Tải bản đầy đủ (.doc) (246 trang)

Giáo án môn Toán lớp 3 (Cả năm và rất chi tiết).

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (822.42 KB, 246 trang )

TUẦN 1
Thứ ........ngày .........tháng.........năm........
ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC CHỮ SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
A- Mục tiêu:
- Giúp Học sinh ôn tập củng cố các đọc, viết, so sánhcác số có ba chữ
số.
B –Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ có ghi nội dung bài tập1
C – Các họat động dạy –học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
I. Dạy – học bài mới
1/ Giới thiệu bài
Bài tập 1: Viết theo mẫu HS
làm trong SGk. Cho HS đổi
chéo vở, kiểm tra
Giáo viên nhận xét chung.
Bài tập 2: Viết số thích hợp
vào ô trống
- Chữa bài:
Mỗi số trong dãy này bằng
số` đứng ngay trước nó trừ
đi 1.
Bài 3: - Bài tập yêu cầu
chúng ta làm gì?
- Cho Học sinh tự làm bài
- Yêu cầu Học sinh nnhận
xét bài của bạn trên bảng:
Bài 4: Yêu cầu Học sinh đọc
đề bài, đọc dãy số, tự làm
bài


- Số lớn nhất trên dãy số
trên là số nào? Vì sao?
Số nào là số bé nhất trong
các dãy số trên
Bài 5: Viết số theo thứ tự từ
lớn đến bé và từ bé đến
lớn(HS làm việc theo nhóm
đôi)
II/ Củng cố- dặn dò
Yêu cầu Học sinh về nhà
ôn tập thêm, về đọc
viết, so sánh các số có
chữ số làm bài tập ở
vở bài tập trang 3
- Nhận xét tiết học

- Nghe giới thiệu.
- Vài em nhắc lại
-HS làm trong sách
-HS làm miệng (HS đọc kết quả )
- HS nhận xét
-So sánh các số
- 3 học sinh lên bảng làm bài, cả
lớp làm vở bài tập
- Các số: 375,421,573, 241, 735, 142
- Học sinh tự làm vào bài tập
- Số lớn nhất trong dãy số là 735
vì số 735 có số trăm lớn nhất
- Học sinh đổi vởkiểm tra bài nháp
/ Theo thứ tự tư’ bé đến lớn

b/ Theo thứ tự lớn đến bé
2 Học sinh lên bảng làm bài, cả
lớp làm vào vở bài tập

1


Thứ ........ngày .........tháng.........năm........
TIẾT 2: CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
( Không nhớ)
A – Mục tiêu:
Giúp Học sinh ôn tập, cách tính cộng trừ các số có ba chữ số
Củng cố giải bài tóan ( có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn
B – Các họat động dạy học chủ yếu:
- 3 Học sinh lên bảng làm bài
I/ Kiểm tra bài cũ :
- Học sinh nghe, nhắc lại
- Kiểm tra các bài tập đã
giao về nhà của tiết 1
- Nhận xét, chữa bài và cho
điểm Học sinh
II/ Dạy - học bài mới:
Giới thiệu
* Bài 1: Tính nhẩm
.Tính nhẩm ( HS làm miệng )
Cho HS làm miệng
GV nhận xét
Bài 2: Gọi Học sinh đọc yêu
Đặt tính rồi tính ( HS làm bài vào
cầu đề

bảng con )
- Yêu cầu Học sinh làm bài
HS nhận xét sửa bài
vào bảng con
- Chữa bài
-HS đọc đề bài ( HS làm bài vào
nháp )
Bài 3: Gọi 1 Học sinh đọc đề
Bài giải
- Yêu cầu Học sinh ôn lại
Số học sinh của khối lớpHai là
cách giải tóan về “ ít hơn”,
245- 32 = 213 (học sinh )
Giáo viên gơi ý.
Đáp số : 213 học sinh
- Giáo viên yêu cầu Học
HS đọc đề và giải vào vở
sinh làm bài
- Chữa bài và cho điểm hs
Giải
Giá tiền một tem thư là
Bài 4: Yêu cầu Học sinh đọc
200+600 = 800(đồng)
đề bài
Đáp số: 800(đồng
- Yêu cầu Học sinh ôn lại
cách giải tóan về “ nhiều
Với ba số 315 ,40 .355 và các
hơn” Giáo viên gợi ý
dấu =,+, _ em hãy lập các

- Giáo viên yêu cầu Học
phép tính
sinh Gi áo viên chữa bài và
HS làm việc theo nhóm đôi và
cho điểm Học sinh
nêu
kết quả
Bài 5: yêu cầu Học sinh
- Yêu cầu Học sinh lập phép
tính cộng trước, sau đó dựa
vào phép tính cộng để lập
phép tính trừ,
- Chữa bài và cho điểm làm
bài
- GV chấm điểm và nhận

2


xét
C -Củng cố - dặn dò
Về nhà chuẩn bò bài
Luyện tập
D –Nhận xét tiết học

Thứ ........ngày .........tháng.........năm........
TIẾT 3:

LUYỆN TẬP


A/ Mục tiêu – Giúp HS
- Củng cố kỹ năng tính cộng, trừ(không nhớ) các số có ba chữ số
- Củng cố, ôn tập bài toán về”Tìm x”, giải toán có lời văn và xếp ghép
hình.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Bốn mảnh bìa bằng nhau hình tam giác vuông cân như bàai tập 4.
C/ Các hạot động dạy học chủ yếu:
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Ktra các bài tập đã giao về - 2 Học sinh làm bài trên bảng
nhà của tiết
327 + 615
496 -175
- Nhận xét, chữa bài và cho
điểm
II/ Dạy – học bài mới
- Học sinh nghe và nhắc lại(vài
1/ Giới thiệu bài mới:
em)
tập
Bài 1: 1 em đọc to yêu cầu của - Đặt tính và tính
bài
- HS làm bài vào bảng 3 Học
- HS làm bài vào bảng
sinh lên bảng làm
- Nhận xét
- Thực hiện tính từ như thế nào?
-Tìm x (HS làm nháp )
Bài 2: yêu cầu Học sinh nêu yêu
- HS đọc đề bài
cầu của bài . Học sinh tự làm - - 1 Học sinh lên bảng làm

bài vào nháp
bài, Học sinh cả lớp làm vào
-?- Chữa bài và cho điểm
vở bài tập
*Bài 3: yêu cầu Học sinh đọc đề
Bài giải:
- Giáo viên giúp Học sinh củng Số nữ có trong đội đồng
cố cách gỉai và trình bày bài diễn là :
285
– 140 = 145( người)
giải
Đáp số: 145 (người)
toán bài có lời văn
- Giáo viên yêu cầu Học sinh
- Xếp 4 hình tam giác thành
làm bài
hình con cá
- Chữa bài và cho điểm Học sinh
* Bài 4:Cho HS đọc yêu cầu của - HS thi giữa các tổ
đề
- Tổ chức cho Học sinh thi ghép
hình giữa các tổ. Trong thời gian 3
phút,

3


- Tuyên dương tổ thắng
- Hỏi thêm: Trong hình “ Con cá”
có bao nhiêu hình tam giác?

