Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

THIẾT KẾ BĂNG GẦU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.87 KB, 19 trang )

Bản thuyết minh
***************

TRÌNH TỰ THIẾT KẾ BĂNG GẦU:

* Phần I: Giới thiệu chung sơ lược về băng gầu.

* Phần II: Tính tốn thiết kế băng gầu.
1) Các thông số cơ bản của băng gầu .
2) Xác định loại băng ,loại gầu.
3) Tính tốn chọn sơ bộ xích kéo.
4) Tính chính xác lực kéo của băng gầu theo phương pháp vòng quanh chu vi.
5) Tính chọn động cơ.
6) Tính chọn hộp giảm tốc.
7) Tính chính xác độ bền dây xích trong thời gian khởi động .
8) Tính chọn đĩa xích.
9) Tính chọn khớp nối.
10) Tính chọn thiết bị phanh .
11) Tính chọn thiết bị căng băng

* Phần III: Tính tốn chọn trục, then, ổ
1) Tính chọn trục.
2) Kiểm nghiệm trục.
3) Tính chọn then và kiểm nghiệm then.
4) Tính chọn ổ.
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
I .Tính tốn máy nâng chuyển Trường đại học hàng hải bộ môn cơ giới hóa xếp dỡ.
II .Thiết kế chi tiết máy ( Nguyễn Trọng Hiệp , Nguyễn Văn Lẫm ) Nhà xuất bản giáo dục
1
PHẦN I : GIỚI THIỆU CHUNG SƠ LƯỢC VỀ BĂNG GẦU
***************



Như chúng ta đã biết :Môn học máy vận chuyển là một môn học đóng vai trò rất quan
trọng trong công tác xếp dỡ và vận chuyển hàng hố ở các nhà máy, xí nghiệp và trong các cảng
..v..v. vì khi vận chuyển hàng hố bằng loại thiết bị này thì chi phí thấp, năng suất cao,ø ít tốn nhân
công và tự động hố.
Trong thời điểm hiện nay thì nó lại đóng một vai trò quan trọng hơn ,bởi vì chúng ta đang
thực hiện sự nghiệp công nghiệp hố và hiện đại hố đất nước cho nên lượng hàng hố trao đổi mua
bán ngày càng nhiều thì vai trò của Máy vận chuyển hàng hố lại càng quan trọng .
Băng gầu đứng là một loại máy vận chuyển liên tục chúng gồm bộ phận kéo vô tận (ở
dạng dây băng hoặc 1 hay 2 dây xích kéo) được lắp với gầu, thiết bị căng băng, thiết bị truyền
động, nắp vào tải, dỡ tải và vỏ băng. Truyền động được thực hiện từ động cơ qua hộp giảm tốc rồi
truyền qua trục dẫn tới đĩa xích (tang) qua xích (băng) làm xích (băng) chuyển động từ đó kéo
theo gầu chuyển động vận chuyển hàng hố. Phanh hoặc hãm dùng để khắc phục sự tự chuyển
động tuỳ tiện bộ công tác hoặc theo hướng ngược.
Phương vận chuyển của băng gầu theo phương đứng hoặc phương nghiêng với góc nghiêng nhỏ
so với trục thẳng đứng.
Vật liệu vận chuyển như là cát, đá, sỏi, xi măng, than, thạch cao……
Băng gầu được sử dụng trong các xí nghiệp hố chất, các xí nghiệp xi măng và thạch cao…
PHẦN II: TÍNH TỐN THIẾT KẾ BĂNG GẦU
***************
1) CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN:
Năng suất của băng :Q = 120 (T/h)
Chiều cao vận chuyển: H = 40 (m)
2
Khối lượng riêng của hàng

:
6,125,1
→=
γ

(T/m
3
) [bảng 4.1]
Lấy
5,1
=
γ
(T/m
3
)
2 ) XÁC ĐỊNH LOẠI BĂNG, LOẠI GẦU:
a) Xác định loại băng gầu, loại gầu
Theo bảng [8.2] và bảng [8.5] quy định đối với trường hợp đã cho:
- Sử dụng băng gầu dùng dây xích cao tốc
- Lắp gầu đáy tròn sâu , dỡ tải ly tâm
- Ký hiệu : + Loại băng gầu : Ц Γ
+ Loại gầu : Γ
- Hệ số đầy gầu trung bình :
8,0

- Tốc độ xích: v = 1
÷
1,6 (m/s) . Lấy v = 1,5 (m/s)
b) Dung tích gầu cần thiết trên một đơn vị chiều dài

