ĐẠI SỐ.
A/LÝ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG:
Nhị thức bậc nhất: f ( x ) = ax + b ( a ≠ 0 ) .
PHẢI CÙNG”
I.
x
−∞
ax+b
Trái dấu với a
với a
−
Xét dấu theo qui tắc: “TRÁI TRÁI –
b
a
+∞
0
Cùng dấu
Tam thức bậc hai: f ( x ) = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0 ) , ∆ = b2 − 4ac
II.
Nếu ∆ < 0 thì f(x) cùng dấu với a.
Nếu ∆ = 0 thì f(x) cùng dấu với a trừ x =
−b
2a
Nếu ∆ > 0 thì dấu của f(x) theo qui tắc : “TRONG TRÁI – NGOÀI CÙNG”
−∞
x
x1
Cùng dấu a
ax 2 + bx + c
+∞
x2
0
Trái dấu a
0
Cùng dấu a
B/CÁC DẠNG BẤT PHƯƠNG TRÌNH THƯỜNG GẶP:
DẠNG 1: BPT CHỨA ẨN Ở MẪU. CÁCH GIẢI 5 Bước: Chuyển vế , Qui đồng, Tìm nghiệm,
Xét dấu, Ghi tập nghiệm.
VD: Giải các BPT sau:
x 2 − 3x + 2
a) 1 − 2 x ≥ 0
x−6 x+7
≤
d) x + 2 x − 2
−x + 6
c) 3x − 6 > 2 x − 1
1
3
b) 2 x − 1 > 4 − 3 x ( *)
GIẢI
x =1
x = 2
1
1− 2x = 0 ⇔ x =
2
b) bpt ( *) ⇔
2
a) Tìm nghiệm: x − 3x + 2 = 0 ⇔
4 − 3x − 6 x + 3
−9 x + 7
⇔
>0
2
8 x − 6 x − 4 + 3x
−6 x 2 + 11x − 4
7
Tìm nghiệm: −9 x + 7 = 0 ⇔ x =
9
1
x=
2
−6 x 2 + 11x − 4 = 0 ⇔
x = 4
3
⇔
Bảng xét dấu:
x
1
2
−∞
x 2 − 3x + 2
+
1 − 2x
+
1
+ 0
0
-
1( 4 − 3 x ) − 3 ( 2 x − 1)
1
3
−
>0⇔
>0
2 x − 1 4 − 3x
( 2 x − 1) ( 4 − 3x )
2
+∞
- 0
+
-
Bảng xét dấu:
VT
+
-
0
x
+ 0 -
-9x + 7
ĐỀ CƯƠNG ĐẠI SỐ 10
1
1
2
−∞
+
7
9
+
0
4
3
-
+∞
-
THPT HUỲNH VĂN SÂM
1
Vậy tập nghiệm S = ;1 ∪ [ 2; +∞ )
2
−6 x 2 + 11x − 4
VT
-
0
+
+
+ 0 -
0
+
Vậy tập nghiệm : S = ; ÷∪ ; +∞ ÷
2 9 3
1 7
x+6
x+6
> 2x + 1 ⇔
− (2 x + 1) > 0
−3 x + 6
−3 x + 6
x + 6 − ( 2 x + 1) ( −3x + 6 )
⇔
>0
−3 x + 6
x + 6 + 6 x 2 − 12 x + 3 x − 6
⇔
>0
−3 x + 6
6 x2 − 8x
⇔
>0
−3 x + 6
x = 0
2
Tìm nghiệm: 6 x − 8 x = 0 ⇔ 4
x=
3
−3 x + 6 = 0 ⇔ x = 2
c)
Bảng xét dấu:
x
−∞
4
3
0
6 x − 8x
+ 0
- 0
−3 x + 6
+
+
+
2
VT
0
+
x−6 x+7
x−6 x+7
≤
⇔
−
≤0
x+2 x−2
x+2 x−2
( x − 6) ( x − 2) − ( x + 7 ) ( x + 2) ≤ 0
⇔
( x + 2) ( x − 2)
d)
x 2 − 2 x − 6 x + 12 − x 2 − 2 x − 7 x − 14
−17 x − 2
⇔
≤0 ⇔ 2
≤0
2
x − 2x + 2x − 4
x −4
2
Tìm nghiệm: −17 x − 2 = 0 ⇔ x = −
17
x
=
2
x2 − 4 = 0 ⇔
x = −2
Bảng xét dấu:
x
−∞
+∞
2
−17 x − 2
x −4
+
+
VT
x −1
≥ x−2
3 − 2x
2 x − 2 3x + 1
>
x2 − 4 x + 2
e)
+∞
2
-
+
0
-
*BÀI TẬP: Giải các bất phương trình sau:
d)
0
+
+
4
2
17
+ 0
0
Vậy tập nghiệm : S = −2; −
Vậy tập nghiệm : S = ( −∞;0 ) ∪ ; 2 ÷
3
−
-2
+
+
2
+ 0 0
-
-
4
x + 3 2x −1
+
>2
2x −1 x + 3
a)
5
3
>
2x + 1 3 − 2x
b)
-
2
∪ ( 2; +∞ )
17
x+3
x −1
≥
−2 x + 6 2 − x
−3
4
f) x + 2 2 < x + 2
(
)
c)
g)
x2 − 4x + 3
< 1− x
3 − 2x
A < B
DẠNG 2: A < B ⇔
A > −B
ĐỀ CƯƠNG ĐẠI SỐ 10
Giải từng BPT rồi lấy giao các tập nghiệm.
