Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi chọn học sinh giỏi Môn Sinh 12 đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.13 KB, 4 trang )

Sẻ Gio Dc và òào To
Tuyn quang

ò chnh thc

ò thi chn hc sinh giãi c p tnh lèp 12 THPT

Năm học 2009-2010
Môn thi: Sinh học
Thời gian làm bài: 180 phút ( không kể thời gian giao đề )

(Đề này có 01 trang)

Cõu 1: (2,0 im) Vỡ sao quỏ trỡnh gim phõn din ra bỡnh thng (khụng cú t bin) li cú
th to ra nhiu loi giao t cú b NST khỏc nhau?
Cõu 2: (3,0 im)
a. Nguyờn tc b sung gia cỏc nuclờụtit tng ng cú th c nhn thy trong nhng
cu trỳc v c ch di truyn no ? Gii thớch (ngn gn).
b. Vỡ sao nu da ó chua, khụng y thỡ s cú lp vỏng trng lm da b hng?
Cõu 3: (2,0 im)
a. tng hp 1 phõn t ng glucụz, chu trỡnh Canvin cn s dng bao nhiờu phõn
t CO2 ; ATP; NADPH ?
b. Gii thớch ti sao khi cht c c ch 1 enzim ca chu trỡnh Canvin thỡ cng c ch
cỏc phn ng ca pha sỏng?
c. Nu loi b tinh bt thỡ quỏ trỡnh c nh CO2 thc vt C3 , C4 , CAM cú tip tc
c khụng?
Cõu 4: (2,0 im) mt ngi cú huyt ỏp 110/70, em hiu iu ú nh th no? Huyt ỏp l
gỡ? Nguyờn nhõn to ra huyt ỏp? Vỡ sao cng xa tim, huyt ỏp trong h mch li cng
nh?
Cõu 5: (2,5 im)
a. Mt qun th lng bi cú 4 gen: mi gen cú 3 alen. Mi alen thuc 1 NST thng.


Hóy tớnh s kiu gen khỏc nhau trong qun th.
b. B NST lng bi ca mt loi sinh vt l 2n=24. Cú bao nhiờu NST c d oỏn
th t bi, th ba nhim v th mt nhim kộp?
Cõu 6: (2,5 im)
ẻ một loài cây ăn quả l-ỡng bội giao phối, khi cho lai các cây AA với các cây aa đ-ợc
F1. Ng-ời ta phát hiện ở F1 có 1 cây mang kiểu gen Aaa. Trình bày cơ chế hình thành cơ
thể có kiểu gen Aaa nói trên? Viết sơ đồ minh hoạ?
Cõu 7: (3,0 im) c chua tớnh trng qu l tri hon ton so vi tớnh trng qu vng.
Gen qui nh tớnh trng nm trờn nhim sc th thng. Cho hai cõy qu t th phn,
F1 nhn c t l 7 qu :1 qu vng. Xỏc nh kiu gen ca hai cõy qu th h
P v vit s lai kim chng.
Cõu 8: (3,0 im) Một gen của vi khuẩn có 3000 nucleotit, trong đó Ađenin (A) = 600
nucleotit.
1. Tính chiều dài và số liên kết Hyđrô của gen?
2. Gen này mã hoá đ-ợc chuỗi polypeptit gồm bao nhiêu axít amin?
3. Nếu gen trên tự nhân đôi 3 lần liên tiếp thì sẽ có bao nhiêu gen đ-ợc tạo thành ?
Trong đó có bao nhiêu gen hoàn toàn mới ?
4. Tế bào có gen nói trên phân chia bao nhiêu lần? giải thích?
-------------Ht-------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TUYÊN QUANG

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÊ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2009-2010

MÔN THI: SINH HỌC LỚP 12
Thời gian làm bài: 180 phút ( không kể thời gian giao đề )
Câu


Nội dung
Câu 1 - Sự trao đổi chéo của các cromatit trong cặp tương đồng ở kì đầu giảm phân I
(2 điểm) dẫn đến hình thành các NST có sự tổ hợp mới của các alen ở nhiều gen.
- Ở kì sau giảm phân I, sự phân li độc lập của các NST kép trong cặp NST tương
đồng dẫn đến sự tổ hợp tự do của các NST kép có nguồn gốc từ mẹ và từ bố.
- Ở kì sau giảm phân II sự phân li của các nhiễm sắc tử chị em khác nhau do có
sự trao đổi chéo và sự tổ hợp ngẫu nhiên của các NST đơn khác nhau ở 2 cực tế
bào.
(Nếu HS chỉ nêu sự kiện mà không giải thích thì chỉ cho một nửa số điểm)
Câu 2
(3điểm)

a.

