Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo chi tiết giao cắt giấy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.83 KB, 48 trang )

Đồ án môn học Bùi Nam Ph ơng CTM8-K43
Nội dung thuyết minh và tính toán Đồ án môn học
Công Nghệ Chế Tạo Máy
1. Phân tích chức năng làm việc của chi tiết:
Theo đề bài thiết kế:
Thiết kế qui trình công nghệ chế tạo chi tiết dao cắt giấy
với sản lợng 8000 chi tiết/năm, điều kiện sản xuất tự do.
Dao cắt giấy là một dạng chi tiết trong họ chi tiết dạng đĩa( B<= 0,25 D), chúng là một
loại chi tiết hình tròn có chiều dày nhỏ hơn nhiều so với đờng kính chi tiết.
Dao cắt giấy có chức năng xén, cắt giấy vì vậy nó không phảI chịu lực lớn nhng nó chịu
màI mòn khá cao, lỡi cắt phải rất sắc mới đảm bảo công việc xén cắt.do đặc thù của điều kiện làm
việc nên dao không thể đợc mài sắc thờng xuyên ,vì vậy dao đợc làm bằng thép hợp kim.
Điều kiện làm việc của dao :
+Trong quá trình làm việc lỡi cắt luôn chịu ma sát và mài mòn .
+ Lực cắt nhỏ , nhiệt độ làm việc không cao.
+ Thời gian làm việc liên tục.
Nhìn chung điều kiện làm việc của dao không đén nỗi khắc nghiệt lắm
Điều kiện kỹ thuật.
Bề mặt làm việc chủ yếu của dao cắt giấy là bề mặt lỡi cắt của dao. Cụ thể ta cần đảm bảo
các điều kiện kỹ thuật sau đây:
+ Độ không vuông góc giữa tâm lỗ và mặt đầu là 0,01 mm
+ Độ không song song giữa 2 mặt đầu là 0,1 mm.
+ Độ cứng đạt 5255 HRC.
+ Đờng kính lỗ đạt CCX7 110
+0,03
.
+ Lỡi cắt có độ nhám R
a
=0,63.

+Mặt đầu có độ nhám đạt R


a
=1,25
+ Độ nhám các bề mặt còn lại đạt R
a
=2,5.
2. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết:
Tính công nghệ trong kết cấu là những đặc điểm về kết cấu cũng nh những yêu cầu kỹ
thuật ứng với chức năng làm việc của chi tiết gia công. Nó có ý nghĩa quan trọng trong việc nâng
cao tính công nghệ, giảm khối lợng lao động, tăng hệ số sử dụng vật liệu và hạ giá thành sản
phẩm.
Về tính công nghệ trong kết cấu khi gia công cơ, thì chi tiết có những điểm cần chú ý sau:
+ Chi tiết có thành mỏng nên trong quá trình gia công, vấn đề biến dạng hớng kính cần
đợc lu ý.
+ Kết cấu của dao phải đợc đảm bảo độ đảo mặt đầu.
+ Với dao, kích thớc không lớn lắm phôi nên chọn là phôi dập và vì để đảm bảo
Đồ án môn học Bùi Nam Ph ơng CTM8-K43
cơ tính của dao.
+ Chiều dày dao mỏng nên khi nhiệt luyện có hiện tơng cong vênh, phảI đảm bảo
độ cong vênh là 0,08 trên 25mm
+ Trừ hai mặt của lỡi cắt , các bề mặt còn lại không đòi hỏi phảI yêu cầu cao khi gia công.
+ Kết cấu của dao thuận lợi cho việc chọn chuẩn thô và chuẩn tinh thống nhất.
+ các lỗ rất thuận lợi trong việc sản xuất loạt lớn.
Nhìn chung chi tiết có tính công nghệ trong việc sản xuất loạt lớn
3. Xác định dạng sản xuất:
Sản lợng hàng năm đợc xác định theo công thức sau đây:
N = N
1
m(1 + /100)
Trong đó:
N : Số chi tiết đợc sản xuất trong một năm;

N
1
: Số sản phẩm (số máy) đợc sản xuất trong một năm;
m : Số chi tiết trong một sản phẩm;
: Số chi tiết đợc chế tạo thêm để dự trữ (5% đến 7%)
N = 8000.1.(1 + 6%) = 8480 ( sản phẩm).
Sau khi xác định đợc sản lợng hàng năm ta phảI xác định trọng lợng của chi tiết. Trọng l-
ợng của chi tiết đợc xác định theo công thức:
Q = V. = 0,2.7,852 = 1,6 kg
Theo bảng 2 trang 13 Thiết kế đồ án CNCTM, ta có:
Dạng sản suất: Hàng loạt lớn
4. Chọn ph ong pháp chọn phôi:
4.1. Phôi ban đầu để rèn và dập nóng:
Trớc khi rèn và dập nóng kim loại ta phảI làm sạch kim loại, cắt bỏ ra từng phần
nhỏ từng phần phù hợp đợc thực hiện trên máy ca
4.2. Rèn tự do:
4.3. Dập lần 1:
4.4. Dập lần 2:
4.5. Cắt bavia:
4.6. Bản vẽ lồng phôi:
Từ cách chế tạo phôi ở trên ta có thể tra đợc lợng d theo bảng 3-9 (Lợng d phôi cho
vật rèn khuôn ) Sổ tay công nghệ Chế tạo Máy. Các kích thớc của vật rèn khuôn, đợc xác
định đối với các bề mặt gia công của chi tiết khi làm tròn sẽ tăng lợng d lên với độ chính
xác : + 0,5 mm. Trị số lợng d cho trong bảng cho đối với bề mặt R
z
= 80; nếu bề mặt gia
công có R
z
= 20 ữ 40 thì trị số lợng d tăng 0.3 ữ 0.5 mm; nếu bề mặt có độ nhấp nhô thấp
Đồ án môn học Bùi Nam Ph ơng CTM8-K43