III/ Củng cố dặn dò
- Về nhà ôn lại các dạng toán
vừa học.
- Làm các bài tập trong vở bài
tập bài 3 trang 5
- Nhận xét tiết học

Thứ ........ngày .........tháng.........năm........
TIẾT 4 :

CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
(Có nhớ một lần)
A- Mục tiêu: Giúp Học sinh
- Trên cơ sở cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện cộng các số có
ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng trục hoặc sang hàang trăm)
- Củng cố ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vò tiền Việt Nam
( đồng)
B – Các họat động dạy – học chủ yếu:
I/ kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài tập đã giao về - 2 Học sinh làm bài trên
nhà của tiết 3
bảng
- Nhận xét chữa bài và cho 834 – 613
492 + 107
điểm
II/ Dạy – học bài mới:
1/ Giới thiệu bài mới:
- Học sinh nghe, vài em nhắc
2/ Hướng dẫn thực hiện phép cộng
lại tựa đề

a- Phép cộng 435 + 127
- Giáo viên viết lên bảng phép
tính
- 1 Học sinh lên bảng đặt tính
435 + 127 = ? và yêu cầu Học
sinh đặt tính theo cột dọc
Giáo viên hướng dẫn từng
bước ( như SGK)
* Chốt ý:
- Phép cộng 435 + 127 = 562 là
phép cộng có nhớ một lần từ
hàng đơn vò sang hàng chục.
- Phép cộng 256 + 162 = 418 là
phép cộng có nhơ`1 một lần từ
hàng chục sang hàng trăm.
3/ luyện tập – thực hành:
- HS làm bài vào nháp
Bài 1: Tính (HS làm bài vào
- nhận xét bài của bạn.

4


nháp )
Học sinh tự làm)
Chữa bài và cho điểm Học sinh
* Chốt các phép tính này đều
là phép cộng có nhớ một lần
từ hàng đơn vò sang hàng chục.
* Bài 2: Hướng dẫn Học sinh làm

bài tương tự như bài tập 1 ( HS
làm vào bảngû )
Bài 3 :Đặt tính rồi tính (HS làm
vào phiếu học tập )
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Cấn chú ý điều gì khi đặt tính?
Chữa bài và cho điểm Học sinh
*Bài 4: yêu cầu Học sinh đọc yêu
cầu của bài
-HS làm bài vào vở
Muốn tính độ dài đường gấp
khúc ta làm như thế nào?

-HS làm bài vào bảng con
_ Đặt tính và tính
Học sinh cả lớp làm vào
phiếu học tập.
Học sinh lên bảng làm nêu
rõ cách thực hiện

Tính độ dài đường gấp khúc
AB C
Ta tính tổng độ dài của đọan
thẳng của đường gấp khúc
đó
Bài giải:
Độ dài đường gấp khúc Abc

Chữa bài và cho điểm Học sinh
* Bài 5: yêu cầu Học sinh tự 126 + 137 = 263(cm)

nhẩm và ghi kết quả vào vở Đáp số: 263(cm)
bài tập, sau đó yêu cầu 2 Học
sinh ngồi cạnh nhau đổi chéo vở - HS làm miệng .
500 đồng = 200 đồng + 300
để kiểm tra.
đồng
_GV nhận xét
500 đồng = 30 đồng +
III/ Củng cố và dặn dò:
- Yêu cầu Học sinh về nhà 100đồng
luyện tập thêm về cộng các 500 đồng = 0 đồng + 500đồng
- HS nhận xét
số có ba chữ số có nhớ một
lần. Làm theo bài tập 4 trang 6.
- Nhận xét tiết học
* Bài tập hường dẫn luyện tập thêm ( tiết tự học)
Viết số thích hợp vào ô trống trong bảng
Số
hạng
Số
hạng
Tổng

132

423

218

152


457

345

259

258

547

463

271

382

5


Thứ ........ngày .........tháng.........năm........
TIẾT 5 :

LUYỆN TẬP

A- Mục tiêu:- Giúp HS
Củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số( có nhớ một lần
sang hàng chục hoặc sang hàng trăm)
B-Các họat động dạy – học chủ yếu:


6


I/ kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài tập đã giao về
nhà của tiết 4
- Chữa bài và cho điểm Học sinh
II/ Dạy học bài mới:
1/ Giới thiệu:
*Bài 1: Tính : yêu cầu Học sinh tự
làm bài.vào bảng con cách
thực hiện phép tính của mình.
- Chữa bài và cho điểm Học sinh
* Bài 2: Đặt tính rồi tính ( HS làm
nháp)
- Yêu cầu Học sinh nêu cách
đặt tính , cách thực hiện phép
tính rồi làm bài.
- Chữa bài và cho điểm Học sinh
* Bài 3: Giải toán :yêu cầu Học
sinh đọc tóm tắt bài toán, Giáo
viên gợi ý
- Yêu cầu Học sinh làm vào vở
- Chữa bài và cho điểm Học sinh
* Bài 4: Cho Học sinh xác đònh
yêu cầu của bài, sau đó tự
làm bài
- Yêu cầu Học sinh nối tiếp nhau
nhẩm từng phép tính trong bài
Bài 5: Học sinh quan sát hình vẽ

(Tổ chức cho HS chơi trò chơi vẽ
hình theo mẫu, chia lớp thành 2
dãy)
III/ Củng cố và dặn dò:
- Yêu cầu Học sinh về nhà làm
các bài tập
- Nhận xét tiết học

Tuần 2:

2 Học sinh lên bảng làm .
562 + 218, 273 + 63
Nhắc lại tựa đề
Học sinh làm bảng
HS nhận xét
Đặt tính và tính
HS làm nháp
Nhận xét
Cả lớp đọc thầm đề bài
Bài giải:
Cả hai thùng có số lít là:
125 + 135 = 260(Lít)
Đáp số: 260(Lít)
HS làm miệng
HS làm việc theo nhóm đôi
9 Học sinh nối tiếp nhau nhận
xét từng phép tính trước lớp
- HS thi trò chơi vẽ hình :Con
mèo
- Mỗi dãy đại diện một em lên

thi vẽ hình

Thứ ........ngày .........tháng.........năm........

