Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Phân tích báo cáo tài chính của công ty cổ phần bánh kẹo Biên Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.9 KB, 28 trang )


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Qun tr ti chớnh

GVHD: Nguyn Thnh Cng

CH :

Ni dung chớnh:
Phn m ủu.

OBO
OKS
.CO
M

PHN TCH BCTC CA CễNG TY C PHN BNH KO
BIấN HềA

Phn I: S lc chung v cụng ty Cphn bỏnh ko Biờn Hũa.
I.1. Gii thiu v cụng ty

I.1.a. Ngnh ngh, ủc ủiờm cụng ty

I.1.b. Qỳa trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty
I.1.c. Cỏc tnh thnh ph cú ủi lý cụng ty.
I.1.d. C cu t chc
I.2. i th cnh tranh

I.2.a. i th cnh tranh trong nc.



I.2.b. i th cnh tranh nc ngoi.

Phn II: Phõn tớch khỏi quỏt tỡnh hỡnh vn v ngun vn.
A. Phõn tớch BCKT

KI L

II.1. Phõn tớch s bin ủng TS &kt cu TS
II.1.a. S bin ủng ti sn
II.1.b. Kờt cu ti sn

II.2. Phõn tớch s bin ủng NV &kt cu NV
II.2.a. S bin ủng ngun vn

Nhúm 16

Page 1



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Qun tr ti chớnh

GVHD: Nguyn Thnh Cng

II.2.b. Kt cu ngun vn

OBO

OKS
.CO
M

B. Phõn tớch BCKQKD.
C. Phõn tớch din bin NV &s dng NV
Phn III: Phõn tớch cỏc nhúm t s ti chớnh

KI L

III.1. T s kh nng thanh toỏn
III.1.a. T s kh nng thanh toỏn hin hnh
III.1.b. T s kh nng thanh toỏn n ngn hn
III.1.c. T s kh nng thanh toỏn nhanh
III.1.d. T s kh nng thanh toỏn lói vay
III.2. Phõn tớch kh nng hot ủng ca cụng ty
III.2.a. Vũng quay tng ti sn
III.2.b. Vũng quay hng tn kho
III.2.c. Vũng quay cỏc khon phi thu
III.2.d. Hiu sut s dng TSC
III.3. Kh nng sinh li ti chớnh
III.3.a. Doanh li tng ti sn
III.3.b. Doanh li vn ch s hu
III.3.c. Doanh li doanh thu
III.4. Phõn tớch cu trỳc ti chớnh
III.4.a. T sut n
III.4.b. T sut ti tr
III.5. Cỏc t s v th trng
III.5.Thu nhp trờn c phn
Phn IV: Phõn tớch ti chớnh dupont.

IV.1. T sut li nhun trờn VCSH.
IV.2. T sut li nhun trờn tng ti sn.
Phn V: Kt lun.

Nhúm 16

Page 2



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Qun tr ti chớnh

GVHD: Nguyn Thnh Cng

OBO
OKS
.CO
M

LI M U

Phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh ngy nay tr thnh nhu cu ca doanh nghip nht
l khi Vit Nam gia nhp WTO. Vi tỡnh hỡnh cụng ngh thụng tin phỏt trin v cỏc
doanh nghip ủang dn tip cn vi nn kinh t th trng giao lu kinh t vi cỏc
nc khỏc cung nh tip cn vi cỏch kinh doanh hin ủi. Nhu cu ti chớnh ca
cỏc cụng ty ngy cng cao do vy h bt ủu tip cn vi cỏc cụng c vay vún nh
sn giao dch chng khoỏn, cho nờn h phi cụng b nhng thụng tin ti chớnh v
tỡnh hỡnh lm n ca mỡnh.

Khi nh ủu quyt ủnh ủu t vo mt c phiu no ủú, h cn bit ủc nhng
thụng tin cụng ty ủú thụng qua nhng ngun thụng tin v mt trong nhng ngun
thụng tin ủú l bỏo cỏo ti chớnh ca cụng ty cụng b trờn sn giao dch. Thụng qua
bỏo cỏo ti chớnh nh ủu t cú th bit ủc tỡnh hỡnh cụng ty hin ti nh th no
cng nh cú th d ủoỏn mt phn tỡnh hỡnh lm n ca cụng ty trong tng lai m
ra quyt ủnh ủu t.
Nhúm chỳng em chn Cụng ty C phn Bỏnh ko Biờn Hũa ủ phõn tớch l vỡ :

KI L

Cụng ty C phn Bỏnh ko Biờn Hũa (vi thng hiu BIBICA) ủc ngi tiờu
dựng bỡnh chn l doanh nghip nm trong danh sỏch 5 Cụng ty hng ủu ca ngnh
bỏnh ko Vit Nam. Cụng ty 10 nm liờn tip ủt ủc danh hiu Hng Vit Nam
cht lng cao. Cụng ty cú h thng sn phm rt ủa dng v phong phỳ gm cỏc
chng loi chớnh: Bỏnh quy, bỏnh cookies, bỏnh layer cake, chocolate, ko cng, ko
mm, ko do, snack, bt ng cc dinh dng, bỏnh trung thu, mch nha
Ngy 17/12/2001 Bibica chớnh thc niờm yt c phiu ti trung tõm chng khoỏn
thnh ph H Chớ Minh (HOSE) vi mó chng khoỏn l BBC.

Nhúm 16

Page 3



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Qun tr ti chớnh

GVHD: Nguyn Thnh Cng


I. Gii thiu v cụng ty

OBO
OKS
.CO
M

PHN I: S LC CHUNG
I.1. Ngnh ngh v ủc ủim cụng ty.

