Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi hết môn Tâm lý học đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.89 KB, 7 trang )

Tr-ờng Đh Kinh tế

Hệ:

Đề thi h ết m ôn

Kỹ thuật công nghiệp

Tâm lý học đại c-ơng

ĐH LT

Hình thức: Thi viết


Thời gian: 90 phút

(Đề thi 01)
Câu 1 (2 điểm)

Con khỉ đ-ợc huấn luyện, hoặc do bắt ch-ớc, có thể biết cầm chổi qué t nhà, cầm búa
đập vỡ gạch, hoặc đeo kính lên mắt, v. v
Những hành động đó của con khỉ về bản chất có khác gì với những việc làm t-ơng tự
của con ng-ời hay không? Tại sao?
Câu II ( 2 điểm)
1. Những luận điểm nào đặc tr-ng cho quan niệm duy tâm và những đặc điểm nào đặc tr-ng cho
quan niệm duy vật về t-ởng t-ợng?

2. Những luận điểm nào không chỉ đặc tr-ng cho t-ởng t-ợng mà còn cho cả quá trình tâm lý
khác nữa? Vì sao?
a/ Hoạt động tâm lý vốn không phải là sự phản ánh hiện thực khách quan, mà chỉ bộc lộ những trạng
thái bên trong, chủ quan của con ng-ời, các xúc động, ấn t-ợng, nguyện vọng của họ.
b/ Sự phản ánh khái quát, gián tiếp hiện thực.
c/ Hoạt động tâm lý phức tạp, là năng lực bẩm sinh đ-ợc phát triển dần dần, không phụ thuộc
vào điều kiện sống và giáo dục.
d/ Sự phản ánh hiện thực, nh-ng trong những kết hợp và liên hệ khác mà thôi.
e/ Sự phản ánh cái đã có trong kinh nghiệm tr-ớc đây.
Câu 1II ( 3 điểm)
Tính cách là gì? Để thực hiện tốt chuyên ngành mà anh, chị đã lựa chọn cần phải có
những đức tính gì?

Câu IV: ( 3 điểm)
a/ Câu ca dao sau nói lên quy luật nào của tình cảm? Trình bày nội dung quy luật đó?
Yêu nhau, yêu c đường đi
Ghét nhau, ghét c tông chi họ hng
b/ Anh, chị có thể rút ra những kết luận gì về quan hệ giao tiếp, ứng xử trong cuộc sống
và trong công việc.
Ngy . thỏng nm 2010
DUYT

T B MễN

1



Tr-ờng Đh Kinh tế

Hệ:

Đề thi hết môn

Kỹ thuật công nghiệp

Tâm lý học đại c-ơng


ĐH LT

Hình thức: Thi viết
Thời gian: 90 phút

(Đề thi 02)
Câu 1 (2 điểm)
Con khỉ đ-ợc huấn luyện, hoặc do bắt ch-ớc, có thể biết cầm chổi quét nhà, cầm búa đập
vỡ gạch, hoặc đeo kính lên mắt, v. v
Những hành động đó của con khỉ về bản chất có khác gì với những việc làm t-ơng tự của
con ng-ời hay không? Tại sao?
Câu II ( 2 điểm)

Trong những tr-ờng hợp nào d-ới đây, ở học sinh đã xuất hiện biểu t-ợng của trí nhớ, và biểu
t-ợng của t-ởng t-ợng? Tại sao?
a/ Thầy giáo đang giảng về con sông Mixixipi ở Mỹ, chiều dài, bề rộng, l-u l-ợng n-ớc, giá trị kinh tế,
v.v.. của nó. Học sinh ngồi nghe giảng và hình thành trong đầu những biểu t-ợng t-ơng ứng.
b/ Sau khi tổ chức cho học sinh đi thăm quan thuỷ điện sông Đà, các anh chị phụ trách quyết định
cho các em làm một số báo t-ờng về công trình thế kỉ này. Các biểu t-ợng về công trình này đã đ-ợc
các em diễn tả bằng các bút kí, bài thơ hay tranh vẽ khá sinh động.
c/ Trên số báo t-òng kỉ niệm trận Đống Đa, ng-ời ta thấy hình ảnh vua Quang Trung Nguyễn
Huệ đ-ợc học sinh mô tả rất độc đáo hiện đại.
Câu III ( 3 điểm)
Năng lực là gì? Để thực hiện tốt chuyên ngành mà anh, chị đã lựa chọn cần phải có những
năng lực gì?

