Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC HÓA DƯỢC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.64 KB, 4 trang )

TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TPHCM
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
HÓA DƯỢC
1. Thông tin về giảng viên :
- Họ và tên: HUỲNH THỊ NGỌC PHƯƠNG
+ Chức danh, học hàm, học vị: Tiến Sĩ, Giảng viên Chính
+ Thời gian, địa điểm làm việc: từ năm 1982, Khoa Dược, Đại học Y Dược TP.HCM
+ Địa chỉ liên hệ: 40/3 Nguyễn Giản Thanh, P.15, Q.10, TP.HCM.
+ Điện thoại: 38 65 22 82 Mobile: 09 08 77 21 18
+ Email:
- Họ và tên: TRẦN THÀNH ĐẠO
+ Chức danh, học hàm, học vị: Tiến Sĩ, Giảng viên Chính
+ Thời gian, địa điểm làm việc: từ năm 1989, Khoa Dược, Đại học Y Dược TP.HCM
+ Địa chỉ liên hệ: 406 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM
+ Điện thoại: (08) 38600584 Mobile: 0903 716 482,
+ Email:
- Họ và tên: NGUYỄN THỊ THU HÀ
+ Chức danh, học hàm, học vị: Thạc Sĩ
+ Thời gian, địa điểm làm việc: từ năm 1983, khoa Dược, Đại học Y Dược TP.HCM
+ Địa chỉ liên hệ: 440 Võ Văn Tần, P.5, Q.3, TP.HCM.
+ Điện thoại: 38 39 23 87
+ Email:
2. Thông tin chung về môn học
-

Tên môn học : Hóa Dược


Mã môn học:
Số tín chỉ: 3
Môn học: Bắt buộc
Các môn học tiên quyết: Hóa hữu cơ
Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 30 tiết
+ Thực hành : 16 tiết
- Địa chỉ Khoa/ bộ môn phụ trách môn học: Bộ môn Hóa Dược – Khoa Dược – Trường Đại học
Y Dược Tp.HCM.


3. Mục tiêu của môn học
-

Kiến thức : Môn học cung cấp kiến thức về một số nhóm dược phẩm, đặc biệt là nhóm kháng
sinh: phương pháp điều chế, mối quan hệ cấu trúc-tác động, phương pháp kiểm nghiệm, công
dụng
Kỹ năng : các thao tác trong phòng thí nghiệm hóa dược cần thiết cho việc tổng hợp và kiểm
nghiệm dược phẩm.

4. Tóm tắt nội dung môn học (khoảng 150 từ)
Hóa dược là một lĩnh vực rộng lớn với nhiều chuyên đề được phân theo nhiều trình độ khác
nhau. Trong khuôn khổ môn hoc này, nội dung chủ yếu của môn học sẽ tập trung váo các lĩnh vực
như sau :
- Tác nhân hóa trị liệu: thuốc kháng sinh, thuốc kháng ký sinh trùng, thuốc sát khuẩn.
- Thuốc giải độc.
- Thuốc dùng trong chẩn đoán và dược phẩm phóng xạ.
5. Nội dung chi tiết môn học :
* Lý thuyết :
Phần I: Đại cương về Hóa dược

Phần II: Thuốc kháng sinh
Chương 1: Đại cương kháng sinh
Chương 2: Kháng sinh họ beta lactam
Chương 3: Kháng sinh họ aminosid
Chương 4: Kháng sinh họ phenicol
Chương 5: Kháng sinh phosphonic
Chương 6: Kháng sinh họ macrolid
Chương 7: Kháng sinh họ cyclin
Chương 8: Kháng sinh họ polypeptid
Chương 9: Kháng sinh họ quinolon
Chương 10: Thuốc kháng lao
Chương 11: Sulfamid kháng khuẩn
Chương 12: Thuốc kháng nấm
Phần III: Thuốc sát khuẩn
Phần IV: Thuốc kháng ký sinh trùng
Chương 1: Thuốc trị giun sán
Chương 2: Thuốc trị bệnh do động vật nguyên sinh


Phn V: Thuc chng c v gii c
Phn VI: Thuc chn oỏn, cn quang
Phn VII: Dc phm phúng x.
* Thc hnh :
Bi 1 : iu ch v kim nh nc Javel
Bi 2: nh tớnh khỏng sinh Penicilin v kim nh Streptomycin Sulfat
Bi 3: nh tớnh Phtalazol v kim nh Sulanilamid
Bi 4: nh tớnh khỏng sinh nhúm Cyclin v kim nh Cloramphenicol
6. Hc liu
- Sỏch, giỏo trỡnh chớnh: Giỏo trỡnh Húa dc 1- Biờn son: Trng Phng, Hunh Th Ngc
Phng, Lờ Minh Trớ, Nguyn Th Thu H, Trn Thnh o

- Sach tham khao :
- British pharmacopoeia 2007.
- Foyes Principles of Medicinal Chemistry, Lippincott Williams & Wilkins, 2002.
- Pharmaceutical substances, Thiem-Stuttgart. New York, 1999.
- The antimicrobial drugs, Oxford university press, 2000.
- Medicinal chemistry, New age international (P) Ltd., 2007.
- Hydrolysis in drug and prodrug metabolism, Wiley VCH, 2003.
- Medicinal chemistry drug discovery, Wiley interscience, 1998
- Khac: Mỏy ốn chiu, mỏy LCD, taứi lieọu tửứ Internet
7. Hỡnh thc t chc dy hc
Ni dung

i cng v Húa dc
Thuc khỏng sinh
Thuc sỏt khun
Thuc khỏng ký sinh trựng
Thuc chng c v gii c
Thuc chn oỏn, cn quang

Hỡnh thc t chc dy hc mụn hc
Lờn lp
Thc hnh,
T hc, t
thớ
nghim,
nghiờn

Bi
Tho
thuyt

tp
lun
2 tit
20 tit
8 tit
2 tit
8 tit
2 tit
1 tit
2 tit

Tng

2 tit
28 tit
10 tit
2 tit
1 tit
2 tit


Dược phẩm phóng xạ
Tổng cộng

1 tiết
30 tiết

1 tiết
46 tiết


16 tiết

8. Chính sách đối với mơn học và các u cầu khác của giảng viên
u cầu và cách thức đánh giá, sự hiện diện trên lớp, mức độ tích cực tham gia các hoạt động
trên lớp, các qui định về thời hạn, chất lượng các bài tập, bài kiểm tra….
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập mơn học
9.1. Kiểm tra – đánh giá thường xun
-

Dự lớp: 80% LT + 100% TH.
Chun đề: mỗi sinh viên phải hoàn thành tối thiểu một chun đề được giao.
Dụng cụ học tập: giáo trình Miễn dịch học và tài liệu hướng dẫn thực hành.
Khác: bài thu hoạch.

9.2. Kiểm tra - đánh giá định kì:
-

Bài thu hoạch: 10 %
Chun đề: 30 %
Thi ći học phần: 60%

Giảng viên

Duyệt Chủ nhiệm bộ mơn

(Ký tên)

(Ký tên)

Thủ trưởng đơn vị đào tạo

(Ký tên)



×