- Ngnh ngh: Sn xut, kinh doanh trong v ngoi nc.
- Lnh vc hot ủng: Cỏc lnh vc v cụng nghip ch bin bỏnh-ko-mch
nha, bt dinh dng, sa v cỏc sn phm t sa, sa ủu nnh, nc gii khỏt, bt
gii khỏt v cỏc loi thc phm ch bin khỏc.
- Mc tiờu hot ủng: Luụn hng ủn sc khe v li ớch ca ngi tiờu
dựng.
- Cỏc hot ủng:

+ Hp tỏc vi vin Dinh Dng Vit Nam ủ nghiờn cu phỏt trin nhng
sn phm cú li cho ngi tiờu dựng. Cho ra ủi nhng dũng sn phm thm ngon
v ủỏp ng ủ nhu cu dinh dng cho nhng ủi tng khỏch hng c th nh :
Ph n mang thai, tr em, nhng ngi b bnh tiu ủng hoc bộo phỡ.

KI L

+ Nm 2005 cụng ty l doanh nghip Vit Nam ủu tiờn cho ra ủi sn
phm bỏnh trung thu cao cp thm ngon cú th s dng cho ngi n kiờng, bnh
nhõn bnh tiu ủng v ngi bộo phỡ. n nay cụng ty ủó ln lt cho ra ủi cỏc
sn phm cao cp cho ngi n kiờng : Bt ng cc, chocolate, bỏnh bụng lan kem,

ko cng v ko do.... Nhng sn phm ny ủó ủc nghiờn cu v th nghim
sng bi Vin Dinh Dng Vit Nam ủ ủi ủn kt lun l cú th s dng cho ngi
n kiờng v ngi b bnh tiu ủng. im ủc bit trong cỏc sn phm ny l
ủng saccharose ủc thay th hon ton hoc ủa phn bi nguyờn liu cao cp
Isomalt v vn ủm bo hng v ủm ủ thm ngon ca sn phm. Trờn bao bỡ ca
cỏc sn phm ny ủu cú du chng nhn ca Vin Dinh Dng v thụng tin " Sn
phm ủc s t vn v th nghim lõm sng bi Vin Dinh Dng Vit Nam
".

Nhúm 16

Page 4



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Qun tr ti chớnh

GVHD: Nguyn Thnh Cng

OBO
OKS
.CO
M

+H thng qun lý cht lng ca cụng ty ủc T chc BVQI (Anh
quc) chng nhn phự hp vi tiờu chun ISO 9001:2000. Tt c nhng ủiu ủú ủó
lm nờn Bibica - thng hiu sn phm cht lng.
- Chớnh sỏch cht lng Khỏch hng l trng tõm trong mi hot ủng

ca chỳng tụi,
Cụng ty rt t ho khi nhỡn li chng ủng m Bibica ủó tri qua trong
cụng cuc chinh phc nhng ủnh cao v cht lng v ủi mi cụng ngh. Cụng ty
rt trõn trng v bit n s c v v ng h ca ngi tiờu dựng trong v ngoi nc.
Cụng ty ủó v ủang vng vng tin bc v phớa trc vỡ li ớch ca ngi tiờu dựng
v s phỏt trin ca ngnh thc phm - ủ ung Vit Nam.
- L doanh nghip hng ủu v sn xut bỏnh ko cụng ty ủó cú ủi lý tc
c cỏc tnh, thnh ph vi hng trm chng loi bỏnh ko mang thng hiu Bibica.
Cụng ty ủó xut khu sang hn 20 nc trong ủú cú Nht Bn, Hoa K, Canaủa...
I.2. Qỳa trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin cụng ty.

Cụng ty cú tin thõn l phõn xng ko nh mỏy ủng Biờn Hũa (nay l
cụng ty C Phn ng Biờn Hũa) ủc thnh lp t nm 1990. Thỏng 12/1998,
theo quyt ủnh s 234/1998/Q-TTG ca Th tng Chớnh ph, phõn xng BỏnhKo-Nha ủc chuyn thnh Cụng ty C Phn Bỏnh Ko Biờn Hũa. Vi nng lc
sn xut lỳc mi thnh lp l 5 tn ko/ngy Cụng ty dn dn m rng hot ủng,
nõng cụng sut v ủa dng húa sn phm.

KI L

Giai ủon 1990-1993 Cụng ty bt ủu sn xut bỏnh ko vi ba dõy chuyn
sn xut: dõy chuyn ko ủc nhp khu t Chõu u, dõy chuyn bỏnh Biscuits
theo cụng ngh APV ca Anh, dõy chuyn mch nha vi thit b ủng b dựng cụng
ngh thy phõn bng Enzyme v trao ủi ion ln ủu tiờn cú Vit Nam ủc nhp
khu t i Loan. Sn phm bỏnh ko ca Cụng ty nhanh chúng ủc phõn phi ủn
tt c cỏc tnh thnh trong c nc v ủó ủc ngi tiờu dung ủỏnh giỏ cao v cht
lng .

Nhúm 16

Page 5




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Qun tr ti chớnh

GVHD: Nguyn Thnh Cng

OBO
OKS
.CO
M

Nm 1996, Cụng ty tip tc ủu t dõy chuyn sn xut bỏnh cookies vi thit
b v cụng ngh ca Hoa K ủ ủa dng húa sn phm v kp thi ủỏp ng nhu cu
tng nhanh ca sn phm bỏnh ngt trong nc .
Nm 1998, Cụng ty tip tc ủu t dõy chuyn sn xut ko do ủc nhp
khu t c.
Nm 1999, Cụng ty ủu t dõy chuyn sn xut thựng carton v khay nha ủ
phc v sn xut. ng thi dõy chuyn sn xut ko mm cng ủc ủu t m
rng v nõng cụng sut lờn 11 tn/ ngy.
Ngy 16/01/1999, Cụng ty Cụng ty C Phn Bỏnh Ko Biờn Hũa vi thng
hiu Bibica ủc thnh lp t vic c phn húa ba phõn xng : bỏnh, ko v mch
nha ca Cụng ty ng Biờn Ho. Ngnh ngh chớnh ca Cụng ty l sn xut v
kinh doanh cỏc sn phm: bỏnh ko, nha, ru v vn ủiu l Cụng ty vo thi ủim
ban ủu l 25 t ủng.
Bt ủu t nm 2000, Cụng ty phỏt trin h thng phõn phi theo mụ hỡnh
mi. Cỏc chi nhỏnh ti H Ni, Nng, thnh ph H Chớ Minh, Cn Th ln lt
ủc thnh lp ủ kp thi ủỏp ng nhu cu tiờu th sn phm ca khỏch hng trong