hơn thì trị số lợng d tăng thêm 0.5 ữ 0.8 mm. Trong trờng hợp này bề mặt gia công của ta
có R
a
= 1.25 (cấp nhẵn bóng : cấp 7 có R
z
= 6.3). Ta có các lợng d tơng ứng nh sau:
5. Lập thứ tự các nguyên công, các b ớc (vẽ sơ đồ gá đặt, ký hiệu định vị, kẹp chặt, chọn
máy, chọn dao, vẽ chiều chuyển động của dao, của chi tiết)
5.1. Lập sơ bộ các nguyên công:
- Nguyên công 1 Tiện mặt đầu đạt kích thớc 29

0,03
, gia công trên máy tiện ngang bằng dao
tiện mặt đầu và tiện lỗ đạt kích thớc 109

0,035
bằng dao tiện lỗ
- Nguyên công 2 : Tiện mặt đầu còn lại đạt kích thớc 26,5

0,021
, vát mép,tiện bậc, tiện côn
- Nguyên công 3 : Tiện bậc đạt kích thớc giữa hai mặt đầu bằng 15,8

0,02
,vát mép,
tiện côn trong
- Nguyên công 4 : Khoan 6 lỗ 8 trên máy khoan cần
- Nguyên công 5 : Xọc rãnh then 20 x 3 trên máy xọc
- Nguyên công 6 : Nhiệt luyện để ổn định tổ chức
- Nguyên công 7 : Mài mặt đầu nhỏ trên máy mài phẳng để đạt độ bóng bề mặt R

a
=2,5
- Nguyên công 8 : Mài lỗ 110 trên trên máy mài tròn để dạt độ bóng bề mặt R
a
=2,5.
- Nguyên công 9 : Mài mặt côn trong của lỡi cắt trên máy mài tròn để đạt độ bóng bề mặt
R
a
=0,63.
- Nguyên công 10 : Mài mặt côn ngoài của lỡi cắt trên máy mài tròn để đạt độ bóng bề mặt
R
a
=0,63.
Đồ án môn học Bùi Nam Ph ơng CTM8-K43
- Nguyên công 11 : Kiểm tra Độ song song của hai mặt đầu dao không đợc quá 0,01mm, độ
vuông góc giữa lỗ tâm với mặt đầu của lỡi cắt dao không vợt quá
- 0,05 mm,
Thiết kế các nguyên công cụ thể:
Nguyên công I : Tiện mặt đầu , tiện lỗ

109
+0,03
.
1.1. Định vị:
Chuẩn định vị là mặt trụ ngoài. Định vị và kẹp chặt trên mâp cặp 3 chấu tự định tâm
hạn chế 5 bậc tụ do.
Chọn máy:
Máy tiện vạn năng T620. Công suất của máy N
m
= 7(Kw)

Chọn dao:
Tiện mặt đầu: dùng dao 21060-058-BK8 (dao tiện phá cong gắn mảnh hợp kim
cứng BK8 với các kích thớc H=25, B =16)
( Bảng 4.14-trang 315-Sổ tay gia công cơ)
Tiện lỗ: dùng dao 2152-16-BK8 (dao tiện lỗ gắn mảnh hợp kim cứng BK8 với các
kích thớc H=20, B =20)
( Bảng 4.19-trang 321-Sổ tay gia công cơ)
Lợng d gia công:
Tiện mặt đầu:
+tiện thô 1 lần với lợng d : Z
b1
= 3 mm.
Tiện lỗ :
Tiện 2 lần với lợng d:
+tiện thô :2Z
b1
= 5mm
+tiện tinh :2Z
b2
=4mm
1.4 Chế độ cắt:
1.5.1.Chiều sâu cắt:
Chiều sâu cắt lấy bằng lợng d gia công theo một phía của từng bớc công nghệ.Cụ thể:
- Tiện mặt đầu: t =3(mm).
- Tiện lỗ:
+ tiện thô: t =2,5(mm)
+tiện tinh: t =2(mm)
1.5.2. Lợng chạy dao:
- lợng chạy dao cho tiện mặt đầu: S = 0,3 (mm/vòng)
Đồ án môn học Bùi Nam Ph ơng CTM8-K43