2
THPT HUỲNH VĂN SÂM
VD: Giải các bất phương trình sau: a) 1 − 3 x < 5
3x + 4 < 4 − 5x
b) −3 x + 4 < 4 − 2 x
c)
2
a) 1 + 3x < 5
2
c) 3 x + 4 < 4 − 5 x
b) −3 x + 4 < 4 − 2 x
−3 x + 4 < 4 − 2 x
−3 x + 4 > −4 + 2 x
− x < 0
⇔
−5 x + 8 > 0
4
x >
4
x ∈ ( 0; +∞ )
⇔
3 ⇔ x ∈ ; 2÷
0; 8
3
x < 2
⇔
⇔
x
∈
÷
8
5
x
∈
−∞
;
÷
KL: Tập nghiệm :
5
4
KL: Tập nghiệm:
S = ;2÷
3
8
S = 0; ÷
5
*BÀI TẬP: Giải các BPT sau:
1 + 3 x > 5
⇔
1 + 3 x < −5
3x − 4 > 0
⇔
3x − 6 < 0
⇔
3 x + 4 < 4 − 5 x 2
⇔
2
3 x + 4 > −4 + 5 x
5 x 2 + 3 x < 0
⇔
2
−5 x + 3 x + 8 > 0
x ∈ − 3 ; 0
÷
5
3
⇔ x ∈ − ;0 ÷
⇔
5
x ∈ −1; 8 ÷
5
Vậy tập nghiệm: S = − 3 ; 0
÷
5
2
2
2
a) 1 − 4 x < 5 + 2 x b) 2 x − 1 < 2 x + x − 1 c) 4 x − 3 < 2 x − 3 d) x + 1 > − x + 2 x + 3
2
e) 3 x − − x + 5 x + 3 > −3
A > B
DẠNG 3: A > B ⇔
A < −B
2
f) x − 6 x + 5 < x + 5
Giải từng BPT rồi lấy hợp các tập nghiệm.
VD: Giải các BPT sau: a) −3 x − 4 − 2 > 0(*)
a) (*) ⇔ −3 x − 4 > 2
−3 x − 4 > 2
⇔
−3 x − 4 < −2
x < −2
−3 x − 6 > 0
⇔
⇔
x > − 2
−
3
x
−
2
<
0
3
2
x ∈ ( −∞; −2 ) ∪ − ; +∞ ÷
3
Vậy tập nghiệm :
2
S = ( −∞; −2 ) ∪ − ; +∞ ÷
3
b) 1 − 4 x ≥ 2 x + 1(*)
1 − 4 x ≥ 2 x + 1
b) (*) ⇔
1 − 4 x ≥ −2 x − 1
−6 x ≥ 0
⇔
−2 x + 2 ≥ 0
x ≤ 0
⇔
⇔ x ∈ ( −∞;1]
x ≤ 1
Vậy tập nghiệm :
S = ( −∞;1]
2
c) x − 4 > x + 2(*)
x2 − 4 > x + 2
c) (*) ⇔ 2
x − 4 < −x − 2
x2 − x − 6 > 0
⇔ 2
x + x − 2 < 0
x ∈ ( −∞; −2 ) ∪ ( 3; +∞ )
⇔
x ∈ ( −2;1)
Vậy tập nghiệm:
S = ( −∞; −2 ) ∪ (−2;1) ∪ ( 3; +∞ )
BÀI TẬP
Giải các bất phương trình sau:
a ) x 2 − 4 > x + 2 b) 1 − 4 x ≥ 2 x + 1
c)2 x + 3 − x − 6 > 0
d ) x2 + 3x + 2 − 2 x + x2 > 0
ĐỀ CƯƠNG ĐẠI SỐ 10
3
THPT HUỲNH VĂN SÂM
DẠNG 4: A > B ⇔ A − B A + B > 0
(
)(
)
VD: Giải các BPT sau:
Hoặc A < B ⇔ A − B A + B < 0
(
)(
)
a) 2 x − 1 ≥ 3 + 4 x (*)
a) Bpt(*) ⇔ ( 2 x − 1 + 3 + 4 x ) ( 2 x − 1 − 3 − 4 x ) ≥ 0
2
⇔ ( 6 x + 2 ) ( −2 x − 4 ) ≥ 0x ⇔
= −2−12 x − 28 x − 8 ≥ 0
Cho − 12 x − 28 x − 8 = 0 ⇔
1
x = −
3
2
Bảng xét dấu:
−∞