c nc. ng thi, Cụng ty ủó ủu t dõy chuyn sn xut snack vi cụng sut 2
tn / ngy bng thit b ủc nhp t Indonesia.
Thỏng 2 nm 2000, Cụng ty vinh d l Cụng ty ủu tiờn trong ngnh hng
bỏnh ko Vit Nam ủc cp giy chng nhn ủt tiờu chun ISO 9002 ca t chc
BVQI Anh Quc.

KI L

Thỏng 3 nm 2001, i hi c ủụng nht trớ tng vn ủiu l t 25 t ủng lờn
35 t ủng t ngun vn tớch ly cú ủc sau 2 nm hot ủng di phỏp nhõn Cụng
Ty C Phn.
Thỏng 9 nm 2001, Cụng ty ủu t dõy chuyn sn xut bỏnh trung thu v
cookies nhõn vi cụng sut 2 tn /ngy v tng mc ủu t 5 t ủng .

Nhúm 16

Page 6



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Quản trị tài chính

GVHD: Nguyễn Thành Cường

OBO
OKS
.CO
M


Ngày 16/11/2001, Cơng ty được Ủy Ban Chứng Khốn nhà nước cấp phép
niêm yết trên thị trường chứng khốn và chính thức giao dịch tại trung tâm giao dịch
chứng khốn thành phố Hồ Chí Minh từ đầu tháng 12/2001.
Cuối năm 2001, Cơng ty lắp đặt dây chuyền sản xuất bánh Bơng Lan kem cao
cấp với cơng suất 1,500 tấn / năm với tổng mức đầu tư lên đến 19.7 tỷ đồng. Bánh
bơng lan kem Hura của Bibica có những ưu điểm tuyệt vời trong dòng bánh tươi :
thơm ngon, bao bì đẹp và đặc biệt là hạn sử dụng đến 12 tháng. Sản phẩm đã nhanh
chóng chiếm lĩnh thị trường trong nước và được người tiêu dùng sử dụng như sản
phẩm biếu tặng hay dùng để làm q thăm viếng người thân.
Tháng 4 năm 2002, nhà máy Bánh Kẹo Biên Hồ II được khánh thành tại khu
cơng nghiệp Sài Đồng, Gia Lâm, Hà Nội.
Tháng 10 năm 2002, Cơng ty chính thức đưa vào vận hành dây chuyền
chocolate với cơng nghệ hiện đại của Anh Quốc. Sản phẩm Chocobella của Bibica
nhanh chóng trở nên thân thiết với người tiêu dùng trong nước và được xuất khẩu
sang các thị trường như: Nhật Bản, Bangladesh, Singapore…
Cuối năm 2002, Cơng ty triển khai thực hiện dự án mở rộng dây chuyền
Snack với cơng suất 4 tấn / ngày.

KI L

Bước sang năm 2004, Cơng ty đã mạnh dạn đầu tư vào hệ thống quản trị tổng
thể doanh nghiệp ERP. Đồng thời, năm này cũng đã đánh dấu một bước chuyển mới
cho hệ thống sản phẩm Cơng ty trong tương lai. Chúng tơi đã kí hợp đồng với viện
dinh dưỡng Việt Nam để phối hợp nghiên cứu sản xuất những sản phẩm giàu dinh
dưỡng và phù hợp mong muốn sử dụng các sản phẩm tốt cho sức khoẻ của người
tiêu dùng.
Vào đầu năm 2005, Cơng ty với sự tư vấn của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam
cho ra đời dòng sản phẩm dinh dưỡng : Bánh dinh dưỡng Mumsure dành cho phụ nữ
có thai và cho con bú, bột dinh dưỡng dạng bánh Growsure dành cho trẻ em ở độ

tuổi ăn dặm. Với sự thấu hiểu tâm lý thèm ăn bánh kẹo ngọt của người ăn kiêng,
chúng tơi trở thành nhà sản xuất đầu tiên ở Việt Nam cho ra đời dòng sản phẩm

Nhóm 16

Page 7



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Quản trị tài chính

GVHD: Nguyễn Thành Cường

OBO
OKS
.CO
M

“Light” với ngun liệu cao cấp có thể sử dụng cho người ăn kiêng và bệnh tiểu
đường như: bánh trung thu, bánh bơng lan kem, chocolate,mứt tết
Sản phẩm “light” là dòng sản phẩm rất đặc biệt. Trước khi đi đến kết luận sản phẩm
phù hợp với người ăn kiêng và người bệnh tiểu đường chúng tơi đã có những cơng
trình nghiên cứu rất cơng phu. Các sản phẩm này được sự tư vấn và thử nghiệm lâm
sàng bởi Viện Dinh Dưỡng Việt Nam và trên bao bì của tất cả các sản phẩm “Light”
đều có con dấu của Viện Dinh Dưỡng. Nhân đây chúng tơi cũng xin xác nhận với
người tiêu dùng : sản phẩm “Light” hay sản phẩm khơng đường khơng có nghĩa là
khơng ngọt, khơng hay kém hấp dẫn. Sự khác biệt trong các sản phẩm này là thành
phần đường thường được thay thế bằng ngun liệu cao cấp Isomalt. Ngồi ra, sản