)/(5,18
5,1*8,0*5,1*6,3
120
***6,3
ml

V
Q
i
g
===
γψ

Q=120 (T/h) : năng suất gầu
V=1,5 (m/s) : vận tốc xích
Ψ
=0,8 : hệ số đầy gầu trung bình
γ
=1,5 (T/m
3
) : khối lượng riêng của hàng
-Tra bảng [8.7] lấy i
g
= 19 (l/m)
i
0
= 12 ( l)
t
g
= 630 (mm) : bước gầu
-Tra bảng [8.4] ta có: + B
g
= 650 (mm): chiều rộng gầu
+ Số lượng xích : 2 xích
3
Tra bảng [8.1] ta tìm được các thông số còn lại của gầu như sau:

l=250 (mm); h
1
= 275 (mm) ; r = 80 (mm); h= 450 (mm)
3 ) TÍNH CHỌN SƠ BỘ XÍCH KÉO:
a) Tải trọng trên một đơn vị chiều dài của khối lượng hàng:

q =
V
Q
*6.3
=
5,1*6,3
120
= 22,2 (KG/m) [CT 5.12]
b) Tải trọng trên một đơn vị chiều dài do khối lượng phần hành trình của băng gầu :
q
b
=q
x
+q
g
[CT 8.5]
Trong đó:
+ q
g
=
g
g
t
G

*k=
63,0
15
*1,14 = 27 (KG/m) [CT 8.6]
G
g
= 15 (KG) : khối lượng một gầu [bảng 8.8]
t
g
= 0,63 (m) : bước gầu
k = 1,14 :hệ số tính đến khối lượng các chi tiết lắp ghép
+ Từ t
g
= 630 (mm), theo bảng [8.6] ta chọn:
Bước xích t
x
= 603 (mm)
Số răng đĩa xích truyền động là 6
Số răng đĩa xích căng băng là 6
Từ bước xích t
x
= 603 (mm) ta tra bảng [III.12] chọn xích kiểu BKΠ loại 1 có:
Khối lượng một mét xích là q
x
= 18,6 (KG/m)
Tải trọng phá huỷ là : 30000 (KG)
Khoảng cách giữa các tâm trong cùng là : B
t
= 62 (mm)
Chiều rộng tấm xích là : B = 60 (mm)

Vậy: q
b
= q
x
+ q
g
= 27 +18,6 = 45,6 (KG/m)
c) Lực cản múc hàng la ø:
W
m
= q * k
m
= 22,2 * 3 = 66,6 (KG)
k
m
= 3 : hệ số múc 1kg hàng [bảng 8.10]
q = 22,2 (KG/m) : tải trọng của khối lượng hàng trên một đơn vị chiều dài
d) Công suất cần thiết trên trục truyền động để xích làm việc :
N = 0,003*Q*H*(1+
H
k
Q
CVq
mb
+
**
) [CT 8.15]
N = 0,003*120*40*(1+
5,24)
40

3
120
1,1*5,1*6,45
=+
(kW)
Trong đó :
4
Q = 120 (T/h) : năng suất của gầu
H = 40 (m) : chiều cao vận chuyển
v = 1,5 (m/s) : vận tốc băng gầu
q
b
= 45,6 (KG/m): tải trọng trên một đơn vị chiều dài do khối lượng phần hành trình
của băng gầu
k
m
=3 :hệ số múc 1kg hàng
C = 1,1 : hệ số tính đến chi phí năng lượng để khắc phục lực cản do trọng
tâm gầu và hàng đặt công-son so với bộ phận kéo [bảng 8.11]
e ) Lực vòng trên vòng tròn cơ sở của đĩa xích :
P=
V
N*102
=
5,1
5,24*102
= 1666 (KG) [CT 8.16]
N = 24,5 (kW) : công suất cần thiết trên trục truyền động để xích làm việc
V =1,5 (m/s) : vận tốc của băng gầu
f ) Chọn sơ bộ xích kéo của băng 2 xích được tính theo lực đứt :

S
d
= (1,5
÷
17,5)* P = 16*1666 = 26656 (KG) [CT 8.20]
P
d
= 0,6.S = 0,6*26656 = 15993,6 (KG) [CT 8.21]
Tra bảng [III.12] chọn sơ bộ xích BKΠ loại 1 có P
đ
= 30000 (KG)