TIẾT 6:

TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
( Có nhớ một lần)
A- Mục tiêu:- Giúp Học sinh
Biết cách tính các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ở hàng chục hoặc
hàng trăm).
- Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép trừ
B – Các họat động dạy – học chủ yếu

7


I/ Kiểm tra bài cũ:Kiểm tra các bài tập đã giao
về nhà ở tiết 5
- Chữa bài và cho điểm Học
sinh
II/ Dạy – học bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hướng dẫn thực hiện các phép
trừ các số có ba chữ số( có
nhớ một lần)
a/ Phép trừ 432 – 215
432 – 215 = ? và yêu cầu Học
sinh đặt tính theo cột dọc.
- Giáo viên hướng Học sinh tính

từng bước như phần bài học
của SGK
- Gọi HS nêu lại cách tính
b/ Phép trừ 627 – 143
- Tiến hành các bước tương tự
như phép trừ 432 – 215 = 217
3/ luyện tập thực hành:
* Bài 1: Tinh HS làm bàivào
bảng con .
Chữa bài và cho điểm Học sinh
* Bài 2: hướng dẫn HS làm bài
tương tự như bài 1
* Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài
( HS làm bài vào vở )
- Hướng dẫn cho HS làmm

- 2 HS lên bảng làm
- 245 – 45, 350 + 450

- Nghe giới thiệu, vài em nêu lại
tựa bài học
1 Học sinh lên bảng đặt tính, học
sinh cả lớp thực hiện đặt tính
vào vở nháp( hoặc bảng con)
- HS nêu cách tính

- H S làm vào bảng con
- HSnhận xét
- 2 học sinh thực hiện trước lớp
cả lớp theo dõi, Nhận xét

-HS đọc đề bài (HS làm vào vở
)
Bài giải:
Số tem của bạn Hoa

335 – 128 = 207 ( con
tem)
Đáp số: 207 (con
tem)
Chữa bài và cho điểm Học sinh -HS nhận xét
Giải:
* Bài 4: yêu cầu Học sinh đọc
thầm phần tóm tắt của bài Độ dài đọan dây còn lại là
toán, suy nghó và tự nêu bài 243 – 27 = 216(cm)
Đáp số: 216(cm)
toán.
- Học sinh từ làm và ghi bài
giải.
III/ Củng cố và dặn dò
- HS về nhà coi lại bài và làm
bài

Thứ ........ngày .........tháng.........năm........
TIẾT 7:

LUYỆN TẬP

8



A- Mục tiêu: Giúp HS
- Rèn luyện kỹ năng tính cộng , trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một
lần, không có nhớ)
Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ.
- Củng cố về tìm số bò trừ, số trừ, hiệu
B-Các họat động dạy - học chủ yếu
- I/ Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra các bài tập đã giao
về nhà ở tiết 6
- Nhận xét , Chữa bài và cho
điểm Học sinh
II/ Dạy – học bài mới
1/ Giới thiệu bài mới:
* Bài 1: Tính - Y/c từng hs vừa
lên bảng , nêu rõ cách thực
hiện phép tính của mình. HS cả
lớp theo dõi và nhận xét.
* Bài 2: Y/c Hs nêu cách đặt
tính và cách thực hiện tính
- Y/c Hs tự đặt tính và tính. Tiến
hành tương tự như bài 1
* Bài 3: Bài toán Y/c gì?
- Y /C HS suy nghó và tự làm
bài
- HS làm vào SGK
- Chữa bài
* Bài 4 : Giải bài toán theo vắn
tắt
- Hs tự nêu bài toán ( theo tóm
tắt rồi), rồi giải

- Giáo viên cho điểm Học sinh
* Bài 5 : Y/C HS đọc kỹ đề bài
rồi giải
- Chữa bài và cho điểm Học
sinh
III/Củng cố dặn dò
- Y/c HS về nhà luyện tập
thêm phép cộng, phép trừ
các số có ba chữ số ( có
nhớ 1 lần) trong vở bài tập.
- Nhận xét tiết học

- Vài em lên bảng sửa bài

- Nghe nhắc lại ( vài em)
- HS làm bảng con
- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm vào vở sau đó đổi
chéo kiểm tra bài của nhau.
- HS làm nháp
- 4 em lên bảng đặt tính và
tính, nêu cách thực hiện tính
- Điền số thích hợp vào ô
trống
- 1Hs lên bảng làm bài, cả
lớp làm vào sách
- HS làm vào phiếu học tập
- HS nhận xét
- HS nêu bài toán rồi giải vào
vở

- Nhận xét

Thứ ........ngày .........tháng.........năm........

