Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài tập tự luyện violympic lớp 1 tập 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.13 KB, 20 trang )

BÀI TẬP TỰ LUYỆN VIOLYMPIC LỚP 1 TẬP 2
VÒNG 11
ĐỀ SỐ 1.
Bài 1.
Hãy chọn trong bảng các cặp ô tương ứng gồm một ô chứa số và một ô ghi cách đọc số đó.
19
Mười sáu
16
Mười tám
17

Mười một
18
Mười hai
11
Mười chín

13
Mười bảy
20
Mười lăm
14

Hai chục
Mười ba
15
Mười bốn
12

Bài 2.
Hãy ghi thứ tự các ô chứa số, kết quả phép tính trong bảng sau theo thứ tự giá trị tăng dần.



9
14
5+3
9–6

0
10
15
12

10 – 6
18
9–4
13

7
11
19
2

Bài 3.
Điền số thích hợp vào chỗ …
1.
4 + 5 = ….
2.
6 + 2 = ….
3.
9 – 3 = …..
4.

10 – 6 = ….
5.
…. – 5 = 4
6.
…+2=9
7.
10 – 6 – 2 = …
8.
2+3+…=9
9.
10 – 4 – … = 5
10.
2 + 3 + … = 10
ĐỀ SỐ 2.
Bài 1.
Hãy ghi thứ tự các ô chứa số, kết quả phép tính trong bảng sau theo thứ tự giá trị tăng dần.
9–5
17
5
18 – 3

6
2
11
10 – 9

19
7+3
8
10 – 7


3+6
12 + 6
17 – 5
2+5

Bài 2.
Hãy chọn trong bảng các cặp ô chứa số, kết quả phép tính có giá trị bằng nhau.
1


13 + 6
11
18 – 4
19
7+3

19 – 1
12 + 3
16
19 – 8
13

14
14 + 3
15
13 + 5
17 – 5

12

18 – 5
2+8
14 + 2
17

Bài 3.
Điền số thích hợp vào chỗ …
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

12 + 5 = ….
…. + 6 = 19
19 – 4 = ….
14 + … = 17
… – 5 = 13
17 – … = 11
9–3–…=2
19 – 4 – 3 = ….
17 – 2 + … = 19
13 + 6 – … = 12

VÒNG 12

ĐỀ SỐ 1.
Bài 1.
Hãy ghi thứ tự các ô chứa số, kết quả phép tính trong bảng sau theo thứ tự giá trị tăng dần.
20
4
16
3

19 – 7
15
10 – 4
16 – 6

1
13
9
18

12 + 7
8
11
5

Bài 2.
Hãy chọn trong bảng các cặp ô chứa số, kết quả phép tính có giá trị bằng nhau.
12
18 – 3
18
10 + 3
14


10 + 7
18 – 8
11
14 + 2
19 – 5

13 + 5
19 – 6
16 + 3
17
15 – 3

Bài 3.
Hãy điền các số thích hợp vào chỗ ….
1.
Số liền trước của số 15 là số ….
2.
Số liền sau của số 17 là số ….
3.
Số liền sau của số 19 là số ….
4.
18 – 8 = ….
5.
… – 9 = 10
6.
19 – 4 – 5 = …
2

19

19 – 8
15
12 – 2
19 – 3


7.
8.
9.
10.

12 + 3 – … = 10
13 + 5 – 8 = …
14 – 4 + … = 18
12 + 3 + … = 19

ĐỀ SỐ 2.
Bài 1.
Hãy viết các số thích hợp vào chỗ …
1.
Số liền sau của số 12 là số …
2.
Số liền trước của số 10 là số …
3.
Số liền trước của số 20 là số …
4.
14 – 4 = …
5.
… – 7 = 10
6.

16 – 4 – 2 = ….
7.
14 + 2 – … = 10
8.
19 – 7 + … = 15
9.
18 – 6 = 10 + ….
10.
16 – … = 19 – 7
Bài 2.
Hãy chọn trong bảng các cặp ô chứa số,kết quả phép tính có giá trị bằng nhau.
15
19 – 2
13 – 3
16 + 3
14

18 – 4
18
11 + 2
12
19 – 3

10 + 6
16 – 5
16 – 3
19 – 9
12 + 6

Bài 3.

Điền số thích hợp vào chỗ …
Bài toán 1.
Hiện nay An 6 tuổi, anh Bình 11 tuổi.
Hỏi hiện nay tuổi của An và anh Bình cộng lại bằng bao nhiêu ?
Trả lời:
Hiện nay tuổi của An và anh Bình cộng lại là …tuổi.
Bài toán 2.
Hiện nay Việt 7 tuổi, anh Nam 12 tuổi.
Hỏi hiện nay tuổi của Việt và anh Nam cộng lại bằng bao nhiêu ?
Trả lời:
Hiện nay tuổi của Việt và anh Nam cộng lại là …tuổi.
Bài toán 3.
An có 6 viên bi, mẹ cho thêm An 4 viên bi nữa.
Tính số bi hiện nay của An .
Trả lời:
Số bi hiện nay của An là … viên.
Bài toán 4.
Hồng có 12 viên bi, mẹ cho thêm Hồng 5 viên bi nữa.
3

17
16 – 4
10 + 9
11
19 – 4


Tính số bi hiện nay của Hồng.
Trả lời:
Số bi hiện nay của Hồng là … viên.