x
−
-2
+∞
-
−12 x − 28 x − 8
2
0
+
1
3
b) x 2 − 5 x + 4 − x 2 + x > 0
2
2
b)Bpt2 ⇔ x − 5 x + 42 > x + x − 102
⇔ ( x − 5 x + 4) −2 ( x + x − 10) x − 5 x + 4 + x 2 + x − 10 > 0
⇔ ( −6 x + 14 ) ( 2 x − 4 x − 6 ) > 0
7
Cho: −6 x + 14 = 0 ⇔ x =
3
x
=
−
1
2 x2 − 4x − 6 = 0 ⇔
x = 3
Bảng xét dấu:
x
-∞
0
-
7
3
-1
-6x +14
+
2 x2 − 4x − 6
+
0
-
VT
+
0
-
Vậy tập nghiệm:
1
S = −2; −
3
+
+∞
3
0
-
-
- 0
0
+
+
0
-
Vậy tập nghiệm : S = ( −∞; −1) ∪ ;3 ÷
3
7
C/PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI:
LÝ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG:
b
a
Cho phương trình: ax 2 + bx + c = 0 có tổng S = − và tích P =
c
a
a ≠ 0
a ≠ 0
b) Phương trình có nghiệm kép ⇔
∆ > 0
∆ = 0
a)Phương trình có 2 nghiệm phân biệt ⇔
c) Phương trình có 2 nghiệm trái dấu ⇔ a.c < 0
a ≠ 0
∆ ≥ 0
a ≠ 0
∆ < 0
d) Phương trình có nghiệm ⇔
e) Phương trình vô nghiệm ⇔
(Nếu a có tham số m thì Xét TH a = 0)
(Nếu a có tham số m Xét TH a = 0)
∆ > 0
f) Phương trình có 2 nghiệmdương phân biệt ⇔ P > 0
S > 0
ĐỀ CƯƠNG ĐẠI SỐ 10
4
THPT HUỲNH VĂN SÂM
∆ ≥ 0
g) Phương trình có 2 nghiệm âm ⇔ P > 0
S < 0
VD1: Cho pt: x 2 − 2mx + 3m − 2 = 0 Tìm m để pt trên:
a) Có 2 nghiệm phân biệt.
b) Có 2 nghiệm dương phân biệt.
c) Có 2 nghiệm trái dấu.
GIẢI
a = 1; b = -2m; c = 3m - 2
b)Pt có 2 nghiệm dương phân biệt
∆ = b − 4ac
∆ > 0
m 2 − 3m + 2 > 0
∆ > 0
c
⇔ P > 0 ⇔ > 0 ⇔ 3m + 2 > 0
S > 0
a
2m > 0
b
− a > 0
m ∈ ( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ )
2
⇔ m ∈ − ; +∞ ÷
3
m ∈ ( 0; +∞ )
2
= ( −2m ) − 4.1(3m − 2)
2
= 4m2 − 12m + 8
a) Pt có 2 nghiệm phân biệt
a ≠ 0
⇔ '
∆ > 0
1 ≠ 0
⇔ 2
m − 3m + 2 > 0
⇔ m ∈ ( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ )
Vậy m ∈ ( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ ) thì
phương trình có 2 nghiệm
phân biệt
c) Pt có 2 nghiệm trái dấu
⇔ a.c < 0
⇔ 3m − 2 < 0
2
⇔ m ∈ −∞; ÷
3
2
Vậy m ∈ −∞; ÷ thì phương
3
trình có 2 nghiệm trái dấu.