9


TIẾT 8 :
ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN
A- Mục tiêu : Giúp HS
Củng cố các bảng nhân đã học ( bảng nhân 2, 3 , 4)
Biết nhân nhẩm với số tròn trăm
Củng cố cách tính và giá trò biểu thức, tính chu vi hình tam giác và giải
toán
B- Các hoạt động – dãy học chủ yếu :
I/Kiểm tra bài cũ
- 2 em lên bảng làm
Kiểm tra các bài đã giao về 671 – 424
nhà ở tiết 7
138 – 45
- Chữa bài và cho điểm Học
sinh
- nghe và vài em nhắc lại tựa đề
II/ Dạy học bài mới
- HS làm miệng
1. Giới thiệu bài :
2.Ôn tập các bảng nhân :
Bài 1 :
a/ Tổ chức cho HS thi đọc
thuộc lòng bảng nhân 2, 3,

4, 5
- HS nhận xét
b/ Thực hiện nhân nhẩm với số
tròn trăm :
- HS làm bảng con( 3 HS lên
- Chữa bài và cho điểm Học bảng làm)
sinh
Bài 2: Tính giá trò của biểu
thức:
-GV hướng dẫn HS thực hiện - HS lên bảng làm bài, hs cả
(Cho HS làm bảng con).
lớp làm bài vào vở, đổi chéo
Chữa bài và cho điểm Học vở kiểm tra nhau, nận xét bài
sinh
của nhau
* Bài 3: Gọi 1 hs đọc đề
- HS đọc đề toán và giải vào
- Y/c hs tự làm bài vào vở
vở
Chữa bài và cho điểm Học
sinh
- 1 em lên bảng làm (HS làm
* Bài 4: Gọi 1 hs đọc đề
-GV hướng dẫn HS làm vào vào vở)
- HS nhận xét
vở.
- Hãy nêu cách tính chu vi
của một hình tam giác
- GV nhận xét và chữa bài
III/ / Củng cố và dặn dò

- Tiết học này chúng ta vừa
ôn tập những kiến thức gì?
- Về nhà ôn luyện thêm
các bảng nhân, chia đã
học. Làm nt các bài tập
vào vở

10


- Nhận xét tiết học

Thứ ........ngày .........tháng.........năm........
TIẾT 9
ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA
A- Mục tiêu : Giúp Hs
B- Ôân tập các bảng chia ( chia cho 2, 3, 4, 5)
Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 4, ( phép chia
hết)
Giải toán có lời văn bằng một phép tính chia.
B-Các họat động dạy - học chủ yếu:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra các bài tập đã giao
về nhà ở tiết 8
- Chữa bài và cho điểm Học
sinh
II. Dạy học bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
2/ Ôân tập các bảng chia:
* Bài 1: Tổ chức cho HS thi đọc

thuộc lòng các bảng chia cho
2, 3, 4, 5
- Giáo viên chữa bài và cho
điểm hs
Bài 2: Thực hiện chia nhẩm
-Các phép chia có số bò chia
là các số tròn trăm.
- Giáo viên cho HS tính nhẩm
theo mẫu
Chữa bài và cho điểm HS
Bài 3: Toán giải:
- Y/c hs tự giải vào vở, đổi
chéo bài kiểm tra nhau
Chữa bài và cho điểm Học sinh
Bài 4 : Mỗi số trong hình tròn
là kết quả của phép tính
nào ?
- Tổ chức trò chới « Thi mới
nhanh phép tính với kết quả »
Chia lớp thành 2 đội
III/ / Củng cố và dặn dò

- Vài em lên bảng làm bài.
Nhận xét bài của bạn
- Nghe giới thiệu, vài em nêu
lại tựa đề
- HS thi thuộc lòng bảng chia

- HS làm bài miệng


- 1Hs lên bảng làm bài, cả
lớp làm vào vở
- HS nhận xét
- HS chia 2 đội tổ chức chơi trò
chơi nối phép tính với kết
quả.

- Bảng chia cho 2, 3, 4, 5 thực
hành chia nhẩmcó số tròn
trăm
- Giải toán

11


- Bài học hôm nay gồm nội
dung nào
Y/c hs ôn luyện thêm về các
bảng nhân, bảng chia đã học
- Nhận xét tiết học

Thứ ........ngày .........tháng.........năm........
TIẾT 10:

LUYỆN TẬP

A- Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố cách tính giá trò của biểu thức liên quan đến phép nhân, nhận
biết số phần bằng nhau của đơn vò, giải toán có lời văn
- Rèn kỹ năng xếp ghép hình đơn giản

B-Đồ dùng dạy học:
Hình vẽ trong bài tập 2
C- Các họat động dạy học chủ yếu:
I/ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra các bài tập đã giao về nha øcủa tiết 9 ( nếu có)
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm
II/ Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Vài em lên bảng làm
* Bài 1: Tínhø trình bày theo hai
- HS làm bảng con ( 3 HS lên
bước
bảng làm bài)
- GV cho HS làm bảng con
- HS quan sát hình SGK và làm
- GV nhận xét
* Bài 2: Y/c HS quan sát hình vẽ bài miệng
và hỏi. Hình nào đã khoanh
vào một phần tư số vòt
- HS đọc đề bài và giải vào vở
- Cho HS làm bài miệng
Giải:
* Bài 3: HS đọc kỹ đề
Số hs của 4 bàn là
- Y/c HS tự giải và trình bày
2 x 4 = 8( hs)
- Chữa bài và cho điểm Học sinh
Đáp
số: 8 ( hs)
* Bài 4: Tổ chức cho hs thi xếp

hình trong thời gian 2 phú, tổ
nào có nhiều bạnxếp đúng
nhất là tổ thắng cuộc

- Tính giá trrò biểu thức của
- 3/ / Củng cố và dặn dò
- Y/c HS nêu lại các biểu thức phép nhân , phép chia, giải

12


vừa ôn tập, vừa học
toán, xế` ghép hình, nhận biết
- Y/c HS về nhà làm bài tập ở ¼
vở
- Nhận xét tiết học

Tuần 3:

Thứ ........ngày .........tháng.........năm........

TIẾT 11:
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
A- Mục tiêu: Giúp HS
- Ôân tập, củng cố về đường gấp khúc và tình độ dài đường gấp khúc,
về tính vi hình tam giác, hình tứ giác
- Củng cố nhận dạng hình vuông, hình tứ giác, hình tam giác qua bài “đếm
hình”, “ vẽ hình”.
B-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
I/ Kiểm tra bài cũ :