4 ) XÁC ĐỊNH LỰC CĂNG CỦA BỘ PHẬN KÉO BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐI VÒNG
CHU VI:

a) Lực căng tại điểm 1:
5
Đối với băng gầu dùng xích, ta có:
S
min

5q>50 (KG ) [CT 5.31]
q = 22,2 (KG/m) : khối lượng hàng trên một đơn vị chiều dài
Ta chọn :S
1
= S
min
= 120 (KG) ( vì S
min
≥ 5q = 5*22,2 = 111 KG )

b) Lực căng tại điểm 2:
S
2
=K
q
*S
1
+W
m
[CT 8.23]

Trong đó: + W
m
= 66,6 (KG) : lực cản múc hàng
+ k
q
=1,03
÷
1,05, chọn k
q
=1,04 : hệ số lực căng của lực kéo bộ phận kéo
do lực cản tại chi tiết quay
+ S
1
=120 (KG) : lực căng tại điểm 1


S
2
= 1,04*120 + 66,6 = 191,4 (KG)

c) Lực căng tại điểm 3:
S
3
= S
v
= S
2
+ (q
b
+q

)*H [CT 8.24]
Trong đó : + S
2
= 191,4 (KG) :lực căng tại điểm 2
+ q = 22,2 (KG) :tải trọng trên một đơn vị chiều dài của khối lượng hàng
+ H = 40 (m) : chiều cao vận chuyển
+ q
b
=q
x
+q
g
=45,6 (KG/m) :tải trọng trên một đơn vị chiều dài do khối
lượng phần hành trình của băng gầu


S
3
= 191,4+(45,6+22,2)*40 = 2903,4 (KG)

d) Lực tại điểm 4:
S
4
= S
R
= S
1
+ q
b
*H = 120 + 45,6*40 = 1944 (KG) [CT 8.2]
e) Lực căng tính tốn của bộ phận kéo:
S
tt
= S
max
+ S
đ
[CT 7.13]
+ S
max
= S
3
= 2903,4 (KG) : lực căng tại điểm 3
+ S
đ
: tải trọng động trên xích [CT 7.12]

=∗+
∗∗
∗∗

=+=
)6,455,12,22.(
81,9603,06
405,160
)*(*
**
**60
2
2
1
2
2
b
x
d
qkq
gtz
HV
S
2297,4 (KG)
Trong đó : V =1,5 (m/s) : tốc độ băng
6
H = 40 (m) : chiều cao băng gầu
Z = 6 : số răng đĩa xích truyền động
g = 9,81 (m/s
2
) : gia tốc trọng trường
q = 22,2 (KG/m) : tải trọng trên một đơn vị chiều dài của khối lượng hàng
q
b

= 45,6 (KG/m) : tải trọng trên một đơn vị chiều dài của phần hành trình
của băng gầu
k
1
= 1,5 :hệ số quy đổi khối lượng [bảng 7.12]


S
tt
= S
max
+ S
đ
= 2903,4 + 2297,4 = 5200,8 (KG)
f) Nếu bộ phận kéo dùng 2 xích thì lực căng tính tốn của một xích lấy bằng:
S
1
tt
= 0,6*S
tt
= 0,6*5200,8 = 3120,48 (KG) [CT 7.14]
g) Tải trọng phá huỷ của xích không được nhỏ hơn:
P
ph
≥ k.S
1
tt
[CT 7.15]
k = 8
÷

10 : hệ số dự trữ độ bền xích , chọn k = 9
P
ph
≥ 9* 3120,48 = 28087,2 (KG)
Thoả mãn vì : P
ph
= 30000 (KG)
Vậy chọn xích kiểu BKΠ, loại 1

5 ) TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ:
+Lực kéo của đĩa xích có tính đến lực cản của đĩa:
W
0
= k
q
*S
n-1
- S
n
= k
q
*S
3
- S
4
=1,04*2903,4 –1944 = 1075,5 (KG) [CT 8.28]
+Công suất trên trục truyền động :
N
0
=

8,15
102
5,1*5,1075
102
*
0
==
VW
(kW) [CT 7.10]
+Công suất động cơ để truyền động:

)(6,20
96,0
8,15*25,1
.
0
kW
Nk
N
===
η

Trong đó : k = 1,25 : hệ số dự trữ
η= 0,96 : hiệu suất [bảng 5.1]
Từ đây tra bảng [III19.2] chọn động cơ điện :A02 -72 –6
+ Công suất động cơ : 22 (kW)
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×