⇔ m ∈ ( 0;1) ∪ ( 2; +∞ )
Vậy m ∈ ( 0;1) ∪ ( 2; +∞ ) thì phương
trình có 2 nghiệm dương phân biệt
VD2: Cho pt: ( m − 1) x − 2 ( m + 1) x + 2m + 5 = 0 .Tìm m để pt:
a) Có nghiệm.
b) Có 2 nghiệm đều âm.
GIẢI
2
a = m-1; b = -2(m+1) = – 2m – 2; c = 2m + 5
∆ = b − 4ac = ( −2m − 2 ) − 4 ( m − 1) ( 2m + 5 )
2
2
= (−2m) 2 − 2(−2m).2 + 22 − 8m 2 − 20m + 8m + 20
= 4m 2 + 8m + 4 − 8m 2 − 20m + 8m + 20
= −4m 2 − 4m + 24
m − 1 ≠ 0
a ≠ 0
⇔
a)Pt có nghiệm ⇔
2
∆ ≥ 0
−4m − 4m + 24 ≥ 0
m ≠ 1
⇔
⇔ m ∈ [ −3;1) ∪ ( 1; 2]
m ∈ [ −3; 2]
*Nếu a = 0 ⇔ m − 1 = 0 ⇔ m = 1 thì pt trở thành:
7
−4 x + 7 = 0 ⇔ x =
4
vì phương trình có nghiệm nên nhận m = 1
ĐỀ CƯƠNG ĐẠI SỐ 10
5
−4m 2 − 4m + 24
∆ ≥ 0
c
⇔
P
>
0
⇔
b)Pt có 2 nghiệm âm
>0
S < 0
a
b
− a < 0
m ∈ [ −3; 2]
−4m 2 − 4m + 24 ≥ 0
5
2m + 5
⇔
>0
⇔ m ∈ −∞; − ÷∪ ( 1; +∞ )
2
m −1
2m + 2
m ∈ ( −1;1)
m − 1 < 0
⇔ m ∈∅
Vậy không có m nào để phương trình có 2
THPT HUỲNH VĂN SÂM
Vậy: m ∈ [ −3;1] thì phương trình có nghiệm
nghiệm âm
BÀI TẬP
1. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu:
2
2
2
a. ( m − 3) x − 2mx + m + 2 = 0 b. ( m − 2 ) x − 2mx + m + 2 = 0 c. mx − 2 ( m − 1) x + m − 2 = 0
2
2
d. ( m − 1) x − 2 ( m − 1) x + 3m − 3 = 0 e. ( m + 1) x − 2mx − m + 3 = 0
2. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
2
2
2
a. ( m − 2 ) x + 2mx + m + 2 = 0 b. ( m + 4 ) x − 2mx + m + 1 = 0 c. mx − 2 ( m − 2 ) x + m − 3 = 0
2
2
d. ( m − 1) x − 2 ( m − 2 ) x + 3m − 4 = 0
e. ( m + 1) x − 2 ( m − 3) x − m + 3 = 0
3. Tìm m để phương trình có kép. Tính nghiệm kép
2
2
2
a. ( m − 2 ) x + 2mx + m + 2 = 0 b. ( m + 4 ) x − 2mx + m + 1 = 0 c. mx − 2 ( m − 2 ) x + m − 3 = 0
2
2
d. ( m − 1) x − 2 ( m − 2 ) x + 3m − 4 = 0 e. ( m + 1) x − 2 ( m − 3) x − m + 3 = 0
4. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm âm phân biệt:
2
2
2
a. ( m − 3) x − 2mx + m + 2 = 0 b. ( m − 2 ) x − 2mx + m + 2 = 0 c. mx − 2 ( m − 1) x + m − 2 = 0
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI:
Cho tam thức: f ( x) = ax 2 + bx + c
a > 0
a > 0
a) f (x) > 0 có nghiệm đúng với mọi x ⇔ ∆ < 0 b) f (x) ≥ 0 có nghiệm đúng với mọi x ⇔ ∆ ≤ 0
(Nếu a có tham số m thì Xét TH a = 0)
0)
(Nếu a có tham số m thì Xét TH a =
a < 0
∆ < 0
c) f (x) < 0 có nghiệm đúng với mọi x ⇔
(Nếu a có tham số m thì Xét TH a = 0)
= 0)
a < 0
∆ ≤ 0
d) f (x) ≤ 0 có nghiệm đúng với mọix ⇔
(Nếu a có tham số m thì Xét TH a
VD: Tìm m để BPT sau :
a) mx 2 − 2mx + 5 > 0 có nghiệm đúng với mọi x
ĐỀ CƯƠNG ĐẠI SỐ 10
6
b) mx 2 + 4 x + m ≤ 0 vô nghiệm.
