Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Báo cáo thực tập kĩ thuật tại công ty TNHH nhà nước một thành viên đóng tàu Phà Rừng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (686.11 KB, 20 trang )


BÁO CÁO THỰC TẬP KĨ THUẬT

1) T×m hiÓu bè trÝ , s¾p xÕp c¸c ph©n x−ëng ®ãng tµu trong nhµ m¸y.
 Thông tin chung
Công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên Đóng tàu Phà
Rừng, gọi tắt là Công ty Đóng tàu Phà Rừng (Pharung Shipyard company
limited) trực thuộc Tập đoàn Công nghiệp tàu thuỷ Việt Nam Vinashin, là
công trình hợp tác giữa chính phủ Việt Nam và Ba Lan, hoạt động từ năm
1984. Ban đầu Công ty được thiết kế, xây dựng để sửa chữa tàu biển có
trọng tải đến 16000 DWT.
 Địa chỉ trụ sở chính: Thị trấn Minh Đức - Thuỷ Nguyên - Thành phố
Hải Phòng.
Điện thoại: 031.3875128/3875066 Fax:
031.3875067
Email:
Trải qua hơn 20 năm hoạt động, Công ty đã sửa chữa được gần 100
lượt tàu của các hãng vận tải biển thuộc nhiều quốc gia trên thế giới như:
LB Nga, Đức, Hy Lạp, Hàn Quốc, Singapore … đạt chất lượng cao.
Công ty thực hiện dự án đầu tư mở rộng giai đoạn hai để đóng mới
tàu biển có trọng tải đến 100000 DWT. Tuy nhiên, từ năm 2003 Công ty đã
thực hiện nhiệm vụ đóng mới :
- U nổi 4200 TLC là sn phNm u tiên do Công ty t óng phc v sa
cha các loi tàu bin có trng ti n 8000 DWT hin ang khai thác có
hiu qu. Sn phNm ã t huy chương vàng ti trin lãm quc t Công
nghip óng tàu- Hàng hi và Vn ti Vit N am 2004.
- N ăm 2004 công ty ã óng mi tàu 6300 DWT và tàu 6500 DWT.
- N ăm 2005 Công ty trin khai óng mi tàu 12500 DWT và các tàu có
trng ti 34000 DWT xut khNu.
Công ty có hơn 3000 CBCN V, trong ó có gn 400 CBCN V ưc
ào to v óng mi tàu bin và qun lý ti Phn Lan và N ht Bn …


H thng qun lý cht lưng ISO 9001 ưc DN V cp chng nhn năm
2000.



1.1. Bố trí mặt bằng công ty

Sơ đồ bố trí mặt bằng công ty

1.2. NhiÖm vô, chøc n¨ng cña tõng ph©n x−ëng.
1.2.1. Phòng vật tư.
-  xut nhanh chóng và kp thi vi Giám c v ngun cung cp vt
tư và nhng gii pháp v vn  vt tư. Thưng xuyên phn ánh cho Tng
Giám c tình hình qun lý và s dng vt tư  có bin pháp s lý kp thi.
- Bo m cung cp  vt tư cho sn xut và xây dng cơ bn theo k
hoch.
- Thc hin các hp ng mua bán vt tư vi các nhà cung ng, vn ti
áp ti vt tư v kho ca Công ty và tin hành nghim thu.
- Quy hoch mt bng kho bãi, t chc sp xp bo qun vt tư, xây dng
ni qui kho bãi, hưng dn nghip v cho các th kho bo m hàng hoá
trong kho t yêu cu cht lưng.

1.2.2. Ban đóng mới.
- Căn c vào k hoch năm, quí, tháng,  lp k hoch tác nghip sn
xut  các phân xưng, giúp cho quá trình sn xut din ra liên tc, nhp
nhàng.
- Quy nh nhim v cho các ơn v  hoàn thành k hoch tác nghip 
trên.
- Kim tra, ôn c vic t chc các khâu gia công trong phân xưng.
- Trong quá trình thc hin phát hin ra nhng khâu yu   ra bin

pháp.
- Tham mưu giúp Giám c s dng tt nht năng lc sn xut ti các
phân xưng:
Phân xưng V 1: sa cha tàu và gia công các chi tit, cm phc v
trong quá trình sa cha tàu.
Phân xưng V 2: gia công chi tit, cm chi tit phc v quá trình óng
mi và mt phn nh cho sa cha.
Phân xưng V 3: Gia công các chi tit, cm chi tit, lp ráp các phân
tng on .
Phân xưng V 4: u lp tng thành trên trin, âu
- óng mi tàu, ngoài ra còn phc v Công ty vn chuyn vât tư, trang
thit b ca sn xut.
- Có nhim v ưa ón tàu ra vào bn ca Công ty, kéo tàu ra lung và
bàn giao phương tin cho khách hàng sau khi sa cha xong .
- Qun lý toàn b khu mt bng dưi nưc ca Công ty, khu vưc cu tàu,
cu dn thu phn, ng thi qun lý s dng, bo qun các phương tin,
thit b ưc giao ca Công ty

1.2.3. Phân xưởng Máy.
- Sa cha phn máy chính, sa cha, óng mi phn máy ph tàu thu.
- Gia công các thit b tàu thy.
- Sa cha, óng mi h thng ng lc .
- Hoàn thành các nhim v ưc giao khác.