- Kiểm tra các bài tập đã giao - HS làm bài trên bảng
về nhà ở tiết 10 - Nhận xét ,
chữa bài cho hs
II/ Dạy - học bài mới:
1/ Giới thiệu bài: * Bài 1: Củng
cố cách tính độ dài của - HS làm nháp 2 HS lên bảng
đường gấp khúc và hình tam làm
giác( HS làm nháp)
- Yêu cầu 1Hs lên bảng làm
bài, cả lớp làm vào vở nêu
cách tính độ dài đường gấp
khúc
b. Y/c 1 Hs lên bảng làm bài,
cả lớp làm vào vở đọc đề
phần b :
- Y/c 1Hs lên bảng làm bài, cả
lớp làm vào vở tính chu vi của - Vài em lên bảng thực hành
đo, Hs ở dưới lớp đo ở sách
hình tam giác nào
- Chữa bài và cho điểm Học - 1 em lên bảng làm cả lớp
làm vào vờ bài tập
sinh
* Bài 2 : Ôân cách đo độ dài,
- HS làm việc theo nhóm đôi
đọan thẳng
- Y/c hs đọc đề bài, nêu cách và trình bày kết quả
đo độ dài đọan thẳng cho - HS nhận xét
trước rồi thực hành tính chu vi
của hình chữ nhậtABCD( Cho HS - Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để
làm vở). - Chữa bài và cho được mỗi hình sau

điểm HS
* Bài 3 : HS làm bài miệng
( Làm việc theo nhóm đôi)
- GV nhận xét, chữa bài
* Bài 4 :

13


- Y/c 1Hs lên bảng làm bài, cả
lớp làm vào vở đọc đề và
quan sát hình
- Chữa bài và cho điểm Học
sinh
III/ / Củng cố và dặn dò
- Y/c hs nêu hình tam giác có
mấy cạnh, tam giác có mấy
cạnh ?, hình chữ nhật có các
cặp như thế nào ? cách tính
độ dài đường gấp khúc, chu vi
các hình
- Y/c hs về nhà làm các BT
trong VBT
- Nhận xét tiết học
Thứ ........ngày .........tháng.........năm........
TIẾT 12:
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
A-Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố cách giải toán về”nhiều hơn , ít hơn”
- Giới thiệu bổ sung bài toán về” hơn kém nhau một số đơn vò” ( tìm phần “

nhiều hơn, ít hơn”
B-Các hạot động dạy học chủ yếu:
I/ Kiểm tra bài cũ
-Kiểm tra các bài tập đã giao - 1 số hs lên bảng làm bài
về nhà ở tiết 11
Chữa bài và cho điểm Học sinh
II/ Dạy - học bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
* Bài 1: Gọi hs đọc đề(HS làm - HS đọc đề toán tóm tắt và
giải bài vào nháp(1 em lên
nháp)
bảng giải)
- Chữa bài và cho điểm Học
- HS làm vào vở
sinh
* Bài 2: Gọi hs đọc đề
- HS làm vào vở
- Chữa bài và cho điểm Học
sinh
Bài 3: phần a(Giải bài toán - HS nhận xét kết luận
theo mẫu)
- HS quan sát hình minh họa và
phân tích đề bài(HS làm vào
vở)
- Gv nhận xét và kết luận
- HS làm vào phiếu học tập (1
* Bài 3: Y/c HS đọc đề
- Tóm tắt bài toán bằng sơ em lên bảng làm)
đồ cho hs rồi y/c các em viết


14


lời giải, phép tính
Chữa bài và cho điểm Học sinh
* Bài 4: Gọi hs đọc đề
- Y/c xác đònh dạng toán lưu ý
thêm cho hshiểu từ” nhẹ hơn”
như là ít hơn
- Vẽ sơ đồ bvài toán cho hs và
y.c các em làm bài
Tóm tắt:
Chữa bài và cho điểm Học sinh
III/ / Củng cố và dặn dò
- Đối với bài toán dạng tìm
phần hơn(hoặc phần kém)
của số lớn so với số bé. Ta
làm thế nào?
- Y/c hs về nhà làm các bài
tập trong vở bài tập toán
- Nhận xét tiết học
Thứ ........ngày .........tháng.........năm........
TIẾT 13:
XEM ĐỒNG HỒ
A- Mục tiêu: Giúp HS
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến số 12
- Củng cố các biểu tượng về thời gian ( chủ yếu về thời điểm)
- Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong thực tế đời sống hàng
ngày
B-Đồ dùng dạy học:

- Mặt đồng hồ bằng( có kim ngắn , kim dài, có ghi số, có các cạnh chia
giờ, chia phút
- Đồng hồ để bàn ( lọai chỉ có kim ngắn, 1 kim dài)
- Đồng hồ điện tử
C- Các hạot động dạy học chủ yếu:
I/ Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra các bài tập đã - Vài em lên bảng giải
giao về nhà ở tiết 12
- Chữa bài và cho điểm Học
sinh
II/ Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2 . Ôn tập về thời gian
- Nghe và nhắc lại tên bài9
- Y/c hs nêu: Một ngày có vài em)
bao nhiêu giờ, bắt đầu từ
bao giờ và kết thúc vào - một ngày có 24 giờ , bắt
lúc nào?
đầu từ 12g đêm hôm trước
- Một giờ có bao nhiêu đến 12g đêm hôm sau
phút?
- 60 phút

15


- Giáo viên sử dụng mặt
đồng hồ bằng bìa, y/c hs quay
tới các vò trí sau: 12G, 8g
sáng, ……………..

- Giáo viên giới thiệu các
vạch chia phút
4. Thực hành – luyện tập:
* Bài 1: Y/c HS nêu giờ ứng
với mỗi mặt đồng hồ. Giáo
viên giúp hs xác đònh yêu
cầu của bài. Sau đó cho hs
thảo luận nhóm đôi để làm
bài tập
- GV nhận xét
* Bài 2:
- Y/c Hs thi quay kim đồng hồ
nhanh
- Chia lớp làm 4 tổ, phát
mỗi tổ một mô hình đồng
hồ.
- Giáo viên nhận xét , khen
* Bài 3: Giáo viên giới thiệu
cho hs đây là hình vẽ các
mặt hiện số của đồng hồ
điện tử, dấu 2 chấm ngăn
cách số chỉ giờ và số chỉ
phút
* Bài 4: Vào buổi chiều 2
đồng hồ nào chỉ cùng thời
gian
- GV chia lớp làm 2 nhóm tổ
chức chơi trò chơi, nối đồng
hồ cùng thời gian
- Chữa bài và cho điểm Học

sinh
III/ / Củng cố và dặn dò:
- Y/c HS nêu nhiệm vụ của
kim ngắn , kim dàitrong đồng
hồ có kim, nêu cách xem
giờ
- Y/c Hsvề