Điểm
0.5
1.0

0.5

0,5

* Trong cấu trúc của ADN:
- Các nuclêôtit tương ứng giữa hai mạch đơn của ADN liên kết với nhau theo
nguyên tắc bổ sung.
- A liên kết với T ; G liên kết với X.
* Trong cấu trúc của ARN vận chuyển

0,5


- Các nuclêôtit tương ứng ở các đoạn ghép cặp trong cấu trúc của ARNvc liên kết
với nhau theo nguyên tắc bổ sung.
- A liên kết với U ; G liên kết với X.
* Trong cơ chế tự sao (tự nhân đôi/tổng hợp ADN):

0,5

- Các nuclêôtit trong mạch (của ADN mẹ) dùng làm khuôn (để tổng hợp ADN
con) liên kết với các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung.
- Akhuôn liên kết với Ttự do ; Gkhuôn liên kết với Xtự do.
* Trong cơ chế sao mã (tổng hợp ARN) :

0,5

- Các nuclêôtit trên mạch khuôn của ADN liên kết với các nuclêôtit tự do theo
nguyên tắc bổ sung (để hình thành phân tử ARN).
- AADN liên kết với Utự do ; TADN liên kết với Atự do ; G ADN liên kết với Xtự do ;
XADN liên kết với Gtự do.
* Trong cơ chế giải mã (tổng hợp chuỗi axit amin/prôtêin):

0,5

- Các nuclêôtit (côđon) trên ARN thông tin sẽ liên kết với các nuclêôtit của đối
mã (anticôđon) trên ARN vận chuyển theo nguyên tắc bổ sung.
- AARNm liên kết với UARNt ; GARNm liên kết với XARNt.
b. Khi dưa đã chua nếu để lâu không đậy cẩn thận, có thể xuất hiện lớp váng
trắng ở bề mặt lớp dưa là do một loại nấm từ không khí xâm nhập vào, phát triển 0.5
trên bề mặt, chúng phân giải axit lăctic thành CO2 và H2O làm cho pH trở về
trung tính, tạo điều kiện cho các loại vi khuẩn khác phát triển, làm dưa bị hỏng.

Câu 3
(2điểm)

a, Để tổng hợp 1 phân tử đường glucôzơ, chu trình Canvin cần sử dụng: 6CO2 ; 0,5
18 ATP ; 12 NADPH.
b, Khi chất độc ức chế một enzim của chu trình Canvin thì cũng ức chế các phản


Câu

Nội dung
ứng của pha sáng vì: pha sáng cần ADP và NADP+ nhưng những chất này
không được sinh ra khi chu trình Canvin ngừng hoạt động.
c, - Nếu loại bỏ tinh bột thì quá trình cố định CO2 ở thực vật C3 và C4 vẫn tiếp
tục xảy ra vì quá trình hình thành tinh bột và quá trình tái tạo chất nhận CO2 là
độc lập nhau.
- Nếu loại bỏ tinh bột thì quá trình cố định CO2 ở thực vật CAM không tiếp tục
xảy ra nữa vì tinh bột chính là nguồn tái tạo chất nhận CO2 (PEP) vào ban đêm
- Huyết áp 110/70 là cách nói tắt, được hiểu đầy đủ là:
+ Huyết áp tối đa là 110 mmHg/cm2 (lúc tâm thất co).
+ Huyết áp tối thiểu là 70mmHg / cm2 (lúc tâm thất giãn).
- Huyết áp là áp lực của máu tác động lên thành mạch, tính tương đương
mmHg/cm2.
- Nguyên nhân tạo ra huyết áp là do tâm thất co để dẫn máu từ tim vào động
mạch. (Lúc tâm thất co: huyết áp tối đa; Lúc tâm thất giãn: huyết áp tối thiểu).
- Càng xa tim huyết áp càng giảm vì năng lượng do tâm thất co đẩy máu đi bị
giảm dần trong hệ mạch, làm cho sức ép của máu lên thành mạch cũng giảm dần
(huyết áp nhỏ).