THPT HUỲNH VĂN SÂM
a)Đặt f (x) = mx 2 − 2mx + 5
c) Đặt f (x) = mx 2 + 4 x + m .
∆ = b 2 − 4ac = ( −2m ) − 4.m.5 = 4m 2 − 20m
Khi đó
mọi x
2
*NẾU a = 0 ⇔ m = 0 : f (x) = 5 > 0 luôn đúng
với mọi x . Do đó nhận m = 0
a > 0
*NẾU a ≠ 0 ⇔ m ≠ 0 : f (x) > 0∀x ∈ R ⇔
∆ < 0
m ∈ ( 0; +∞ )
m > 0
⇔ 2
⇔
⇔ m ∈ ( 0;5 )
4
m
−
20
m
<
0
m
∈
0;5
(
)
Vậy m ∈ ( 0;5] thì bất phương trình có
nghiệm
f ( x) ≤ 0
vô nghiệm
⇔ f ( x) > 0 luôn
đúng với
∆ = b 2 − 4ac = 42 − 4m.m = 16 − 16m 2
*NẾU a = 0 ⇔ m = 0 : f (x) = 4 x > 0 ⇔ x > 0 .
Vì f ( x) > 0 không đúng với mọi x Nên không nhận
m=0
a > 0
∆ < 0
*NẾU a ≠ 0 ⇔ m ≠ 0 : f (x) > 0 ⇔ ∀x ∈ R ⇔
m > 0
m > 0
⇔
Ñ
⇔
⇔ m ∈ [ 2; +∞ )
2
m
∈
−∞
;
−
2
∪
2;
+∞
16
−
16
m
<
0
(
)
]
[
Vậy m ∈ [ 2; +∞ ) thì bất phương trình vô nghiệm.
*BÀI TẬP:
1/Tìm m để các bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi x:
a) x 2 − mx + m + 3 ≥ 0
2
c) ( m + 1) x − 2 ( m − 1) x + 3m − 3 ≥ 0
b) mx 2 − mx − 5 < 0
2
2
2
d) ( m + 2 ) x + ( m + 2 ) x − 4 < 0 e) ( m − 3) x + 2 ( m − 3) x − 4 ≥ 0 f) ( m + 1) x − 2 ( m + 1) x + 4m ≤ 0
2/Tìm m để các bất phương trình sau vô nghiệm:
2
a. ( m − 1) x − 2 ( m + 1) x + 3m − 6 > 0
b. ( m − 4 ) x − ( m − 6 ) x + m − 5 ≤ 0 c.
2
d. ( m + 2 ) x − 2 ( m + 2 ) x − 3m > 0
2
( m + 3) x 2 − 2 ( m + 3) x + m + 2 ≤ 0
2
e. ( m − 1) x + ( m + 1) x + 3m − 2 > 0
2
f. ( m − 2 ) x − 2 ( 2m − 3) x + 5m − 6 > 0
CHƯƠNG V: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC.
1/Công thức cơ bản:
2/Công thức cộng:
3/Công thức nhân đôi :
2
2
* sin x + cos x = 1
sin(a ± b) = sin a cos b ± cos a sin b
sin 2 x = 2sin x.cos x
cos(a ± b) = cos a cos b msin a sin b
cos2 x = cos 2 x − sin 2 x
tan x =
sin x
cos x
* tan x.cot x = 1
ĐỀ CƯƠNG ĐẠI SỐ 10
cot x =
cos x
sin x
tan(a ± b) =
7
t ana ± tan b
1 mt ana.tan b
= 2cos 2 x − 1
= 1 − 2sin 2 x
THPT HUỲNH VĂN SÂM
1
= 1 + tan 2 x
cos 2 x
1
= 1 + cot 2 x
sin 2 x
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
DẠNG 1: Tính các giá trị lượng giác còn lại khi biết một giá trị lượng giác
VD 1: Cho sin x =
1
π
và 0 < x < .