(bảng 5-72 trang 64 STCN t2).
Vào gần tâm (khoảng 0,5 bán kính), lợng chạy dao S = 0,15(mm/vòng).
- lợng chạy dao cho tiện lỗ:
Tiện thô: S= 0,3 (mm/vòng) (bảng 5-61 trang 53 STCN t2).
Tiện tinh: S = 0,2(mm/vòng) (bảng 5-62 trang 54 STCN t2).
1.5.3. Tốc độ cắt:
a. Tiện mặt đầu:
Tốc độ cắt đựơc tra theo bảng 5-74 trang 57 (1)
Tiện mặt đầu: V
b
= 75(m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
Trong đó:
- K
1
: Hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K
1
=0,83.
- K
2

: Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt K
2
=0,8.
- K
3
: Hệ số phụ thuộc tuổi bền của dao. Với dao BK8 thì K
3
=1.
V
t
= 75 . 0,83 . 0,8 . 1 =49,8 (m/ph).
n
t
=
)./(33,81
195.
1000.8,49
.
1000.
phv
D
V
t
==

chọn theo máy có: n
m
= 80 (v/ph).

)./(49

1000
195.80
1000
..
phm
Dn
V
m
tt
===



Tiện lỗ

109: Theo bảng 5-64 trang 56 (1).
Tiện thô(đến : V
b
= 216(m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.

V
t
= 216 . 0,83 . 0,8 . 1 = 143,42 (m/ph).
n
t
=
)./(12,234
195.
1000.42,143
.
1000.
phv
D
V
t
==

chọn theo máy có: n
m
= 253 (v/ph).

)./(155
1000
195...253
1000
..
phm
Dn
V
m

tt
===



Tiện tinh: V
b
= 229(m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
V
t
= 229. 0,83 . 0,8 . 1 = 152,06 (m/ph).
Đồ án môn học Bùi Nam Ph ơng CTM8-K43
n
t
=
)./(21,248
195.
1000.06,152
.

1000.
phv
D
V
t
==

chọn theo máy có: n
m
= 253 (v/ph).

)./(155
1000
195..253
1000
..
phm
Dn
V
m
tt
===



Nguyên công 2 : Tiện mặt đầu còn lại đạt kích thớc 26,5

0,021
, vát mép,tiện bậc, tiện côn
Định vị:

Chuẩn định vị là mặt trụ trong. Định vị và kẹp chặt trên mâp cặp 3 chấu tự định tâm hạn chế 5
bậc tụ do.
Chọn máy:
Máy tiện vạn năng T620. Công suất của máy N
m
= 7(Kw)
Chọn dao:
Tiện mặt đầu,vát mép : dùng dao 21060-058-BK8 (dao tiện phá cong gắn mảnh
hợp kim cứng BK8 với các kích thớc H=25, B =16)
( Bảng 4.14-trang 315-Sổ tay gia công cơ)
Tiện bậc: dùng dao 21001-004-BK8 (dao tiện khỏa mặt gắn mảnh hợp kim cứng
BK8 với các kích thớc H=20, B =16)
( Bảng 4.12-trang 314-Sổ tay gia công cơ)
Tiện côn : dùng dao 21041-001-BK8 (dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng BK8 với
các kích thớc H=20, B =16)
( Bảng 4.13-trang 315-Sổ tay gia công cơ)
Lợng d gia công:
Tiện mặt đầu:
Tiện 2 lần với lợng d:
+ tiện thô: Z
b1
= 1,5 mm.
+ tiện tinh : Z
b2
=1mm
+ vát mép : Z
b
=2mm
Tiện bậc :
Tiện 2 lần với lợng d:

+tiện thô : Z
b1
= 3,5mm
+tiện tinh : Z
b2
=1,5mm
Tiện côn:
Tiện 2 lần với lợng d:
+tiện thô : Z
b1
= 5,5mm
+tiện tinh : Z
b2
=1,6mm
Đồ án môn học Bùi Nam Ph ơng CTM8-K43
1.5 Chế độ cắt:
1.5.4.Chiều sâu cắt:
Chiều sâu cắt lấy bằng lợng d gia công theo một phía của từng bớc công nghệ.Cụ thể:
- Tiện mặt đầu:
+ tiện thô: t =1,5(mm)
+tiện tinh: t =1(mm)
+ vát mép : t =2(mm)
- Tiện bậc :
+tiện thô : Z
b1
= 3,5mm
+tiện tinh : Z
b2
=1,5mm
- Tiện côn:

