THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
L IM
c sang thiên niên k m i, trong xu th ln v n đ ng và đi lên khơng
OBO
OK S
.CO
M
B
ng ng c a tồn xã h i, v i c ch th tr
theo đ nh h
đ tđ
U
ng XHCN mà
ng r ng m có s qu n lý cu Nhà n
ng và Nhà n
c ta l a ch n, n n kinh t n
c
c ta đã
c nhi u thành t u kh i s c đáng m ng.
Trong c ch th tr
ng, đ đ m b o c nh tranh th ng l i, giúp doanh nghi p
đ ng v ng và phát tri n đòi h i b n thân doanh nghi p ph i t đ i m i cho phù
h p v i s phát tri n chung c a tồn xã h i, ph i v
n lên t kh ng đ nh mình, ch
có nh ng doanh nghi p t ch c q trình s n xu t kinh doanh c a mình m t cách
có hi u qu thì m i có th t n t i và phát tri n.
nâng cao hi u qu kinh doanh trong các doanh nghi p nói riêng và thúc
đ y s phát tri n c a n n kinh t c a m i qu c gia nói chung, th
ng m i đã và
đang tr thành m t trong nh ng l nh v c, m t kênh phân ph i, khơng th thi u
đ
c trong n n kinh t th tr
ng hi n nay. C ng nh b t k các lo i hình doanh
nghi p kinh doanh khác v n đ huy đ ng và s d ng v n ln ln đ
c đ t lên
hàng đ u. V n th hi n giá tr tồn b tài s n và các ngu n l c c a doanh nghi p,
khơng có v n thì khơng th ti n hành b t k m t ho t đ ng kinh doanh nào. Vì v y,
v n kinh doanh có vai trò quy t đ nh đ n s s ng còn c a doanh nghi p. Trong c
ch th tr
ng các doanh nghi p th
ng m i c ng ph i ln tìm ki m, khai thác
ngu n v n t o đ
KIL
các ngu n tài chính thích h p, đ ng th i ph i tính tốn, l a ch n vi c s d ng các
c sao cho có hi u qu nh t. “ Bn tài khơng b ng dài v n”. V n
ít thì ch có th bn bán nh , v n dài m i có th bn bán l n và bn bán xa.
M t khác, do đ c thù c a ho t đ ng kinh doanh, v n c a các doanh nghi p th
ng
m i ch y u là v n l u đ ng, chi m kho ng 70 – 80% v n kinh doanh nên vi c huy
đ ng các ngu n v n cho các doanh nghi p này đóng vai trò r t quan tr ng.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Chớnh vỡ t m quan tr ng trờn c a v n ó a tụi n quy t nh ch n ti:
V n v cỏc bi n phỏp nõng cao hi u qu s d ng v n trong doanh nghi p.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ti c a em g m cú 3 ph n:
Ph n I : Lý lu n chung v
th
ng m i.
v n v s d ng v n trong doanh nghi p
Ph n II: Tỡnh hỡnh huy ng v s d ng v n t i cụng ty th
ng m i
Cụng Ngh Ph m H Tõy.
Ph n III: Cỏc gi i phỏp nõng cao hi u qu s d ng v n kinh doanh
c a cụng ty th
ng m i Cụng Ngh Ph m H Tõy.
Do th i gian, v trỡnh cú h n, nh t l ti li u tham kh o h n h p nờn
khụng trỏnh kh i nh ng thi u sút. R t mong
cỏc th y, cụ giỏo ti c a tụi
c s giỳp , úng gúp ý ki n c a
c hon thi n h n.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
PH N I
LÝ LU N CHUNG V V N VÀ S
D NG V N TRONG
NG M I
KIL
OBO
OKS
.CO
M
DOANH NGHI P TH
I. KHÁI NI M VÀ VAI TRỊ C A V N TRONG HO T
TH
NG M I
NG KINH DOANH
1. Khái ni m
Q trình s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p trên các l nh v c s n
xu t, l u thơng , d ch v .... th hi n s khác bi t đáng k v quy trình cơng ngh và
tính ch t s n xu t kinh doanh, s khác bi t đó ph n l n là do đ c đi m kinh t , k
thu t c a t ng doanh nghi p quy t đ nh. Cho dù s khác bi t này th hi n đ n đâu
ch ng n a thì theo ngơn ng kinh t h c ng
ra.
i ta th
ng g i nó là đ u vào và đ u
M t đ u vào hay m t nhân t s n xu t là m t hàng hố hay m t d ch v mà
các doanh nghi p s d ng trong q trình s n xu t c a h . Các đ u vào đ
ck t
h p v i nhau đ s n xu t ra các đ u ra, còn đ u ra bao g m hàng lo t các hàng hố
hay d ch v có ích đ
c tiêu dùng hay đ
có các y u t đ u vào, tr
c s d ng trong q trình s n xu t khác.
c h t nhà doanh nghi p ph i huy đ ng trong
tay mình đ
cm tl
ng ti n nh t đ nh. S ti n này đ
d ng nhà x
ng, nhà kho, mua s m các thi t b , ph
c dùng vào vi c xây
ng ti n và tr l
nhân viên. Dó có s tác đ ng c a lao đ ng vào đ i t
li u lao đ ng, hàng hố d ch v đ
cđ
ng lao đ ng thơng qua t
c t o ra và tiêu th trên th tr
cho s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p s ti n thu đ
ph i đ m b o bù đ p tồn b các chi phí b ra và có lãi.
ng cho cơng
ng.
đ mb o
c do tiêu th s n ph m
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Trong cỏc doanh nghi p th
ng m i v n kinh doanh
c bi u hi n b ng
ti n c a ton b ti s n v cỏc ngu n l c m doanh nghi p s d ng trong ho t ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
kinh doanh bao g m:
-
Ti s n hi n v t nh nh kho, c a hng, hng húa d tr .
-
Ti n Vi t Nam, ngo i t , vng v ỏ quý.