3
2
VD 2: Cho tan x = − 2 và
π
< x <π .
2
Tính các giá trị lượng giác còn lại.
Giải:
Tính các giá trị lượng giác còn lại.
Giải:
Vì 0 < x <
Vì
π
nên cosx > 0; tanx > 0; cot x >0
2
2
2
*Ta có: sin x + cos x = 1
2 2
(n)
cos x =
8
3
2
2
⇒ cos x = 1 − sin x = ⇒
9
2 2
(l)
cos x = −
3
sin x
1
* tan x = cos x =
2 2
cos x
=2 2
* cot x =
sin x
π
< x < π nên cosx < 0; sin x > 0; cot x < 0
2
1
1
*Ta có: tan x.cot x = 1 ⇒ cot x = tan x =
2
1
= 1 + tan 2 x
2
cos
x
*
⇒
1
1
= 3 ⇒ cos 2 x =
2
cos x
3
1
3
=
(l)
cos x =
3
3
⇒
1
3
= −
(n)
cos x = −
3
3
sin x
6
⇒ sin x = tan x.cosx =
* tan x =
cosx
3
Bài tập:
1/ Tính các giá trị lượng giác còn lại biết:
2
π
và 0 < x < .
3
2
π
c) tan x = 2 và 0 < x <
2
3
3π
và π < x < .
5
2
3π
< x < 2π
d) cotx = − 5 và
2
a) sin x =
b) cosx = −
2/ Tính các giá trị lượng giác của cung a biết:
3π
π
b) sin a = − 2cos a và − < a < 0
2
2
π
π
c) tan a = 4cot a và 0 < a <
d) cot a = 8tan a và < a < π
2
2
3
π
3/ Cho cosx = và 0 < x < . Tính sin 2x , cos2x , tan 2x , cot 2x .
5
2
4
π
4/ Cho sin α = − và − < α < 0 . Tính các giá trị lương giác của cung 2α
5
2
a) cosa = 3sin a và π < a <
DẠNG 2: Tính giá trị biểu thức:
3
5
1
2
VD1: Cho sin α = . Tính giá trị biểu thức
VD2: Cho tan x = . Tính giá trị biểu thức
sau:
sau:
ĐỀ CƯƠNG ĐẠI SỐ 10
8
THPT HUỲNH VĂN SÂM
a) A = 2 sin 2 x − cos 2 x + s inx b) B = (c osx+
1
) cotx
cosx
a) A =
GIẢI
2sin x + 3cos x
sin 2 x − 3
b) B =
4sin x − cosx
2sin 2 x − cos 2 x
GIẢI
17
2
2
a) A = 2 sin x − ( 1 − sin x ) + s inx = 3sin 2 x + s inx-1=
25
1
.cotx
b) B = c osx.cotx +
cosx
cosx
1 cosx
= c osx.
+
.
s inx cosx s inx
a)Chia tử và mẫu cho cos x được:
2 tan x + 3 4
= =4
4 tan x − 1 1
2 sin x.cosx − 3
b) B =
2sin 2 x − cos 2 x
A=
Chia tử và mẫu cho cos2 x được:
cos 2 x
1
1 − sin 2 x
1
41
=
+
=
+
=
s inx s inx
s inx
s inx 15
2sin x.cosx
3
−
2
2
cos x
cos 2 x 2 tan x − 3 ( 1 + tan x )
B=
2sin 2 x cos 2 x =
2 tan 2 x − 1
−
2
2
cos x cos x
2 tan x − 3 − 3 tan 2 x 11
=
=
2 tan 2 x − 1
2
BÀI TÂP
1/ Cho tanx = 3 . Tính giá trị biểu thức sau:
a) A =
3sin x − 5cos x
2sin x + cosx
3sin 2 x + 2 sin 2 x + 2
b) B =
sin x.cosx − 2
3
1− 2
sin 3 x − sin x
c) C =
d) D = sin x
sin x − cosx
cotx
2/ Cho cotx = 5 . Tính giá trị biểu thức sau:
a) A =
