Tải bản đầy đủ (.pdf) (164 trang)

Luận văn tốt nghiệp: Ứng dụng phần mềm Cube Citilabs cho việc dự báo nhu cầu giao thông và đánh giá khả năng thông hành qua nút giao tại quận 3 đến năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.29 MB, 164 trang )

MỤC LỤC
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ .................................................................10
1.1 Đặt vấn đề nghiên cứu....................................................................................10
1.2 Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................11
1.3 Phƣơng pháp nghiên cứu ...............................................................................11
1.4 Giới hạn nghiên cứu .......................................................................................13
1.5 Cấu trúc đồ án ................................................................................................14
CHƢƠNG 2: KHU VỰC NGHIÊN CỨU .........................................................15
2.1 Phân tích và đánh giá hiện trạng ..................................................................15
2.1.1 Vị trí, giới hạn khu vực nghiên cứu .........................................................15
2.1.2. Tình hình dân số, kinh tế - xã hội khu vực .............................................16
2.1.2.1 Dân số và lao động ...............................................................................16
2.1.2.2 Tăng trưởng kinh tế ..............................................................................19
2.1.2.3 Hiện trạng sử dụng đất .........................................................................21
2.1.3. Hiện trạng giao thông ..............................................................................22
2.1.3.1 Hiện trạng giao thông đối ngoại ..........................................................23
2.1.3.2 Hiện trạng giao thông nội thị ...............................................................29
2.1.3.3 Đánh giá chung về hiện trạng giao thông ............................................31
2.1.4 Đánh giá tổng hợp về hiện trạng ..............................................................31
2.1.4.1 Đặc điểm điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến giao thông ......................31
2.1.4.2 Thực trạng phát triển đô thị..................................................................32
2.2. Các tiền đề, định hƣớng phát triển đô thị ...................................................33
2.2.1. Động lực phát triển đô thị ........................................................................33
2.2.1.1 Các quan hệ nội ngoại vùng .................................................................33
2.2.1.2 Cơ sở kinh tế kỹ thuật ...........................................................................34
2.2.2. Quy mô dân số lao động xã hội ................................................................34
2.2.2.1 Dự báo quy mô dân số ..........................................................................35
2.2.2.2 Dự báo nguồn lao động ........................................................................36
2.2.2.3 Dự báo số HSSV .....................................................................................38
2.2.3. Quy hoạch giao thông ..............................................................................39


Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069

Trang 1


MỤC LỤC
2.2.3.1 Định hướng quy hoạch giao thông .......................................................39
2.2.3.2 Quy hoạch mạng lưới giao thông .........................................................45
CHƢƠNG 3: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHẢO SÁT PHỎNG VẤN..................53
3.1 Khảo sát phỏng vấn hộ gia đình ....................................................................53
3.1.1 Số hộ gia đình và sở hữu phương tiện cá nhân .......................................54
3.1.2 Tỷ lệ đảm nhận phương thức và mục đích đi lại .....................................56
3.1.2.1 Nhu cầu đi lại trong kv nghiên cứu theo mục đích và phương thức .....56
3.1.2.2 Tỷ lệ đảm nhận phương thức theo mục đích đi lại ...............................58
3.1.2.3 Tỷ lệ đảm nhận mục đích đi lại theo phương thức ...............................60
3.1.3 Phát sinh, thu hút chuyến đi theo phường ...............................................61
3.1.3.1 Ma trận OD số chuyến đi nội vùng Quận 3 ..........................................61
3.1.3.2 Số chuyến đi phát sinh HBW, HBS, HBO và NHB từng phường .........62
3.1.3.3 Số chuyến đi thu hút HBW, HBS, HBO và NHB từng phường .............64
3.1.3.4 Tỷ lệ đảm nhận phương thức theo mục đích chuyến đi HBW, HBS,
HBO, NHB.................................................................................................................65
3.1.4 Phát sinh, thu hút chuyến đi theo mục đích.............................................66
3.1.5 Phát sinh, thu hút chuyến đi theo phương thức ......................................68
3.1.6 Hệ số đi lại .................................................................................................70
3.1.7 Đánh giá tình hình an toàn giao thông của Quận 3 hiện tại ..................70
3.2. Khảo sát tốc độ ..............................................................................................71
CHƢƠNG 4: DỰ BÁO GIAO THÔNG ................................................................77
4.1 Cơ sở lý thuyết ................................................................................................77
4.1.1 Nguyên tắc dự báo .....................................................................................77
4.1.2 Các mô hình dự báo ..................................................................................78

4.1.3 Mô hình dự báo nhu cầu giao thông 4 bước ............................................80
4.1.4 Các dự án, nghiên cứu áp dụng phần mềm Cube Citilabs ở Việt Nam. .89
4.2 Dự báo lƣu lƣợng giao thông Quận 3- Tp. Hồ Chí Minh ...........................91
4.2.1 Các bước tiến hành dự báo. ......................................................................91
4.2.1.1 Phân vùng giao thông( Chia Zone) ......................................................91
4.2.1.2 Xây dựng và phác thảo mạng lưới ( Network & Highway ) .................94
Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069

Trang 2


MỤC LỤC
4.2.1.3 Mô hình phát sinh và thu hút chuyến đi ( Trip Generation ) ..............104
4.2.1.4 Mô hình phân bổ chuyến đi ( Trip Distribution) ................................112
4.2.1.5 Mô hình phân chia phương thức ( Mode Choice ) .............................117
4.2.1.6 Xét ảnh hưởng thời gian đối với các chuyến đi ( Time Of Day
Characteristic) ........................................................................................................130
4.2.1.7 Xác định mạng lưới ( Trip Assignment ).............................................138
4.2.2 Đánh giá các kịch bản giao thông ..........................................................143
4.2.2.1 Kịch bản 1 ( Giữ nguyên mạng lưới đường hiện tại) .........................143
4.2.2.2 Kịch bản 2 ( Mở rộng mạng lưới đường theo quy hoạch giao thông)148
4.3. Đánh giá khả năng thông hành qua các nút trọng điểm .........................156
4.3.1 Nút giao Ngã 4 Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Điện Biên Phủ. ........................156
4.3.2 Nút giao Ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai – Cách Mạng Tháng 8...........159
CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.......................................................163
5.1 Kết luận .........................................................................................................163
5.2 Kiến Nghị.......................................................................................................164

Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069


Trang 3


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1 Các chỉ tiêu về dân số quận 3 từ năm 1998 đến 2006 ...............................16
Bảng 2.2 Hiện trạng phân bố dân cƣ theo địa bàn phƣờng qua các năm giai đoạn
(2001-2005) ..............................................................................................................18
Bảng 2.3 Cơ cấu ngành kinh tế qua các năm ............................................................19
Bảng 2.4 Thống kê hiện trạng sử dụng đất ...............................................................21
Bảng 2.5 Thống kê hiện trạng các tuyến đƣờng ở quận 3 ........................................25
Bảng 2.6 Dự báo dân số Quận 3 năm 2020 ..............................................................35
Bảng 2.7 Dự báo cơ cấu dân số phân theo độ tuổi lao động ........................................36
Bảng 2.8 Dự báo số lao động Quận 3 năm 2020 .........................................................37
Bảng 2.9 Dự báo số HSSV Quận 3 năm 2020 ............................................................39
Bảng 2.10 Định hƣớng mạng lƣới đƣờng bộ quận 3 đến năm 2020 .........................46
Bảng 3.1 Thống kê số hộ gia đình đƣợc khảo sát .....................................................54
Bảng 3.2 Số hộ gia đình và sở hữu phƣơng tiện cá nhân khảo sát ...........................54
Bảng 3.3 Nhu cầu đi lại trong khu vực nghiên cứu theo mục đích và phƣơng thức 57
Bảng 3.4 Tỷ lệ đảm nhận phƣơng thức theo mục đích đi lại ....................................58
Bảng 3.5 Tỷ lệ đảm nhận mục đích đi lại theo phƣơng thức ....................................60
Bảng 3.6 Ma trận OD nội vùng Quận 3 ....................................................................61
Bảng 3.7 Số chuyến đi phát sinh HBW, HBS, HBO và NHB từng phƣờng ............63
Bảng 3.8 Số chuyến đi thu hút HBW, HBS, HBO và NHB từng phƣờng................64
Bảng 3.9 Tỷ lệ đảm nhận phƣơng thức theo mục đích chuyến đi HBW, HBS, NHB,
HBO ..........................................................................................................................65
Bảng 3.10 Phát sinh chuyến đi theo mục đích ..........................................................66
Bảng 3.11 Thu hút chuyến đi theo mục đích ............................................................67
Bảng 3.12 Phát sinh chuyến đi theo phƣơng thức ....................................................68

Bảng 3.13 Thu hút chuyến đi theo phƣơng thức .......................................................69
Bảng 3.14 Hệ số đi lại ...............................................................................................70
Bảng 3.15 Đánh giá tình hình an toàn giao thông Quận 3 hiện tại ...........................71
Bảng 3.16 Vận tốc lƣu thông trong điều kiện đi lại bình thƣờng .............................72
Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069

Trang 4


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 4.1 Khu vực nội vùng ( TAZ ) .........................................................................92
Bảng 4.2 Khu vực ngoại vùng (ExternalTAZ) .........................................................93
Bảng 4.3 Các thuộc tính của tuyến đƣờng ................................................................95
Bảng 4.4 Tham số, hệ số hồi quy mô hình phát sinh, thu hút chuyến đi ................104
Bảng 4.5 Ma trận OD Tổng chuyến đi năm 2020 giữa Quận 3 và các Quận, huyện
khác của Tp.HCM ...................................................................................................106
Bảng 4.6 Ma trận OD ngoại vùng (I-E và E-I Trip) ...............................................108
Bảng 4.7 Chuyến đi phát sinh, thu hút I-E, E-I và E-E...........................................108
Bảng 4.8 Mô hình phân bố chuyến đi - Các hằng số hiệu chuẩn ............................113
Bảng 4.9 Hệ số trở kháng với mục đích chuyến đi HBW, HBS, HBO,NHB .........113
Bảng 4.10 Các tuyến xe buýt đi qua Quận 3...........................................................118
Bảng 4.11 Mức phục vụ và hệ số sử dụng KNTH................................................140
Bảng 4.12 Các tuyến đƣờng đƣợc nâng cấp, mở rộng ............................................149

Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069

Trang 5


DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH


DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Các bƣớc của mô hình dự báo nhu cầu giao thông ....................................12
Hình 1.2 Các vấn đề cơ bản cho mô hình 4 bƣớc .....................................................13
Hình 2.1: Vị trí và ranh giới Quận 3 .........................................................................15
Hình 2.2 Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội ..................................................................20
Hình 2.3 Bản đồ hiện trạng sử dụng đất quận 3 ........................................................22
Hình 2.4 Hiện trạng mạng lƣới giao thông Quận 3...................................................23
Hình 2.5 Sơ đồ tuyến xe buýt Tp.Hồ Chí Minh ........................................................30
Hình 2.6 Định hƣớng mạng lƣới giao thông Quận 3 ................................................40
Hình 2.7 Hệ thống đƣờng trên cao Tp. Hồ Chí Minh ...............................................42
Hình 2.8 Mạng lƣới đƣờng sắt đô thị Tp.Hồ Chí Minh ............................................43
Hình 2.9 Vị trí một số nút giao quan trọng ...............................................................52
Hình 3.1 Tốc độ tăng trƣởng phƣơng tiện của Tp.HCM từ năm 2000 đến 2010 .....56
Hình 3.2 Định nghĩa về phát sinh và thu hút của chuyến đi .....................................62
Hình 3.3 Số chuyến đi phát sinh HBW, HBS, HBO, NHB ......................................63
Hình 3.4 Số chuyến đi thu hút HBW, HBS, HBO, NHB .........................................65
Hình 3.5 Đánh giá tình hình an toàn giao thông của Tp.HCM hiện tại ....................71
Hình 4.1 Quy trình, dự báo phân tích nhu cầu đi lại theo mô hình 4 bƣớc ..............81
Hình 4.2 Định nghĩa chuyến đi theo mục đích .........................................................83
Hình 4.3 Phát sinh và hấp dẫn hành trình .................................................................83
Hình 4.4 Sự phân phối hành trình .............................................................................84
Hình 4.4 Phân chia phƣơng thức ...............................................................................86
Hình 4.5 Độ nhạy mô hình Logit ..............................................................................88
Hình 4.6 Tuyến đƣờng nào sẽ đƣợc lựa chọn cho hành trình? .................................88
Hình 4.7 Tất cả hoặc không có gì ( All or nothing) ..................................................89
Hình 4.8 Giai đoạn 3 của HOUTRANS sử dụng CUBE/Voyager ...........................90
Hình 4.9 Lƣu lƣợng hành khách đi Metro vào năm 2025 .........................................91
Hình 4.10 Khu vực nội vùng ( TAZ ) .......................................................................92
Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069