- Hs thực hành quay theo gợi
ý của Giáo viên , đồng hồ
nêu thời gian vừa quay

( HS thảo luận theo nhóm
đôi và trình bày trước lớp)
HS nhận xét
- HS thi quay đồng hồ đúng
thơi điểm cho trước(nhóm 4)
- HS làm việc cá nhân và
trình bày trước lớp
- HS chia 2 nhóm tổ chức
chơi trò chơi

16


Thứ ........ngày .........tháng.........năm........
TIẾT 14 :
ĐỒNG HỒ( TIẾP THEO)
A- Mục tiêu: Giúp HS
- Biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ ởcác số từ 1 đến 12, rồi đọc

theo 2cách, chẳng hạn , 8giờ 35 phút
- Tiếp tục củng cố biểu tượng về thời gian và biểu thức về thời điểm
làm các công việc hằng ngày của hs
B-Đồ dùng dạy học: ( Như tiết 13)
C- Các hạot động dạy học chủ yếu:
I/ Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra các bài tập đã giao - Vài hs lên bảng
về nhà ở tiết 13
- Chữa bài và cho điểm Học
sinh
II/ Dạy - học bài mới: :
1. Giới thiệu bài:
- Nghe, vài em nêu lại tên bài
2. Hướng dẫnxem đồng hồ:
- Y/c HS nêu lại vò trí kim giờ, - HS nêu được 2 cách khi nào
kim phút
đồng hồ chỉ hơn hoặc kém
* Giảng: trong thực tế ta có 2
cách đọc giờ kém. Giờ hơn là

17


các thời điểm khi kim phút
chỉ chưa qua số 6, tính theo
chiều quay của kim
- Khi kim phút chỉ qua số 6 ( từ
số 7 – 11) ta gọi là giờ kém
3. Luyện tập – thực hành:
* Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy

giờ ?
-GV cho hs thảo luận nhóm đôi
và trình bày

- Mẫu yêu cầu đọc theo 2 cách
- HS cặp đội thảo luận đọc
nhau nghe
- HS nhận xét
- HS thi quay kim đồng hồ đến
thời điểm 3 giờ 15 phút ; 9 giờ
10 phút ;4 giờ kém 5phút

- GV nhận xét
* Bài 2: Quay kim đồng hồ để
đồng hồ chỉ:
- Tổ chức cho hs thi quay kim
- HS làm vào sách (gọi 2 em
đồng hồ nhanh.
- Chia lớp 4 đội , mỗi đội một lên bảng)
mô hình đồng hồ, mỗi lượt
chơi cử một bạn lên chơi. Đội - HS nhìn tranh trả lời câu hỏi
nào giành nhiều điểm thắng
cuộc
* Bài 3: Mỗi đồng ứng với
cách đọc nào?
- Chữa bài và cho điểm Học
sinh
- Bài 4 : Xem tranh và trả lời
câu hỏi( Cho HS làm miệng )
III/ / Củng cố và dặn dò :- Ta có

mấy cách xem đồng hồ, nêu
lại cách đó
- Nhận xét tiết học.
Thứ ........ngày .........tháng.........năm........
TIẾT 15 :

LUYỆN TẬP

A- Mục tiêu : Giúp HS
- Củng cố cách xem giờ ( chính xác đến 5 phút)
- Củng cố số phần bằng nhau của đơn vò ( qua hình ảnh cụ thể)
- n tập, củng cố phép nhân trong bảng, so sánh giá trò số của hai biểu
thức đơn giản, giải toán có lời văn
B- Đồ dùng dạy học :
Mô hình đồng hồ
C- Các hoạt động dạy học – chủ yếu :
I/ Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra bài tập đã giao về
nhà ở tiết 14
- Y/c 1 số em lên quay kimđồng
hồ chỉ 19 giờ kém 15

18


- Nhận xét
II/ Dạy - học bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
2/ Hướng dẫn luyện tập:
* Bài 1: Y/c HS quan sát các hình

ở bài 1 (làm miệng)
- Chữa bài và cho điểm Học
sinh
Bài 2: Giải bài toán theo tóm
tắt sau:
-Y/c HS suy nghó tự làm vào vở
Chữa bài và cho điểm Học sinh
* Bài 3 – Gọi HS đọc yêu cầu( Cho
luận nhóm đôi và trả lời)
- Giáo viên chữa bài và cho
điểm
* Bài 4: Điền dấu (Cho HS làm
bài vào nháp)
- GV hướng dẫn HS cách thực
hiện
- Giáo viên chữa bài cho điểm
II/ / Củng cố và dặn dò
- Y/c HS về nhà luyện tập
thêm về các bảng nhân,
bảng chia đã học
Nhận xét tiết học

Tuần 4:

- Nghe, vài em nêu lại tên bài
- HS làm miệng
- HS nhận xét
- HS làm bài vào vở(1 em lên
bảng làm)
- HS nhận xét

- Đã khoanh vào 1/3 số quả
cam trong hình nào ?( hS thảo
luận
nhóm đôi và trình bày)
HS
thảo
- HS làm nháp và nêu cách
thực hiện
- HS nhận xét

Thứ ........ngày .........tháng.........năm........

TIẾT 16 :
LUYỆN TẬP CHUNG
A- Mục tiêu : Giúp HS
- Củng cố kỹ năng thực hành tính cộng trừ số có ba chữ số, kỹ năng
thực hành tính nhân chia trong các bảng nhân, chia đã học
- Củng cố cách giải toán có lời văn( liên quan đến so sánh hai số hơn
kém nhau mà số đơn vò …)
B- Đồ dùng dạy học :
Hình vẽ bài 5
-Các hạot động dạy học chủ yếu :
- Vài em lên bảng làm
I/ Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra các bài tập đã giao
về nhà của tiết 15

19



Chữa bài và cho điểm Học sinh
II/ Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn luyện tập:
* Bài 1: Đặt tính rồi tính(HS làm
nháp)
- GV nhận xét
* Bài 2 : Tìm x :
- Cho HS nêu các thành phần
trong phép tính nhân và chia(HS
làm bảng con)
- Nhận xét cho điểm
* Bài 3 : Tính :
- Cho HS nêu cách tính (HS làm
vào bảng)
- GV nhận xét
* Bài 4 : Giải toán (Cho HS tóm
tắt và giải bài toán vào vở)
- GV nhận xét
* Bài 5 : Vẽ hình theo mẫu
- GV chia lớp 2 dãy thi vẽ hình
theo mẫu
- GV nhận xét
III/ / Củng cố và dặn dò:
- Y/c HS về nhà luyện tập
thêm về các phần đã ôn
tập và bổ sung để chuẩn bò
kiểm tra một tiết
- Nhận xét tiết học