-
B n quy n s h u trớ tu v cỏc ti s n vụ hỡnh khỏc.
2. Vai trũ c a v n kinh doanh.
V n kinh doanh c a doanh nghi p th
ng m i cú vai trũ quy t nh trong
vi c thnh l p, ho t ng, phỏt tri n c a t ng lo i hỡnh doanh nghi p theo lu t nh.
Nú l i u ki n quy t nh v quan tr ng nh t cho s ra i, t n t i phỏt tri n c a
cỏc doanh nghi p. Tu theo ngu n c a v n kinh doanh, c ng nh ph
ng th c huy
ng v n m doanh nghi p cú tờn l cụng ty c ph n, cụng ty trỏch nhi m h u h n,
doanh nghi p t nhõn, doanh nghi p nh n
c, doanh nghi p liờn doanh
V n kinh doanh c a doanh nghi p th
ng m i l n hay nh l m t trong
nh ng i u ki n quan tr ng x p doanh nghi p ú vo lo i quy mụ l n, trung
bỡnh hay nh , ng th i c ng l m t trong nh ng i u ki n s d ng cỏc ngu n
ti m n ng hi n cú v s cú trong t
r ng v phỏt tri n th tr
tri n kinh doanh.
ng lai v s c lao ng, ngu n hng húa, m
ng, m r ng l u thụng hng húa, l i u ki n phỏt
V n kinh doanh th c ch t l ngu n c a c i c a xó h i
c tớch lu l i, t p
trung l i. Nú ch l m t i u ki n, m t ngu n kh n ng y m nh ho t ng kinh
doanh. Tuy nhiờn nú ch phỏt huy tỏc d ng khi bi t qu n lý, s d ng chỳng m t
cỏch ỳng h
ng, h p lý, ti t ki m v cú hi u qu .
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Trong s c nh tranh gay g t c a th tr
b
c v n m i ch là
c kh i đ u, quan tr ng h n và quy t đ nh h n là ngh thu t phân b , s d ng s
v n v i hi u qu cao nh t, đi u đó có nh h
ng tr
ng b i v y c n ph i có chi n l
kinh doanh.
V n kinh doanh c a doanh nghi p th
phát huy tác d ng khi b o tồn đ
N u v n khơng đ
ng đ n v th c a doanh nghi p trên
c b o tồn và s d ng có hi u qu v n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
th
ng, huy đ ng đ
ng m i là y u t v giá tr . Nó ch
c và t ng lên đ
c sau m i chu k kinh doanh.
c b o tồn và t ng lên trong m i chu k kinh doanh thì đ ng
v n đó đã b thi t h i, hay nói cách khác đó là hi n t
ng m t v n. N u s thi t h i
này là l n s d n đ n doanh nghi p m t kh n ng thanh tốn và lâm vào tình tr ng
b phá s n.
ây chính là ngun nhân c a vi c s d ng m t cách lãng phí, khơng
có hi u qu các đ ng v n huy đ ng đ
II. PHÂN LO I VÀ
C
TRONG CÁC DOANH NGHI P TH
c.
I M C A NGU N V N KINH DOANH
NG M I.
1. Phân lo i v n kinh doanh.
V n kinh doanh c a doanh ngi p th
ng m i có th đ
c xem xét, phân lo i
theo các tiêu th c và góc đ sau:
- Theo quy đ nh pháp lu t chia thành:
+ V n pháp đ nh: Là m c v n t i thi u ph i có đ thành l p doanh nghi p
do pháp lu t quy đ nh đ i v i t ng ngành, ngh , và t ng lo i hình s h u doanh
nghi p. D
nghi p.
i m c v n pháp đ nh thì khơng th đ đi u ki n đ thành l p doanh
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+ V n i u l : l s v n do cỏc thnh viờn úng gúp v
c ghi vo i u
l c a doanh nghi p. Tu theo ngnh , ngh v lo i hỡnh doanh nghi p nh ng v n
c nh h n v n phỏp nh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
i u l khụng
- Theo gúc hỡnh thnh v n kinh doanh, cú:
+ V n u t ban u: L s v n ph i cú khi thnh l p doanh nghi p, t c
l s v n c n thi t ng ký kinh doanh, ho c s v n gúp c a cụng ty trỏch
nhi m h u h n, cụng ty c ph n, doanh nghi p t nhõn ho c v n do nh n
giao.
c
i v i cụng ty trỏch nhi m h u h n: g m v n úng gúp c a t t c cỏc
thnh viờn ph i
c úng gúp ngay khi thnh l p cụng ty.
i v i cụng ty c ph n : V n i u l c a cụng ty
phn b ng nhau g i l c ph n. Giỏ tr c a m i c ph n
phi u.
c chia thnh nhi u
c g i l m nh giỏ c
+ V n b sung: L s v n t ng thờm do b sung t l i nhu n, do nh n
c
b sung b ng phõn ph i ho c phõn ph i l i ngu n v n, do s úng gúp c a cỏc
thnh viờn, do bỏn trỏi phi u.
+ V n do liờn doanh: L s v n úng gúp do cỏc bờn cựng cam k t liờn
doanh v i nhau ho t ng th
ng m i ho c d ch v .
+ V n i vay: Trong ho t ng kinh doanh ngoi s v n t cú v coi nh
t cú, doanh nghi p cũn s d ng m t kho n v n i vay khỏ l n c a ngõn hng.
Ngoi ra, cũn cú kho n chi m d ng l n nhau c a cỏc n v ngu n hng khỏch
hng v b n hng.
- Trờn gúc chu chuy n v n kinh doanh :
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Trong ho t đ ng kinh doanh, v n kinh doanh v n đ ng khác nhau. Xét trên
góc đ ln chuy n c a v n, ng
i ta chia tồn b v n c a DNTM thành hai lo i
KIL
OBO
OKS
.CO
M
là v n l u đ ng và v n c đ nh.
2. V n kinh doanh c a doanh nghi p th
2.1.
ng m i.