Bài toán 5.
Mai có 6 quyển truyện, mẹ mua thêm cho Mai 3 quyển truyện nữa.
Hỏi hiện nay Mai có bao nhiêu quyển truyện ?
Trả lời:
Số truyện hiện nay của Mai là …quyển.
Bài toán 6.
Ngọc có 12 quyển vở, mẹ mua thêm cho Ngọc 3 quyển vở nữa.
Hỏi hiện nay Ngọc có tất cả bao nhiêu quyển vở ?
Trả lời:
Số vở hiện nay của Ngọc là …quyển.
Bài toán 7.
Nhóm học tập của Lan có tất cả 5 bạn nam, 4 bạn nữ.
Hỏi nhóm học tập của Lan có tất cả bao nhiêu bạn ?
Trả lời:
Nhóm học tập của Lan có tất cả … bạn.
Bài toán 8.
Lan có 10 con tem, mẹ cho thêm Lan 5 con tem nữa.
Hỏi hiện nay Lan có tất cả bao nhiêu con tem ?
Trả lời:
Hiện nay Lan có tất cả …con tem.
Bài toán 9.
Hòa có 15 viên bi, Hòa cho Bình 5 viên bi.
Hỏi Hòa còn lại bao nhiêu viên bi ?
Trả lời:
Số bi còn lại của Hòa là … viên.
Bài toán 10.
Mai có 16 con tem, Mai cho Lan 6 con tem.
Hỏi Mai còn lại bao nhiêu con tem ?
Trả lời:
Mai còn lại … con tem.


VÒNG 13
ĐỀ SỐ 1.
Bài 1.
Hãy chọn trong bảng các cặp ô tương ứng gồm một ô chứa số và một ô ghi cách đọc số đó.
Chín mươi
10
Hai mươi
30
Bốn mươi

Ba mươi
Mười lăm
60
Năm mươi
80

90
Bảy mươi
20
Mười
15

Bài 2.
4

40
Tám mươi
70
Sáu mươi

50


Hãy ghi thứ tự các ô chứa số, kết quả phép tính trong bảng sau theo thứ tự giá trị tăng dần.
9–6
13
18
10

2
50
8–3
70

80
16
14 + 5
30

10 + 2
90
20
6

Bài 3.
Bài toán 1.
Hiện nay An 6 tuổi, anh Bình 13 tuổi.
Hỏi hiện nay tuổi của An và của anh Bình cộng lại bằng bao nhiêu ?
Bài toán 2.
Hiện nay Mai 7 tuổi, anh trai Mai 12 tuổi.

Hỏi hiện nay tuổi của hai anh em Mai cộng lại bằng bao nhiêu ?
Bài toán 3.
Đức có 10 viên bi, mẹ cho thêm An 4 viên bi nữa.
Hỏi hiện nay Đức có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Bài toán 4.
Lan có 13 con tem, mẹ cho thêm Lan 5 con tem nữa.
Hỏi hiện nay Lan có bao nhiêu con tem ?
Bài toán 5.
Mai có 8 quyển truyện, mẹ mua thêm cho Mai 2 quyển truyện nữa thì
Mai có bao nhiêu quyển truyện ?
Bài toán 6.
Xuân có 5 quyển vở, mẹ mua thêm cho Xuân 5 quyển vở nữa thì Xuân có bao nhiêu quyển vở ?
Bài toán 7.
Hồng được mẹ cho 15 nghìn đồng, Hồng mua bút hết 5 nghìn đồng.
Hỏi Hồng còn lại bao nhiêu nghìn đồng ?
Bài toán 8.
Lan có tất cả 16 con tem, Lan cho bạn 6 con tem .
Hỏi Lan còn lại bao nhiêu con tem ?
Bài toán 9.
Mai có 16 cái kẹo, Mai cho Lan 3 cái, cho Ngọc 3 cái.
Hỏi Mai còn lại bao nhiêu cái kẹo ?
Bài toán 10.
Hòa có 18 viên bi, Hòa cho hai bạn Hồng và Hà mỗi người 4 viên.
Hỏi Hòa còn lại bao nhiêu viên bi ?
ĐỀ SỐ 2.
Bài 1.
Hãy ghi thứ tự các ô chứa số, kết quả phép tính trong bảng sau theo thứ tự giá trị tăng dần.
1
16
70 + 20

5

20
70 – 30
12
50

12 + 6
6
80
14

10
70
2+1
30

Bài 2.
Hãy chọn trong bảng các cặp ô chứa số,kết quả phép tính có giá trị bằng nhau.
5


70 – 30
90 – 40
90
80 – 60
70

60
12 + 3

10
40 + 20
30

50 + 30
90 – 60
19 – 4
80
20 + 30

60 – 50
40
30 + 40
40 + 50
20

Bài 3.
Hãy điền các số thích hợp vào chỗ ….
1.60 + 20 = ….
2.80 – … = 10
3.90 – 40 – 20 = ….
4.10 + 20 + 30 = …
5.Bác An nuôi một đàn gà. Sau khi bác An bán đi 50 con thì còn lại 20 con.
Như vậy lúc đầu nhà bác An nuôi … con gà.
6.Bác Minh nuôi một đàn gà. Sau khi bác Minh bán đi 20 con thì cũng còn lại 20 con.
Như vậy lúc đầu nhà bác Minh nuôi … con gà.
7.Thùng thứ nhất đựng 30 túi bánh, thùng thứ hai đựng 40 túi bánh.
Vậy cả hai thùng đựng … túi bánh.
8.Hồng có 20 viên bi, Hà có 30 viên bi. Vậy cả hai bạn có … viên bi.
9.Mai có 40 con tem, Lan có 50 con tem. Vậy cả hai bạn có … con tem.