4sin x − 5cos x
5sin x + cosx
2sin 2 x + 3sin 2 x − 2
b) B =
sin x.cosx − 4
3
1− 2
sin 3 x − sin x
c) C =
d) D = sin x
sin x − cosx
cotx
π
1
π
0
0
và 0 < α < .Tính cos ( α − 30 ) , sin α + ÷, tan ( 45 − α )
3
2
2
3
π
π
0
0
4/Cho cosa = − và < a < π .Tính cos ( a + 30 ) , sin ( 60 − a ) , tan + a ÷
5
2
4
π
π
0
0
5/Cho tanx = 2 và 0 < x < .Tính cos ( x − 45 ) , sin + x ÷, tan ( 60 + x )
2
6
π
π
0
0
6/ Cho cotβ = −3 và < β < π .Tính cos ( β − 45 ) , sin + β ÷, tan ( 60 + β )
6
2
7π
5π
0
7/ Không dùng máy tính hãy tính: sin 4050 , cos3950 , tan7500 , sin , cos , cos2250 , cot ( -15 )
12
4
3/Cho sin α =
DẠNG 4: Chứng minh đẳng thức:
ĐỀ CƯƠNG ĐẠI SỐ 10
9
THPT HUỲNH VĂN SÂM
VD1: Chứng minh đẳng thức sau:
a) sin 4 x − cos 4 x = 1 − 2 cos 2 x
VD2: Chứng minh đẳng thức sau:
a)
cos x
1
+ tanx =
b)
1 + s inx
cos x
sin 2 x − sinx
= cot x
b)
cot x − cos x = cot x.cos x
2
2
2
2
Giải
Giải
2
2
a) VT = ( sin 2 x ) − ( cos 2 x )
1 − cos x + 2cos 2 x-1
2cos 2 x − cos x
=
2sinx .c osx − sinx
2sinx .c osx − sinx
cos x ( 2cosx − 1) cos x
=
=
= cot x = VP (dpcm)
sinx ( 2 c osx − 1)
sinx
a) VT =
= ( sin 2 x − cos 2 x ) ( sin 2 x + cos 2 x )
= 1 − 2cos 2 x = VP (dpcm)
cos x
sin x cos x.cosx + sin x. ( 1 + s inx )
=
+
b) VT =
( 1 + s inx ) .cosx
1 + s inx cosx
1 + sin x
cos 2 x + sin x + s in 2 x
=
=
( 1 + s inx ) .cosx
( 1 + s inx ) .cosx
= 1 − co s 2 x − cos 2 x
=
1 − cos x + cos2x
b)
1
= VP (ĐPCM)
cosx
cos 2 x − cos 2 x.sin 2 x
sin 2 x
sin 2 x
cos 2 x ( 1 − .sin 2 x )
cos 2 x.cos 2 x
=
=
=
sin 2 x
sin 2 x
2
2
= cot x.cos x =VP (ĐPCM)
2
VT =
cos x
− cos x =
2
BÀI TẬP
1/ Chứng minh đẳng thức sau:
a) ( cot x + tanx )
2
− ( cot x − tanx ) = 4
2
d) sin 6 x + cos 6 x = 1 − 3sin 2 x cos 2 x
g)
1 + sin 2 x
= 1 + 2 tan 2 x
1 − s in 2 x
2/ Bài tập công thức cộng:
a) A = cos480 .sin120 + sin 480.c os120
c) C = co s 230 cos530 +sin230 sin 530.
e) E =
1 + tan 4 x
= tan 2 x
b)
2
2
tan x + cot x
s inx
1 + cosx
2
+
=
e)
1 + cosx
s inx
s inx
h) ( 1 − cosx ) ( 1 + cot 2 x ) =
1 + tan x + tan 2 x
= tan 2 x
c)
2
1 + cot x + cot x
f) cot 2 x − cos 2 x = cot 2 x.cos 2 x
1
1 + cosx
b) B = sin 270 cos57 0 − c os27 0 sin 57 0.
d) D = co s120 cos180 -sin120 sin180.
tan180 + tan120.
1-tan180 tan120
f) F =
1 + tan150.