- Nghe, vài em nhắc lại tên bài
3 HS lên bảng làm và nêu
cách tính(HS làm nháp)
- HS nhận xét
- 2 em lên bảng làm(HS làm
bảng con)
- HS nhận xét
- 2 HS lên bảng (HS làm bài
vào bảng con)
- HS nhận xét
- HS làm vào vở(1 HS lên
bảng làm)
- HS nhận xét
- HS mỗi dãy chọn 1 em thi vẽ
hình
- HS nhận xét

Thứ ........ngày .........tháng.........năm........
TIẾT 17:
KIỂM TRA 1 TIẾT
( Đề của BGH)
Thứ ........ngày .........tháng.........năm........
TIẾT 18 :
BẢNG NHÂN 6
A- Mục tiêu: Giúp HS
- Tự lập được và học thuộc bảng nhân 6
- Củng cố ý nghóa của phép nhân và giải bài toán bằng lời văn
B – Đồ dùng dạy học:
- Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn
- Bảng phụ viết sẵn bảng nhân 6 ( không ghi kết quả của các phép nhân)


20


C- Các họat động dạy học chủ yếu:
I/ Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài - 2 hs làm bảng lớp
tập
- Đọc bảng nhân 5
- Nhận xét và cho điểm
II/ Dạy - học bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
- Nghe, vài em nêu lại tên bài
2/ Hướng dẫn lập bảng nhân 6:
- 6 hình tròn
* Gắn 1 tấm hình có 6 hình
tròn lên bảng hỏi: có mấy - 1 lần
hình tròn? 6 hình tròn được lấy - 1 lần
mấy lần?
- Đọc: sáu nhân một bằng
- 6 được lấy 1 lần nên ta lập sáu
được phép nhân 6 x 1 = 6
- Tương tự GV hướng dẫn HS lập - 6 hình tròn được
tiếp các phép tính 6 x 2; 6 x 3.
- Tổ chức cho hs thi đọc thuộc
lòng
- Khen, cho điểm hs
3/ Luyện tập – thực hành:
* Bài 1: Tính nhẩm:- HS làm - HS nêu kết quả tính
- HS nhận xét

miệng
- GV nhận xét
- 1 HS đọc đề bài
* Bài 2: Gọi hs đọc đề bài
- GV hướng dẫn HS làm vào - HS làm vào vở(1 em lên
bảng làm)
vở
- GV nhận xét
* Bài 3: Cho hs tự nêu yêu cầu
của bài tập rồi làm bài,
chữa bài
III/ / Củng cố và dặn dò:
- Yêu cầu hs đọc thuộc lòng
bảng nhân 6
- Nhận xét tiết học
Thứ ........ngày .........tháng.........năm........
Tiết 19:
LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu: Giúp HS
- Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6
- Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trò của biếu thức và giải toán
B – Đồ dùng dạy học:
Viết sẵn nội dung bài học 4, 5 lên bảng
C – Các họat động dạy học chủ yếu:
I/ Kiểm tra bài cũ
:- Gọi 2 hs lên bảng đọc thuộc - 2 hs lên bảng trả lời, cả lớp
lòng bảng nhân 6. Hỏi hs về theo dõi và nhận xét, xem hai
kết quả của 1 phép nhân bất bạn đọc thuộc lòng bảng nhân

21



kỳ trong bảng.
- Nhận xét tiết học
II/ Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập – thực hành:
* Bài 1: Tính nhẩm:
- Y/c HS nối tiếp nhau đọc kết
quả của các phép tính trong
phần a
- GV nhận xét
* Bài 2: Tính:
- Cho HS nêu cách tính(làm
vào bảng con)

- HS nêu kết quả các phép
tính của câu a và b.
- HS nhận xét

- Nhận xét chữa bài và cho
điểm hs
* Bài 3: Giải toán:
- Hướng dẫn HS làm bài ( HS
làm vào vở)

- 1 hs lên bảng làm bảng phụ
cả lớp làm vào vở
- HS nhận xét
- HS làm việc theo nhóm đôi

và nêu kết quả

- GV nhận xét, chấm điểm
* Bài 4: Viết tiếp số thích hợp
vào chỗ chấm;Cho HS làm
việc theo nhóm đôi và nêu
kết quả
- Nhận xét và cho điểm
* Bài 5: Xếp hình:
- GV chia lớp làm 2 nhóm mỗi
nhóm đại diện 1 em lên xếp
hình.
- GV nhận xét
III/ / Củng cố và dặn dò:
- Y/c HS đọvc thuộc lòng bảng
nhân 6
- Tổng kết tiết học

- HS nhận xét

- HS làm vào bảng con(3 HS
lên bảng làm bài và nêu
cách tính)
- HS nhận xét

- HS chia làm 2 nhóm mỗi
nhóm cử 1 em lên bảng thi
xếp hình.
- HS nhận xét


Thứ ........ngày .........tháng.........năm........
TIẾT 20:
NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ
CÓ MỘT CHỮ SỐ ( không nhớ)
A- Mục tiêu: Giúp HS
- Biết đặt tính thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
- Củng cố về ý nghóa của phép nhân
B – Đồ dùng dạy học:
Phần màu, bảng phụ
C_ Các họat động dạy học chủ yếu:

22


I/Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 hs đọc thuộc lòng bảng
nhân 6. Hỏi hs về kết quả
của 1 phép nhân bất kỳ trong
bảng
- Nhận xét và cho điểm
II/ Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2/ Hướng dẫn phép nhân số ……
(không nhớ)
- GV hướng dẫn HS cách thực
hiện
3/ Luyện tập – thực hành :
* Bài 1: Tính:
- GV hướng dẫn cho HS làm
bảng con

- GV nhận xét
* Bài 2: Đặt tính rồi tính:
- Cho HS làm nháp
- GV nhận xét
* Bài 3: Giải toán:
- GV hướng dẫn HS cách giải;
( Cho HS làm vào vở)
- GV nhận xét
III/ / Củng cố và dặn dò :
- Cho hs chơi trò chơi nối nhanh
phép tính ( có dạng có hai
chữ số nhân với số có một
chữ số không nhớ) với kết
quả chia lớp làm 2 đội, mỗi
đội 5 em.