10.Lan có 50 con tem, Lan tặng cho hai bạn Đào và Huệ mỗi bạn 10 con tem.
Vậy Lan còn lại … con tem.

VÒNG 14
ĐỀ SỐ 1.
Bài 1.
Hãy chọn trong bảng các cặp ô chứa số,kết quả tính có giá trị bằng nhau.
10
10 + 20 +30
70
80 – 60
50

90
90 – 40 – 20
50 +30
60 – 20 +50
30

80
14 + 2
60 – 30 – 20
60
70 – 50 + 20

40
30 + 20
19 – 3
20
40 + 20 +10


Bài 2.
Hãy ghi thứ tự các ô chứa số, kết quả phép tính trong bảng sau theo thứ tự giá trị tăng dần.
1
50
9
70

20
12
50 +10
4

0
80
19 – 5
30

Bài 3.
Điền số thích hợp vào chỗ (…)
1.90 – 50 – 20 = …
2.20 + 30 + 40 = …
3.40 + 50 – 30 = …
4.70 – 60 + 50 = …
5.50 – 20 + … = 70
6

16
7
70 – 30

2+3


6.30 + 20 + … = 90
7.80 – 40 – … = 30
8.40 + 50 – … = 20
9.80 – 20 = … + 20
10.40 + 30 = 90 – …
ĐỀ SỐ 2.
Bài 1.
Điền số, chữ số thích hợp vào chỗ …
1.
Số hai mươi tư viết là ….
2.
Số hai mươi tám viết là …
3.
Số năm mươi chín viết là …
4.
Số sáu mươi tám viết là …
5.
Số chín mươi tám viết là …
6.
Số 28 gồm 2 chục và … đơn vị
7.
Số 68 gồm … chục và 8 đơn vị
8.
6… < 61
9.
68 < 6…
10.

7…> 78
Bài 2.
Hãy ghi thứ tự các ô chứa số, kết quả phép tính trong bảng sau theo thứ tự giá trị tăng dần.
32
61
50
28

21
71
64
45

56
68
41
75

Bài 3.
Điền số thích hợp vào chỗ (…)
Bài toán 1.
Nhà Mai có 30 cái bát, mẹ mua thêm 2 chục cái nữa .
Hỏi bây giờ nhà Mai có tất cả bao nhiêu cái bát ?
Bài toán 2.
Hoa có 50 nhãn vở, Hoa tặng bạn An 2 chục nhãn vở .
Hỏi bây giờ Hoa còn lại tất cả bao nhiêu nhãn vở?
Bài toán 3
Hoa có 18 cái kẹo, Hoa cho An 3 cái cho Lan 3 cái.
Hỏi Hoa còn lại bao nhiêu cái kẹo?
Bài toán 4

Hoa có 19 cái kẹo, Hoa cho An 4 cái cho Lan 4 cái.
Hỏi Hoa còn bao nhiêu cái kẹo?
Bài toán 5.
An có 12 cái kẹo, mẹ cho thêm An 3 cái nữa ; An ăn đi 5 cái.
Hỏi An còn lại bao nhiêu cái kẹo?
Bài toán 6.
An có 19 cái kẹo, An cho Bình 5 cái ; An ăn đi 3 cái.
7

48
25
86
39


Hỏi An còn lại bao nhiêu cái kẹo?
Bài toán 7.
Hãy cho biết số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?
Trả lời:Số đó là ….
Bài toán 8.
Hãy cho biết số bé nhất có 2 chữ số là số nào ?
Trả lời:Số đó là ….
Bài toán 9.
Hiện nay tuổi của hai anh em cộng lại là 12 tuổi.
Hỏi 2 năm nữa tuổi của hai anh em cộng lại là bao nhiêu ?
Bài toán 10.
Hiện nay tuổi của hai anh em cộng lại là 11 tuổi.
Hỏi 4 năm nữa tuổi của hai anh em cộng lại là bao nhiêu ?

VÒNG 15


ĐỀ SỐ 1.
Bài 1.
Hãy ghi thứ tự các ô chứa số, kết quả phép tính trong bảng sau theo thứ tự giá trị tăng dần.
7
38
79
19

29
79
12
57

48
91
60
23

Bài 2.
Điền số thích hợp vào chỗ (…)
Bài toán 1.
Nhà Mai có 50 cái bát, mẹ mua thêm 2 chục cái nữa .
Hỏi bây giờ nhà Mai có tất cả bao nhiêu cái bát ?
Trả lời:Bây giờ nhà Mai có … cái bát.
Bài toán 2.
Hoa có 6 chục nhãn vở, Hoa tặng bạn An 2 chục nhãn vở .
Hỏi bây giờ Hoa còn lại tất cả bao nhiêu nhãn vở?
Trả lời:Bây giờ Hoa còn lại …nhãn vở.
Bài toán 3.

