Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề thi giữa kỳ tin đại cương 2013 03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (923.99 KB, 11 trang )

HỌ TÊN:______________________________ SHSV:_____________ LỚP:____________________________________

KIỂM TRA GIỮA KỲ
MÔN THDC
THỜI GIAN : 60’

MÃ ĐỀ: Spring 2013-03

HỌ TÊN:______________________________ SHSV:_____________ LỚP:____________________________________
Chú ý: Không sử dụng tài liệu

Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Có bao nhiêu bit trong 1.5 kilo Byte
A. 1500
B. 12000
C. 1024
D. 12288
E. 1536
Câu 2. Hãy sắp xếp các số tự nhiên trong các hệ cơ số sau theo thứ tự tăng dần về độ lớn

A.
B.
C.
D.
Câu 3. Phần kết quả ng n
đ
c số n
n
c
ng
A. 10 0101 0111


B. 11 1010 1110
C. 10 0101 1111
D. 10 0101 1110
Câu 4. ố n
n
c
n s ng ệ t
c
n ệ cơ số đế
s
A. 2BAB
B. 3D2B
C. 3B53
D. 3D3B
Câu 5. Trong máy tính, khi bi u diễn số thực t
ông dùng ương á
u diễn b ng dấu phả tĩn
trong hệ nh phân bởi vì:
A. Không bi u diễn được dấ ‘.’
B. Dải bi u diễn b giới hạn do số ượng chữ số bi u diễn b giới hạn
C. Không th thực hiện các phép tính trên các số thực bi u diễn b ng ương á n
D. Không bi u diễn được số âm
Câu 6. Theo chuẩn IEEE 754 bi u diễn số thực 32 bit thì C1 24 00 00(16) là bi u diễn của số thực giá tr

Spring 2013-03

Page 1


HỌ TÊN:______________________________ SHSV:_____________ LỚP:____________________________________

A.
B.
C.
D.

10.25
-10.25
10.75
K ông có đáp án nào ở tr n

đúng

Câu 7. Máy tính s không th khở động được nếu thiếu những bộ ph n nào trong các bộ ph n sau: RAM,
ROM, CPU, Ổ cứng, Ổ quang, Flash Disk, Card màn hình, Bàn phím, Chuột
A. RAM, ROM, Ổ cứng, CPU
B. RAM, ROM, Chuột, Card màn hình, CPU
C. RAM, ROM, Ổ cứng, Card màn hình, Bàn phím, Ổ quang
D. RAM, ROM, CPU, Ổ cứng, Card màn hình, Bàn phím
Câu 8. ác t
tác
củ á t n g
n lệnh tiếp theo, (b)Nh n dữ liệu nếu cần, (c) Giải mã
lệnh, (d) Thực hiện lệnh.
r n tự t ực ện ợ
A. a, b, c, d
B. a, c, b, d
C. c, b, d, a
D. d, b, a, c
Câu 9. Mạng máy tính mà không b giới hạn về ông g n đ a lý là
A. WAN

B. Internet
C. Local network
D. LAN
E. MAN
Câu 10.
Tốc độ đọc/ghi dữ liệu của ổ cứng ph thuộc vào những yếu tố nào
A. Tốc độ quay của ổ đĩ
B. Tốc độ di chuy n củ đầu từ
C. Công nghệ giao tiếp SATA/ATA
D. Hệ đ ều hành
E. Phần mềm diệt Virus
Câu 11.
Tốc độ truy c p dữ liệ tr n RAM v ROM n n ơn ộ nhớ ngoài vì
A. RAM/ROM được chế tạo từ các vi mạch bán dẫn
B. Đ truy c p dữ liệu trên ổ cứng ta phải quay ổ cứng, di chuy n đầu từ,… n n ất nhiều thời gian
ơn
C. Tốc độ truyền dữ liệu trên ổ cứng theo chuẩn SATA/ATA ch
ơn RAM/ROM
D. RAM/ROM được kết nối trực tiếp vào BUS hệ thống có tốc độ nhanh nhất
E. D ng ượng của RAM/ROM nhỏ ơn n n ất ít thờ g n đ đọc ơn
Câu 12.
Đ
công t công ng ệ có ản ưởng lớn nhất tới sự phát tri n của phần mềm máy tính và
internet trong th p niên 80 của thế kỷ trước
A. Google
B. Apple

Spring 2013-03

Page 2



HỌ TÊN:______________________________ SHSV:_____________ LỚP:____________________________________
C.
D.
E.
F.
Câu 13.
A.
B.
C.
D.
E.
Câu 14.
A.
B.
C.
D.
E.
Câu 15.
A.
B.
C.
D.
E.
Câu 16.
A.
B.
C.
D.