phẩm còn được bổ sung nhiều loại Vitamin, khống chất khác nên tính thơm ngon
và bổ dưỡng là những yếu tố hàng đầu ln được đảm bảo.
Giữa năm 2005, Cơng ty mở rộng đầu tư sang lĩnh vực đồ uống và cho ra đời
sản phẩm bột ngũ cốc với thương hiệu Netsure và Netsure “light” (bột ngũ cốc dành
cho người ăn kiêng và bệnh tiểu đường). Đồng thời,chúng tơi đã đầu tư vào dây
chuyền sản xuất bánh mì tươi tại nhà máy Bánh Kẹo Biên Hồ II, Gia Lâm, Hà Nội.
Cũng trong năm 2005, Cơng ty đã thực hiện một số dự án đầu tư tài chính :
đầu tư vào cổ phiếu của Cơng ty Gilimex, hợp tác sản xuất với Cơng ty cổ phần cơng
nghiệp thực phẩm Huế với 27% vốn cổ phần và phối hợp sản xuất nhóm sản phẩm
Custard cake với thương hiệu Paloma.

KI L

Bước vào năm 2006, Cơng ty bắt tay vào xây dựng hệ thống nhà máy mới tại
khu cơng nghiệp Mỹ Phước thuộc tỉnh Bình Dương để sản xuất các sản phẩm chủ
lực mà cơng suất sản xuất hiện tại chưa đủ đáp ứng nhu cầu thị trường. Đồng thời,
chúng tơi cũng đang tập trung đầu tư xây dựng phân xưởng kẹo cao cấp đạt tiêu
chuẩn HACCP, đầu tư dây chuyền sản xuất kẹo cao cấp để đáp ứng nhu cầu tiêu thụ
trong nước và phục vụ xuất khẩu.
Với mong muốn ngày càng trở nên gần gũi và năng động hơn trong mắt người
tiêu dùng, cơng ty Cổ Phần Bánh Kẹo Biên Hòa chính thức đổi tên thành "Cơng Ty
Cổ Phần Bibica" kể từ ngày 17/1/2007

Nhóm 16

Page 8



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


Quản trị tài chính

GVHD: Nguyễn Thành Cường

KI L

OBO
OKS
.CO
M

I.3. Các tỉnh, TP có ñại lý của CT (Mỗi chấm là một ñại lý của CT).

Nhóm 16

Page 9



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Qun tr ti chớnh

GVHD: Nguyn Thnh Cng

I.2. i th cnh tranh.

OBO
OKS

.CO
M

I.1.4. B mỏy t chc :

a) i th cnh tranh trong nc:
-Tp ủon kinh ủụ

-Cụng ty bỏnh ko hi h

-Cụng ty bỏnh ko hi chõu
-Cụng ty ủng qung ngói

-Ngoi ra cũn cú cụng ty ủng Lam Sn, Xớ nghip bỏnh Lubico, -Cụng ty
bỏnh ko Trng An.

KI L

b) i th cnh tranh nc ngoi:

-Cụng ty Liờn Doanh Vinabicao-Kotobuki
-Cụng ty Liờn Doanh Sn xut ko Perfeti-Vit Nam
-Cỏc c s sn xut bỏnh ko ca Thailand, Malaysia, Trung quc,
Hongkong

Nhúm 16

Page 10




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Qun tr ti chớnh

GVHD: Nguyn Thnh Cng

A. Phõn tớch BCKT

OBO
OKS
.CO
M

PHN II: PHN TCH KHI QUT TèNH HèNH
VN V NGUN VN.
A.1. Phõn tớch s bin ủng TS & kt cu TS
A.1.a. S bin ủng TS

BNG CN I K TON HP NHT

n v tớnh :
VND


s TI SN
31/12/2009
31/12/2008
Tuyt ủi
A. TI SN

341,515,700,876 402,269,093,607 -60,753,392,731
100 NGN HN
I. Tin v cỏc
khon
tng
204,756,220,545 30,533,213,380
110 ủng tin
111 Tin
12,756,220,545 30,533,213,380
II. Cỏc khon ủu
t ti chớnh ngn
120 hn
5,000,000,000
5,000,000,000

KI L

121 u t ngn hn

III. Cỏc khon
130 phi thu ngn hn 43,236,261,723
Phi thu khỏch
131 hng
32,991,133,877
Tr trc cho
132 ngi bỏn
5,360,517,843

Nhúm 16


T
l(%)
-15.1

174,223,007,165 570.6
-17,776,992,835 -58.22

196,055,000,000 191,055,000,000 -97.45
196,055,000,000 191,055,000,000 -97.45
80,917,979,475

-37,681,717,752

-46.57

33,028,740,600

-37,606,723

-0.114

40,659,113,409

-35,298,595,566

-86.82

Page 11




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Quản trị tài chính

GVHD: Nguyễn Thành Cường

Các khoản phải
135 thu khác
5.316,011,913
Dự phòng phải
139 thu khó ñòi
-431,401,910

-2,367,875,482

-30.82

-453,761,929

22,360,019

-4.928

70,835,265,816
72,217,736,499

86,639,874,166
86,639,874,166


-15,804,608,350
-14,422,137,667

-18.24
-16.65

-1,382,470,683

0

-1,382,470,683

17,687,952,792

8,123,026,586

9,564,926,206

117.75

1,038,462,369

1,080,100,379

-41,638,010

-3.855

7,544,602,320


3,262,181,143

4,282,421,177

131.27

875,758,606

3,045,114,128

-2,169,355,522

-71.24

8,229,129,497

735,630,936

7,493,498,561

1018.6

OBO
OKS
.CO
M

140 IV. Hàng tồn kho
141 Hàng tồn kho
Dự phòng giảm

142 giá hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn
150 hạn khác
Chi phí trả trước
151 ngắn hạn
Thuế GTGT ñược
152 khấu trừ
Thuế
và các
khoản phải thu
154 Nhà Nước
Tài sản ngắn hạn
158 khác