1- tan150
3/Rút gọn biểu thức:
9π
5π
− x÷
÷+ cot ( 12π − x ) + tan
2
2
7π
3π
3π
b) B = co s ( 15π − x ) +sin x − ÷− tan + x ÷.co t − x ÷
2
2
2
5π
7π
9π
c) C = sin ( 7π + x ) + cos x − ÷− cot ( 3π − x ) + tan − x ÷+ 2 tan x − ÷
2
2
2
0
0
0
0
0
0
d) D = tan1 .tan 2 . tan 3 .....tan 87 .tan 88 .tan 89 .
a) A = sin ( 13π + x ) − cos x −
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA
Đề KTTT-25 phút-Ngày 31/1/2013
Giải các bất phương trình sau:
2
4
1
x − 3x + 2
a)
2
2
b
)
x
−
2
x
−
3
3
−
2
x
≥
0
)
<
(
)(
c)
≥ 0 d)
−2 x + 3 x − 1 > 0
x +1
2−x
Đề KTTT-50 phút-Ngày 12/1/2012
Bài 1(6đ): Giải các bất phương trình sau:
2x + 5
x+6 x−7
c)4 − 3 x + 4 > 5 x 2
a)
≥1
b) 2
≤
2 − 3x
x −4 x−2
ĐỀ CƯƠNG ĐẠI SỐ 10
10
x −3
e) 2 x − 3 < x + 1
d ) x − 2 + 3x < 3 − x
THPT HUỲNH VĂN SÂM
mx 2 + (m + 1) x + 3 − 2 m = 0
Bài 2(3đ):Cho phương
Tìm m để phương trình trên:
a)có 2 nghiệm trái dấu.
b)có 2 nghiệm dương.
Bài 3(1đ):Cho phương
trình:
( m − 2 ) x 2 + (m− 1) x + m− 1 = 0
trình:
Tìm tất cả các giá trị m để phương trình trên luôn có nghiệm.
Đề KTTT-60 phút-Ngày 24/2/2011
1
1
Bài 1(2đ): Cho 2 số dương a và b. Chứng minh: a + ÷ b + ÷ ≥ 4
a
b
Bài 2(5đ): Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau:
a)
( 2 x + 3) ( 1 + x )
x −1
Bài 3(3đ):
≥0
b) − 3 x 2 + 4 x − 1 > 0
f (x) = x 2 − 2 mx + 9
x − 3 ≤ 0
c)
− x + 1 < 0
9
x − 9 ≤ 0
d) 2
− x + 1 < 0
Cho
a)Tìm m để f(x) = 0 có nghiệm kép.
b)Tìm m để f(x) = 0 có nghiệm x = 1. Tính nghiệm còn lại.
Đề KTTT-60 phút-Ngày 28/2/2013
Bài 1(5đ): Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau:
a)
( 3x + 2 ) ( 1 + x )
x −1
f (x) = mx 2 − 2 mx + 3
x − 2 ≤ 0
c)
− x + 1 < 0
≥0
b) − 3 x 2 + 4 x − 1 > 0
9
x − 9 ≤ 0
d) 2
− x + 3 < 0
Bài 2(3đ): Cho
a)Tìm m để f(x) = 0 có nghiệm kép.
b)Tìm m để f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu.
c)Tìm m để f(x) > 0 luôn đúng với mọi x.
Bài 3(2đ):Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm:
mx 2 − 2(m+ 1) x + m − 3 > 0
Đề KTTT-25 phút-Ngày 23/4/2011
Bài 1(3đ): Không dùng máy tính hãy tính:
sin150 ;c os750 ; tan1050
Bài 2(6đ): Tính các giá trị lượng giác còn lại, biết:
1
3π
π
a)
b)cosa = sin a va 0 < a <
cot x = 5 va π < x <
2
2
4
ĐỀ CƯƠNG ĐẠI SỐ 10
11
THPT HUỲNH VĂN SÂM
Bài 3(1đ): Rút gọn biểu thức sau:
A=
sin 2 x + s inx
1+cos2 x + cosx
Đề KTTT-60 phút-Ngày 6/4/2013
Bài 1(2đ): Không dùng máy tính hãy tính:
sin 750 ;c os7350 ;c os
3π
13π
;sin
4
12
Bài 2(3đ): Tính các giá trị lượng giác còn lại, biết:
1
3π
π
a)
b)cotb = −3 va − < b < 0
cosa = − va π < a <
3
2
2
0
o
o
Bài 3(3đ): a)Tính A = cos(30 -x). Biết rằng sinx = 1/2 và 0 < x < 90
b)Cho sin a =
Bài 4(2đ): Cho cot x =
5
π
và < a < π . Tính sin 2a , cos2a .
13
2
1
.Tính giá trị các biểu thức sau:
2
a) A =
2sin x − co s x
s inx + 3cosx
sin 2 x − 3co s 2 x
b) B =
2cos 2 x − sin 2 x
ĐỀ CƯƠNG ĐẠI SỐ 10
12
THPT HUỲNH VĂN SÂM