1.2.4 Phân Xuởng ống .
- Thc hin nhim v sn xut óng mi và sa cha tàu thu cũng như
các phương tin ni .
- Thc hin trình t các bưc công ngh óng mi mt con tàu : Gia công
các loi bích ni ng, bích theo van, măng sông ni ng, các loi rc co, các
loi ph kin trên h thng.

- Khi sa cha h thng ng : N hn hng mc ca phòng Sn Xut :
Tháo, kim tra, thay th
Tháo, kim tra, sa cha, co rà các loi van, th áp lc theo yêu cu k
thut.
Lp ráp ng, van, th và bàn giao.

1.2.5. Phân xương Điện.
-Sa cha, óng mi h thng in tàu thy theo úng yêu cu k thut
và thit k.
-Hoàn thành các nhim v ưc giao khác.

1.2.6. Phân xưởng Bài trí 1
- Gõ co r, phun cát làm sch v tàu và các kt cu kim loi khác.
- Sơn chng hà, chng r, sơn trang trí hoàn chnh v tàu sông, tàu bin,
các loi phương tin thu, công trình công nghip và các mt hàng công
nghip khác.

1.2.7. Phân xưởng Bài trí 2
- Gõ co r, phun cát làm sch v tàu và các kt cu kim loi khác.
- Sơn chng hà, chng r, sơn trang trí hoàn chnh v tàu sông, tàu bin,
các loi phương tin thu, công trình công nghip và các mt hàng công
nghip khác .
1.2.8. Phòng Thiết bị Động lực.
- V m rng mt bng sn xut, v trang thit b phc v sn xut.
- Qun lý toàn b thit b máy móc ca Công ty v s lưng, cht lưng,
iu ng thit b gia các phân xưng cho phù hp và lp k hoch sa
cha và mua sm ph tùng thay th hàng năm.
- Hưng dn công nhân s dng máy móc theo úng qui nh vn hành
máy m bo phát huy hiu qu cao nht và an toàn cho ngưi lao ng.
- Lp t thit b mi cùng vi phòng KCS nghim thu giao cho ơn v

sn xut.
- Bo qun và xây dng các tài liu k thut, các h sơ thit b, và b trí
ngưi s dng máy hp lý qua sát hch.

1.2.9. Phân xưởng Động lực.
- Qun lý, cung cp in năng, gió nén cho toàn Công ty.
- Duy trì, sa cha m bo s làm vic liên tc và n nh cho toàn b
h thng thit b bao gm: máy gia công cơ khí, máy thu lc, h thng cNu
ti và các thit b khác.
1.2.10. Phân xưởng Ôxy.
Chu trách nhim v vic vn hành thit b cung cp Ôxy, gaz phc v
sn xut trong Công ty.

2) Thùc tËp phãng d¹ng vµ d-ìng mÉu
2.1. Môc ®Ých cña viÖc phãng d¹ng
Các bn v ca các nhà thit k thưng v vi t l 1:100; 1:50 ;1:25
;1:10. Vi t l ó, thc t kích thưc con tàu chưa ưc xác nh chính xác.
 có th khai trin gia công chi tit và lp ráp thân tàu ưc ta phi phóng
dng tuyn hình tàu thành t l 1:1. N hư vy, mc ích ca công tác phóng
dng :
- Xác nh chính xác hình dáng và kích thưc thc ca con tàu .
- Tin hành khai trin  xác inh kích thưc thc và hình dáng thc ca
tng kt cu c th.
- Làm dưng  phc v quá trình thi công, lp ráp, kim tra .

2.2.Yêu cầu, kết cấu của sàn phóng và điều kiện thực tế tại Công ty .
2.2.1. Yêu cầu của sàn phóng dạng
- Phi t gn phân xưng gia công chi tit .
- N ơi làm vic ca sàn phóng dng phi m bo có  ánh sáng t
nhiên, phi thoáng mát v mùa hè và m áp v mùa ông .

-  din tích làm vic và m bo iu kin phòng cháy, cha cháy .
- Din tích sàn phóng dng phi   v 3 hình chiu :Hình chiu mt
phng i xng LxH, hình chiu mt phng ưng nưc LxB, hình chiu
mt phng sưn gia BxH . N goài ra còn cn din tích  khai trin tôn, 
xp các dưng, các dng c phóng dng,các máy móc khác ...