7,683,887,395

B. TÀI SẢN DÀI
200 HẠN
395,293,498,110 203,898,542,811 191,394,955,299 93.868
366,590,815,113 173,675,668,764 192,915,146,349 111.08
166,013,429,442
315,204,470,260
149,191,040,818

139,456,865,452 26,556,563,990
269,806,513,479 45,397,956,781
130,349,648,027 -18,841,392,791

14.455


1,944,205,019
3,042,539,152

2,316,713,715
2,922,764,328

-372,508,696
119,774,824

-16.08
4.098

-1,098,334,133

-606,050,613

-492,283,520

81.228

KI L

220 II. Tài sản cố ñịnh
1 .Tài sản cố ñịnh
221 hữu hình
222 Nguyên giá
Gía trị hao mòn
223 lũy kế
2. Tài sản cố ñịnh
227 vô hình

228 -Nguyên giá
-Gía trị hao mòn
229 lũy kế

Nhóm 16

19.043
16.826

Page 12



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Quản trị tài chính

GVHD: Nguyễn Thành Cường

250
252
258
259

IV. Các khoản
ñầu tư tài chính
dài hạn
Đầu tư vào công
ty liên kết, liên
doanh

Đầu tư dài hạn
khác
Dự phòng giảm
giá ñầu tư tài
chính dài hạn

OBO
OKS
.CO
M

3.Chi phí xây
dựng cơ bản dở
230 dang
198,633,180,652 31,902,089,597

166,731,091,055 522.63
0

14,161,955,163

18,207,958,400

-4,046,003,237

-22.22

2,774,805,000

2,774,805,000


0

0

25,990,583,763

40,132,797,513

-14,142,213,750

-35.24

-14,603,433,600

-24,699,644,113

10,096,210,513

-40.88

12,014,915,647

2,525,812,187

21.022

12,014,915,647

2,525,812,187


21.022

V. Tài sản dài hạn
260 khác
14,540,727,834
Chí phí trả trước
261 dài hạn
14,540,727,834

TỔNG
CỘNG
270 TÀI SẢN
736,809,198,986 606,167,636,418 130,641,562,568 21.552

KI L

=>Nhận xét: Qua bảng ta thấy rằng nhìn chung tổng TS tăng thêm là 130,641,562,568
VND tương ñương với 21.552% so với năm 2008.nhưng trong ñó thì TSNH lại giảm tới
15.1%,trong ñó giảm mạnh nhất là các khoản ñầu tư tài chính ngắn hạn,và chi ñể trả
trước người bán(97.45% và 86.82%) ,mặc dù có sự tăng lên mạnh của một số TSNH
khác như Tiền &các khoản tương tiền ,TSNH khác nhưng không bù ñắp ñược sự giảm
mạnh mẽ của các loại TSNH khác. Bù lại là sự tăng lên của TSDH là 93.868%.trong ñó
tăng mạnh nhất là TSCĐ 111.8%,ñầu tư vào công ty liên doanh ,liên kết không thay ñổi
qua 2 năm,khoản dự phòng dành cho ñầu tư tài chính dài hạn là giảm mạnh nhất 40.88.
%.

Nhóm 16

Page 13




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Quản trị tài chính

GVHD: Nguyễn Thành Cường

A.1.b. Kết cấu TS.
Năm 2008(%)
66.37
33.63
100

Năm 2009(%)
46.35
53.65
100

OBO
OKS
.CO
M

Khoản mục
TSNH
TSDH
Tổng


=>Nhận xét: Qua bảng phân tích ta thấy sự chuyển ñổi trong ñầu tư một rõ ràng vào TS
của công ty .giảm ñầu tư vào TSNH (từ 66.37%->46.35%)và tăng ñầu tư vào TSDH(từ
33.63%->53.65%)
A.2. Sự biến ñộng NV & kết cấu NV
A.2.a. Sự biến ñộng NV


số NGUỒN VỐN
31/12/2009
31/12/2008
A - NỢ PHẢI
300 TRẢ
213,556,430,725 111,738,289,876 101,818,140,849 91.122
157,211,102,969 101,122,358,030 56,088,744,939

55.466

43,658,720,078

16,974,584,354

26,684,135,724

157.2

75,147,492,654

57,437,412,268

17,710,080,386


30.834

3,413,381,311

4,137,188,167

-723,806,856

-17.5

4,569,796,010

7,630,195,818

-3,060,399,808

-40.11

1,265,608,831
23,357,036,009

690,714,668
11,409,880,180

574,894,163
11,947,155,829

83.232
104.71


5,799,068,076

2,842,382,575

2,956,685,501

104.02

KI L

I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn
hạn
2. Phải trả người
bán
3. Người mua trả
tiền trước
4. Thuế cà các
khoản phải nộp
Nhà nước
5. Phải trả người
lao ñộng
6. Chi phí phải trả
9. Các khoản phải
trả, phải nộp ngắn
hạn khác

Nhóm 16


Page 14



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Qun tr ti chớnh

GVHD: Nguyn Thnh Cng

56,345,327,756

10,615,931,846

OBO
OKS
.CO
M

II. N di hn
3. Phi di hn
khỏc
4. Vay v n di
hn
6. D phũng tr
cp mt vic lm

45,729,395,910

430.76


1,487,536,000

1,547,536,000

-60,000,000

-3.877

53,999,998,016

8,210,602,106

45,789,395,910

557.69

857,793,740

857,793,740

0

0

B- VN CH
523,252,768,261 494,429,346,542 28,823,421,719
S HU
I. Vn ch s
hu

1. Vn ủu t ca
ch s hu
2. Thng d vn
c phn
6. Chờnh lch t
giỏ hi ủoỏi
7. Qy ủu t
phỏt trin
8. Qy d phũng
ti chớnh
10. Li nhun
cha phõn phi