Mai có 5 chục con tem, Mai tặng bạn Lan 20 con tem .
Hỏi bây giờ Mai còn lại tất cả bao nhiêu con tem?
Trả lời:Bây giờ Mai còn lại … con tem.
Bài toán 4.
Hoa có 19 cái kẹo, Hoa cho bạn Mai 3 cái cho bạn Lan 3 cái.
Hỏi Hoa còn lại bao nhiêu cái kẹo?
Trả lời:Số kẹo còn lại của Hoa là …cái.
Bài toán 5.
8

32
9
68
41


An có 10 cái kẹo, mẹ cho thêm An 5 cái nữa ; An ăn đi 2 cái.
Hỏi An còn lại bao nhiêu cái kẹo?
Trả lời:Số kẹo còn lại của An là … cái.
Bài toán 6.
An có 13 cái kẹo, mẹ cho thêm An 2 cái nữa ; An ăn đi 5 cái.
Hỏi An còn lại bao nhiêu cái kẹo?
Trả lời:Số kẹo còn lại của An là … cái.
Bài toán 7.
Anh có 4 cái kẹo, em có 6 cái kẹo.
Mẹ cho thêm hai anh em mỗi người 3 cái kẹo nữa.
Hỏi bây giờ cả hai anh em có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Trả lời:Bây giờ cả hai anh em có số kẹo là …cái.
Bài toán 8.
Hỏi 3 năm nữa tuổi của hai anh em cộng lại là bao nhiêu ?

Trả lời:3 năm nữa tuổi hai anh em cộng lại là … tuổi.
Hiện nay tuổi của hai anh em cộng lại là 13 tuổi.
Bài toán 9.
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số lớn hơn 30 và nhỏ hơn 40.
Trả lời:Có … số thỏa mãn đầu bài.
Bài toán 10.
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số lớn hơn 60 và nhỏ hơn 80.
Trả lời:Có … số thỏa mãn đầu bài.
Bài 3.
Điền số thích hợp vào chỗ (…)
1.Số liền trước của số 30 là số …
2.Số liền trước của số 89 là số …
3.Số liền trước của số 99 là số …
4.Số liền sau của số 19 là số ….
5.Số liền sau của số 79 là số ….
6.Số liền sau của số 88 là số ….
7.Một số có số liền trước là số 19 thì số đó là ….
8.Một số có số liền trước là số 42 thì số đó là ….
9.Một số có số liền sau là số 63 thì số đó là ….
10.Một số có số liền trước là số 90 thì số đó là ….
ĐỀ SỐ 2.
Bài 1
Hãy ghi thứ tự các ô chứa số, kết quả phép tính trong bảng sau theo thứ tự giá trị tăng dần.
12
44
96
38

29
67

73
21

55
79
8
60

Bài 2.
Điền số thích hợp vào chỗ (…)
Bài toán 1.
9

16
47
82
33


Trong vườn cây ăn quả nhà bác Hồng trước đây có tất cả 30 cây vải.
Mùa xuân vừa rồi bác trồng thêm 2 chục cây vải nữa.
Em hãy tính xem hiện nay vườn cây ăn quả nhà bác Hồng
có tất cả bao nhiêu cây vải.
Trả lời:Hiện nay trong vườn có … cây vải.
Bài toán 2.
An có 1 chục cái kẹo, mẹ cho thêm An 5 cái nữa ; An ăn đi 1 cái.
Hỏi An còn lại bao nhiêu cái kẹo?
Trả lời:Số kẹo còn lại của An là …cái.
Bài toán 3.
Hà có 15 cái kẹo, mẹ cho thêm Hà 2 cái nữa ; Hà cho bạn 6 cái.

Hỏi Hà còn lại bao nhiêu cái kẹo?
Trả lời:Số kẹo còn lại của Hà là …cái.
Bài toán 4.
An có 16 cái kẹo, An ăn đi 4 cái ,mẹ lại cho thêm An 2 cái nữa .
Hỏi bây giờ An có bao nhiêu cái kẹo?
Trả lời:Số kẹo còn lại của An là … cái.
Bài toán 5.
Tìm số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau .
Trả lời:Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là số …
Bài toán 6.
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số
mà 2 chữ số đều giống nhau .
Trả lời:Có … số thỏa mãn đề bài.
Bài toán 7.
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số tròn chục.
Trả lời:Có … số thỏa mãn đề bài.
Bài toán 8.
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số lớn hơn 24 và nhỏ hơn 42.
Trả lời:Có … số thỏa mãn đề bài.
Bài toán 9.
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số nhỏ hơn 61 và lớn hơn 40 .
Trả lời:Có … số thỏa mãn đề bài.
Bài toán 10.
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số nhỏ hơn 91 và lớn hơn 75 .
Trả lời:Có … số thỏa mãn đề bài.
Bài 3:
Điền số thích hợp vào chỗ (…)
1.Số 25 gồm … chục và 5 đơn vị.
2.Số 43 gồm …chục và 3 đơn vị.
3.Số 19 gồm … chục và 9 đơn vị.