Điểm

0,5

Câu 5
(2.5
điểm)

a. 34 =81
b. Thể tứ bội 4n=48.

0.5
1
0,5
0,5

Câu 6
(2.5
điểm)

Thể đột biến Aaa có thể là thể dị bội (2n+1) hoặc thể tam bội (3n).
0.5
+ Cơ chế hình thành thể dị bội 2n+1 có kiểu gen Aaa:
- Do rối loạn phân li NST trong giảm phân của cây aa phát sinh giao tử n+1 có 0.5
thành phần kiểu gen aa.
- Giao tử không bình thường aa kết hợp với giao tử bình thường A tạo cơ thể
đột biến có kiểu gen A aa.
- Sơ đồ:
P: AA(2n)
x
aa(2n)


Câu 4
(2 điểm)

Thể ba nhiễm: 2n+1= 25
Thể một nhiễm kép: 2n-1-1=22.

0,5
0,5
0,25
0,25
0.5
0,5

0,5

GP:
A(n)
aa(n+1)
F1:
Aaa(2n+1).
+ Cơ chế hình thành tam bội (3n) có kiểu gen:
- Do rối loạn phân ly NST trong quá trình giảm phân của cây aa, phát sinh giao 0.5
tử đột biến 2n có thành phần kiểu gen aa.
- Giao tử này kết hợp với giao tử bình thường A(n) tạo cơ thể đột biến có kiểu
gen Aaa.
0.5
- Sơ đồ:
P:
AA(2n)
x

aa(2n)
GP:
A(n)
aa(2n)
0.5
F1:
Aaa(3n).

Câu 7
(3 điểm)

Qui ước: A qui định quả đỏ; a qui định quả vàng.
- Trong phép lai một cặp tính trạng theo qui luật của MenĐen, tối đa ở thế hệ lai
chỉ có 4 kiểu tổ hợp, do đó tỉ lệ 7 đỏ : 1 vàng về thực chất là 4 đỏ: 3 đỏ : 1 vàng.
+ 4 đỏ hay 100% đỏ là kết quả tự thụ phấn của cây có kiểu gen AA.
+ 3 đỏ: 1 vàng là kết quả của tự thụ phấn của cây có kiểu gen: Aa.
- Sơ đồ lai kiểm chứng:
P: AA x AA
P: Aa
x
Aa
GP: A
A
GP: A, a ;
A, a

1
0.5
0.5
0.5



Cõu

Ni dung
F1 AA (100% )
F1: 1 AA: 2Aa : 1aa
100%
75% : 25% vng
T l kiu hỡnh chung F1: 125% : 25% vng.

Hay
Cõu 8
(3 im)

7 : 1 vng.

*Tính chiều dài và số liên kết Hyđrô
- Tính L: L = N/2 x 3,4 A0 => L = 1500 x 3,4 A0 = 5100 A0
- Số liên kết H: A= T = 600 nu => G = X = 1500nu - 600 nu = 900 nu
Số liên kết là: H = (2 x A) + ( 3 x G) = (2 x 600) + ( 3 x 900) = 3900
*Số axit amin đ-ợc mã hoá.
- Gen có 3000 nu, có 500 BBMH, trong đó 1 BBMH mở đầu, 1 BBMH kết thúc,
do vậy số aa của chuỗi peptit là: 498
* Số gen đ-ợc tạo thành:
- Số gen đ-ợc tạo thành là: 23 = 8 gen
* Số gen mới hoàn toàn: 06
* Số lần phân chia của tế bào:
- TB có gen trên phân chia 3 lần
- Gen tự nhân đôi 3 lần -> ADN của tế bào tự nhân đôi 3 lần.


im

0.5

1.0

0.5

1.0

0.5



×