V n c đ nh.
2.1.1. Khái ni m.
ti n hành ho t đ ng kinh doanh, tr
c h t doanh nghi p ph i mua s m
xây d ng và l p đ t nh ng t li u c n thi t cho ho t đ ng c a mình. Thơng th
thì nh ng t li u đó g m: Các v n phòng, nhà kho, ph
ng
ng ti n v n chuy n ...
Nh ng t li u lao đ ng này có th tham gia vào nhi u chu k kinh doanh,
chúng b hao mòn đi m t ph n nh ng v n gi ngun đ
đ u và do đó, giá tr c a chúng đ
c chuy n d n t ng ph n vào giá tr s n ph m.
đ n gi n hố cơng tác h ch tốn và t ng c
t li u lao đ ng đ
c hình thái v t ch t ban
ng hi u qu c a cơng tác qu n lý,
c chia thành hai lo i.
- Tài s n c đ nh là nh ng t li u lao đ ng có đ hai đi u ki n sau:
+ Th i gian s d ng trên m t n m.
+ Giá tr đ t đ n m t m c đ nh t đ nh tu theo s quy t đ nh c a t ng th i
k (th
ng tính t m t n m tr lên).
- Cơng c lao đ ng nh là nh ng t li u lao đ ng b thi u m t ho c c hai
đi u trên.
Hình thái c a v n c đ nh đ
c bi u hi n d
i hai góc đ :
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Hi n v t:
ó là tồn b tài s n c đ nh dùng trong kinh doanh c a các
doanh nghi p bao g m: nhà c a, v t ki n trúc, máy móc và thi t b , cơng c , thi t
ng thí nghi m, ph
- Ti n t :
ch a đ
ng ti n v n t i, b c d hàng hóa…
KIL
OBO
OKS
.CO
M
b đo l
ó là giá tài s n c đ nh ch a kh u hao và v n kh u hao khi
c s d ng đ s n xu t tài s n c đ nh, là b ph n v n c đ nh đã hồn
thành vòng ln chuy n và tr v hình thái ti n t ban đ u. V n c a tồn b các
lo i tài s n c đ nh khác nhau chính là thành ph n c a nó.
2.1.2.
c đi m c a tài s n c đ nh.
M t trong nh ng đ c đi m n i b t nh t c a tài s n c đ nh là chúng ln
ln b hao mòn trong c khi s d ng l n khi khơng s d ng. Hao mòn c a tài s n
c đ nh g n li n v i q trình s d ng và s tác đ ng c a các y u t t nhiên g i là
hao mòn h u hình, m c hao mòn h u hình t l thu n v i th i gian và c
ng đ s
d ng tài s n. Ngồi hao mòn h u hình tài s n c đ nh còn có hao mòn vơ hình, đó
là s hao mòn do gi m thu n t v m t giá tr c a tài s n c đ nh mà ngun nhân
tr c ti p c a nó là do s ti n b v khoa h c k thu t.
M t b ph n giá tr c a tài s n c đ nh t
ng ng v i m c hao mòn đó đ
c
d ch chuy n d n d n vào giá tr s n ph m g i là kh u hao tài s n c đ nh. Sau khi
s n ph m hàng hố đ
c tiêu th s ti n kh u hao đ
c trích l i và tích lu tành
qu g i là qu kh u hao tài s n c đ nh. Qu kh u hao dùng đ tái s n xu t gi n
đ n tài s n c đ nh nên ng
i ta th
ng g i là qu kh u hao c b n.
Th i gian s d ng tài s n c đ nh là t
ng đ i dài và ti n kh u hao đ
c
trích l p hàng n m, doanh nghi p có th dùng nó đ mua thêm các tài s n c đ nh
khác ph c v cho ho t đ ng kinh doanh n u c n thi t, g i là tái s n xu t tài s n c
đ nh.
2.1.3. Phân lo i v n c đ nh.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Theo cơng d ng, tài s n c đ nh c a doanh nghi p th
ng m i đ
c chia
thành:
xu t n ng l
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Nhà làm vi c hành chính, nhà kho, nhà c a hàng, nhà đ s a ch a, đ s n
ng (máy n ho c máy đi n), nhà đ xe, phòng thí nghi m…
+ Các cơng trình xây d ng và v t ki n trúc đ t o đi u ki n đ c n thi t cho
th c hi n các ho t đ ng nghi p v trong kinh doanh th
v t t hàng hóa, đ
ng ơ tơ đi vào và ra, đ
+ Các cơng c , máy móc, thi t b , ph
ng m i nh : c u đ b c d
ng dây t i đi n…
ng ti n cân đo, b o qu n, ch a đ ng
dùng trong kinh doanh nh các lo i cân, các giá đ ch a hàng, c n tr c, c n c u,
máy chuy n t i (b ng chuy n), ph
ng ti n tính tốn, báo đ ng c u ho …
+ Các d ng c đ ngh chun dùng đ đóng gói hàng hóa, tháo m bao bì,
phân lo i, chu n b hàng hóa…
+ Các lo i ph
ng ti n v n chuy n nh ơ tơ t i, ơ tơ chun dùng, r móc,
xe chuy n hàng kéo tay, ch y đi n…
+ Các lo i tài s n c đ nh khác khơng
cơngten ..
các nhóm k trên ng bao bì tài s n,
- Theo m c đích s d ng, các tài s n c đ nh đ
sau:
c phân thành các nhóm
+ Tài s n c đ nh dùng trong kinh doanh là nh ng tài s n đang dùng trong
kinh doanh, s n xu t và d ch v c a doanh nghi p
+ Tài s n c đ nh hành chính s nghi p: là nh ng tài s n dùng làm vi c hành
chính, s nghi p nh nhà làm vi c hành chính, nhà ti p khách, c quan c a các
đồn th , nhà c a y t , v n hóa, th d c th thao…
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
+ Tài s n c đ nh phúc l i: là nh ng tài s n dùng cho nhu c u phúc l i công
c ng c a doanh nghi p nh nhà đi u d
ng ngh mát, nhà
c a doanh nghi p do doanh nghi p t xây d ng, các ph
c a công nhân viên
ng ti n v n chuy n c a
KIL
OBO
OKS
.CO
M
doanh nghi p đ a đón công nhân đi làm và v nhà…
+ Tài s n c đ nh ch x lý: là nh ng tài s n không c n dùng, ch a c n
dùng ho c h h ng đang ch gi i quy t đ thanh lý.