+tiện thô : Z
b1
= 5,5mm
+tiện tinh : Z
b2
=1,6mm
1.5.5. Lợng chạydao:
- lợng chạy dao cho tiện mặt đầu:
Tiện thô: S = 0,3 (mm/vòng)
Vào gần tâm (khoảng 0,5 bán kính), lợng chạy dao S = 0,15(mm/vòng).
Tiện tinh : S=0,2(mm/vòng)
Vào gần tâm (khoảng 0,5 bán kính), lợng chạy dao S = 0,15(mm/vòng).
(bảng 5-72 trang 64 STCN t2).
- lợng chạy dao cho tiện bậc:
Tiện thô: S= 0,3 (mm/vòng)
Tiện tinh: S = 0,1(mm/vòng)
- lợng chạy dao cho tiện côn:
Tiện thô: S= 0,3 (mm/vòng)
Tiện tinh: S = 0,1(mm/vòng)
1.5.6. Tốc độ cắt:
Tiện mặt đầu:
Tốc độ cắt đựơc tra theo bảng 5-74 trang 57 (2)
Tiện thô: V
b
= 75(m/ph).
V
th
= V
b
. K

1
.K
2
.K
3
.
Trong đó:
Đồ án môn học Bùi Nam Ph ơng CTM8-K43
- K
1
: Hệ số phụ thuộc độ cứng chi tiết K
1
=0,83.
- K
2
: Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt K
2
=0,8.
- K
3
: Hệ số phụ thuộc tuổi bền của dao. Với dao BK8 thì K
3
=1.
V
t h
= 75 . 0,83 . 0,8 . 1 =49,8 (m/ph).
n
t
=
)./(50,145

109.
1000.8,49
.
1000.
phv
D
V
t
==

chọn theo máy có: n
m
= 160 (v/ph).

)./(78,54
1000
109.160
1000
..
_
phm
Dn
V
m
thtt
===


tơng tự tiện tinh: V
n_t

= 74,54(m/ph).
Tiện bậc:
Tiện thô: V
n_th
= 54,78(m/ph).
Tiện tinh: V
n_t
= 82,12(m/ph).
Tiện côn :
Theo bảng 5-64 trang 56 (2).
Tiện thô: V
b
= 260(m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
V
t
= 260 . 0,83 . 0,8 . 1 = 172,64 (m/ph).
n
t
=

)./(25,323
170.
1000.64,172
.
1000.
phv
D
V
t
==

chọn theo máy có: n
m
= 320 (v/ph).

)./(171
1000
170...320
1000
..
phm
Dn
V
m
tt
===



Tiện tinh: V

b
= 330(m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
V
t
= 330. 0,83 . 0,8 . 1 = 219,12 (m/ph).
n
t
=
)./(28,410
170.
1000.12,119
.
1000.
phv
D
V
t
==


chọn theo máy có: n
m
= 401 (v/ph).

)./(16,214
1000
170..401
1000
..
phm
Dn
V
m
tt
===


Nguyên công 3 : Tiện bậc đạt khích thớc giữa hai mặt đầu bằng 15,8

0,02
, tiện côn trong.
Định vị:
Đồ án môn học Bùi Nam Ph ơng CTM8-K43
Chuẩn định vị là mặt trụ trong. Định vị và kẹp chặt trên mâp cặp 3 chấu tự định tâm hạn chế 5
bậc tụ do.
Chọn máy:
Máy tiện vạn năng T620. Công suất của máy N
m
= 7(Kw)
Chọn dao:

Tiện bậc: dùng dao 21001-004-BK8 (dao tiện khỏa mặt gắn mảnh hợp kim cứng
BK8 với các kích thớc H=20, B =16)
( Bảng 4.12-trang 314-Sổ tay gia công cơ)
Tiện côn : dùng dao 21041-001-BK8 (dao tiện gắn mảnh hợp kim cứng BK8 với
các kích thớc H=20, B =16)
( Bảng 4.13-trang 315-Sổ tay gia công cơ)
Lợng d gia công:
Tiện bậc :
Tiện 2 lần với lợng d:
+tiện thô : Z
b1
= 9mm
+tiện tinh : Z
b2
=2mm
Tiện côn:
Tiện 2 lần với lợng d:
+tiện thô : Z
b1
= 4mm
+tiện tinh : Z
b2
=1,9mm
Chế độ cắt:
Chiều sâu cắt:
Chiều sâu cắt lấy bằng lợng d gia công theo một phía của từng bớc công nghệ.Cụ thể:
- Tiện bậc :
+tiện thô : Z
b1
= 9mm

+tiện tinh : Z
b2
=2mm
- Tiện côn:
+tiện thô : Z
b1
= 4mm
+tiện tinh : Z
b2
=1,9mm
Lợng chạy dao:
- lợng chạy dao cho tiện bậc:
Tiện thô: S= 0,3 (mm/vòng)
Tiện tinh: S = 0,1(mm/vòng)
- lợng chạy dao cho tiện côn:
Tiện thô: S= 0,3 (mm/vòng)
Đồ án môn học Bùi Nam Ph ơng CTM8-K43
Tiện tinh: S = 0,1(mm/vòng)
Tốc độ cắt:
Tiện bậc:
Tiện thô: V
n_th
= 54,78(m/ph).
Tiện tinh: V
n_t
= 82,12(m/ph).
Tiện côn :
Theo bảng 5-64 trang 56 (2).
Tiện thô: V
b

= 216(m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3
.
V
t
= 216 . 0,83 . 0,8 . 1 = 143,7 (m/ph).
n
t
=
)./(280
172.
1000.7,143
.
1000.
phv
D
V
t
==

chọn theo máy có: n

m
= 254 (v/ph).