Câu IV ( 3 điểm)
a/ Câu ca dao sau nói lên quy luật nào của tình cảm? Trình bày nội dung quy luật đó?
Qua đình ng nón trông đình
Đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu
b/ Anh, chị có thể rút ra những kết luận gì về quan hệ giao tiếp, ứng xử trong cuộc sống
và trong công việc.
Ngy . thỏng nm 2010
DUYT

T B MễN

2



đáp án ( đề 01)

Câu I( 2 điểm)
A/ Về hình thức là giống nhau, nh-ng về bản chất thì khác nhau ở chỗ : con
khỉ không biết đ-ợc mục đích việc làm của mình, chỉ là hành vi bắt ch-ớc không có
ý thức( 1 điểm)
b/ Bỏi vì: (1 điểm)
- Bộ não khỉ và bộ não ng-ời là hoàn toàn khác nhau
- Hành vi của con khỉ chỉ là sự bắt tr-ớc, không có ý thức, là hành vi bản năng
- Bộ não khỉ không có trung khu ngôn ngữ

Câu II ( 2 điểm)
ý 1 (1 điểm)
Những luận điểm đặc tr-ng cho quan niệm duy tâm về t-ởng t-ợng là a và c
Những đặc điểm nào đặc tr-ng cho quan niệm duy vật về t-ởng t-ợng là b, d và e
ý 2 (1 điểm) Những luận điểm không chỉ đặc tr-ng cho t-ởng t-ợng mà còn cho cả quá
trình tâm lý khác nữa là b, d, e, bởi vì
- Ph-ơng án ( b): đặc tr-ng cho cả quá trình tt-ởng t-ợng, t- duy và trí nhớ
- Ph-ơng án ( d): đặc tr-ng cho cả quá trình t-ởng t-ợng và t- duy
- Ph-ơng án ( e): đặc tr-ng cho cả quá trình t-ởng t-ợng và trí nhớ
Câu III ( 3 điểm)
1.Tính cách là gì? (1 điểm)
là một thuộc tính tâm lý phức tạp của cá nhân bao gồm một hệ thống thái độ của nó đối với

hiện thực, thể hiện trong hệ thống hành vi, cử chỉ và cách nói năng t-ơng ứng.
2. Một số đức tính đối với nghề kế toán ( 2 điểm)
- Nắm vng và chấp hành tuyệt đối đ-ờng lối, chủ tr-ơng, chính sách của ng v Nhà
n-ớc ; nắm vng luật pháp; luật kinh tế, tham gia vào công tác chính trị xã hội
- Cần thận, kiên trì, cần cù, chăm chỉ, chịu khó, năng động, linh hoạt, sáng tạo, kỷ luật, tiết
kiệm,... ng-ợc lại những đức tính không nên là l-ời biếng, dối trá, cẩu thả

3


- Yêu th-ơng quý trọng con ng-ời, nhân đạo, đoàn kết t-ơng trợ, cởi mở, chân thành, thẳng
thắn, công bằng... ng-ợc lại những đức tính không nên nh- tự kiêu, ích kỷ

- Khiêm tốn, thận trọng, tinh thần tự phê bình,... ng-ợc lại: buông thả, thiếu tự chủ,
3. Một số đức tính đối với nghề quản trị kinh doanh( 2 điểm)
- Nắm vng và chấp hành tuyệt đối đ-ờng lối, chủ tr-ơng, chính sách của ng v Nhà
n-ớc ; nắm vng luật pháp; tham gia vào công tác chính trị xã hội, góp phần giáo dục
chính trị t- t-ởng cho quần chúng lao động.
- ng cơ làm việc vì lợi ích của tập thể, vì sự phát triển xã hội.
- Thẳng thắn, trung thực
- Lời nói đi đôi việc làm
- Tự khẳng định
- Tính tự chịu trách nhiệm cao , kiên định, có l-ơng tâm....
- Đon đả, cởi mở, niềm nở, hoạt bát, nhanh nhẹn,....
Câu IV: ( 3 điểm)


a/ Quy luật di chuyển của tình cảm ( 0, 5 điểm)
* Nội dung của quy luật ( 1 điểm)
Tình cảm có thể di chuyển từ đối t-ợng này sang đối t-ợng khác có liên quan
với đối t-ợng gây nên tình cảm tr-ớc đó.
b/ Kết luận ( 1.5 điểm)
- Về quan hệ giao tiếp, ứng xử trong cuộc sống: Quy luật này nhắc nhở chúng
ta phải chú ý kiểm soát thái độ, tình cảm của mình làm cho nó có tính chọn lọc, tích
cực, tránh vơ đũa cả nắm, tình cảm tràn lan, không biên giới.
- Về quan hệ giao tiếp trong công việc: cần kiểm soát tình cảm của mình, tránh
bực tức ng-ời này lây lan sang ng-ời khác..
Chú ý: ( Phần hỏi về tính cách và kết luận, sinh viên có thể làm theo các cách

khác nhau, nh-ng giảng viên thấy đúng vẫn cho điểm tối đa)