Trong các doanh nghi p th
ng m i không ph i lúc nào,
doanh nghi p nào
c ng có đ các thành ph n nói trên c a tài s n c đ nh. Lúc đ u, tài s n c đ nh
th
n i
ng ch có m t vài lo i nh n i làm vi c, nhà kho ho c c a hàng hay v a làm
cho nh ng ng
i đ c thân. Tài s n c đ nh đ
c t ng thêm nh xây d ng, c i
t o, m r ng ho c mua s m m i. S xu t hi n ngày càng nhi u các lo i tài s n c
đ nh m i nh các máy móc, thi t b , công c cân, đo, đong, xu t, nh p m i làm cho
thành ph n c a tài s n c đ nh ngày càng phong phú.
i u đó ch ng t c s v t
ch t k thu t c a doanh nghi p ngày càng hi n đ i.
Tài s n c đ nh gi nguyên hình thái v t ch t c a nó trong th i gian dài. Tài
s n c đ nh ch t ng lên khi có xây d ng c b n m i ho c mua s m. Tài s n c đ nh
hao mòn d n. Hao mòn có hai lo i: hao mòn h u hình (hao mòn kinh t ) và hao
mòn vô hình. Hao mòn vô hình ch y u do ti n b khoa h c công ngh m i và
n ng su t lao đ ng xã h i t ng lên quy t đ nh. Hao mòn h u hình ph thu c vào
m c đ s d ng kh n tr
ng tài s n c đ nh và các đi u ki n khác có nh h
ng
đ n đ b n lâu dài c a tài s n c đ nh nh :
+ Hình th c và ch t l
ng c a tài s n c đ nh.
+ Ch đ qu n lý, s d ng tài s n c đ nh.
+ Ch đ b o v , b o d
v i tài s n c đ nh.
ng, s a ch a thay th th
ng xuyên, đ nh k đ i
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+ Trỡnh k thu t, tinh th n trỏch nhi m c a ng
i s d ng v s quan tõm
c a c p lónh o.
ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
+ Cỏc i u ki n t nhiờn v mụi tr
Hi n nay, v n c nh c a doanh nghi p th
ng m i chi m kho ng 1/3 ton
b v n kinh doanh c a doanh nghi p. Tu theo tớnh ch t, c i m c a t ng lo i
v t t hng húa v s c n thi t ỏp ng nhu c u khỏch hng, cỏc doanh nghi p
th
ng m i cú t l v n c nh ớt nhi u khỏc nhau, t 10% n 50% Tuy nhiờn
m t s doanh nghi p ti s n c nh cũn thi u, l i qu n lý s d ng khụng t t, lóng
phớ, cú nh h
ng r t l n n ch t l
ng v hi u qu c a kinh doanh.
C c u ti s n c nh c a cỏc doanh nghi p th
b ng cỏc lo i, s l
ng m i th
ng
c tớnh
ng ti s n c nh v t tr ng c a m i lo i so v i ton b ti
s n c nh c a doanh nghi p. C c u ú v s thay i c a nú l nh ng ch tiờu
quan tr ng núi lờn trỡnh k thu t v kh n ng phỏt tri n ho t ng kinh doanh
c a ngnh l u thụng hng húa. Nú ph n ỏnh c i m ho t ng c a t ng doanh
nghi p v giỳp cho vi c xỏc nh ph
nh.
ng h
ng tỏi s n xu t m r ng ti s n c
Giỏ tr m t lo i TSC
Ch tiờu c c u TSC =
* 100%
Giỏ tr ton b TSC
2.2.
V n l u ng.
2.2.1. Khỏi ni m.
V n l u ng l bi u hi n b ng ti n c a ti s n l u ng v v n l u thụng.
V n l u ng luụn luụn bi n i hỡnh thỏi t ti n sang hng v t hng sang ti n.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
V n l u đ ng chu chuy n nhanh h n v n c đ nh. V n l u đ ng bao g m: V n d
tr hàng hóa, v n b ng ti n và các tài s n có khác.
ng m i, v n l u đ ng là kho n v n chi m t tr ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Trong doanh nghi p th
l n nh t có khi t i 80 đ n 90% trong t ng s v n.
doanh nghi p th
ó là đ c đi m khác bi t c a
ng m i đ i v i các doanh nghi p s n xu t kinh doanh khác.
m t th i đi m nh t đ nh, v n c a doanh nghi p th
ng m i th
ng th hi n
các
hình thái khác nhau nh hàng hóa d tr , v t t n i b , ti n g i ngân hàng, ti n m t
t n qu , các kho n ph i thu và các kho n ph i tr . C c u c a chúng ph thu c r t
l n vào ph
ng th c thanh tốn.
V n l u đ ng c a doanh nghi p th
đo n:
ng m i khi chu chuy n ph i qua 2 giai
- Mua hàng hóa (T-H), t c là bi n ti n t thành hàng hóa.
- Bán hàng hóa (H’-T’), t c là bi n hàng hóa thành ti n t .
( T’ =T +T).
u tiên v n l u đ ng bi u hi n d
l i b ng hình th c ti n t (T-H-T’).
i hình th c ti n t và khi k t thúc c ng
i u đó có ngh a là: hàng hóa đ
c mua vào
khơng ph i đ doanh nghi p s d ng mà đ bán ra. Hàng hóa bán ra đ
đ
c khách hàng ch p nh n và doanh nghi p nh n đ
c t c là
c ti n doanh thu bán hàng và
d ch v . Tồn b vòng chu chuy n c a v n l u đ ng th hi n b ng cơng th c chung
T-H-T’, trong đó : T’ =T +T.