)./(140
1000
172...254
1000
..
phm
Dn
V
m
tt
===



Tiện tinh: V
b
= 229(m/ph).
V
t
= V
b
. K
1
.K
2
.K
3

.
V
t
= 229. 0,83 . 0,8 . 1 = 152,1 (m/ph).
n
t
=
)./(7,284
170.
1000.1,152
.
1000.
phv
D
V
t
==

chọn theo máy có: n
m
= 254 (v/ph).

)./(140
1000
172..254
1000
..
phm
Dn
V

m
tt
===


.
I. Nguyên công IV: Khoan 6 lỗ 8

0,05
1.1. Lập sơ đồ gá đặt:
Gia công lỗ 8

0,05
cần đảm bảo độ độ vuông góc của đờng tâm lỗ và hai mặt đầu song song
của dao, yêu cầu đảm bảo độ chính xác về kích thớc lỗ. Bởi vậy ta định vị nhờ 2 phiến tì hạn chế 3
bậc tự do, định vị vào lỗ 109 hạn chế 2 bậc tự do.Lực kẹp chi tiết hớng từ trên xuống ngoài tác
dụng kẹp chặt còn có tác dụng chống xoay.
Đồ án môn học Bùi Nam Ph ơng CTM8-K43
Để đạt đợc kích thớc lỗ 810

0,05
thì phơng pháp gia công lần cuối phải là doa tinh. Nh vậy,
các phơng pháp gia công trớc doa tinh là: Khoan, doa thô, doa tinh.
1.2. Chọn máy:
Thực hiện trên máy khoan cần: 2H55
Công suất máy: N = 4(Kw).
1.3. Chọn dao:
Chọn dao khoan và dao doa có phần cắt gắn mảnh hợp kim cứng
1.4. Tính lợng d gia công:
Do gia công lỗ nên ở đây lợng d gia công là lợng d đối xứng.

Vây ta có công thức tính lợng d gia công :
2Z
b min
= 2.( Rz
a
+T
a
+
22
ba

+
)
Trong đó:
- 2Z
b min
: Lợng d giới hạn của bớc công nghệ cần tính.
- Rz
a
: Độ nhám bề mặt do bớc công nghệ trớc đó để lại.
- T
a
: Lớp h hỏng bề mặt do bớc công nghệ trớc để lại.
Các Giá trị của Rz
a
và T
a
đợc xác định từ bảng 13 trang 40 (3)
-
222

cvltlka

++=
: sai lệch không gian
+
lk
: sai lệch không gian do lệch khuôn gây ra
+
lt
: sai lệch không gian do lệch tâm.
+
cv
: sai lệch không gian do cong vênh.
ở đây ta có:
lk
=
lt
=
cv
= 0.

a
= 0.
-
b
: sai số gá đặt của bớc công nghệ đang gia công.
22
kcb

+=

+
c
: Sai số chẩn.
Do ở đây, chuẩn định vị trùng với gốc kích thớc nên ta có:
c
=0.
+
k
: sai số do kẹp chặt gây ra.
Lực kẹp ở đây song song với đờng tâm lỗ do vậy nó chỉ gây biến dạng kích thớc chiều dài lỗ
mà không ảnh hởng tới kích thớc đờng kính lỗ.

k
= 0.

22
kcb

+=
= 0.
Đồ án môn học Bùi Nam Ph ơng CTM8-K43
Ta có bảng tính lợng d gia công lỗ nh sau:
Với dung sai kích th ớc đạt đ ợc sau các b ớc công nghệ tra bảng 3-91 trang 248 (2).
TT ND Các T.P của Z
b min
2Z
b min
D
tt


D
gh
2.Z
gh
Rz
a
T
a

a

b
(àm)
(mm) Max min
0
1
2
3
Fôi đặc
Khoan
Doa thô
Doa tinh
20
10
60
25
0
0
0
0

0
160
70
9,82
9,98
10,05
150
60
20
9,82
9,98
10,05
9,67
9,92
10,03
-
250
110
-
160
30

Từ trên ta thấy: ở b ớc công nghệ đầu tiên ta chọn kích th ớc dao khoan là

9,8.
Khi đó với l ợng d tính toán nh trên kích th ớc đ ờng kính lỗ sẽ đ ợc đảm bảo.
1.5. Chế độ cắt:
1.5.1. Bớc 1 : khoan lỗ 9,8.
Chiều sâu cắt: t =
2

8,9
=4,9 mm
Lợng chạy dao:
Với gang xám có Hb190. Theo bảng 5-25 (trang 21 sổ tay CNCTM) có: S=0,3 (mm/vòng)
Tốc độ cắt :V đợc tính theo công thức
V =
v
ym
q
v
K
ST
DC
.
.
Theo bảng 5-28 (trang 23) và bảng 5-30(trang 24) sổ tay CNCTM có:
C
v
= 34,2; q=0,45 ; m=0,2 ; y=0,3; T=45(phút)
Hệ số K
v
= K
MV
.k
UV
.K
LV
K
LV
=

nv
HB






190
Bảng 5-1 Sổ tay CNCTM II
HB = 190 K
MV
= 1
K
UV
= 0,83, Bảng 5-6 trang 8 Sổ tay CNCTM II
K
LV
= 1 , Bảng 5-31 trang 24 Sổ tay CNCTM II
K
LV
= 1 . 0,83 . 1=0,83
V
t
=
83,0.
3,0.45
8,9.2,34
3,02,0
45,0