4.Số 37 gồm … chục và 7 đơn vị.
5.Hai năm trước tuổi của Mai và Lan cộng lại là 14 tuổi.
Hiện nay tuổi của Mai và Lan cộng lại là … tuổi.
10


6.Có tất cả … số lớn hơn 79 nhưng nhỏ hơn 90.
7.Có tất cả … số lớn hơn 30 nhưng nhỏ hơn 45.
8.Lan có 6 bức tranh, mỗi bức tranh một màu ,gồm 3 loại màu xanh,đỏ,tím.Biết số bức tranh
màu xanh là nhiều nhất, màu đỏ ít nhất. Em hãy cho biết Lan có mấy bức tranh màu xanh.
Trả lời: Số bức tranh màu xanh của Lan là …
9.Ngọc có 7 bức tranh, mỗi bức tranh một màu ,gồm 3 loại màu xanh,đỏ,tím.Biết số bức tranh
màu xanh là nhiều nhất, màu đỏ ít nhất. Em hãy cho biết Ngọc có mấy bức tranh màu xanh.
Trả lời: Số bức tranh màu xanh của Ngọc là …
10.Mai có 8 bức tranh, mỗi bức tranh một màu ,gồm 3 loại màu xanh,đỏ,tím.Biết số bức tranh
màu đỏ là ít nhất, màu xanh nhiều nhất. Em hãy cho biết Mai có mấy bức tranh màu đỏ.
Trả lời: Số bức tranh màu đỏ của Mai là …

VÒNG 16
ĐỀ SỐ 1.
Bài 1.
Hãy chọn trong bảng các cặp ô chứa số,kết quả tính có giá trị bằng nhau.
68 – 27
65
51 + 18
23
88

98 – 61
45

62 + 17
84
41 + 35

69
53 + 31
53 + 35
42 + 23
76

Bài 2.
Hãy điền các chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.
1
2
2
1
6





4 5
36
4 2
0
1
9
8
9

36
54



8



6



7



8



78

1
8
5
4
6
5
30

34
61
41
Bài 3.
Điền số thích hợp vào chỗ (…)
Bài toán 1.
Lớp 1A trường Kim Đồng có tất cả 20 bạn nam và 15 bạn nữ.
Hỏi lớp đó có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài toán 2.
Lớp 1A trường Hoa Sen có tất cả 29 bạn,trong đó có16 bạn nam.
Hỏi lớp đó có tất cả bao nhiêu bạn nữ?
Bài toán 3.
Lớp 1A có 32 học sinh; lớp 1B có 35 học sinh.
Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài toán 4.
Nhân ngày sinh nhật mẹ Mai, bố Mai mua 39 bông hoa hồng
về tặng mẹ Mai.Trong 39 bông hoa hồng đó có tất cả 19 bông
hồng nhung, còn lại là hồng bạch.
11

79 – 56
41
21 + 16
96 – 51
79


Hỏi bố Mai mua tất cả bao nhiêu bông hồng bạch?
Bài toán 5.
Nhân ngày sinh nhật bố An, mẹ An mua 45 bông hoa hồng

về tặng bố An.Trong 45 bông hoa hồng đó có tất cả 21 bông
hồng nhung, còn lại là hồng bạch.
Hỏi mẹ An mua tất cả bao nhiêu bông hồng bạch?
Bài toán 6.
Lớp 1A có 30 học sinh, lớp 1B có 32 học sinh, lớp 1C có
33 học sinh. Hỏi cả 3 lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài toán 7.
Để số A cộng với 34 bằng số 52 cộng với 26 thì số A phải là bao nhiêu ?
Bài toán 8.
Để số A cộng với 25 bằng số 16 cộng với 62 thì số A phải là bao nhiêu ?
Bài toán 9.
Đem số lớn nhất có 2 chữ số trừ đi số bé nhất
có 2 chữ số thì kết quả sẽ bằng bao nhiêu ?
Bài toán 10.
Đem số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau trừ đi
số bé nhất có 2 chữ số thì kết quả sẽ bằng bao nhiêu ?
ĐỀ SỐ 2.
Bài 1.
Hãy chọn trong bảng các cặp ô chứa số,kết quả tính có giá trị bằng nhau.
32 + 34
62 + 17
42
97 – 26
99 – 36

31
87 – 37
59 – 41
13 + 14
86


18
42 + 21
79
54 + 32
97 – 31

84 – 42
71
94 – 63
69 – 19
27

Bài 2.
Hãy điền các chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.
4
2
2
2
6





6 5
4 3
76
3
0

8
9
8
79
86



8



6
53

9
3
40



7
2
36



9
4
63




98
6
4

Bài 3.
Điền số thích hợp vào chỗ (…)
Bài toán 1.
Hồng được mừng tuổi tất cả 85 nghìn đồng,Hồng đã ủng hộ quỹ
bạn nghèo 25 nghìn đồng. Hỏi số tiền mừng tuổi của Hồng còn lại bao nhiêu nghìn đồng ?
Bài toán 2.
12


Mẹ Lan đi chợ mua thịt hết 40 nghìn đồng, mua rau hết 8 nghìn đồng
và mua gạo hết 50 nghìn đồng. Hỏi tổng số tiền mau thịt, mua rau
và mua gạo mẹ Lan đã tiêu là bao nhiêu ?
Bài toán 3.
Hãy cho biết số nào có số liền sau là số 68 .
Bài toán 4.
Hãy cho biết số nào có số liền trước là số 59 .
Bài toán 5.
Cho các chữ số 2 ; 5 ; 9. Hỏi viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số
đó ?
Bài toán 6.
Cho các chữ số 1; 3; 8. Hỏi viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số từ các chữ số đó ?
Bài toán 7.
Có 6 chiếc xe ô tô gồm 3 loại xe, xe ô tô con, xe ô tô tải và xe ô tô khách.