5.8296

521,579,075,484 491,682,668,359 29,896,407,125

6.0804

154,207,820,000 154,207,820,000 0

0

302,726,583,351 302,726,583,351 0

0

-713,800,503

0


-713,800,503

14,018,170,003

10,587,588,608

3,430,581,395

32.402

4,291,431,382

3,291,431,382

1,000,000,000

30.382

47,048,871,251

20,869,245,018

26,179,626,233

125.45

2,746,678,183

-1,072,985,406


-39.06

2,746,678,183

-1,072,985,406
0

-39.06

KI L

II. Ngun kinh
phớ v qu khỏc 1,673,692,777
1. Qy khen
thng, phỳc li
1,673,692,777

TNG CNG
736,809,198,986 606,167,636,418 130,641,562,568 21.552
NGUN VN

Nhúm 16

Page 15



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


Quản trị tài chính

GVHD: Nguyễn Thành Cường

OBO
OKS
.CO
M

Nhận xét: Nhìn chung qua bảng phân tích ta thấy phần lớn NV tăng thêm 13064156268
VND ứng với 21.552% trong khi ñó nợ ngắn hạn tăng ở mức 55.446%, nợ dài hạn tăng
mạnh 430.76%, trong khi NVCSH tăng nhẹ ở mức 5.8296%.
A.3. Kết cấu nguồn vốn.
Khoản mục
Nợ phải trả
VCSH
Tổng

Năm 2008(%)
18.43
81.57
100

Năm 2009(%)
28.98
71.02
100

=>Nhận xét:Kết cấu NV của công ty có sự thay ñổi qua 2 năm ,việc vay nợ của công ty
tăng lên khoảng 10%,và tương ứng với nó là sự giảm tương ñối của VCSH .

A.3. Phân tích BCKQKD

KI L

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH HỢP NHẤT

số CHỈ TIÊU
2009
2008
Doanh thu bán
hàng và cung cấp
1
dịch vụ
631,961,946,517 545,207,629,935
Các khoản giảm
2
trừ doanh thu
5,007,793,443
788,354,284
Doanh thu thuần
bán hàng và cung
10 cấp dịch vụ
626,954,153,074 544,419,275,651
11 Gía vốn hàng bán 441,049,041,712 420,513,522,279
Lợi nhuận gộp về
hàng bán và cung
20 cấp dịch vụ
185,905,111,362 123,905,753,372
Doanh thu hoạt
21 ñộng tài chính

26,955,623,935 31,516,539,869
22 Chi phí tài chính 7,279,245,427
32,508,511,144

Nhóm 16

1

0.0498

86,754,316,582

15.912

4,219,439,159

535.22

82,534,877,423
20,535,519,433

15.16
4.8834

61,999,357,990

50.038

-4,560,915,934
-25,229,265,717


-14.47
-77.61

Page 16



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Qun tr ti chớnh

25
30
31
32
40
50
51
60
62
70

Chi phớ lói vay
Chi phớ bỏn hng
Chi phớ qun lý
doanh nghip
Li nhun t hot
ủng kinh doanh
Thu nhp khỏc

Chi phớ khỏc
Li nhun khỏc
Tng li nhun k
toỏn trc thu
Chi phớ thu
TNDN hin hnh
Li nhun sau
thu TNDN
Li nhun sau
thu ca c ủụng
cụng ty m
Lói c bn trờn c
phiu

1,804,112,828
7,215,428,664
109,305,695,606 76,054,625,460

OBO
OKS
.CO
M

23
24

GVHD: Nguyn Thnh Cng

-5,411,315,836
33,251,070,146


-75
43.72

32,797,558,743

28,102,098,904

4,695,459,839

16.709

63,478,235,521
3,340,508,232
2,517,728,700
822,779,532

18757057733
3,721,494,167
553,188,646
3,168,305,521

44,721,177,788
-380,985,935
1,964,540,054
-2,345,525,989

238.42
-10.24
355.13

-74.03

64,301,015,053

21,925,363,254

42,375,651,799

193.27

7,008,488,025

1,073,999,859

5,934,488,166

552.56

57,292,527,028

20,851,363,395

36,441,163,633

174.77

57,292,527,028

20,851,363,395


36,441,163,633

174.77

3,715

1,461

2,254

154.28

=>Nhn xột: Nhỡn chung cỏc ch tiờu trong BCKQKD ủu cú xu hng tng.doanh
thu bỏn hng v cung cp dch v tng 15.912%,li nhun sau thu tng 174.77%.lói
c bn trờn c phiu tng 154.28%.
A.3. Phõn tớch din bin ngun vn v s dng ngun.
BIN
VN

2. u t ngn hn
3. Phi thu khỏch hng
4. Tr trc cho ngi bỏn

Nhúm 16

S TIN

S
DNG
NGUN

17,776,992,835 4.09 1. D phũng phi thu
khú ủũi
191,055,000,000 43.99 2. Cỏc khon tng
ủng tin
37,606,723
0.01 3. Ti sn ngn hn
khỏc
35,298,595,566 8.13 4. Ti sn khỏc