Câu 17.
A.
B.
C.
D.
Câu 18.
A.
B.
C.
D.
E.
F.
Câu 19.
A.

Microsoft
Intel
IBM
Facebook
Hệ đ ề
n tr n đ ện thoạ n s đ có n ề người dùng nhất
Android
Ios
Windows mobile
Rim OS
Tizen
Tại sao hiện nay mạng xã hội lại trở nên phổ biến
Kết nối bạn bè dễ dàng
Chia sẻ thông tin thu n lợi
Có tính bảo m t thông tin tốt

Có th thay thế được hoàn toàn cách giao tiếp truyền thống theo ki u mặt đối mặt
Dễ d ng c đặt và s d ng trên các thiết b d động
Những nguyên nhân nào dẫn đến sự xuất hiện của hệ đ ều hành máy tính
Quản lý tài nguyên phần cứng
Cấp phát tài nguyên máy tính giữa các ứng d ng
Tạ
ô trường c ngườ dùng tương tác với máy tính
ăng tốc độ máy tính
ăng ả năng ảo m t
Trong mô tả thu t t án dùng sơ đ khối, trình tự thực hiện s là
Từ trên xuống dưới
ướng ũ t n
Theo trình tự bất kỳ
Không có trình tự thực hiện
Viết c ương tr n
ng ngôn ngữ n s đ t có t chạy trực tiếp mà không cần biên d ch
Assembly
Ngôn ngữ máy
C/C++
Python
Trong các ngôn ngữ sau, ngôn ngữ nào s d ng ương á
n d ch
C/C++
Java
C#
Python
PHP
Pascal
Ngôn ngữ l p trình thông d c có ư đ
g ơn ngôn ngữ l p trình theo ki u biên d ch

Có th chạy trên nhiều platform khác nhau (windows, Unix, Linux, Macintos,.. ) mà không cần
d ch lại

Spring 2013-03

Page 3


HỌ TÊN:______________________________ SHSV:_____________ LỚP:____________________________________
B. Tốc độ củ c ương tr n n n ơn
C.
ương tr n được tố ư ơn, ạn chế được nhiều lỗi liên quan tới hệ thống
D. K c t ước củ c ương tr n n ỏ ơn
Câu 20.
Đ kết nối một máy tính từ trong mạng Lan ra ngoài ta cần thiết b nào
A. Modem
B. Router
C. Switch
D. Repeater
E. Bridge
Câu 21.
Trong các mô hình mạng sau, mô hình nào cho chất ượng mạng ổn đ nh nhất
A. Star
B. Bus
C. Ring
Câu 22.
Khi s d ng mạng không dây, những yếu tố n s đ ản ưởng tới chất ượng của mạng
A. Chuẩn của mạng a/b/g/n
B. Khoảng cách từ thiết b thu tới thiết b phát (Access point)
C. V t c ướng ngạ tr n đường truyền tín hiệu từ thiết b phát

D. Số ượng thiết b cùng truy c p trong mạng
E. Công suất của thiết b phát
Câu 23.
Khi soạn thả văn ản b ng phần mềm notepad, bạn có th
được những gì?
A. Chèn thêm hình ảnh
B.
đổ c t ước font chữ
C. Đổi màu chữ
D. Chọn font
E. Soạn thảo tiếng Việt
F. Chèn thêm các bảng (table)
Câu 24.
Những cá n s đ
ông ải là mạng xã hội
a) Facebook
b) Twitter
c) LinkEdIn
d) hut.edu.vn
e) Zing
f) Google+
Câu 25.
Những cá n s đ
ông ải là một công c tìm kiế đ năng
A. Google
B. Bing
C. MSN
D. Yahoo search
E. Facebook
F. Linkedin

Câu 26.
Má t n
ông t ông n ơn c n ngườ , n ưng tại sao trong cuộc sống ngày này hầu hết tại
mọ ĩn vực t đều s d ng máy tính

Spring 2013-03

Page 4


HỌ TÊN:______________________________ SHSV:_____________ LỚP:____________________________________
A.
B.
C.
D.
E.