= 51=3,134 (m/phút)
n
t
=
D
V
.,
.
143
1000
=
8,9.14,3
134,53.1000
= 1725,84 vòng/phút
Đồ án môn học Bùi Nam Ph ơng CTM8-K43
chọn theo máy: n
máy
=1440 (vòng/phút).

)./(334,44
1000
8,9..1440
1000
..
phm
Dn
V
m
tt
===



1.5.2 Bớc 2 : doa lỗ thô 9,96
Chiều sâu cắt:
mmt 08,0
2
8,996,9
=

=
Lợng chạy dao: S =2,2 mm/vòng ( Bảng 5-27 trang22, sổ tay CNCTM ).
Tốc độ cắt: V đợc tính theo công thức
V =
v
y
x
m
q
v
K
StT
DC
..
.
Trong đó, các hệ số đợc tra trong bảng5-28 trang 23 (1):
C
v
= 109 ; q=0,2 ; m=0,45 ; y=0,5 , x = 0
Tuổi thọ của mũi doa BK8 T =60 phút ( Bảng 5-30, sổ tay CNCTM )
Hệ số K

v
= K
MV
.K
UV
.K
LV
K
LV
=
nv
HB






190
Bảng 5-1 Sổ tay CNCTM II
HB = 190 K
MV
= 1
K
UV
= 0,83 , Bảng 5-6 Sổ tay CNCTM II
K
LV
= 1 , Bảng 5-31 Sổ tay CNCTM II
K

LV
= 0,83
V
t
=
83,0.
2,2.1.60
96,9.109
5,045,0
2,0
=18,45(m/phút)
n
T
=
D
V
.,
.
143
1000
=
96,9.14,3
45,18.1000
= 587,35(v/ph)
chọn theo máy có: n
máy
=720 (vòng/phút).
)./(62,22
1000
96,9..720

1000
..
phm
Dn
V
m
tt
===


1.5.2. Doa tinh lỗ

10:
Chiều sâu cắt:
mmt 04,0
2
96,910
=

=
.
Luợng chạy dao: S
thô
= S
tinh
= 2,2 mm/vòng.
Tốc độ cắt: n
m
=720(vòng/phút).
1.6 Tính lực kẹp.

1.6.1. Sơ đồ tính lực.
Đồ án môn học Bùi Nam Ph ơng CTM8-K43
Khi khoan mũi khoan tác dụng vào phôi một mô men khoan M
x
và một lực P
o
hớng từ trên xuống.
Để chống lại ảnh hởng của mô men M
x
tới yêu cầu gia công ta phải cân bằng mô men khoan bằng cách
tạo ra một mô men ma sát. Để có mô men ma sát ta phải tạo ra một lực có chiều hớng từ trên xuống.Nh
vậy trọng lực và lực cắt P
0
đóng vai trò là một lực kep. Tuy vậy trọnh lợng chi tiết là không đáng kể do vậy
ở đây ta chỉ tính lực kẹp do lực cắt P
0
và lực kẹp chặt W do cơ cấu kẹp chặt sinh ra.
1.6.2. Tính lực cắt:
Nh phân tích ở trên lực cắt bao gồm : Mô men xoắn M
x
và lực chiều trục P
0
.
Theo sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
Khi khoan:
Mô men khoan và lực cắt khi khoan:
M
k
= 10. C
M

.D
q
. S
y
. k
p
;
P
0
= 10. C
P
.D
q
. S
y
. k
p
;
Theo bảng 5-9 trang 9, sổ tay CNCTM ta có k
p
=1
Theo bảng 5-32 trang 25, sổ tay CNCTM : với vật liệu phôi là Gang xám GX15-32 và vật liệu dao
là hợp kim cứng có :
- hệ số cho M
K
:
C
M
=0,012; q = 2,2 ; y= 0,8
M

k
=10. 0,012 . 9,8
2,2
. 0,3
0,8
. 1 = 6,94 N.m
- Hệ số cho P
0
:
C
P
=42; q = 1,2; y=0,75
P
0
=10 . 42 .9,8
1,2
. 0,3
0,75
. 1 =2633,67N
Khi doa:
Mô men doa và lực cắt khi doa:
M
d
= 10. C
M
.D
q
. t
x
. S

y
. k
p
;
P
0
= 10. C
P
.D
q
. t
x
. S
y
. k
p
;
Theo bảng 5-9 trang 9, sổ tay CNCTM ta có k
p
=1
Theo bảng 5-32 trang 25, sổ tay CNCTM : với vật liệu phôi là Gang xám GX15-32 và vật liệu dao
là hợp kim cứng có :
- hệ số cho M
d
:
Đồ án môn học Bùi Nam Ph ơng CTM8-K43
C
M
=0,196; q = 0,85; x=0,8 ; y= 0,7
M