- 2 1Hs lên bảng làm bài, cả
lớp làm vào vở lên bảng trả
lời cả lớp theo dõi, nhận xét.

- Nghe, nhắc lại tên bài học
vài em
- HS nêu lại cách tính
- HS làm bảng con(4 HS lên
bảng làm)
- HS nhận xét
- HS làm nháp (4 HS lên bảng
làm)
- HS nhận xét
- HS làm vào vở(1 em lên

bảng làm)
- HS nhận xét

Thứ ........ngày .........tháng.........năm........
TIẾT 21
NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
( có nhớ)
A – Mục tiêu: Giúp HS
Biết thực hành số có hai chữ sốvới số có một chữ số( có nhớ)
Củng cố về giải toán và tìm số bò chia chưa biết

23


B-Đồ dùng dạy học:
Phấn màu, bảng viết
C- Các hạot động dạy học chủ yếu :
I/ Kiểm tra bài cũ :
- Y/c HS học thuộc bảng nhân 6 . Hỏi
HS
về kết quả của 1 phép nhân bất
kỳ trong bảng.
- Y/c HS đặt tính và tính
24 x 2 ,
43 x2
- Nhận xét và cho điểm
II/ Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn thực hiện phép nhân
có số,…….có nhớ

a/ Phép nhân 26 x 3
- Hỏi khi ta thực hiện phép nhân này
ta phải thực hiện tính từ đâu?
- Y/c HS suy nghó để thực hiện phép
tính. Nếu học sinh làm được, yêu cầu
em đó nêu cách tính của mình.
Sau đó Giáo viên nhắc lại cho cả lớp
ghi nhớ. Nếu không có học sinh nào
làm được, Giáo viên hướng dẫn học
sinh làm theo từng bước như phần học
bài SGK.
Lưu ý: Nhân chữ số hàng chục xong
mới thêm số nhớ
b/ Phép nhân 54 x 6:
Tiến hành tương tự phép nhân 26 x 3
-Lưu ý hs phép nhân này có nhớ từ
hàng chục qua hàng trăm. Kết quả
là 1 số có 3 chữ số.
3. Luyện tập – thực hành :
Bài 1:
- Y/c HS tự làm bài
Y/c HS lần lượt từng HS lên bảng trình
bày cách tính của một trong hai cách
tính mà mình đã thực hiện.
- Nhận xét và chữa bài và cho điểm
học sinh.
Bài 2:
Y/c HS đọc đề
- Y/c HS đọc kỹ đề và sau đó suy nghó
và tự làm bài

Chữa bài và cho điểm Học sinh
Lưu ý: Phép nhân 35 x 2 yêu cầu đặt

24

- 2 Học sinh
- 2 em. Nêu cách tính và thực
hiện phép tính

- Nghe, nhắc lại tên bài học

- Đọc phép nhân
- 1 học sinh lên bảng cả lớp
đặt tính ra nháp . 26
x 3
- Từ hàng đơn vò trước : 26 x 3
= 78 (lưu ý đặt tính sổ đặt
thẳng cột với chữ số 6)
- 3 nhân 6 bằng 18, viết 8
( thẳng hàng đơn vò), nhớ 1
- 3 nhân 2 bằng 6, 6 thêm 1
bằng 7, viết 7( thẳng hàng
chục)
Vậy 26 x 3 = 78
- 1 học sinh làm vào bảng
phụ . Cả lớp làm vào vở
nháp, nêu cách thực hiện
- Đọc yêu cầu của bài
- 4 học sinh lên bảng làm
( mỗi em 2 cách tính), học sinh

cả lớp làm vào vở.
- Dưới lớp đổi chéo vở kiểm
tra bài cho nhau.
- 1 em đọc to , cả lớp đọc thầm
- 1 em học sinh lên làm ở
bảng phụ cả lớp làm vào vở
Bài giải:
Cả hai tấm vải có số mét là


tính và tính ra giấy nháp rồi ghi kết ( số mét vải cả hai tấm vải
quả vào bài giải.
là)
35 x 2= 70 (m)
Đáp số : 70(m)
Bài 3: Y/c HS đọc đề
- 1 học sinh đọc to cả lớp đọc
- Y/c HS tự vở
thầm.
Chữa bài và cho điểm Học sinh
2 học sinh lên bảng làm vào
- Y/c HS lên bảng chữa bài nêu cách bảng phụ , cả lớp làm vào
tìm Xtrong bài mình đã làm.
vở nháp, làm xong đổi chéo
vở kiểm tra cho nhau.
Ví dụ: X : 6 = 12, ta lấy 12 x 6 vì
- Hỏi tương tự với phần b
X là số bò chia trong phép chia
- Chữa bài và cho điểm Học sinh
X : 6 = 12, nêm muốn tìm X ta

lấy nhân với số chia.
III/ / Củng cố và dặn dò:
Có thể tổ chức cho học sinh chgơi trò chơi nối nhanh phép tính với kết quả
( như tiết 20)
- Nhận xét tiết học và yêu cầu học sinh về nhà làm ôn tậpthêm.

Thứ ........ngày .........tháng.........năm........
TIẾT 22:
LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu: Giúp HS
Củng cố cách thực hiện phép nhânsố có hai chữ số với số có một xhữ
số
n tập về thời gian ( xem đồng hồ và số giơ trong mỗi ngày)
B-Đồ dùng dạy học:
- Mô hình đồng hồ có thể quay được kim chỉ giờ, kim chỉ phút.
C- Các hạot động dạy học chủ yếu :
I/ Kiểm tra bài cũ :
- Y/c HS đặt tính và tính phép
nhân 42 x 5
- Y/c HS nếu cách tìm số bò
chiachưa biết trong phep chia
- Nhận xét và cho điểm học
sinh
II/ Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài:

- 1 em lên bảng, nêu cách đặt
tính và thực hiện
- 1em


- Nghe, nhắc lại tên bài học
( vài em)

25


×