Hỏi trong đó có mấy chiếc xe ô tô con?Biết số xe ô tô con là nhiều nhất,
số xe ô tô tải là ít nhất.
Bài toán 8.
Có 7 chiếc xe ô tô gồm 3 loại xe, xe ô tô con, xe ô tô tải và xe ô tô khách.
Hỏi trong đó có mấy chiếc xe ô tô tải ?Biết số xe ô tô tải là nhiều nhất,
và số xe ô tô khách là ít nhất.
Bài toán 9.
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số
mà khi cộng hai chữ số của mỗi số đó ta được kết quả bằng 8 .
Bài toán 10.
Cho 3 số khác nhau đều là số chẵn chục có 2 chữ số và
cộng 3 số đó được kết quả bằng 70. Tìm số lớn nhất trong 3 số đó .

VÒNG 17
ĐỀ SỐ 1.
Bài 1.
Hãy chọn trong bảng các cặp ô chứa số,kết quả tính có giá trị bằng nhau.
86 – 42
62 + 17
58 – 41
24
68 – 32

98 – 57
99 – 82
41
87 – 64
54 + 25

23

60 + 26
69 – 18
47 + 22
44

51
15 + 54
36
52 + 34
68 – 44

Bài 2.
Hãy ghi thứ tự các ô chứa số, kết quả phép tính trong bảng sau theo thứ tự giá trị tăng dần.
33
70
45 + 42

15
45
64

41
76
35
13

45 – 25
67
93



24

82

25 + 13

10

Bài 3.
Điền số thích hợp vào chỗ (…)
Bài toán 1.
Hiện nay tuổi anh và tuổi em cộng lại là 21 tuổi.
Hỏi sau 4 năm nữa tuổi anh và tuổi em cộng lại là bao nhiêu ?
Bài toán 2.
Hãy cho biết 89 trừ đi số nào thì bằng 35.
Bài toán 3.
Số đem cộng với số 35 bằng 86 là số nào ?
Bài toán 4.
Để số A trừ đi 24 bằng số 24 cộng với 31 thì số A phải là số nào ?
Bài toán 5.
Để số A trừ đi 34 bằng số 32 cộng với 23 thì số A phải là số nào ?
Bài toán 6.
Để số B trừ đi 42 bằng số 97 trừ đi 73 thì số B phải là số nào ?
Bài toán 7.
Để số B trừ đi 32 bằng số 89 trừ đi 57 thì số B phải là số nào ?
Bài toán 8.
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số từ 25 đến 48?
Bài toán 9.
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số bé hơn 96 nhưng lớn hơn 72 .

Bài toán10.
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số
mà hai chữ số của mỗi số đó hơn nhau 6 đơn vị .
ĐỀ SỐ 2.
Bài 1.
Hãy điền các chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.
2
4
2
6
2





6 5
4 3
75
0
4
8
9
8
86
79



8

6
53



9
3
40



7
2
36



9
4
63



98
6
4

Bài 2.
Hãy ghi thứ tự các ô chứa số, kết quả phép tính trong bảng sau theo thứ tự giá trị tăng dần.
28

32
68 – 15
47

79 – 43
72
59
41

67
49
80
68 + 30
14

56
63
22
87 – 26


Bài 3.
Điền số thích hợp vào chỗ (…)
1.
An có 65 con tem,An cho hai bạn Hòa và Bình mỗi người 10 con tem.
Hỏi An còn lại bao nhiêu con tem ?
Trả lời:
An còn lại … con tem.
2.
Số nào cộng với 41 thì bằng 86 ?

Trả lời:
Số cộng với 41 bằng 86 là số …
3.
Số nào trừ đi 32 thì bằng 36 ?
Trả lời:
Số trừ đi 32 thì bằng 36 là số …
4.
Để số A trừ đi 13 bằng số 30 cộng với 24 thì số A phải là …
5.
Để số A trừ đi 26 bằng số 31cộng với 12 thì số A phải là …
6.
Để số B trừ đi 52 bằng số 48 trừ đi 36 thì số B phải là ….
7.
Để số B trừ đi 65 bằng số 68 trừ đi 47 thì số B phải là ….
8.
Số nào đem cộng với 43 rồi trừ đi 27 thì bằng 31 ?
Trả lời:
Đó là số ….
9.
Số nào đem trừ đi 56 rồi cộng với 21 thì bằng 63 ?
Trả lời:
Đó là số ….
10.
Số bé nhất có 2 chữ số mà hai chữ số của số đó cộng lại bằng 7 là số …

VÒNG 18
ĐỀ SỐ 1.
Bài 1.
Hãy chọn trong bảng các cặp ô chứa số,kết quả tính có giá trị bằng nhau.
25

89 – 61
51
97 – 35
69 – 54

68 – 56
53
24 + 33
21 + 13
89 – 27

68 – 17
15
69 – 35
57
99 – 46

69 – 31
28
89 – 64
12
24 + 14

Bài 2.
Hãy ghi thứ tự các ô chứa số, kết quả phép tính trong bảng sau theo thứ tự giá trị tăng dần.
15


