Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

HỌC TIẾNG ANH QUA TRANH NHỮNG cặp từ ĐỒNG âm THÚ vị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.67 KB, 4 trang )

HỌC TIẾNG ANH QUA TRANH NHỮNG CẶP TỪ
ĐỒNG ÂM THÚ VỊ

Muscle (n) - "cơ bắp" và mussel (n) - "con trai biển" đều có phiên âm là /ˈmʌsl/.

Night (n) - "buổi tối" và knight (n) - "hiệp sĩ, kỵ sĩ" đều có phiên âm /naɪt/.


Current (adj - "hiện tại" và currant (n) - "quả nho Hy Lạp" đều có phiên âm /ˈkʌr.ənt/.

Bald (adj) - "hói (đầu)" và bawled (v) - "khóc toáng lên" có phiên âm /bɔːld/.


Hair (n) - "tóc" và hare (n) - "thỏ rừng' đều có phiên âm /heər/.

Board (n) - "ủy ban, bộ" và bored (adj) - "chán" đều có phiên âm /bɔːrd/.

Be (v) - "thì, là, ở" và bee (n) - "con ong" đều có phiên âm /biː/.


Dye (v) - "nhuộm màu" và die (v) - "chết, ngừng hoạt động" đều có phiên âm /daɪ/.

Idol (n) - "thần tượng" và idle (n) - "kẻ ăn không ngồi rồi" đều có phiên âm là /ˈaɪdəl/.



×