Lư trữ và x lý dữ liệu với tốc độ nhanh
Có th tính toán các công thức phức tạp
Có th tự đư r
ương án đ giải quyết vấn đề
Tiện d ng vì giá thành rẻ v c t ước nhỏ
Dùng máy tính cho hợp xu thế của thờ đại
Câu 27.
Giả s cần quản lý thông tin về các thí sinh tham dự kỳ thi tuy n s n đại học củ trường đại học
Bách Khoa Hà Nộ các t ông t n n ư ọ tên, số á d n , đ a chỉ,đ
t …. . n n s d ng phần
mềm nào trong các phần mềm sau
A. Microsoft Excel
B. Microsoft Words

C. Microsoft Access
D. Visual Studio
E. Notepad
F. Wordpad
Câu 28.
Những cách nào có th g ú t tăng được tốc độ của máy tính
A. ăng t
d ng ượng RAM
B. ăng t
d ng ượng ổ cứng
C. Q ét V r s c
á t n đ nh kỳ
D. Gỡ bỏ bớt các phần mềm ít dùng
E.
đặt lại hệ đ ều hành
F.
đổi bộ tản nhiệt cho máy tính
Câu 29.
Tốc độ truy c p ổ cứng đọc, ghi dữ liệu) ph thuộc vào những yếu tố nào
A. Tốc độ quay của ổ đĩ
B. K c t ước củ n t s z đơn v ư trữ nhỏ nhất trên ổ cứng)
C. Công nghệ truyền dữ liệu (SATA, ATA, PATA)
D. D ng ượng ổ cứng
E. Số ượng phân vùng trên ổ đĩ cứng
F. Số ượng ổ đĩ cứng v t lý trên máy
Câu 30.
Đ có t
ương á nén, ư trữ có th gây mất mát thông tin trong dữ liệu gốc
A. én f văn ản s d ng winrar
B. Chuy n đ nh dạng file âm thanh từ wav sang mp3 hoặc wma

C. Nén video dùng winzip
D. Chuy n đ nh dạng f v d s ng các đ nh dạng n ư
4, f v
E. Lư trữ nộ d ng f văn ản document sang sạng text (txt)
F. Chuy n f d c
nt d c s ng đ nh dạng pdf
Câu 31.
Làm thế n đ t
dõ c ương tr n được vài vào trong máy tính và gỡ bỏ chúng
A. Programs and Features
B. Task manager
C. Windows Explorer
D. Process manager
E. Service Manager
F. Control panel

Spring 2013-03

Page 5


HỌ TÊN:______________________________ SHSV:_____________ LỚP:____________________________________
Câu 32.
Lư trữ ảnh ch
n đầu từ máy ảnh kỹ thu t số t
đ nh dạng n s đ c c ất ượng
tốt nhất?
A. Bmp
B. Jpg/jpeg
C. Png

D. Gif
E. Tiff
Câu 33.
Dùng tiện ích nào của hệ đ ề
n đ theo dõi và quản lý bộ nhớ trong của máy tính
A. Task manager
B. Windows explorer
C. Control panel
D. Programs and features
E. Command prompt
F. Services manager
Câu 34.
á n s đ
ông ải là một giao thức truyền thông của internet (internet protocol)
A. SMTP
B. FTP
C. HTML
D. POP3
E. HTTP
Câu 35.
Một
n n có độ sâu màu (color-depth) 8-bit có th hi n th tố đ
n
ác
nhau?
A. 128 màu
B. 256 màu
C. 64 màu
D. 512 màu
E. 8 màu