34
91

59
78 – 47

48
20
67
39

37
78 – 15
42
70

Bài 3.
Điền số thích hợp vào chỗ (…)
Bài toán 1.
Hiện nay tuổi anh và tuổi em cộng lại là 22 tuổi.
Hỏi sau 3 năm nữa tuổi anh và tuổi em cộng lại là bao nhiêu ?
Bài toán 2.
Hãy cho biết 68 trừ đi số nào thì bằng 25 .
Bài toán 3.
Hãy cho biết 97 trừ đi số nào thì bằng 43 .
Bài toán 4.
Đàn gà nhà bác An có tất cả 56 con trong đó có 21 con gà trống.
Hỏi đàn gà nhà bác An có bao nhiêu con gà mái ?
Trả lời:
Đàn gà nhà bác An có số gà mái là …con.
Bài toán 5.
Để số A trừ đi 12 bằng số 25 cộng với 41 thì số A phải là số nào ?
Bài toán 6.

Để số B trừ đi 41 bằng số 86 trừ đi 54 thì số B phải là số nào ?
Bài toán 7.
Tìm một số biết số liền sau của số đó là số 69 .
Bài toán 8.
Tìm một số biết số liền trước của số đó là số 45 .
Bài toán 9.
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số nhỏ hơn 30 .
Bài toán 10.
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 75 .
ĐỀ SỐ 2.
Bài 1.
Hãy điền các chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.
2
5
5
6
6





3 5
4 3
24
2
1
9
7
9

98
96

16

56
23
89
27




8
2
34



8
7
50



8
3
64




9
3
25



97
5
3

Bài 2.
Hãy ghi thứ tự các ô chứa số, kết quả phép tính trong bảng sau theo thứ tự giá trị tăng dần.
18
75
27
53

48
31
92
21

60
78 – 53
57
38

34
41 + 22

15
43

Bài 3.
Điền số thích hợp vào chỗ (…)
Bài toán 1.
Hiện nay anh 21 tuổi, em 14 tuổi.
Hỏi hiện nay tuổi của hai anh em cộng lại bằng bao nhiêu ?
Bài toán 2.
Nhà bác An nuôi tất cả 65 con gà, vừa qua bác An đem bán đi 20 con.
Hỏi nhà bác An còn lại bao nhiêu con gà ?
Bài toán 3.
Bạn Hà được thưởng 50 nghìn đồng, bạn đã dùng 20 nghìn đồng
để mua kẹo liên hoan với các bạn trong lớp.
Hỏi số tiền thưởng còn lại của Hà là bao nhiêu nghìn đồng.
Bài toán 4.
Tổng số điểm kiểm tra cuối năm các môn học của bạn Hồng là 85 điểm.
Trong đó điểm kiểm tra môn toán của Hồng là 10 điểm.
Hỏi tổng số điểm các môn học còn lại không kể môn toán
của Hồng là bao nhiêu điểm ?
Bài toán 5.
Bạn An đọc một quyển truyện dày 84 trang,
bạn đã đọc được 31 trang đầu.
Tính số trang còn lại bạn An chưa đọc .
Bài toán 6.
Hồng có 38 con tem Hồng cho hai bạn Mai và Lan mỗi bạn 4 con tem.
Hỏi Hồng còn lại bao nhiêu con tem ?
Bài toán 7.
Hiện nay Hồng 10 tuổi, Hà 11 tuổi .
Hỏi sau 4 năm nữa tuổi của Hồng và Hà cộng lại bằng bao nhiêu ?

Bài toán 8.
Hiện nay Hồng 15 tuổi, Hà 14 tuổi .
Hỏi trước đây 3 năm tuổi của Hồng và Hà cộng lại bằng bao nhiêu ?
Bài toán 9.
Hãy cho biết số có hai chữ số lớn nhất mà 2 chữ số của số đó
hơn nhau 1 đơn vị là số nào.
Bài toán 10.
Hỏi viết được tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau
từ các chữ số 1; 6; 9 ?

VÒNG 19
17


Bài 1.
Hãy điền các chữ số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.
2
5
5
6
6





3 5
4 3
24
2

1
9
7
9
98
96



8



2
34

8
7
50



8
3
64



9
3

25



97
5
3

Bài 2.
Hãy sắp xếp các số, kết quả các phép tính trong bảng sau theo thứ tự tăng dần.
46
69
35 + 51
95
32

58
72 + 25
71
36 + 20
76

41 + 32
63
55
54 + 45
60

Bài 3.
Điền số thích hợp vào chỗ (…)

Bài toán 1.
Hiện nay Việt 14 tuổi, Nam15 tuổi .
Hỏi trước đây 4 năm tuổi của Việt và Nam cộng lại bằng bao nhiêu ?
Bài toán 2.
Em hãy cho biết có bao nhiêu số từ số 24 đến số 39 .
Bài toán 3.
Hãy cho biết số đem cộng với 61 mà bằng số 45 cộng với 52 là số nào.
Bài toán 4.
Em hãy cho biết có bao nhiêu số từ số 75 đến số 99?
Bài toán 5.
Em hãy cho biết có bao nhiêu số lớn hơn 21 nhưng nhỏ hơn 36?
Bài toán 6.
Em hãy cho biết có bao nhiêu số lớn hơn 62 nhưng nhỏ hơn 86?
Bài toán 7.
Cho các chữ số 0; 1; 2.
Hỏi viết được bao nhiêu số có hai chữ số từ các chữ số đó ?
Bài toán 8.
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà
hai chữ số của số đó cộng lại bằng 9.
Bài toán 9.
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà
hai chữ số của số đó hơn kém nhau 2 đơn vị .
18