2.2.2. Kết cấu của sàn phóng .
- Sàn phóng phi m bo bn chc, bng phng, nhn và ít b bin dng
do nh hưng ca thi tit .Góc nghiêng ca sàn phóng dng v mi phía
không ưc vưt quá 1/2000.  li lõm cho phép 1mm/1m chiu dài và
3mm/6m chiu dài.  kim tra  nghiêng ngang ca mt sàn, ngưi ta
dùng ng thu bình kt hp vi các cc mc hoc dùng máy trc a; 
kim tra  li lõm ca sàn, ngưi ta dùng lát g dài thng.
- Mt sàn phóng dng có th làm bng tôn, bng g, bng cht do hoc
các tm hp kim nhôm.N u mt sàn làm bng g thì dùng các phin g có
chiu dày (754100) mm, chiu rng (1004150)mm t ngang sàn. Có th
làm bng nhiu lp g  tránh cong vênh. Dưi lp g là lp nha ưng
chng Nm và dưi cùng là lp bêtông. Các phin g ưc ghép xung mt
sàn bng inh và các inh ó phi ngp sâu vào thân g  m bo có th
bào mt sàn .
- Mt sàn phóng dng thưng ưc sơn mt lp sơn màu xám nht . Sau
mi ln v xong cho mt con tàu  tránh nhm ln ngưi ta li sơn li .
- N u dùng mt sàn làm bng cht do, mt sàn này chu ma sát tt và
không b bin dng do nh hưng ca thi tit .
- Trong nhà sàn cn trang b mt s thit b như :cưa, máy bào, máy
khoan, thưc vuông góc ch T, thưc g, thưc th, trng vt,… phc v
cho vic ch to mu, các cNu trng ti t (0,541)T,  vn chuyn dưng
mu .

2.3. ội dung các bước của công tác phóng dạng .

2.3. 1. Vẽ tuyến hình với tỉ lệ 1:1 :
-V ô mng lưi: ô mng lưi có v trí rt quan trng. S chính xác ca ô
mng lưi s ưa n kt qu chính xác khi v các ưng cong dng v. Do
ó khi v ô mng lưi phi tht cNn thn, t m và chính xác.
 v ô mng lưi trên sàn phóng dng, ta phi ln lưt thc hin các
bưc sau:
V ưng cơ bn (mn nưc 0). N u chiu dài ưng cơ bn t 25 n
75 m thì ta phi dùng dây kim loi  căng và th di,nu chiu dài ưng
cơ bn ln hơn 75m thì ta phi dùng máy trc a  ngm. Dây kim loi
ưc buc cht vào mt ct  u sàn, phía u kia ưc treo mt vt 
nng  dây kim loi không b võng. Chiu cao dây so vi mt sàn là khong
500 n 600 mm. Trên dây căng ta treo qu di. C cách 1 m ta li th di
và ánh du v trí ca ưng cơ bn. Sau ó dùng thưc thng hoc dây
phn bt qua ti thiu 3 im ã ánh du. N hư vy ta ã có ưc ưng cơ
bn ca thân tàu trên sàn phóng dng.
V các ưng vuông góc vi ưng cơ bn ti 3 v trí: Ti ưng vuông
góc mũi, ưng vuông góc lái và ti gia tàu( theo chiu dài).  v các
ưng vuông góc này ta dùng compa có khNu  ln và dùng dây bt phn.
V hai ưng song song vi ưng cơ bn: ưng mn nưc cao nht
và ưng tâm ca mt phng ưng nưc.
V ưng thng song song vi mt phng dc tâm  hình chiu mt
phng sưn gia và  mt chiu ưng nưc.
Kim tra li các ưng ã v bng cách o trên các ưng song song.
V tt c các ưng sưn, ưng nưc, mt ct dc khác trên các mt
chiu mà chúng là ưng thng.
- V ưng bao thân tàu:
Sau khi ã kim tra  chính xác ô mng lưi trên 3 hình chiu( hình
chiu mt phng i xng, hình chiu mt phng ưng nưc và hình chiu
mt phng sưn gia) ta tin hành v ưng bao thân tàu theo trình t:
V trên hình chiu mt phng i xng và trên hình chiu mt phng

ưng nưc ưng bao thân tàu gm ưng cong mũi, ưng cong uôi,
ưng cong dc boong( trên mt phng i xng) và ưng bao mũi, uôi,
ưng vin mép boong( trên mt phng ưng nưc). Khi v cn i chiu
các im tương ng trên hai hình chiu.
V ưng bao trên hình chiu mt phng sưn gia( tc là v ưng
sưn ln nht). Khi v cũng cn i chiu to  ca các im tương ng
trên 3 hình chiu.
- V ưng hình dáng trên ô mng lưi:
Căn c vào bng tr s tuyn hình ca nhà thit k ta ln lưt thc hin
các bưc sau:
Trên các mt chiu ng và nm ta xác nh tt c các im giao nhau
gia các ưng cong ca ưng hình dáng vi các ưng trên ô mng lưi.
Trên mt chiu ng thì ó là các im giao nhau ca ưng mt ct dc vi
các ưng mn nưc, ưng sưn; còn trên hình chiu bng thì ó là các
im giao nhau ca các ưng nưc vi các mt ct dc và các ưng sưn.
Các s liu ó ưc ly t bng tr s tuyn hình. Các im tương ng phi
trùng nhau trên c 2 mt chiu.
Qua các im liên tip ta ni thành ưng cong u. N u không chính
xác thì  cong s không thuôn u.

×