ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA LỚP 11 NĂM 2014
I-PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (32câu)
01. Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ?
A. dd CH3COOH
B. dd CH3OH
C. dd CH3CHO
D. dd HCHO
02. Một ancol có chứa 50% khối lượng oxi trong phân tử. Công thức của ancol đó là:
A. C2H6O2
B. CH4O
C. C2H6O
D. C4H8O
03. Anđehit mạch hở có công thức tổng quát CnH2n-2O thuộc loại
A. anđehit đơn chức no.
B. anđehit đơn chức chứa ba liên kết p trong gốc hiđrocacbon.
C. anđehit đơn chức chứa hai liên kết p trong gốc hiđrocacbon.
D. anđehit đơn chức chứa một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon
04. Khi cho 4,6 gam ancol etylic tác dụng hết với Na dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
(Cho C = 12, H = 1, O = 16)
A. 4,48 lít.
B. 1,12 lít.
C. 3,36 lít.
D. 2,24 lít.
05. Tỷ khối của hỗn hợp khí gồm C3H8 và C4H10 đối với hyđrô là 27,25. Thành phần phần trăm thể tích
hỗn hợp đó là
A. 20% và 80%
B. 25% và 75%.
C. 50% và 50%
D. 45% và 55%
06. Cho 10,2g hỗn hợp hai anđehit A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức
phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 43,2g Ag. Công thức của A, B là:
A. C2H5CHO và C3H7CHO.
B. CH3CHO và C2H5CHO.
C. HCHO và CH3CHO.
D. Kết quả khác
07. Hợp chất C4H10O có số đồng phân ancol và tổng số đồng phân là:
A. 8 và 8.
B. 5 và 10.
C. 4 và 7.
D. 7 và 8
08. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. CH2=CH-CH3 B. CH2=CH-CH=CH2 C. C6H5-CH3. D. CH3-CH=CH-CH3.
09. Đốt cháy ancol đơn chức no mạch hở X thì số mol oxi tham gia phản ứng bằng số mol H2O thu
được. Công thức của ancol X là
A. C2H5OH
B. C3H7OH
C. C4H9OH
D. CH3OH
10. Ancol etylic (C2H5OH) tác dụng được với tất cả các chất nào trong các dãy sau
A. Na, HBr, NaOH.
B. Na, HBr, Fe.
C. CuO, KOH, HBr.
D. Na, HBr, CuO.
11. Hợp chất CH2=CHC(CH3)2CH2CH(OH)CH3 có danh pháp IUPAC là:
A. 4,4-đimetylhex-5-en-2-ol
B. 3,3,5-trimetylpent-1-en-5-ol.
C. 3,3-đimetylhex-1-en-5-ol.
D. 1,3,3-trimetylpent-4-en-1-ol.
12. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp nhau thu được m gam
H2O và (m + 39) gam CO2. Hai anken đó là:
A. C4H8 và C3H6 B. C4H8 và C5H10 C. C2H4 và C3H6 D. C6H12 và C5H10
13. Để phân biệt anđehit axetic (CH3CHO) với ancol etylic (C2H5OH) có thể dùng
A. AgNO3 trong dd NH3, đun nóng..
C. dung dịch NaOH.
B. giấy quì tím.
D. dung dịch NaCl
14. Ancol no đơn chức là hợp chất hữu cơ mà phân tử
A. có một nhóm -OH liên kết với nguyên tử cacbon no.
B. có một nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon.
C. có nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon no.
D. có nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon.
15. Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 44 gam CO2 và
28,8 gam H2O. Giá trị của V là:
A. 11,20.
B. 8,96
C. 13,44
D. 15,68.
16. C2H2 A B m-brombenzen. A và B lần lượt là:
A. benzen,brombenzen.
C. nitrobenzen; brombenzen
B. . benzen ; nitrobenzen.
D. nitrobenzen ; benzen.
17. Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,25 gam H2O ; 6,72 lít CO2 và 0,56 lít N2
(đkc). Phần trăm khối lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là:
A. 49,5% ; 9,8% ; 15,5% ; 25,2%.
B. 48,9% ; 15,8% ; 35,3% ; 0%.
C. 59,1 % ; 17,4% ; 23,5% ; 0%.
D. 58,5% ; 4,1% ; 11,4% ; 26%.
18. Cho Na phản ứng hoàn toàn với 11 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng sinh ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của 2 ancol là
A. C2H5OH và C3H7OH.
B. C4H9OH và C5H11OH.
C. CH3OH và C2H5OH.
D. C3H7OH và C4H9OH.
19. Phenol (C6H5OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, NaOH, HCl
B. K, KOH, Br2.
C. NaOH, Mg, Br2.
D. Na, NaOH, Na2CO3.
20. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư thấy có 2 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24 gam. Biết X có công thức đơn giản
trùng với CTPT .Vậy CTPT của X là:
A. C2H4O.
B. CH2O2.
C. CH2O.
D. C2H6O.
21. Công thức tổng quát của anđehit đơn chức mạch hở có 1 liên kết đôi C=C là:
A. CnH2n-3CHO.
B. CnH2n-1CHO
C. CnH2nCHO.
D. CnH2n+1CHO.
22. Anken 3-metylbut-1-en là sản phẩm chính khi tách nước ancol nào sau đây?
A. 2 meyl butan-1-ol.
C. 2,2 đimetyl propanol-1
B. 2 metyl butan-2-ol.
D. 3-metyl butan-1-ol
23. Các ancol no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo ra anđehit là
A. ancol bậc I
B. Ancol bậcI và ancol bậc II
C. ancol bậc II
D. ancol bậc 3
24. Thuốc thử nào có thể dùng ðể phân biệt các chất sau: benzen, toluen, stiren?
A. dung dịch brom
B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. oxi không khí
D. dung dịch KMnO4
25. Chia m gam ancol no đơn chức thành 2 phần bằng nhau
- Phần 1: cho tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít H2 (đktc).
- Phần 2: đem đốt cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của ancol là (Cho C=
12, H = 1, O = 16)
A. CH3OH.
B. C4H9OH.
C. C2H5OH.
D. C3H7OH.
26. Công thức chung dãy đồng đẳng của ancol đơn chức, mạch hở, có 1 liên kết đôi là
A. CnH2n - 1OH (n ≥ 3)
B. CnH2n - 2OH (n ≥ 3)
C. CnH2n - 1OH (n ≥ 2)
D. CnH2n - 3OH (n ≥ 3)
27. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. C2H5OH, CH3OCH3.
B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
C. CH3OCH3, CH3CHO.
D. C4H10, C4H8
28. Trong phân tử hợp chất 2,2,3-trimetyl pentan, số nguyên tử cacbon bậc I, II, III và IV tương ứng
A.
5,1,1,1
B. 4,2,1,1
C. 1,1,1,5
D. 1,1,2,4
29. Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa bao nhiêu sản
phẩm
A. 2.
B. 4.
C. 1
D. 3.
30. Phản ứng nào sau đây không tạo ra ancol etylic
A. lên men glucozơ (C6H12O6).
B. nhiệt phân metan (CH4).
C. cho etilen (C2H4) hợp nước.
D. Thuỷ phân etylclorua (C2H5Cl)môi trường kiềm
31. Đun ancol có công thức CH3-CH(OH)-CH2-CH3 với H2SO4 đặc ở 1700C, thu được sản phẩm
chính có công thức cấu tạo như sau
A. CH2=CH-CH2-CH3.
B. . CH2=C(CH3)2
C. CH3-CH=CH-CH3
D. CH3-CH2-O-CH2-CH3.
32. Chỉ ra thứ tự tăng dần mức độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hợp chất sau:
phenol, etanol, nước.
A. Nước < phenol < etanol.
C. Etanol < nước < phenol.
B. Phenol < nước < etanol.
D. Etanol < phenol < nước.
II.PHẦN RIÊNG ( 8 Câu ) ( Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau )
1.Phần chương trình chuẩn
33. Có hai bình mất nhãn chứa C2H2 và . Thuốc thử duy nhất có thể nhận được 2 bình trên là
A. dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl.
D. NaCl
34. Số đồng phân andehyt của C4H8O là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
35. Cho 7,2 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn AgNO3 trong NH3 thu được 21,6 gam
Ag. Nếu cho A tác dụng với H2 (Ni, to), thu được rượu đơn chức Y có mạch nhánh. CTCT của A là