S v n đ ng c a v n l u đ ng trong ho t d ng kinh doanh th
ng m i ln
ln trái v i v n đ ng c a hàng hóa. Khi hàng hóa mua v doanh nghi p thì ph i
tr ti n, khi xu t hàng ra kh i doanh nghi p thì đ
c nh n ti n. K t qu c a q
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
trình v n đ ng ti n t l i ph n ánh đúng k t qu c a ho t đ ng kinh doanh: Kinh
doanh lãi hay l , m c đ lãi, l .
c đi m c a tài s n l u đ ng.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
2.2.2.
Khác v i tài s n c đ nh, tài s n l u đ ng ln thay đ i hình thái bi u hi n,
trong các doanh nghi p th
ng m i giá tr c a nó đ
c chuy n h u h t vào hàng
hố doanh nghi p thu mua.
Ti p đó hàng hố đ
c bán ra d
hồn, hàng hố sau khi tiêu th l i đ
phát.
i nhi u hình th c, t đó k t thúc vòng tu n
c chuy n sang v n b ng ti n nh đi m xu t
Trong th c t , s v n đ ng c a v n l u đ ng khơng ph i di n ra m t cách
tu n t theo mơ hình lý thuy t trên, mà các giai đo n v n đ ng c a v n l u đ ng
đ
c ti n hành đan xen v i nhau, trong khi m t b ph n v n l u đ ng đ
c chi cho
ho t đ ng thu mua hàng thì m t b ph n khác l i đang trong q trình chuy n t
hàng hố thành ti n. C nh v y chu k kinh doanh ti p t c l p đi l p l i, v n l u
đ ng đ
c liên t c tu n hồn chu chuy n.
Trong các doanh nghi p th
ng m i v n l u đ ng có vai trò h t s c quan
tr ng, có khi nó chi m t i 80-90% trong t ng s v n c a doanh nghi p vì v y đ
q trình tái m r ng ho t đ ng kinh doanh c a mình đòi h i doanh nghi p ph i có
d v n l u đ ng đ đ u t vào các hình thái khác nhau t đó t o cho chúng có
đ
c m c t n t i h p lý và đ ng b .
2.2.3. Phân lo i v n l u đ ng.
- Theo cơng d ng c a v n l u đ ng, ta có:
+ V n ngun v t li u chính.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+ V n ngun v t li u ph .
+ V n nhiên li u.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
+ V n ti n t và tài s n có quy t tốn.
V n l u đ ng c a đ n v s n xu t ph thu c ph i tr i qua ba giai đo n.
Bi n ti n t thành d tr ngun v t li u chính, ph , nhiên li u, ph tùng...
Bi n ngun nhiên v t li u chính, ph thành thành ph m hàng hóa nh k t
h p s c lao đ ng và cơng c lao đ ng (máy móc, thi t b ...).
Bi n thành ph m hàng hóa thành ti n t . V n l u đ ng ph c v cho hai
giai đo n trên là v n s n xu t. V n l u đ ng
giai đo n th ba là v n l u thơng.
Nh v y v n l u đ ng c a đ n v s n xu t ph thu c g m có:
V n l u đ ng
c ađ nv
=
s n xu t
V n l u đ ng s n xu t
+
V n l u thơng.
- Xét v m t k ho ch hóa, v n l u đ ng c a doanh nghi p th
ng m i đ
c
chia thành v n l u đ ng đ nh m c và v n l u đ ng khơng đ nh m c.
+ V n l u đ ng đ nh m c là v n l u đ ng t i thi u c n thi t đ hồn thành
k ho ch l u chuy n hàng hóa và k ho ch s n xu t, d ch v ph thu c. V n l u
đ ng đ nh m c g m có v n d tr hàng hóa và v n phi hàng hóa.
V n d tr hàng hóa là s ti n d tr hàng hóa
các kho, tr m, c a hàng,
tr giá hàng hóa trên đ
ng v n chuy n và tr giá hàng hóa thanh tốn b ng ch ng
t . Nó nh m b o đ m l
ng hàng hóa bán bình th
ng cho các nhu c u s n xu t và
tiêu dùng. V n d tr hàng hóa chi m 80- 90% v n l u đ ng đ nh m c và 50- 70%
trong tồn b v n kinh doanh c a doanh nghi p th
ng m i.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
V n phi hàng hóa là s ti n đ nh m c c a v n b ng ti n, bao g m v n
b ng ti n và các tài s n khác.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
+ V n l u đ ng khơng đ nh m c là s v n l u đ ng th
ng phát sinh trong
q trình kinh doanh và trong s n xu t, d ch v ph thu c nh ng khơng đ c n c
đ tính tốn đ
c. V n l u đ ng khơng đ nh m c g m có v n b ng ti n ( ti n mua
hàng và giao cho nhân viên đi mua hàng), ti n g i vào ngân hàng, tài s n có k t
tốn (các kho n n nh ngân hàng thu, các kho n n ph i đòi khách hàng, ti n ng
tr
c đ mua hàng,…), các ph li u thu nh t trong ngồi v n, tài s n ch thanh
lý…
- Theo ngu n hình thành, v n l u đ ng đ
c phân thành.
+ Ngu n v n pháp đ nh: Ngu n v n này có th do nhà n
c c p, do xã viên
hay cán b cơng nhân viên trong cơng ty c p.
+ Ngu n v n t b sung: ây là ngu n v n do doanh nghi p t b sung, ch
y u l y m t ph n t l i nhu n đ l i.
+ Ngu n v n liên doanh liên k t.
+ Ngu n v n đi vay.