65
87
99 – 31
58
79



Bài toán 10.
Hãy cho biết số lớn nhất có hai chữ số mà
hai chữ số của số đó hơn kém nhau 2 đơn vị là số nào.
ĐỀ SỐ 2.
Bài 1.
Điền số thích hợp vào chỗ (…)
1.Kết quả của phép cộng 43 +35 là …
2.Kết quả của phép trừ 87 – 23 là …
3. ... + 57 < 58
4. Số 96 là kết quả của phép cộng 43 + …
5. Điền dấu thích hợp vào chỗ (…)
95 – 52 … 87 – 34
6.Điền dấu thích hợp vào chỗ (…)
54 + 45 …. 49 + 50
7.Mảnh vải dài 87 cm. Bé cắt đi 65cm để may quần áo cho búp bê.
Hỏi mảnh vải còn lại dài bao nhiêu xăng – ti - mét?
Trả lời: Mảnh vải còn lại dài …. cm.
8.Trên bãi cỏ có 12 con trâu, số bò nhiều hơn số trâu là 6 con.
Vậy trên bãi cỏ có … con bò.
9.Gà nhà em đẻ một số quả trứng. Nếu đẻ thêm 12 quả nữa thì sẽ có 27 quả trứng.
Vậy gà nhà em đã đẻ … quả trứng.
10.Bác Ba nuôi được 42 con gà, số con vịt là số liền sau của số con gà.
Hỏi bác Ba nuôi được tất cả bao nhiêu con gà và vịt ?
Trả lời: Bác nuôi được tất cả… con.
Bài 2.
Điền số thích hợp vào chỗ (…)
1. Tính: 63 +15 = 27 + …
2. Điền số thích hợp vào chỗ (…)
42 +… = 77 - 21

3.Cho: … + 35 > 88
Số nhỏ nhất thích hợp điền vào chỗ … là:
4.Điền dấu thích hợp vào chỗ (…)
74 + 25 - 17 …. 43 + 35
5. Điền dấu thích hợp vào chỗ (…)
45 + 14 …. 49 – 13 + 31
6.Tú nghĩ ra một số mà khi bớt 12 đơn vị ở số đó thì được kết quả là 37.
Vậy số Tú nghĩ là …
7.Nếu ta thêm 5 đơn vị vào số A thì được số liền sau của 58.
Vậy số A là …
8.Khi mẹ 32 tuổi thì mẹ sinh con. Hỏi Mẹ hơn con bao nhiêu tuổi?
Mẹ hơn con … tuổi.
9.Năm nay:
Tuổi anh vừa tròn bảy
19


Tuổi em vừa tròn ba
Nếu cộng với tuổi bà
Là tròn sáu mươi tám.
Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Năm nay, tuổi của bà là…
10.Một xe ô tô chở 45 hành khách. Tới bến có 13 người xuống và 7 người lên xe.
Hỏi xe ô tô bây giờ có bao nhiêu hành khách?
Trả lời: Xe ô tô bây giờ có … hành khách.
Bài 3.
Điền số thích hợp vào chỗ (…)
1.Điền số thích hợp vào chỗ (…)
46 - … + 50 = 84
2.Điền số thích hợp vào chỗ (…)

……. - 42 + 32 = 87
3.Điền dấu thích hợp vào chỗ (…)
43 + 21 – 33 …. 97 – 30 – 46
4.Điền dấu thích hợp vào chỗ (…)
54 + 12 – 60 …. 59 – 30 – 20
5.Có bao nhiêu số có hai chữ số biết rằng chữ số hàng chục trừ đi hàng đơn vị là 6 ?
Trả lời: Có tất cả … số.
6.Cô giáo có một số quyển vở. Sau khi thưởng cho Hà 13 quyển, thưởng cho An 1 chục quyển
thì còn lại 25 quyển. Số vở lúc đầu của cô là …
7.Sau khi Toàn cho Nam 13 viên bi, Nam cho Hải 15 viên bi và Hải cho Toàn 11 viên bi thì mỗi
bạn đều có 35 viên bi. Hỏi lúc đầu Toàn có bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Lúc đầu Toàn có … viên bi.
8. Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 25 rồi cộng với 13 thì được kết quả
bằng số liền sau của 54.
Trả lời: Số đó là …
9.Lớp 1A có 37 học sinh, Lớp 1B có 35 học sinh. Nếu bớt ở lớp 1A 5 học sinh và bớt ở lớp 1B
4 học sinh thì số học sinh ở cả hai lớp bây giờ là bao nhiêu?
Trả lời: Số học sinh ở cả hai lớp bây giờ là …
10.Trong túi có 23 quả bóng xanh và 14 quả bóng đỏ. Hỏi phải lấy ra ít nhất mấy quả bóng
để chắc chắn có được cả bóng màu đỏ và bóng màu xanh?
Trả lời: Phải lấy ít nhất là … quả.

20



×