Trang 6


DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình 4.11 Khu vực ngoại vùng (ExternalTAZ) ........................................................93
Hình 4.12 Xây dựng mạng lƣới đƣờng nội vùng ......................................................94
Hình 4.13 Các thuộc tính của tuyến đƣờng...............................................................94
Hình 4.14 Các đƣờng kết nối tâm TAZ ..................................................................100
Hình 4.15 Xây dựng mạng lƣới đƣờng ngoại vùng (đƣờng kết nối) ......................101
Hình 4.17 Xác định thời gian thời gian, khoảng cách, chi phí đi lại ......................101
Hình 4.18 Phân chia chuyến đi nội vùng và liên vùng ...........................................105
Hình 4.19 Mô hình phát sinh, thu hút chuyến đi năm 2020....................................109
Hình 4.20 Mô hình phân bổ chuyến đi....................................................................114
Hình 4.21 Mạng lƣới xe buýt đi qua Quận 3 ..........................................................119
Hình 4.22 Các thuộc tính của tuyến xe buýt ...........................................................119
Hình 4.23 Xây dựng mạng lƣới GTCC ...................................................................120
Hình 4.24 Thiết lập hệ thống Public system ...........................................................120
Hình 4.25 Đƣờng kết nối tâm Zone bằng phƣơng thức đi bộ .................................123
Hình 4.26 Mật độ bao phủ mạng lƣới xe buýt ........................................................124
Hình 4.27 Xác suất lựa chọn GTCC .......................................................................126
Hình 4.28 Mô hình MODE CHOICE .....................................................................127
Hình 4.29 Mô hình chuyển từ ma trận P-A sang O-D ............................................131
Hình 4.30 Hệ số chuyên chở của phƣơng tiện năm dự báo 2020 ...........................133
Hình 4.31 Mô hình OD_Ô tô xe máy......................................................................134
Hình 4.32 Mô hình OD_Ô tô xe máy giờ cao điểm ................................................137
Hình 4.33 Nhu cầu đi lại theo PCU trong giờ cao điểm giữa các zone nội bộ (I-I)
.................................................................................................................................138
Hình 4.34 Mối quan hệ giữa vận tốc V và lƣu lƣợng N .........................................139
Hình 4.35 Mối quan hệ giữa Lƣu lƣợng và Thời gian đi lại ...................................141

Hình 4.36 Mô hình Assignment_Ấn định tuyến đƣờng..........................................141
Hình 4.37 Lƣu lƣợng PCU nội quận 3 ....................................................................143
Hình 3.38 Lƣu lƣợng PCU khu vực nghiên cứu .....................................................145
Hình 4.39 Mức phục vụ của mạng lƣới đƣờng .......................................................147
Hình 4.40 Thời gian đi lại không xét ảnh hƣởng nút giao, đèn tín hiệu .................148
Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069

Trang 7


DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình 4.41 Các tuyến đƣờng đƣợc nâng cấp mở rộng .............................................150
Hình 4.42 Lƣu lƣợng PCU khu vực nghiên cứu khi mở rộng mạng lƣới đƣờng theo
quy hoạch ................................................................................................................152
Hình 4.43 Mức phục vụ của mạng lƣới đƣờng theo quy hoạch..............................154
Hình 4.44 Thời gian đi lại không xét ảnh hƣởng nút giao, đèn tín hiệu trên mạng
lƣới đƣờng theo quy hoạch .....................................................................................155
Hình 4.45 Tín hiệu đèn nút giao ngã 4 NKKN – ĐBP ...........................................156
Hình 4.46 Hƣớng di chuyển nút giao ngã 4 NKKN – ĐBP....................................157
Hình 4.47 Lƣu lƣợng PCU nút giao ngã 4 NKKN – ĐBP ......................................157
Hình 4.48 Mức phục vụ theo tiêu chuẩn HCM 2000 ..............................................158
Hình 4.49 Mức phục vụ tại nút giao ngã 4 NKKN – ĐBP .....................................158
Hình 4.50 Chiều dài dòng chờ tại nút giao ngã 4 NKKN – ĐBP ...........................159
Hình 4.51 Tín hiệu đèn nút giao ngã 4 CMT8 - NTMK .........................................160
Hình 4.52 Hƣớng di chuyển nút giao ngã 4 CMT8 - NTMK .................................160
Hình 4.53 Lƣu lƣợng PCU nút giao ngã 4 CMT8 - NTMK ...................................161
Hình 4.54 Mức phục vụ tại nút giao ngã 4 CMT8 - NTMK ...................................162
Hình 4.55 Chiều dài dòng chờ tại nút giao ngã 4 CMT8 – NTMK ........................162

Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069


Trang 8


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BTN
Bê tông nhựa
Bx.Miền Tây
Bến xe Miền Tây
CMT8
Đƣờng Cách Mạng Tháng 8
CN
Cá nhân
DA VSMT
Dự án Vệ sinh môi trƣờng
ĐBP
Đƣờng Điện Biên Phủ
E-E (External-External)
Các chuyến đi liên vùng
Các chuyến đi ngoại vùng có điểm đến nội
E-I (External-Internal)
vùng
GTCC
Giao thông công cộng
GTVT
Giao thông vận tải
HB (Home_Based) Trips
Các chuyến đi liên quan đến nhà