2.2.4. Vai trò c a v n l u đ ng trong các doanh nghi p th
-
ng m i.
ti n hành ho t đ ng kinh doanh, ngồi các tài s n c đ nh nh máy
móc, kho bãi... doanh ngi p còn ph i b ra m t l
ng ti n l n đ mua s m hàng
hố, ngun v t li u.... ph c v cho q trình kinh doanh c a mình.
- Ngồi ra, v n l u đ ng còn đ m b o cho q trình tái m r ng ho t đ ng
kinh doanh c a cơng ty đ
c ti n hành th
ng xun và liên t c. L
ng v n l u
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
đ ng có h p lý, đ ng b thì m i khơng làm gián đo n q trình kinh doanh c a
doanh nghi p.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- V n l u đ ng còn là ph n ánh và đánh giá q trình v n đ ng c a hàng
hố c ng nh đánh giá ho t đ ng ki m tra, giám sát vi c mua s m, v n chuy n,
nh p kho và b o qu hàng hóa an tồn...
- V n l u đ ng còn có kh n ng quy t đ nh đ n quy mơ ho t đ ng c a
doanh nghi p. Trong n n kinh t th tr
ngdoanh nghi p hồn tồn t ch trong
vi c s d ng v n nên khi mu n m r ng quy mơ doanh nghi p c n ph i huy đ ng
m tl
ng v n nh t đ nh đ đ u t thêm ch ng lo i hàng hố. V n l u đ ng còn
giúp doanh nghi p ch p đ
mình.
3.
c th i c kinh doanh và t o l i th c nh tranh cho
c đi m v n kinh doanh.
- Do nhi m v c a doanh nghi p th
ng m i là th c hi n l u chuy n hàng
hóa và th c hi n các ho t đ ng d ch v , vì v y c c u và tính ch t l u chuy n c a
v n khác h n so v i các đ n v s n xu t. Trong c c u v n c a doanh nghi p
th
ng m i, v n l u đ ng chi m t l l n h n so v i v n c đ nh và l u chuy n
nhanh h n. V n l u đ ng chi m 70 – 80% v n kinh doanh, trong v n l u đ ng b
ph n d tr hàng hóa chi m t l cao. Nh v y, đ i v i doanh nghi p th
nói đ n qu n lý v n tr
c h t ph i chú ý t i t ch c đi u khi n b ph n d tr
hàng hóa đ v a đ m b o bán hàng liên t c đ u đ n th
l i v a tránh đ
c
ng m i
ng xun cho khách hàng
đ ng v n.
- Trong thành ph n c c u v n c đ nh b ph n tài s n c đ nh dùng trong
kinh doanh chi m t tr ng l n h n. Ngày nay các doanh nghi p th
đ u t v n c đ nh vào xây d ng nhà làm vi c, c a hàng
ng m i th
ng
nh ng đ u m i giao
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
thông đ ti n liên h v i khách hàng và nh ng tài s n c đ nh nh thi t b v n
phòng đ
c chú ý đ u t nh m thu hút và ph c v khách hàng t t h n.
ng th c và l nh v c kinh doanh mà
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Tu t ng doanh nghi p tu thu c ph
v n l u đ ng c a doanh nghi p th
ng m i s tr i qua các th i k chu chuy n khác
nhau. Ví d v n c a doanh nghi p th
ng m i có s n xu t gia công ch bi n, khác
v i đ n v bán buôn, đ n v chuyên bán qua kho s khác v i đ n v ch bán hàng
chuy n th ng.
- Trong tình hình hi n nay
Vi t Nam, Các doanh nghi p th
ng m i th
ng
có ngu n v n c a ch s h u nh h n so v i ph n v n vay và v n liên doanh liên
k t, tình tr ng này b t l i trong vi c gi m chi phí kinh doanh, nâng cao s c c nh
tranh c a doanh nghi p trên th tr
ng.
III. NGU N G C HÌNH THÀNH V N KINH DOANH TRONG CÁC
DOANH NGHI P TH
NG M I.
ti n hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh, tr
c tiên doanh nghi p c n có
v n, v n đ u t ban đ u và v n b sung đ m r ng s n xu t kinh doanh. V n kinh
doanh đ
c hình thành t nhi u ngu n khác nhau. Song c n c vào n i dung kinh
t có th chia làm hai ngu n hình thành c b n đó là:
- Ngu n v n ch s h u.
- Ngu n v n vay.
1. Ngu n v n ch s h u.
i v i m t doanh nghi p, t ng s tài s n l n hay nh th hi n quy mô ho t
đ ng là r t quan tr ng. Song trong n n kinh t th tr
kh i l
ng, đi u quan tr ng h n là
ng tài s n do doanh nghi p đang n m gi và s d ng đ
c hình thành t
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
các ngu n nào. Ngu n v n c a doanh nghi p th hi n trách nhi m pháp lý c a
doanh nghi p đ i v i t ng lo i tài s n c a doanh nghi p.
hi n có
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Ngu n v n ch s h u bi u hi n quy n s h u c a ng
i ch v các tài s n
doanh nghi p.
M t doanh nghi p có th có m t ho c nhi u ch s h u.
nghi p nhà n
c ch s h u doanh nghi p là nhà n
c.
i v i doanh
i v i xí nghi p liên
doanh hay công ty liên doanh thì ch s h u là các thành viên tham gia góp v n.
i v i công ty c ph n hay công ty trách nhi m h u h n thì ch s h u là các c
đông.
i v i doanh nghi p t nhân cá th thì ch s h u là m t cá nhân - ng
i
đ ng tên thành l p doanh nghi p.
V n ch s h u đ
c t o t các ngu n:
- S ti n đ ng góp c a các nhà đ u t - ng
th :
+
i v i doanh nghi p nhà n
c p phát nên đ
+
c: do nhà n
c g i là v n ngân sách nhà n
i ch s h u doanh nghi p, c
c (hay ngân sách nhà n
c)
c.
i v i doanh nghi p t nhân: ngu n v n này do ch đ u t hay các h i
viên liên k t cùng nhau b ra đ đ u t hình thành doanh nghi p kinh doanh nên
đ
c g i là v n t do.