KI L

DIN
NGUN
1.Tin

%

S TIN

%

22,360,019

0.01

192,000,000,000

44.21

4,282,421,177


0.99

7,493,498,561

1.73

Page 17



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Qun tr ti chớnh

GVHD: Nguyn Thnh Cng

2,367,875,482

6. Hng tn kho

14,422,137,667

0.55

11. Vay v n di hn

45,789,395,910

12. u t di hn khỏc


14,142,213,750

13. Gớa tr hao mũn ly k

492,283,520

14. Vay v n ngn hn

26,684,135,724

15. Phi tr ngi lao ủng
16. Phi tr ngi bỏn
17. Chi phớ phi tr
18. Cỏc khon phi tr,
phi np NHn khỏc
19 . Qy ủu t phỏt trin
20 . Qy d phũng ti
chớnh
21. Li nhun cha phõn
phi
Tng

574,894,163
17,710,080,386
11,947,155,829
2,956,685,501

5.
Nguyờn

giỏ
TSCHH
3.32 6.
Nguyờn
giỏ
TSCVH
0.32 7. Chi phớ xõy dng
c bn d dang
0.01 8. D phũng gim giỏ
ủu t TC di hn
0.50 9. Chi phớ tr trc
di hn
4.34 10. Ngi mua tr
tin trc
10.54 11. Thu c cỏc
khon phi np NN
3.26 12. Phi tr di hn
khỏc
0.11 13 . Chờnh lch t
giỏ hi ủoỏi
6.14 14.
Qy
khen
thng, phỳc li
0.13
4.08
2.75
0.68

3,430,581,395

1,000,000,000

0.79
0.23

26,179,626,233

6.03

OBO
OKS
.CO
M

5. Cỏc khon phi thu khỏc

7. D phũng gim giỏ HTK 1,382,470,683

8. Chi phớ tr trc ngn 41,638,010
hn
9. Thu v cỏc khon phi 2,169,355,522
thu N N
10. Gớa tr hao mũn ly k 18,841,392,791

Tng

10.45

119,774,824


0.03

166,731,091,055

38.39

10,096,210,513

2.32

2,525,812,187

0.58

723,806,856

0.17

3,060,399,808

0.70

60,000,000

0.01

713,800,503

0.16


1,072,985,406

0.25

434,300,117,690

100

KI L

434,300,117,690 100

45,397,956,781

=>Nhn xột: Qua bng phõn tớch cho thy ngun vn ca cụng ty huy ủng trong
nm l: 434,300,117,690 ủng ch yu t cỏc ngun sau ủõy:
1. Tin mt 17,776,992,835 chim 4,09%
2. u t ngn hn 191,055,000,000 chim 43,99%
3. Phi thu khỏch hng 37,606,723 chim 0,01%

Nhúm 16

Page 18



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Quản trị tài chính


GVHD: Nguyễn Thành Cường

KI L

OBO
OKS
.CO
M

4. Trả trước cho người bán35,298,595,566 chiếm 8,13%
5. Các khoản phả thu khác 2,367,875,482 chiếm 0,55%
6. Hàng tồn kho 14,422,137,667 chiếm 3,32%
7. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 1,382,470,683 chiếm 0,32%
8. Chi phí trả trước ngắn hạn 41,638,010 chiếm 0,01%
9. Thuế và các khoản phải thu nhà nước 2,169,355,522 chiếm 0,5%
10. Giá trị hao mòn lũy kế 18,841,392,791 chiếm 4,34%
11. Vay và nợ dài hạn 45,789,395,910 chiếm 10,54%
12. Đầu tư dài hạn khác 14,142,213,750 chiếm 3,26%
13. Giá trị hao mòn lũy kế 492,283,520 chiếm 0,11%
14. Vay và nợ ngắn hạn 26,684,135,724 chiếm 6,14%
15. Phải trả người lao ñộng 574,894,163 chiếm 0,13%
16. Phải trả người bán 17,710,080,386 chiếm 4,08%
17. Chi phí phải trả 11,947,155,829 chiếm 2,75%
18. Các khoản phải trả phải nộp ngắn hạn khác 2,956,685,501 chiếm 0,68%
19. Quỹ ñầu tư phát triển 3,430,581,395 chiếm 0,79%
20. Quỹ dự phòng tài chính 1,000,000,000 chiếm 0,23%
21. Lợi nhuận chưa phân phối 26,179,626,233 chiếm 6,03%
Nguồn vốn sủ dụng các mục ñích sau ñây :
1. Các khoản tương ñương tiền 192,000,000,000 chiếm 44,21%
2. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó ñòi 22,360,019 chiếm 0,1%

3. Thuế GTGT ñược khấu trừ 4,282,421,177 chiếm 0,99%
4. Tài sản ngắn hạn khác 7,493,489,561 chiếm 1,73%
5. Nguyên giá TSCĐHH 45,397,956,781 chiếm 10,45%
6. Nguyên giá TSCĐVH 119,774,824 chiếm 0,03%
7. Chi phí xây ñựng cơ bản dở dang 166,731,091,055 chiếm 38.39%
8. Dự phòng giảm giá ñầu tư tài chính dài hạn 10,096,210,513 chiếm 2,32%
9. Chi phí trả trước ngắn hạn 2,525,812,187 chiếm 0,58%
10. Người mua trả tiền trước 723,806,856 chiếm 0,17%
11. Thuế, các khoản phải nộp nhà nước 3,060,399,808 chiếm 0,7%
12. Phải trả dài hạn khác 60,000,000 chiếm 0,01%

Nhóm 16

Page 19



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Qun tr ti chớnh

GVHD: Nguyn Thnh Cng

OBO
OKS
.CO
M

13. Chờnh lch t giỏ hi ủoi 713,800,503 chim 0,16%
14. Qu khen thng phỳc li 1,072,985,406 chim 0,25%


KI L

Qua cỏc s liu: ủu t ngn hn ca doanh nghip 43,99% chng t doanh
nghip ủang m rng hot ủng kinh doanh , chi phớ xõy dng c bn d dang
38,39% v nguyờn giỏ TSCHH 10,45% ta cú th thy ủc cụng ty ủang
trong giai ủon m rng quy mụ sn xut. Cỏc khon tng ủng tin chim
44,21% chng t doanh nghip b chim dng vn cho nờn doanh nghip cn
cú cỏc bin phỏp ủ thu hi vn nhm mc ủớch ủu vo chin lc m rng
hot ủng sn xut kinh doanh.

