổ ngắn, khe mắt xếch, si đần, vô sinh….
C. Người bị hội chứng AIDS thường bị tiêu chảy, lao, sốt…
D. Trẻ em bị bệnh phenniketon niệu nếu có chế độ ăn uống phù hợp có thể phát triển bình thường
35. Cá cóc là loài chỉ có ở rừng nhiệt đới Tam đảo của Việt Nam được gọi là loài:

A. đặc dụng
B. đặc trưng
C. nổi bật
D. ưu thế
Trang 3/5 mã đề 233 môn Sinh học


36. Đặc trưng quan trọng nhất đảm bảo sự tồn tại của quần thể sinh sản hữu tính trong điều kiện môi
trường sống thay đổi là:
A. Tỉ lệ giới tính
B. Kích thước của quần thể
C. Mật độ cá thể của quần thể
D. sự phân bố cá thể của quần thể
37. Ở 1 loài thực vật khi cho bố mẹ thuần chủng hoa đỏ lai với hoa trắng thì ở F1 thu được 100% hoa đỏ.
Cho F1 lai phân tích thì đời co Fa thu được 1 hoa đỏ: 2 hoa hồng: 1 hoa trắng. Nếu cho F1 tự thụ phấn thì
đời con thu được 133 hoa đỏ: 92 hoa hồng: 15 hoa trắng. Màu sắc hoa tuân theo qui luật di truyền
A. tương tác cộng gộp
B. tương tác bổ sung
C. tương tác át chế
D. trội không hoàn toàn
38. Loại biến dị nào sau đây được xem là vô nghĩa về mặt tiến hóa:
A. Biến dị tổ hợp
B. Đột biến gen
C. Đột biến nhiễm sắc thể D. Biến dị thường biến
39. Phép lai nào sau đây thuộc dạng đột biến dị đa bội?
A. AABB x aabb -> AAaaBBbb
B. AABB x DDEE -> ABDE
C. AABB x DDEE -> AABBDDEE
D. AABB x aabb -> AaBb
40. Quá trình tiến hóa nhỏ dừng lại khi

A. hình thành đặc điểm mới trên cơ thể sinh vật B. sự diệt vong của loài không thích nghi
C. thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể
D. hình thành loài mới
41. Cho các dữ kiện sau: 1- nguyên tắc bán bảo toàn; 2- nguyên tắc bổ sung; 3- tinh chế mARN sơ khai;
4- chỉ mạch gốc của gen được dùng làm khuôn; 5- tổng hợp đoạn mồi. Dữ kiện chỉ có trong phiên mã mà
không có trong quá trình nhân đôi là
A. 1 và 5
B. 1 và 2
C. 4 và 5
D. 3 và 4
42. Những dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể?
1. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit
2. Lặp đọan nhiễm sắc thể
3. Đảo đoạn nhiễm săc thể ngoài tâm động
4. Mất đoạn nhiễm sắc thể
5. Chuyển đoạn không tương hỗ
A. 1, 2, 3, 5
B. 2, 3, 4
C. 1, 3, 4, 5
D. 2, 3, 5
43. Dạng đột biến không di truyền cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính là
A. đột biến xảy ra trong các tế bào sinh giao tử B. đột biến xảy ra trong các các tế bào sinh dưỡng
C. đột biến tiền phôi
D. đột biến giao tử
44. Phép lai P: AaBbDdEe x AaBbDdEe. Xác suất kiểu gen có 6 alen trội ở F1 là
A. 12/64
B. 7/64
C. 15/32
D. 9/64
45. Điểm có ở ADN ngoài nhân mà không có ở ADN trong nhân là

A. được chứa trong nhiễm sắc thể
B. chứa số lượng các gen lớn
C. di truyền chéo
D. không bị đột biến
46. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng tiêu hao qua
A. việc tạo ra các chất sống
B. hoạt động sinh sản
C. hoạt động hô hấp
D. chất thải
47. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí
thuyết, các phép lai nào sau đây đều cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1?
Ab

ab

A. AabbDd × AABbDd và aB × ab , tần số hoán vị gen bằng 12,5%
AB

ab

B. AaBbDd × aaBbDD và ab × ab , tần số hoán vị gen bằng 25%
Trang 4/5 mã đề 233 môn Sinh học


Ab

ab

C. aaBbDd × AaBbDd và aB × ab , tần số hoán vị gen bằng 25%
AB


Ab

D. aaBbdd × AaBbdd và ab × ab , tần số hoán vị gen bằng 12,5%
48. Ở người, gen qui định màu mắt có 2 alen (A và a), gen qui định màu tóc có 2 alen (B và b), gen qui
định nhóm máu có 3 alen (Ia, Ib, I0). Các gen này đều nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Biết
rằng không xảy ra đột biến. số kiểu gen tối đa có thể có về 3 gen nói trên trong quần thể người là
A. 54
B. 64
C. 68
D. 10
49. Ở một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B
qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa vàng. Hai cặp gen này nằm trên cặp nhiễm sắc
thể tương đồng số 1. Alen D qui định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quả dài, cặp gen Dd nằm trên
cặp nhiễm sắc thể tương đồng số 2. Cho giao phấn giữa hai cây (P) đều thuần chủng được F1 dị hợp về 3
cặp gen trên. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2, trong đó cây có kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả
dài chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng hoán vị gen xảy ra cả trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với
tần số bằng nhau. Tính theo lí thuyết cây có kiểu hình thân cao, hoa đỏ, quả tròn ở F2 chiếm tỉ lệ :
A. 54,0%
B. 54,0%
C. 66,0%
D. 49,5%
50. Ở một loài thực vật, alen A quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với alen a quy định lá xẻ; alen B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây lá nguyên, hoa đỏ giao phấn với
cây lá nguyên, hoa trắng (P), thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình trong đó số cây lá nguyên, hoa đỏ chiếm tỉ
lệ 30%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, ở F 1 số cây lá nguyên, hoa trắng thuần chủng
chiếm tỉ lệ
A. 35%
B. 20%
C. 10%

D. 50%
.-------------------Hết-------------------

Ghi chú: - Đề thi này gồm 05 trang.
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.............................................................Số báo danh:...........................Phòng:...............
Chữ

giám
thị
1:........................................................Chữ

giám
thị
2:...................................................

Trang 5/5 mã đề 233 môn Sinh học



×