+
i v i doanh nghi p liên doanh: ngu n này đ
th c v n liên doanh, v n này đ
c bi u hi n d
i hình
c hình thành do s đóng góp gi a các ch đ u t
ho c các doanh nghi p đ hình thành m t doanh nghi p m i.
+
i v i công ty c ph n: đ
này do nh ng ng
c bi u hi n d
i hình th cv n c ph n, v n
i sánh l p công ty c ph n phát hành c phi u đ huy đ ng
thông qua vi c bán nh ng c phi u đó.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Ngu n v n ch s h u cũn do t ng s ti n
c t o ra t k t qu ho t
ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, s ny g i l lói l u gi ho c lói ch a
KIL
OBO
OKS
.CO
M
phõn ph i.
- Ngoi ra, v n ch s h u cũn bao g m chờnh l ch ỏnh giỏ l i ti s n, qu
phỏt tri n s n xu t kinh doanh, qu d tr , chờnh l ch t giỏ, qu khen th
ng, qu
phỳc l i, v n u t xõy d ng c b n, kinh phớ s nghi p.
2. Ngu n v n vay.
Trong i u ki n n n kinh t th tr
ng, h u nh khụng m t doanh nghi p no
ch ho t ng kinh doanh b ng ngu n v n t cú m ph i ho t ng b ng nhi u
nghu n v n, trong ú ngu n v n vay chi m t l ỏng k .
V n vay cú ý ngh a quan tr ng khụng ch
kh n ng ti tr cỏc nhu c u b
sung cho vi c m r ng v phỏt tri n s n xu t kinh doanh c a cụng ty m cũn t o
i u ki n linh ho t trong vi c thu h p quy mụ kinh doanh b ng vi c hon tr cỏc
kho n n n h n v gi m s l
Ngu n v n vay
ng v n vay.
c th c hi n d
i cỏc ph
ng th c ch y u sau:
- Tớn d ng ngõn hng: l cỏc kho n m doanh nghi p vay c a cỏc ngõn hng
th
ng m i ho c c a cỏc t ch c tớn d ng khỏc. Tớn d ng ngõn hng cú nhi u d ng,
song cú cỏc d ng quan tr ng nh t l:
+ Tớn d ng ng tr
c: l m t th th c cho vay
ng tớn d ng, trong ú doanh nghi p (khỏch hng)
c th c hi n trờn c s h p
c s d ng m t m c cho vay
trong m t th i h n nh t nh.
+ Th u chi (tớn d ng h n m c) l hỡnh th c c p tớn d ng ng tr
c th c hi n trờn c s h p ng tớn d ng, trong ú doanh nghi p
c c bi t
c phộp s
d ng d n trong m t gi i h n v th i h n nh t nh trờn ti kho n vóng lai.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Th u chi ch
c ỏp d ng i v i doanh nghi p (khỏch hng) cú uy tớn v
cú kh n ng ti chớnh lnh m nh.
nghi p chuy n nh
ng phi u: L nghi p v tớn d ng ng n h n, trong ú doanh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
+ Chi t kh u th
ng quy n s h u th
nh n m t s ti n b ng m nh giỏ c a th
phớ.
ng phi u ch a ỏo h n cho ngõn hng
ng phi u tr i lói chi t kh u v hoa h ng
+ Tớn d ng thuờ mua: L hỡnh th c tớn d ng trung, di h n
c th c hi n
thụng qua vi c cho thuờ mỏy múc- thi t b , cỏc ng s n v b t ng s n khỏc.
- Phỏt hnh trỏi phi u cụng ty: Ch cú cỏc doanh nghi p th
n
ng m i nh
c, cỏc cụng ty c ph n cú phỏt hnh c phi u m i cú quy n vay v n b ng cỏch
phỏt hnh trỏi phi u. Trỏi phi u th c ch t l m t t phi u m cụng ty phỏt hnh
phỏt hnh vay v n v l v n di h n.
- Tớn d ng th
hi n d
ng m i: L quan h tớn d ng gi a cỏc doanh nghi p
i hỡnh th c mua bỏn ch u hng húa. Tớn d ng th
c th
ng m i xu t hi n trờn c
s s cỏch bi t gi a s n xu t v tiờu th s n ph m do c i m th i v trong s n
xu t v mua bỏn s n ph m, do v y x y ra hi n t
ng m t s doanh nghi p cú hng
húa mu n bỏn trong ú cú m t s doanh nghi p khỏc mu n mua nh ng khụng cú
ti n. Trong i u ki n ny, doanh nghi p v i t cỏch l ng
c s n ph m c a mỡnh, h cú th bỏn ch u hng húa cho ng
- V n ut n
ti p
i bỏn mu n th c h ờn
i mua.
c ngoi: Bao g m v n u t giỏn ti p v v n u t tr c
V n u t giỏn ti p l v n c a cỏc chớnh ph , t ch c qu c t v t ch c phi
chớnh ph th c hi n d úi d ng vi n tr , v n cho vay u ói v i th i gian di, lói
su t th p c a cỏc t ch c ti chớnh qu c t , v n vay tớn d ng t cỏc ngõn hng
th
ng m i n
c ngoi, v n do phỏt hnh trỏi phi u, c phi u ra n
c ngoi. V n
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
này th
ng có quy mơ l n nên có tác đ ng nhanh và m nh đ i v i vi c gi i quy t
các nhu c u phát tri n c a n
c nhà nh ng c ng g n v i các đi u ki n chính tr và
KIL
OBO
OKS
.CO
M
tình tr ng vay n ch ng ch t n u chúng ta khơng bi t s d ng chúng có hi u qu .