F. 1024 màu
Câu 36.
Đ
t ết b giúp bảo vệ máy tính của bạn khỏi sự truy c p trái phép từ bên ngoài khi kết nối
mạng
A. Switch
B. Router
C. Firewall
D. Modem
E. Repeater
F. Bridge
Câu 37.
Đ
ông ải là lợ c t được khi kết nối LAN
A. Bạn có th chia sẻ các thiết b đầu cuố n ư á n, á v
B. Bạn có th truy c p vào các máy khác trong mạng thông qua remote desktop
C. Bạn có th chia sẻ các file trên máy mình cho các máy khác
D. Bạn có th truy c p internet
E. Bạn có th mời các máy khác trong mạng LA cùng c ơ g

Spring 2013-03

Page 6


HỌ TÊN:______________________________ SHSV:_____________ LỚP:____________________________________
F. Bạn có th copy dữ liệu, film, game từ các máy khác trong mạng
Câu 38.
Virus máy tính có th b lây truyền qua
A. Chia sẻ file thông qua mạng máy tính

B. Chia sẻ file thông qua USB
C. Đọc file từ CD/DVD
D. Click vào một đường link trên mạng xã hội
E. Xem video trên youtube
F.
c v đường n tr n c ương tr n c t
Câu 39.
Thành phần n đô
còn được v “ ộ nã ” của máy tính
A. Bo mạch chủ - mother board
B. CPU
C. RAM
D. ALU – Khối thực hiện tính toán trong CPU
E. PSU – ngu n máy tính
F. ROM – bộ nhớ ư trữ thông tin chỉ đọc chứa thông tin khở động máy tính

Spring 2013-03

Page 7


HỌ TÊN:______________________________ SHSV:_____________ LỚP:____________________________________

Phần 2. Xây dựng thuật toán
Sử dụng sơ đồ khối để thể hiện thuật toán
Bài 1.

sơ đ thu t t án n ư s
Bắt đầ


v dã , M
ần t A1,..,AN và
B1,..,BM

i=1, j=1
S=0

Sai

Sai

i N

j M
Đúng

Đúng

S=S+Bj
j=j+1

Sai

Sai
j M

i N

Đúng


Sai

Sai
Ai==Bj

Đúng
S=S+Ai
i=i+1
j=j+1

ác đ nh giá tr củ

Kết t úc

Ai
Đúng



In r g á tr c ả

S=S+Ai
i=i+1

Đúng

S=S+Ai
i=i+1


S=S+Bj
j=j+1

tr ng trường hợp ta nh p vào các giá tr sau

a) N=5, M=5, Dãy A là 1,3,4,5,7 và B là 2,3,5,6,8
b) Thu t toán trên làm gì?
Bài 2. Đ m học phần môn tin học đạ cương g
có đ m thi giữa kỳ 2 % , đ m thực n 2 % , đ m
thi cuối kỳ (60%). Nế đ m thi giữa kỳ <3 t đ m học cuối kỳ s là F.
Hãy VẼ sơ đ thu t t án đ tính v đư r đ m học phần môn THDC vớ các đ m thành phần được
nh p vào bở người dùng.

Spring 2013-03

Page 8


HỌ TÊN:______________________________ SHSV:_____________ LỚP:____________________________________
ú : Đ đổi từ đ m số r đ m chữ các bạn chỉ cần viết
đ m trung bình.

nr

n n đ m chữ tương ứng với

THE END

Spring 2013-03


Page 9


HỌ TÊN:______________________________ SHSV:_____________ LỚP:____________________________________

Spring 2013-03

Page 10


HỌ TÊN:______________________________ SHSV:_____________ LỚP:____________________________________

BẢNG TRẢ LỜI
A

B

C

D

E

F

A

Câu 1

Câu 21


Câu 2

Câu 22

Câu 3

Câu 23

Câu 4

Câu 24

Câu 5

Câu 25

Câu 6

Câu 26

Câu 7

Câu 27

Câu 8

Câu 28

Câu 9


Câu 29

Câu 10

Câu 30

Câu 11

Câu 31

Câu 12

Câu 32

Câu 13

Câu 33

Câu 14

Câu 34

Câu 15

Câu 35

Câu 16

Câu 36


Câu 17

Câu 37

Câu 18

Câu 38

Câu 19

Câu 39

Câu 20

Câu 40

Spring 2013-03

B

C

D

E

F

Page 11




×