Các chuyến đi liên quan đến nhà với
HBO (Home_Based Other) Trips
mục đích không phải đi làm, đi học
HBS (Home_Based School) Trips Các chuyến đi giữa nhà và trƣờng học
HBW (Home_Based Work) Trips Các chuyến đi giữa nhà và nơi làm việc
HSSV
Học sinh sinh viên
Các chuyến đi ngoại vùng có điểm đi nội
I-E (Internal-External)
vùng
I-I (Internal-Internal)
Các chuyến đi nội vùng
KCN
Khu công nghiệp
KDC
Khu dân cƣ
KNTH
Khả năng thông hành
NHB (Non Home_Based) Trips
Các chuyến đi không liên quan đến nhà
NKKN
Đƣờng Nam Kỳ Khởi Nghĩa
NTMK
Đƣờng Nguyễn Thị Minh Khai
Ma trận chuyến đi theo điểm đi và điểm
OD (Origin-Destination)
đến
Lƣu lƣợng xe quy đổi sang xe con quy
PCU (Passenger Car Unit)
đổi

QLGT
Quản lí giao thông
SX-KD
Sản xuất kinh doanh
TM-DV
Thƣơng mại dịch vụ
TTCN
Tiểu thủ công nghiệp
VOC (Vehicle Operating Cost)
Chi phí vận hành phƣơng tiện

Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069

Trang 9


CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ
1.1 Đặt vấn đề nghiên cứu
Tóm tắt:
Trong quá trình quy hoạch mạng lƣới giao thông cho một vùng hay một địa
phƣơng thì vấn đề dự báo nhu cầu đi lại phát sinh trong tƣơng lai sẽ đóng vai trò hết
sức quan trọng, nếu công tác dự báo không phản ánh đúng với nhu cầu thực tế sẽ
dẫn đến việc các tuyến đƣờng đƣợc vạch ra không phát huy đƣợc hiệu quả, đồng
thời không đáp ứng nhu cầu đi lại của ngƣời dân. Đồ án này nhằm mục đích “ Ứng
dụng phần mềm Cube Citilabs cho việc dự báo nhu cầu giao thông và đánh giá
khả năng thông hành qua nút giao tại Quận 3 đến năm 2020 ”. Xác định lƣu
lƣợng qua các tuyến đƣờng, đánh giá khả năng thông hành qua một số nút chính
(Nút Ngã 4 Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Điện Biên Phủ và Ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai
– Cách Mạng Tháng 8) của năm dự báo 2020.

Phƣơng pháp dự báo nghiên cứu trong đồ án là dự báo nhu cầu đi lại theo lý
thuyết mô hình 4 bƣớc và sử dụng phần mền Cube Citilabs trong quá trình tính
toán, mô hình 4 bƣớc là một trong những phƣơng pháp dự báo đƣợc áp dụng nhiều
nhất hiện nay. Phƣơng pháp này chủ yếu dựa vào các số liệu điều tra thực tế từng hộ
gia đình, kết hợp với đặc điểm kinh tế - xã hội của khu vực ( trong đồ án này là khu
vực Quận 3).
Trong đồ án này chủ yếu thực hiện 2 vấn đề chính sau đây: Nghiên cứu áp
dụng mô hình 4 bƣớc và sử dụng phần mền Cube Citilas để tính toán nhu cầu đi lại
dự báo năm 2020 trong mạng lƣới giao thông cho khu vực quận 3 và đánh giá khả
năng thông hành qua một số nút giao chính (Nút Ngã 4 Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Điện
Biên Phủ và Ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai – Cách Mạng Tháng 8) dự báo năm
2020.
Tính cấp thiết của đề tài:
Quy hoạch giao thông vận tải có tính quyết định đến quá trình phát triển kinh
tế - xã hội của 1 vùng. Mạng lƣới giao thông vận tải đƣợc quy hoạch tốt sẽ giúp cho
việc vận chuyển đạt hiệu quả cao hơn, qua đó tạo điều kiện cho sự phát triển kinh tế
- xã hội.
Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069

Trang 10


CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ
Quận 3 là quận trung tâm của thành phố có vị trí quan trọng, đặc biệt về giao
thông và hệ thống đầu mối hạ tầng kỹ thuật. Tuy nhiên hạ tầng kỹ thuật còn chƣa
hoàn chỉnh, mạng lƣới giao thông vận tải chƣa thực sự đáp ứng đƣợc nhu cầu phát
triển kinh tế - xã hội của khu vực.
Để phục vụ cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của khu vực trong những
năm tƣơng lai, Quận 3 cần phải đầu tƣ phát triển hệ thống hạ tầng kỹ thuật hoàn
thiện hơn nữa, để thực hiện đƣợc điều đó thì trƣớc hết phải đánh giá lại mạng lƣới

giao thông hiện tại và khả năng phục vụ trong tƣơng lai để từ đó có những chiến
lƣợc đầu tƣ phát triển phù hợp cho từng giai đoạn, tạo đà cho Quận 3 phát triển bền
vững từ nay đến năm 2020.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu chính của đề tài “ Dự báo nhu cầu giao thông và đánh giá khả
năng thông hành qua nút giao tại Quận 3 đến năm 2020 ” là xác định lƣu lƣợng
qua các tuyến đƣờng, đánh giá khả năng thông hành qua một số nút chính (Nút Ngã
4 Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Điện Biên Phủ và Ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai – Cách
Mạng Tháng 8) dự báo năm 2020. Qua đó có những giải pháp nhằm cải thiện mạng
lƣới giao thông hiện tại và nâng cao năng lực phục vụ trong năm tƣơng lai.
1.3 Phƣơng pháp nghiên cứu
Trong một quy trình quy hoạch giao thông thì một khâu quan trọng nhất đó
là phân tích dự báo nhu cầu đi lại (Travel demand forecasting), nó sử dụng dữ liệu
thu thập đƣợc về giao thông hiện tại, để dự báo nhu cầu đi lại và nhu cầu sử dụng
hệ thống giao thông vận tải (hệ thống đƣờng bộ, đƣờng sắt, phƣơng tiện giao thông
cá nhân, phƣơng tiện GTCC…) trong tƣơng lai nhƣ thế nào?
Trong Luận văn tác giả sử dụng lý thuyết mô hình 4 bƣớc và phần mền Cube
Citilas để tính toán. Với giả định rằng nhu cầu của các chuyến đi trong khu vực
không phụ thuộc vào đặc điểm chung vận tải cũng nhƣ các chính sách tác động đến
giao thông. Nghĩa là đối với kịch bản giữ nguyên mạng lƣới giao thông hoặc mở
rộng mạng lƣới giao thông thì nhu cầu đi lại của khu vực vẫn không thay đổi. Luận
văn bỏ qua vận chuyển hành hóa và vận chuyển hành khách liên quan đến ga Sài
Gòn.
Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069