Nhúm 16

Page 20



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Qun tr ti chớnh

GVHD: Nguyn Thnh Cng

PHN 3: PHN TCH CC T S TI CHNH.

OBO
OKS
.CO
M


I. T s kh nng thanh toỏn.

I.1. T s kh nng thanh toỏn hin hnh.

5.42

3.45

=>Qua 2 nm ta thy rng kh nng thanh toỏn hin hnh ca cụng ty luụn mc
cao ,nhng nm 2009 li gim so vi nm trc.
I.2. T s kh nng thanh toỏn n ngn hn.
=3.97

2.17

=>Ta thy rng cụng ty cú th s dng TSNH ca mỡnh ủ ủm bo thanh toỏn cỏc
khon n ngn hn.V kh nng ny cú xu hng gim.
I.3. T s kh nng thanh toỏn nhanh.

=

=0.3

KI L

=

=1.3

=>Qua 2 nm ta thy rng kh nng thanh toỏn n tc thi ca cụng ty cú xu hng

tng ,nhng ủu tỡnh trng khụng tt.nm 2008 vi Rq=0.3 thỡ cng cha ủm bo

Nhúm 16

Page 21



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Qun tr ti chớnh

GVHD: Nguyn Thnh Cng

OBO
OKS
.CO
M

ủ thanh toỏn cỏc n tc thi,nm 2009 Rq=1.3 ->chng t rng cụng ty ủang gi
quỏ nhiu tin ,gõy ủng vn.
I.4. T s kh nng thanh toỏn lói vay.

=>Kh nng thanh toỏn lói vay ca cụng ty ủu ủm bo mc cao,v tng rt
nhanh t 4.04 ->36.6.=>kh nng s dng vn vay ca cụng ty rõt hiu qu
Nhn xột: Qua phõn tớch cỏc t s v kh nng thanh toỏn ca cụng ty ta thy
rng:Mc dự cú mt vi t s gim nh v kh nng tr n hin hnh v tr n ngn
hn nhng cụng ty vn ủm bo thanh toỏn cỏc khon n ,vỡ 2 t s ủú gim nhng
khụng gim quỏ nhiu ,bờn cnh ủú l s tng lờn ca kh nng thanh toỏn n nhanh
v vic s dng vn vay rt hiu qu.=>tỡnh hỡnh ti chớnh ca cụng ty ủang tỡnh

trng tt. .
II. Phõn tớch kh nng hot ủng ca cụng ty.

KI L

II.1. Vũng quay tng ti sn.

=>Vũng quay tng TS gim t 0.96->0.89.

Nhúm 16

Page 22



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Quản trị tài chính

GVHD: Nguyễn Thành Cường

Số ngày 1 vòng quay.

OBO
OKS
.CO
M

II.2. Vòng quay hàng tồn kho.


=>Vòng quay hàng tồn kho tăng từ 6.28 lên 8.68 ,bởi vậy mà thời gian cho 1 vòng
quay giảm từ 57 ngày xuống còn 41 ngày.

KI L

II.3. Vòng quay các khoản phải thu.

Kỳ thu nợ bình quân.

Nhóm 16

Page 23



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Qun tr ti chớnh

GVHD: Nguyn Thnh Cng

OBO
OKS
.CO
M

=>vũng quay cỏc khon phi thu tng t gn gp ủụi ,do ủú thi gian cho 1
ln thu n gim xung tng ng.

II.4. Hiu sut s dng TSC.


=>Hiu sut s dng TSC ca cụng ty gim t 2.84 ->1.66.
Nhn xột:Qua phõn tớch t s kh nng hot ủng ta thy rng vũng quay tng ti
sn ,hiu sut s dng TSC cú xu hng gim ,nhng vic qun tr hng tn kho
v cỏc khon phi thu li cú xu hng tng .chớnh vic qun tr hng tn kho v cỏc
khon phai thu tt giỳp cụng ty gim vn ủu t d tr,rỳt ngn chu kỡ chuyn ủi
hng d tr thnh tin mt,trỏnh nguy c ủng hng tn kho,=.>Cú vn ủ tỏi ủu
t,thanh toỏn cỏc khon n nhanh.
III. Kh nng sinh li ti chớnh:

KI L

III.1. Doanh li tng ti sn.

Nhúm 16

Page 24



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Quản trị tài chính

GVHD: Nguyễn Thành Cường

=>Doanh lợi tổng TS tăng từ 0.036- >0.087

OBO
OKS

.CO
M

III.4. Doanh lợi vốn chủ sở hữu.

=>doanh lợi VCSH dang có xu hướng tăng ,và qua 2 năm tăng từ 0.042>0.109.
III.5. Doanh lợi doanh thu.

=>Doanh lợi doanh thu dang có xu hướng tăng và qua 2 năm tăng gần gấp 3 .
Nhận xét:Qua phân tích ta thấy rằng các tỷ số thể hiện khả năng sinh lời của
công ty có xu hướng tăng .ROA từ 0.036->0.087.ROE từ 0.042->0.109.RÓ từ 0.038>0.09.=>Từ ñó ta thấy rằng công ty ñang làm ăn hiệu quả =>tình hình tài chính của
công ty ñang lành mạnh.

IV.1. Tỷ suất nợ.

Nhóm 16

KI L

IV. Phân tích cấu trúc tài chính:

Page 25


×