k
=10. 0,196 . 9,96
0,85
. 0,5
0,8
. 2,2
0,7
.1 = 11,838 N.m
- Hệ số cho P
0
:
C
P
=46; q = 0; x=1; y=0,4
P
0
=10 . 46 .9,96
0
. 0,5
1
. 2,2
0,4
. 1 =288,359N
công suất cắt:
N
cắt
=
9750
.
mx

nM
khi khoan: N
cắt
=
)(025,1
9750
1440.94,6
Kw
=
Khi doa: N
cắt
=
)(874,0
9750
720.838,11
kw
=
N
cắt
=1,1986 < N
náy
. =1,5 . 0,8 =1,2 (kw)
vậy máy đủ công suất để gia công lỗ 10.
1.6.3. Tính lực kẹp :
Điều kiện cân bằng:
M
ms
= M
x
Để tăng tính chất an toàn khi kẹp chặt ta thêm hẹ số an toàn K

M
ms
K.M
x

+ Với sơ đồ tính lực kẹp nh hình vẽ ta có:
M
ms
= F
ms
. L
F
ms
=(W+P
0
) . f
M
ms
= (W+P
0
). f

. L
Trong đó f là hệ số ma sát.
Với mỏ kẹp có khía nhám f =0,45.
L: khoảng cách tay đòn; L=16 mm
(W+P
0
). f


. L Mx
W
Lf
MxK
.
.
- P
0

Đồ án môn học Bùi Nam Ph ơng CTM8-K43
K: là hệ số an toàn,đợc tính nh sau :
K = K
o
.K
1
. K
2
. K
3
. K
4
. K
5
. K
6
K
o
:là hệ số an toàn trong mọi trờng hợp , lấy K
o
=1,5

K
1
:là hệ số kể đến lợng d không đều ,khi khoan lấy K
2
=1,2
K
2
:là hệ số kể đến dao cùn làm tăng lực cắt ,lấy K
2
=1,5
K
3
:là hệ số kể đến lực cắt không liên tục , lấy K
3
=1
K
4
:là hệ số kể đến nguồn sinh lực , kẹp chặt bằng tay lấy K
4
=1,3
K
5
:là hệ số kể đến vị trí tay quay khi kẹp , lấy K
5
=1,2
K
6
:là hệ số kể đến tính chất tiếp xúc , lấy K
6
=1

K = 1,5 . 1,2. 1,5. 1. 1,3 . 1,2 . 1 = 4,212
W
67,2633212,4
16.45,0
94,6
.1000

= 1426,3 N
1.6.4. Chọn cơ cấu kẹp:
Kẹp chặt: Dùng cơ cấu kẹp đơn giản, kẹp chặt bằng mối ghép ren, lực kẹp hớngtừ trên xuống thông qua
mỏ kep.
la
lb
Từ sơ đồ cơ cấu kẹp ta có phơng trình cân bằnglực:
W.(la+lb) = Q . l
b
Q =
lb
lblaW ).(
+
Trong đó : la=30mm; lb=25mm
Q =
25
)2530.(3,1426
+
=3137,86 (N)
1.6.5. Cơ cấu dẫn hớng và các cơ cấu khác:
Cơ cấu dẫn hớng
Cơ cấu dẫn hớng đợc dùng là phiến dẫn cố định , bạc dẫn đợc chọn là loại bạc thay nhanh, bạc cố
định cho bạc thay nhanh

Đồ án môn học Bùi Nam Ph ơng CTM8-K43
Các cơ cấu khác
Cơ cấu kẹp chặt đồ gá lên bàn máy là Bulông và đai ốc. Thân đồ gá đợc chọn theo kết cấu nh bản
vẽ lắp , thân đợc chế tạo bằng gang
1.7 Xác định sai số đồ gá:
Sai số chế tạo đồ gá cho phép theo yêu cầu của nguyên công để quy định điều kiện kĩ thuật
chế tạo và lắp ráp đồ gá.
Nh vậy ta có:
Sai số gá đặt cho phép :
[ ]







ữ=++++=
2
1
5
1
22222
gdctlrldmkcgd

[ ]
2222
2
cldmkgdctlr


=
Trong đó

k
: là sai số do kẹp chặt phôi , trong trờng hợp này lực kẹp vuông góc với phơng kích thớc
thực hiện do đó
k
= 0

m
: là sai số do mòn đồ gá,ta có
m
=
N
với N là số chi tiết gia công ; chọn N = 11035 chi tiết