Trang 11


CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ
Phân tích, dự báo nhu cầu đi lại đƣợc sử dụng để phát triển thông tin trợ giúp

việc ra quyết định để phát triển và quản lý hệ thống giao thông, đặc biệt là giao
thông đô thị.
Quy trình này bao gồm bốn bƣớc:
1. Phát sinh hành trình (Trip generation – Hành trình xuất phát ở đâu?)
2. Phân phối hành trình, (Trip distribution - Hành trình đi đến đâu)
3. Phƣơng thức phân chia (Modal split – Loại mô hình nào đƣợc sử dụng,
phƣơng tiện giao thông cá nhân hoặc phƣơng tiện giao thông công cộng).
4. Ấn định mạng lƣới (Traffic assignment – Tuyến đƣờng nào đƣợc sử dụng
với mỗi loại mô hình).

(Nguồn: Tài liệu hướng dẫn sử dụng CUBE của Citilabs)
Hình 1.1 Các bước của mô hình dự báo nhu cầu giao thông
Mặc dù mô hình gồm 4 bƣớc chính nhƣng sẽ có rất nhiều bƣớc phụ bên
trong để bổ trợ, thực hiện các phƣơng pháp tính toán của mô hình.

Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069

Trang 12


CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ

Hình 1.2 Các vấn đề cơ bản cho mô hình 4 bước
Nguồn: Tài liệu hướng dẫn sử dụng CUBE của Citilabs
1.4 Giới hạn nghiên cứu
- Giới hạn về phƣơng pháp thực hiện
Hiện nay mô mình Cube Citilab là một trong những mô hình đang đƣợc sử
dụng rộng rãi cho việc dƣ báo trên khắp thế giới, tuy nhiên mô hình hình tính toán
này chƣa đƣợc kiểm định để đảm bảo sai số giữa thực tế và mộ hình trong luận văn
là ít nhất.

Những đề cập trong Luận văn chỉ mới xây dựng bƣớc đầu tiên trong việc dự
báo giao thông trong tƣơng lai, Luận văn hầu hết bỏ qua các bƣớc ƣớc lƣợng, kiểm
định, đánh giá sai số của mô hình, do đó cần phải có thời gian kiểm định, hiệu chỉnh
các thông số đầu vào phù hợp hơn.
- Giới hạn về phạm vi thực hiện
Khu vực nghiên cứu bao gồm toàn bộ 14 phƣờng của Quận 3. Chủ yếu tập
trung vào các tuyến đƣờng đối ngoại ( Cách Mạng Tháng 8, Võ Thị Sáu, Điện Biên
Phủ, Nguyễn Thị Minh Khai, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Trƣờng Sa, Hoàng Sa..) và các
đƣờng chính của khu vực Quận 3 (Bà Huyện Thanh Quan, Cao Thắng, Lý Chính
Thắng, Nguyễn Đình Chiểu, Trần Quốc Thảo, Trƣơng Định,…) các tuyến đƣờng
này mang ý nghĩa quan trọng của Khu vực và của cả thành phố.

Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069

Trang 13


CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ
Luận văn cũng tập trung đánh giá 2 nút giao chính là: Nút Ngã 4 Nam Kỳ
Khởi Nghĩa – Điện Biên Phủ và Ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai – Cách Mạng Tháng
8 năm dự báo 2020 dựa vào số liệu giao thông đã đƣợc dự báo.
- Giới hạn về dữ liệu đầu vào
Các số liệu đầu vào của mô hình đƣợc lấy từ các nghiên cứu quy hoạch giao
thông, quy hoạch chung của khu vực. Đối với một số trƣờng hợp bị thiếu thì dữ liệu
đƣợc giả định tính toán thông qua các năm trƣớc bằng phƣơng pháp ngoại suy. Do
đó sẽ không tránh khỏi các sai số trong quá trình tính toán. Vì vậy mô hình chỉ đƣợc
xem xét ở mức độ giả định, dự báo giao thông khu vực theo quan điểm của riêng tác
giả.
1.5 Cấu trúc đồ án
Cấu trúc đồ án “ Dự báo nhu cầu giao thông và đánh giá khả năng thông

hành qua nút giao tại Quận 3 đến năm 2020 ” bao gồm 5 chƣơng nhƣ sau:
CHƢƠNG I. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ
CHƢƠNG II. KHU VỰC NGHIÊN CỨU
CHƢƠNG III. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHẢO SÁT PHỎNG VẤN
CHƢƠNG IV: DỰ BÁO GIAO THÔNG
CHƢƠNG V: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069

Trang 14


CHƢƠNG 2: KHU VỰC NGHIÊN CỨU
CHƢƠNG 2: KHU VỰC NGHIÊN CỨU
2.1 Phân tích và đánh giá hiện trạng
2.1.1 Vị trí, giới hạn khu vực nghiên cứu
Với vị trí nằm ở trung tâm thành phố, diện tích 4,9km2 có địa giới hành
chánh : phía Bắc giáp quận Phú Nhuận và quận Tân Bình, phía Đông và phía Nam
giáp quận 1, phía Tây giáp quận 10. Quận 3 có 14 phƣờng có tên gọi từ phƣờng 1
đến phƣờng 14.