4


đáp án ( đề 02)

Câu I( 2 điểm)
A/ Về hình thức là giống nhau, nh-ng về bản chất thì khác nhau ở chỗ: con khỉ

không biết đ-ợc mục đích việc làm của mình, chỉ là hành vi bắt ch-ớc không có ý
thức.

b/ Bỏi vì:
- Bộ não khỉ và bộ não ng-ời là hoàn toàn khác nhau
- Hành vi của con khỉ chỉ là sự bắt tr-ớc, không có ý thức, là hành vi bản năng
- Bộ não khỉ không có trung khu ngôn ngữ
Câu II ( 2 điểm):

- Tr-òng hợp 1 là biểu t-ợng của t-ởng t-ợng, bởi vì học sinh ngồi nghe giảng và hình
thành trong đầu những biểu t-ợng về con sông Mixixipi ở Mỹ, chiều dài, bề rộng, l-u l-ợng
n-ớc, giá trị kinh tế, v.v.. của nó qua lời kể của cô giáo. Đây chính là biểu t-ợng của biểu
t-ợng.
- Tr-ờng hợp 2: biểu t-ợng của trí nhớ, bởi vì khi học sinh đi thăm quan thuỷ điện sông
Đà, các em nhớ về nó và đã diễn tả bằng các bút kí, bài thơ hay tranh vẽ khá sinh động về

hình ảnh đó.
- Tr-ờng hợp 3 : biểu t-ợng của t-ởng t-ợng, bởi vì học sinh ch-a đ-ợc từng nhìn thấy
về hình ảnh vua Quang Trung và Nguyễn Huệ bao giờ.
Câu III ( 3 điểm):

* Năng lực là gì?( 1 điểm)
Năng lực là tổ hợp các thuộc tính độc đáo của cá nhân, phù hợp với những yêu cầu của một
hoạt động nhất định, đảm bảo cho hoạt động đó có kết quả.
* Một số năng lực đối với nghề quản trị kinh doanh( 2 điểm)
+ Nng lực chuyên môn: kiến thức, các kỹ năng nghiệp vụ chuyên môn và kinh nghiệm nghề
nghiệp.


5


+ Nng lc t chc, ch o thc hin việc quản lý: khả năng đặt mục đích, nhiệm vụ,
nội dung công việc, kế hoạch hoạt động, ph-ơng pháp, hình thức tiến hành, điều kiện
làm việc, đánh giá kết quả công việc.
+ Nng lc giáo dc: Cần biết tác động vào nhận thức, tâm lý, tình cảm của đối t-ợng
nhằm nâng cao năng lực tự chủ, nhiệt tình của họ trong công việc.
+ Năng lực quản lý: nh- biết quản lý thời gian, quản lý con ng-ời, quản lý cảm xúc,
biết phân công nhiệm vụ phù hợp với năng lực của từng ng-ời....
+ Năng lực giao tiếp, ứng xử: khả năng nói, kỹ năng diễn thuyết tr-ớc mọi ng-ời, khả năng
thuyết phục khách hàng....

* Một số năng lực đối với nghề kế toán (2 điểm)
+ Nhóm nng lực chuyên môn: các kiến thức , kỹ năng nghiệp vụ chuyên môn và
kinh nghiệp nghề nghiệp.
+ Nng lực giao tiếp, ứng xử khéo léo
Câu IV: ( 3 điểm)

a/ Quy luật di chuyển của tình cảm ( 0, 5 điểm)
* Nội dung của quy luật (1 điểm)
Tình cảm có thể di chuyển từ đối t-ợng này sang đối t-ợng khác có liên quan
với đối t-ợng gây nên tình cảm tr-ớc đó.
b/ Kết luận ( 1.5 điểm)
- Về quan hệ giao tiếp, ứng xử trong cuộc sống: Quy luật này nhắc nhở chúng

ta phải chú ý kiểm soát thái độ, tình cảm của mình làm cho nó có tính chọn lọc, tích
cực, tránh vơ đũa cả nắm, tình cảm tràn lan, không biên giới.
- Về quan hệ giao tiếp trong công việc: cần kiểm soát tình cảm của mình, tránh
bực tức ng-ời này lây lan sang ng-ời khác..
Chú ý: Phần hỏi về năng lực và kết luận, sinh viên có thể làm theo các cách
khác nhau, nh-ng giảng viên thấy đúng vẫn cho điểm tối đa)

6


7




×