m
=
N
=0,18
11035
=18,9àm


: là sai số do lắp đặt đồ gá , lấy

= 10 àm

c
: là sai số chuẩn do định vị chi tiết gia công

Do chuẩn định vị trùng gốc kích thớc nên có:
c
=0


: là sai số gá đặt, theo bảng 7-3 sổ tay & atlat đồ gá ta có

=80àm
vậy
[ ]
770109,18080
222222222
2
===
cldmkgdctlr

àm
1.8 Yêu cầu kỹ thuật của đồ gá:
- Độ không song song giữa mặt phiến tỳ và mặt đáy không quá 0,077 (mm).
- Độ không vuông góc giũa đờng tâm bạc dẫn hớng với mặt đáy gá không lớn hơn 0,077mm.
Nguyên công V : Xọc rãnh then 20 x 3
Định vị:
Đồ án môn học Bùi Nam Ph ơng CTM8-K43
Chuẩn định vị là mặt đầu và hai lỗ 8,5 đối xứng qua tâm. Định vị trên hai phiến tỳ,
một chốt trụ, một chốt trám, nh vậy hạn chế đợc 6 bậc tự do. Kẹp chặt bằng hệ thống
đòn kẹp liên động, phơng của lực kẹp trùng với phong kích thớc thực hiện.
Chọn máy:
Máy xọc 7A414 của liên bang Nga. Công suất của máy N
m
= 2,8(Kw)

Chọn dao: dùng dao 21810_001-BK8 (dao cạnh thẳng gắn mảnh hợp kim cứng BK8
với các kích thớc H=16, B =10)
( Bảng 4.24-trang 325-Sổ tay gia công cơ)
Lợng d gia công:
+xọc 1 lần với lợng d : Z
b1
= 3 mm.
Chế độ cắt:
Chiều sâu cắt: t =3(mm).
Lợng chạy dao: : S = 0,1 (mm/h.t.k) (bảng 5-83 trang 81 STCN t2).
Tốc độ cắt: V= 18,8(m/ph).
Nguyên công VII : Mài mặt đầu nhỏ trên máy mài phẳng để đạt độ bóng bề mặt R
a
=2,5
Định vị:
Chuẩn định vị là mặt đầu lỡi cắt của. Định vị trên bàn từ của máy mài, hạn chế đợc 3
bậc tự do. Kẹp chặt bằng hai khối V côn, khi máy hoạt động, bàn từ hút chặt 2 khối V
khiến chi tiết đợc cố định.
Chọn máy:
Máy mài phẳng 3A732 của liên bang Nga. Công suất của máy N
m
= 14(Kw)
Chọn đá: chọn đá mài phẳng với các kích thớc
D = 300 (đờng kính đá)
H = 50 (chiều dày đá )
D =50 (đờng kính lỗ đá)
( Bảng 4.93-trang 432-Sổ tay gia công cơ)
Lợng d gia công: Z
b
= 0,2 mm.

Chế độ cắt:
Chiều sâu cắt: t =0,2(mm).
Lợng chạy dao: : S = 0,03 (mm/h.t) (bảng 5-219trang 195 STCN t2).
Tốc độ cắt: V= 12,5(m/ph).
Đồ án môn học Bùi Nam Ph ơng CTM8-K43
Nguyên công VIII : Mài lỗ 110 trên máy mài tròn trong để đạt độ bóng bề mặt R
a
=2,5
Định vị:
Chuẩn định vị là mặt đầu nhỏ, một chốt trụ, một chốt trám. mặt đầu đựơc định
vị trên phiến tỳ ,hai chốt đặt tại 2 lỗ 8,5 đối xứng Kẹp chặt bằng 2 vít cấy đợc lắp
vào 2 lỗ đối xứng nhau.
Chọn máy:
Máy mài tròn trong 3A227 của liên bang Nga. Công suất của máy N
m
= 3(Kw)
Chọn đá: chọn đá mài phẳng với các kích thớc
D = 90 (đờng kính đá)
H = 30 (chiều dày đá )
D =40 (đờng kính lỗ đá)
( Bảng 4.93-trang 432-Sổ tay gia công cơ)
đặc tính của đá: 9A40CM1-CM27-8K -925CM1-C27-8K.
Lợng d gia công: 2Z
b
= 1 mm.
Chế độ cắt:
Chiều sâu cắt: t =0,5(mm).
Vận tốc đá: V
đ
= 40(m/s).

Lợng chạy dao: :
Bớc tiến dao dọc S
d
= 0,5 (mm/v) (bảng 5-207 trang 184 STCN t2).
Lợng chạy dao ngang S
n
= 0,003 (m/htk) (bảng 5-207 trang 184 STCN t2).
Vận tốc chi tiết: V= 73(m/ph).
Chiều dài gia công: L
gc
= l
gc
-1/3.H = 15 1/3.30 = 5(mm)
Số hành trình kép: n
đ
= 37(htk/p).
Nguyên công IX : Mài mặt côn trong của lỡi cắt trên máy mài tròn để đạt độ bóng bề mặt
R
a
=0,63.
Định vị:
Định vị bằng mặt đầu nhỏ hạn chế 3 bậc , lỗ 110 hạn chế 2 bậc. Kẹp chặt bằng
2 vít cấy đợc lắp vào 2 lỗ đối xứng nhau.
Chọn máy:
Máy mài tròn trong 3A227 của liên bang Nga. Công suất của máy N
m
= 3(Kw)

×