Hình 2.1: Vị trí và ranh giới Quận 3
Quận 3 là quận trung tâm của thành phố có vị trí quan trọng, đặc biệt về giao
thông và hệ thống đầu mối hạ tầng kỹ thuật.
Trục giao thông huyết mạch theo hƣớng Bắc Nam:
- Đƣờng Cách Mạng Tháng 8 nối tiếp quốc lộ 22 đi Tây Ninh

qua

Campuchia & nối liền trung tâm thành phố , quận 7 và Nhà Bè.

Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069

Trang 15


CHƢƠNG 2: KHU VỰC NGHIÊN CỨU
- Trục giao thông theo hƣớng Đông - Tây: Đƣờng Nguyễn Thị Minh Khai Điện Biên Phủ nối trung tâm Sài Gòn cũ với Chợ Lớn
Quận 3 đƣợc giới hạn nhƣ sau :
-

Phía Đông Nam: tiếp giáp quân 1 qua đƣờng Nguyễn Thị Minh Khai.

-

Phía Đông Bắc: tiếp giáp quận 1 qua đƣờng Hai Bà Trƣng

-

Phía Tây Nam: tiếp giáp quận 10 qua các tuyến đƣờng Cách Mạng Tháng

Tám, Điện Biên Phủ, Lý Thái Tổ.
Phía Tây Bắc: tiếp giáp quận Phú Nhuận và quận Tân Bình

-

Quy mô khu đất quy hoạch : 492,88 ha
2.1.2. Tình hình dân số, kinh tế - xã hội khu vực
2.1.2.1 Dân số và lao động
a. Quy mô dân số trung bình
Theo số liệu thống kê hàng năm của Cục Thống Kê TP.Hồ Chí Minh, dân số

trung bình toàn quận 3 năm 2006 là 199.172 ngƣời giảm 125 ngƣời so với năm
2005 (dân số năm 2005-2006 giảm là -0,06%), đƣợc thống kê theo bảng 2.1:
Bảng 2.1 Các chỉ tiêu về dân số quận 3 từ năm 1998 đến 2006
TT

1

Chỉ
tiêu
Quy mô
dân số

2000 -

ĐVT

1999

2000

2001

2002

2003

2004

2005


2006

ngƣời

223.62

218.836

215.216

211.502

206.55

201.425

199.297

199.172

ngƣời

-4.784

-3.62

-3.714

-4.952


-5.125

-2.128

-125

%

-2,14

-1,65

-1,73

-2,34

-2,48

-1,06

-0,06

-1,64

1,17

1,14

1,14


1,13

0,88

0,82

0,8

1,04

-3,31

-2,79

-2,87

-3,47

-3,36

-1,88

-0,86

-2,68

2006

Số dân
2


tăng
(giảm)
Tỷ lệ
tăng

3

(giảm)
chung
của dân
số
Tỷ lệ

4

tăng
(giảm)

%

1,25

tự nhiên
5

Tỷ lệ
tăng

%


Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069

Trang 16


CHƢƠNG 2: KHU VỰC NGHIÊN CỨU
(giảm)
cơ học
Mật độ
dân số
6

DT:
492,88

ngƣời/
ha

454

444

437

429

419

409


404

404

ha

Nguồn : Niên giám thống kê của Cục Thống Kê TP.HCM năm 1999 –2006
Biến động dân số của quận 3 trong giai đoạn qua 1999 - 2006 có xu hƣớng
giảm, bình quân hàng năm giảm 1,64%, là một trong 3 quận nội thành có số dân
giảm mạnh nhất.
Tỷ lệ tăng tự nhiên có xu hƣớng giảm dần, từ 1,25% năm 1999 giảm xuống
còn 0,8% năm 2006, bình quân mỗi năm giảm 0,06%, tỷ lệ chết tƣơng đối ổn định,
tỷ lệ sinh giảm dần. Điều này cho thấy việc thực hiện chƣơng trình kế hoạch hóa gia
đình đƣợc triển khai tích cực, rộng khắp trong toàn Quận và đạt kết quả tốt.
Về biến động cơ học có xu hƣớng giảm : từ năm 2000 tỷ lệ cơ học giảm
nhiều (-3,31%), năm 2001 giảm 2,79%; năm 2002 là -2,87%; đến năm 2005 -2006
giảm chậm dần năm 2006 là - 0,86%.
b. Phân bố dân cư
Mật độ dân số trung bình năm 2005 trên địa bàn quận là 404 ngƣời/ha, ở
mức cao so với mật độ dân số bình quân khu vực nội thành cũ (265 ngƣời/ha).
Phân bố dân cƣ tại 14 phƣờng không đều và có sự chênh lệch khá lớn giữa
các khu vực, giữa phƣờng có mật độ cao và mật độ thấp chênh khoảng 9 lần. Tại
các phƣờng 1, 2,3 có mật độ dân cƣ cao nhất là khoảng 700 – 960 ngƣời/ha và
phƣờng 6 có mật độ dân cƣ thấp nhất 107 ngƣời/ha.

Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069

Trang 17



CHƢƠNG 2: KHU VỰC NGHIÊN CỨU
Bảng 2.2 Hiện trạng phân bố dân cư theo địa bàn phường qua các năm
(2001-2005)

TT

Địa bàn

Số dân (ngƣời)

Tốc độ tăng

Mật độ

trƣởng bình

dân số

quân/ năm

(ngƣời/ha)

2001

2002

2003

2004


2005

2001-2005

2005

1

Phƣờng 1

15.98

15.816

15.562

15.292

14.367

-2.52

960

2

Phƣờng 2

11.967


11.716

11.395

11.066

10.999

-2.02

718

3

Phƣờng 3

12.155

12.046

11.868

11.678

11.545

-1.25

741


4

Phƣờng 4

21.029

20.86

20.567

20.257

20.366

-0.79

658

5

Phƣờng 5

15.998

15.676

15.263

14.838


14.613

-2.16

588

6

Phƣờng 6

11.18

10.735

10.229

9.715

9.447

-3.88

107

7

Phƣờng 7

16.36


15.888

15.323

14.747

14.507

-2.83

158

8

Phƣờng 8

18.303

17.873

17.34

16.791

16.673

-2.23

419


9

Phƣờng 9

20.576

20.3

19.904

19.491

19.349

-1.49

436

10.119

10.127

10.074

10.011

9.888

-0.57


631

24.569

24.301

23.891

23.459

23.804

-0.78

503

11.388

11.473

11.492

11.498

11.368

-0.04

675


8.251

7.956

7.614

7.267

7.324

-2.81

449

17.342

16.735

16.03

15.314

15.048

-3.31

491

215.216


211.502

206.55

201.425

199.297

-1.85

404

10

11

12

13

14

Phƣờng
10
Phƣờng
11
Phƣờng
12
Phƣờng

13
Phƣờng
14
Toàn
quận

Nguồn : Niên giám thống kê TP, xử lý phân theo địa bàn phường dự trên số liệu
thống kê quận 3

Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069

Trang 18


CHƢƠNG 2: KHU VỰC NGHIÊN CỨU
2.1.2.2 Tăng trưởng kinh tế
a. Tốc độ tăng trưởng
Trong những năm qua kinh tế của quận 3 phát triển theo hƣớng dịch vụ
thƣơng mại– tiểu thủ công nghiệp. Tốc độ tăng trƣởng kinh tế của Quận luôn đạt
mức khá cao 27,4%/năm, trong đó giá trị sản xuất khu vực dịch vụ thƣơng mại tăng
bình quân 30,9%/năm, cao hơn nhiều so với mức tăng bình quân của Thành phố và
khu vực công nghiệp xây dựng tăng 10,6%/năm.
b. Cơ cấu kinh tế
Với tốc độ tăng trƣởng giá trị SX-KD nhƣ đã phân tích ở trên, trong những
năm qua, tốc độ chuyển dịch kinh tế giữa các khu vực trên địa bàn Quận không có
những thay đổi lớn và vẫn phát triển cơ cấu kinh tế theo hứơng dịch vụ thƣơng mại
– sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp. Tỷ trọng các ngành công nghiệp, tiểu
thủ công nghiệp chiếm giảm từ 20,3% năm 2001 xuống 10,97% năm 2005, ngành
thƣơng mại - dịch vụ tăng nhanh từ 79,7% năm 2001 lên 89,03% năm 2005.
Bảng 2.3 Cơ cấu ngành kinh tế qua các năm

TT

Hạng

2001

2002

2003

2004

2005

mục

1

Tỷ đồng

%

Tỷ đồng

%

Tỷ đồng

%


Tỷ đồng

%

Tỷ đồng

%

8.487,861

100

9.757,569

100

14.045,330

100

20.776,297

100

25.678,018

100

6.765,191


79,7

8.085,581

82,86

11.538,033

82,15

17.912,650

86,22

22.860,211

89,03

1.722,670

20,3

1.671,988

17,14

2.507,297

17,85


2.863,647

13,78

2.817,807

10,97

Tổng giá
trị SXKD

2

- Khu
vực DVTM

3

- Khu
vực CNTTCN

Nguồn : Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Quận 3 đến năm 2020
c. Khu vực dịch vụ
Những năm qua, kinh tế thƣơng mại dịch vụ trên địa bàn Quận phát triển khá
ổn định với tốc độ tăng trƣởng tăng khá cao, góp phần quan trọng trong việc tăng
trƣởng kinh tế chung của Quận. Năm 2005 giá trị sản xuất đạt 22.860,211 tỷ đồng,

Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069

Trang 19



CHƢƠNG 2: KHU VỰC NGHIÊN CỨU
tăng 27,26% so với năm 2004, bình quân giai đoạn 2001 – 2005 tăng 35,58%/năm.
Trong đó thƣơng mại chiếm 71,81%, ngân hàng chiếm 12,4%.
Hiện Quận có 18.098 cơ sở dịch vụ thƣơng mại, với 57.400 lao động..
d. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội
Chỉ tiêu này đƣợc trích trong “ Điều chỉnh Quy hoạch phát triển GTVT
Tp.HCM đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020”. Tốc độ tăng trƣởng dân số giai
đoạn 2006-2011 giảm so với giai đoạn 2000-2005. Nhƣng tốc độ tăng trƣởng GDP
lại tăng, giai đoạn 2000-2005 tăng 12,81%, giai đoạn 2006-2011 tăng 17,22%.

Hình 2.2 Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội

Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069

Trang 20


CHƢƠNG 2: KHU VỰC NGHIÊN CỨU
2.1.2.3 Hiện trạng sử dụng đất
Bảng 2.4 Thống kê hiện trạng sử dụng đất
STT

Lọai đất

Diện tích

Tỷ lệ


Chỉ tiêu

( ha )

(%)

m2/ngƣời

A.

ĐẤT DÂN DỤNG

445,07

90,30

22,4

I.

Đất dân dụng cấp quận

412,20

83,63

18,9

1


Đất ở

222,75

46,00

11,4

61,21

12,40

3,0

27,87

5,65

Đất văn hóa

0,92

0,18

Đất y tế

7,74

1,57


21,56

4,37

Đất thể dục thể thao

2,38

0,48

Đất TM-DV

0,74

0,15

2,59

0,52

0,1
4,4

Đất Công trình phúc lợi công
2

cộng
Đất trụ sở cơ quan

Đất giáo dục


3

Đất Công viên cây xanh

4

Đất giao thông

87,52

17,7

5

Đất khác

34,13

7,0

II

Đất dân dụng cấp TP & TƢ

32,87

6,66

6


Đất TT công cộng

17,60

3,87

7

Đất di tích thắng cảnh

0,77

0,20

8

Đất tôn giáo

14,50

2,80

B.

ĐẤT NGOÀI DÂN DỤNG

47,81

9,70


9

Đất công nghiệp –TTCN

7,75

1,57

10

Đất quốc phòng, an ninh

4,07

0,82

11

Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật

20,09

4,07

12

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,33


0,06

13

Sông rạch, ao hồ

11,12

2,25

14

Đất khác

4,45

0,90

492,88

100,0

Tổng cộng

Nguồn: Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng quận 3 đến năm 2020
Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069

Trang 21



CHƢƠNG 2: KHU VỰC NGHIÊN CỨU

Hình 2.3 Bản đồ hiện trạng sử dụng đất quận 3
2.1.3. Hiện trạng giao thông
Giao thông quận 3 gồm giao thông đối ngoại và giao thông nội thị. Trên địa
bàn quận 3 hình thức giao thông chủ yếu là đƣờng bộ và đƣờng sắt, các loại hình
khác hầu nhƣ không có.

Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069

Trang 22


CHƢƠNG 2: KHU VỰC NGHIÊN CỨU

Hình 2.4 Hiện trạng mạng lưới giao thông Quận 3
2.1.3.1 Hiện trạng giao thông đối ngoại
Trên địa bàn Quận 3 có loại hình giao thông đƣờng bộ, giao thông đƣờng sắt
(Các loại hình khác hầu nhƣ không có).
Về giao thông đường bộ: có 6 tuyến hiện hữu vừa sử dụng chức năng đối
ngoại, vừa sử dụng chức năng đối nội, nhƣng chức năng đối nội là chủ yếu là
đƣờng Lý Thái Tổ, đƣờng Cách Mạng Tháng Tám, đƣờng Nguyễn Thị Minh Khai,
đƣờng Võ Thị Sáu, đƣờng Nam Kỳ Khởi Nghĩa và đƣờng Điện Biên Phủ. Tổng
chiều dài 12.626m. Cụ thể nhƣ sau:
+ Đƣờng Lý Thái Tổ có chiều rộng lòng đƣờng 18 m, dài 734 m, lộ giới
30m, kết cấu mặt đƣờng bê tông nhựa.
+ Đƣờng Cách Mạng Tháng Tám với chiều dài tổng cộng 3.034m, chiều
rộng lòng đƣờng từ 14m, lộ giới 35m. Là trục chính Bắc – Nam của thành phố, kết


Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069

Trang 23


CHƢƠNG 2: KHU VỰC NGHIÊN CỨU
nối các quận phía bắc, nam với nhau. Nhƣ quận Tân Bình, Tân Phú, Bình Tân,..đi
các quận phía nam nhƣ quận 4, quận 7,..
+ Đƣờng Nguyễn Thị Minh Khai với chiều dài tổng cộng 2.544 m, chiều
rộng lòng đƣờng từ 13m, lộ giới 35m. Là trục chính của thành phố, kết nối các quận
phía tây sang các quận phía đông. Nhƣ quận 5, quận 6,..sang các quận phía đông
nhƣ quận Bình Thạnh, quận 2,..
+ Đƣờng Võ Thị Sáu với chiều dài tổng cộng 1.546m, chiều rộng lòng
đƣờng từ 12m, lộ giới 35m. Là trục chính cửa ngõ phía đông đi vào thành phố, kết
nối các quận ngoại thành vào nội thành nhƣ từ quận Thủ Đức, quận 2, quận 9,..đi
vào trung tâm thành phố.
+ Đƣờng Nam Kỳ Khởi Nghĩa với chiều dài tổng cộng 1.832m, chiều rộng
lòng đƣờng từ 18m, lộ giới 30m. Là trục chính Bắc – Nam của thành phố, kết nối
các quận phía bắc, nam với nhau. Nhƣ quận Tân Bình, Phú Nhuận, Gò Vấp,..đi các
quận phía nam nhƣ quận 4, quận 7,..
+ Đƣờng Điện Biên Phủ với chiều dài tổng cộng 2.936m, chiều rộng lòng
đƣờng từ 12m, lộ giới 30m. Là trục chính của thành phố, chức năng chính kết nối
trung tâm thành phố đi các quận ngoại thành phía đông nhƣ quận 2, quận Bình
Thạnh, quận 9, Thủ Đức,..
Các tuyến đƣờng trên đƣợc tính toán cho giao thông đối nội.

Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069

Trang 24



CHƢƠNG 2: KHU VỰC NGHIÊN CỨU
Bảng 2.5 Thống kê hiện trạng các tuyến đường ở quận 3
Chiều rộng mặt cắt ngang đƣờng

Stt

Tên đƣờng

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài

Vỉa

đƣờng


trái

(m)
33

1

2

3


(m)

Mặt
đƣờng
(m)

39,988.70
Bà Huyện Thanh
Quan

Nguyễn Thị Minh
Khai

Kỳ Đồng

Kỳ Đồng

Rạch Bùng Binh

Cách Mạng

Nguyễn Thị Minh

Công Trƣờng Dân

Tháng 8

Khai


Chủ

Cao Thắng

Nguyễn Thị Minh
Khai

Điện Biên Phủ

Tiểu đảo, dải

Vỉa

phân cách



Dài

Rộng

phải

(m)

(m)

(m)

3,253.50


Diện tích

Kết

mặt

cấu

Loại

Ghi

đƣờng

mặt

đƣờng

chú

đƣờng
(m2)
411584.05

4.80

9,944.00

BTN


Đô Thị

Khá

5.00

4.50

2,136.00

BTN

Đô Thị

Khá

73.00

0.4-3

3.00

12,077.00

BTN

Đô Thị

Khá


20.00

0.40

5.00

7,550.00

BTN

Đô Thị

Khá

1,243.00

3.80

8.00

178.00

3.50

12.00

25.00

929.00


4.10

13.00

755.00

4.80

10.00

Cách Mạng Tháng
4

Công Trƣờng

8-3 Tháng 2-Lý

Nguyễn Thƣợng

Dân Chủ

Chính Thắng-Võ

Hiền

188.00

25.00


4.50

4,700.00

BTN

Đô Thị

Khá

Phạm Ngọc Thạch

320.00

18.00

6.00

5,760.00

BTN

Đô Thị

Khá

Thị Sáu
Công Trƣờng
5


Quốc Tế (Ct
Chiến Sỹ Cũ)

Võ Văn Tần-Trần
Cao Vân

6

Điện Biên Phủ

Hai Bà Trƣng

Vòng xoay Ngã 7

2,936.00

2.00

12.00

6.00

35,232.00

BTN

Đô Thị

Khá


7

Hồ Xuân Hƣơng

Trƣơng Định

Cách Mạng Tháng

445.00

3.30

6.50

3.20

2,892.50

BTN

Đô Thị

Khá

Cao Văn Trƣờng _ QG10 _ 1051170069

Trang 25



×