A. (CH3)2CH-CHO.
B. (CH3)2CH-CH2-CHO.
C. CH3-CH2-CH2-CHO.
D. CH3-CH(CH3)-CH2-CHO.
36. Oxi hóa 1,76 gam một anđehit đơn chức được 2,4 gam một axit tương ứng. Anđehit đó là
A. anđehit acrylic. B. anđehit propionic. C. anđehit fomic D. anđehit axetic
37. X có CTCT là Cl-CH2-CH(CH3)-CH2-CHO. Danh pháp IUPAC của X là
A. 1-clo-2-metyl butanal.
B. 2-metylenclorua butanal.
C. 4-clo-3-metyl butanal
D. 3-metyl-4-clobutanal.
38. Ba hợp chất thơm X, Y, Z đều có công thức phân tử C7H8O. X tác dụng với Na và NaOH ; Y tác
dụng với Na, không tác dụng NaOH ; Z không tác dụng với Na và NaOH Công thức cấu tạo của X, Y, Z
lần lượt là
A. C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH ; C6H4(CH3)OH.
B. C6H5CH2OH ; C6H5OCH3 ; C6H4(CH3)OH.
C. C6H4(CH3)OH ; C6H5CH2OH ; C6H5OCH3
D. C6H4(CH3)OH ; C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH.
39. Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. C2H4, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
CH3COOH
D. CH3COOH, C2H5OH
C. C2H5OH,
40. Đốt cháy anđehit A được mol CO2 = mol H2O. A là
A. anđehit no, mạch hở, đơn chức
B. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở.
C. anđehit đơn chức, no, mạch vòng.
D. anđehit no 2 chức, mạch hở
2.Phần chương trình nâng cao:
41. Đun nóng 46,8 g hỗn hợp ancol đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 41,4g hỗn hợp 3 ete có
số mol bằng nhau. Số mol mỗi ete là?
A. 0,3 mol
B. 0,2 mol
C. 0,1 mol
D. Kết quả khác
42. Đun sôi dẫn xuất halogen X với nước một thời gian, sau đó thêm dung dịch AgNO3 vào thấy xuất
hiện kết tủa. X là
A. CH2=CHCH2Cl.
B. CH3CH2CH2Cl.
C. CH2=CHCl
D. A hoặc C.
43. Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 64,8 gam Ag. Hai anđehit trong
X là
A. C2H3CHO và C3H5CHO.
B. HCHO và CH3CHO
C. HCHO và C2H5CHO.
D. CH3CHO và C2H5CHO.
44. .Cho 4,32 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức, no A phản ứng với Na thì thu được
1,568 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì hoà tan được 1,96 gam Cu(OH)2.
Công thức của A là
A. C2H5OH.
B.
CH3OH.
C. C3H7OH.
D. C4H9OH
45. Cho các chất sau: C6H5CH2Cl ; CH3CHClCH3; Br2CHCH3; CH2=CHCH2Cl. Tên gọi của các chất
trên lần lượt là
A. benzyl clorua ; 2-clopropan ; 1,2-đibrometan ;1-cloprop-2-en.
B. benzyl clorua ; n-propyl clorua ; 1,1-đibrometan ; 1-cloprop-2-en.
C. benzyl clorua ; isopropyl clorua ; 1,1-đibrometan ; anlyl clorua.
D. phenyl clorua ; isopropylclorua ; 1,1-đibrometan ; 1-cloprop-2-en.
46. Cho sơ đồ chuyển hóa : But-1-en -> A -> B ->
E
Tên của E là
A. but-2-en
B. propen.
C. đibutyl ete.
D. but-1-en
47. Cho 4 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Nồng
độ % của anđehit fomic trong fomalin là
A. 49%
B. 37,5%
C. 40%
D. 38,07%.
48. Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ?
A. CnH2n + 2Ox.
B. R(OH)n.
C. CnH2n + 2O.
D. CnH2n + 2 - x (OH)x.
Cho C=12, O=16, H=1, Ag=108, Na=23, Cl=35,5;Br=80.
Các em chú ý theo dõi các đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 11 năm 2014 tiếp theo được cập nhật liên tục
trên Tuyensinh247.com nhé!