V n đ u t tr c ti p là v n c a các doanh nghi p ho c các cá nhân ng
n
c ngồi đ u t vào n
i
c ta. Nh ng doanh nghi p và cá nhân này tr c ti p tham
gia qu n lý và thu h i v n đó. V n đ u t tr c ti p th
ng có quy mơ nh h n
nh ng nó mang theo tồn b “n ng l c kinh doanh” nên có th thúc đ y các ngành
ngh m i phát tri n, đ a cơng ngh m i và kinh nghi m qu n lý doanh nghi p hi n
đ i vào n
c ta góp ph n đào t o các nhà qu n lý và kinh doanh phù h p v i đi u
ki n m i c a kinh t th tr
ng.
IV. CÁC CH TIÊU
DOANH.
M t doanh nghi p đ
ÁNH GIÁ HI U QU
S
D NG V N KINH
c xem là có hi u qu khi s d ng các y u t c b n
c a q trình kinh doanh có hi u qu , đ c bi t là s d ng v n kinh doanh.
giá m t cách khoa h c hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p th
đánh
ng m i, c n ph i
xây d ng h th ng ch tiêu phù h p g m có chi tiêu t ng qt và ch tiêu chi ti t c
th đ tính tốn. Các ch tiêu này ph i phù h p, ph i th ng nh t v i cơng th c đánh
giá hi u qu chung:
K t qu thu đ
c
Hi u qu kinh doanh =
Chi phí b ra.
K t qu thu d
c trong kinh doanh th
ng m i đo b ng các ch tiêu nh
doanh thu, l i nhu n và chi phí b ra nh lao đ ng, v n l u đ ng, v n c đ nh…
1. Các ch tiêu phân tích tình hình s
kinh doanh chung.
a.
Hi u su t v n kinh doanh (VKD).
d ng và hi u qu s
d ng v n
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Doanh thu thu n trong k
________________________
VKD
Hi u su t VKD =
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Ch tiêu này cho bi t 1 đ ng v n đem l i bao nhiêu đ ng doanh thu.
Hàm l
b.
Hàm l
ng VKD.
VKD
ng VKD =
Doanh thu thu n trong k
có m t đ ng doanh thu ph i b ra bao nhiêu đ ng v n. Mu n bi t tình
hình s d ng v n kinh doanh th nào c n phân tích c th đ i v i t ng lo i v n:
V n c đ nh và v n l u đ ng.
2. Phân tích hi u qu s d ng v n c đ nh.
a) Hi u qu s d ng TSC .
Hi u qu s d ng TSC =
Hay:
Vòng quay t ng TSC
T ng doanh thu thu n
Nguyên giá bình quân c a TSC
Doanh s
= ____________________
T ng TSC
Ch tiêu này cho bi t 1 đ ng nguyên giá bình quân TSC
đem l i bao nhiêu
đ ng doanh thu thu n. Ch tiêu này bi u hi n m c t ng k t qu kinh doanh c a m i
đ n v giá tr TSC
v n c đ nh th
ng đ
nh ng ch tiêu ph n ánh hi u qu kinh t t ng h p nh t c a
c s d ng là m c doanh l i.
b) M c doanh l i c a v n c đ nh (VC ).
M c doanh l i c a VC =
L i nhu n ho c lãi th c hi n
__________________________
VC bình quân
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Ch tiêu này ph n ánh s tièn lãi ho c s thu nh p thu n tuý trên m t đ ng
ti n v n c đ nh ho c s v n c đ nh c n thiét đ t o ra 1 đ ng l i nhu n ho c lãi
th c hi n. Ch tiêu này có th so sánh v i k tr
c ho c k ho ch đ đánh giá hi u
KIL
OBO
OKS
.CO
M
qu s d ng v n c đ nh.
c) S c hao phí TSC .
S c hao phí TSC
=
Nguyên giá bình quân TSC
Doanh thu thu n hay l i nhu n thu n
Ch tiêu này cho bi t c 1 đ ng doanh thu thu n hay l i nhu n thu n có bao
nhiêu đ ng nguyên giá TSC .
3. Phân tích hi u qu s d ng v n l u đ ng.
a)
M c sinh l i c a v n l u đ ng.
M c sinh l i c a VL =
L i nhu n thu n hay lãi g p
VL bình quân
M c sinh l i c a v n l u đ ng bi u th m i đ n v v n l u đ ng b vào kinh
doanh mang l i bao nhiêu l i nhu n.
b)
H s đ m nhi m v n l u đ ng.
H s đ m nhi m VL =
VL bình quân
T ng doanh thu thu n
Ch tiêu này cho bi t đ có m t đ ng luân chuy n c n bao nhiêu đ ng v n
l u đ ng. Ch tiêu này càng nh càng ch ng t trình đ s d ng v n l u đ ng c a
doanh nghi p cao.
c)
S vòng quay c a v n l u đ ng.
T ng doanh thu thu n
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
S vòng quay c a VL =
VL bình quân
S vòng quay c a v n l u đ ng cho bi t v n l u đ ng quay đ
c bao nhiêu
cao và ng
c l i.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
vòng trong k . N u s vòng quay càng nhi u càng ch ng t hi u qu s d ng v n
d) Th i gian c a m t vòng luân chuy n (T).
Th i gian theo l ch trong k
T=
S vòng quay c a VL trong k
Th i gian c a m t vòng luân chuy n th hi n s ngày c n thi t đ cho v n
l u đ ng quay đ
c m t vòng. Th i gian m t vòng quay càng nh thì t c đ luân
chuy n v n l u đ ng càng l n.
e) S l n chu chuy n v n l u đ ng trong m t th i k (g i là vòng quay v n).
Công th c đ
c tính:
M
K =
Obq
Trong đó: K - Vòng quay v n
M - T ng m c luân chuy n v n l u đ ng trong th i k (doanh s
bán)
Obq - S d bình quân v n l u đ ng.
f) S v n ti t ki m đ
c.
Kkh - Kbc
B =
Trong đó:
* Obqkh
Kbc
B - S v n l u đ ng ti t ki m đ
c.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Kkh - S vòng quay k k ho ch.
Kbc - S vòng quay k báo cáo.
Ho c:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Obqkh - S d bình quân s v n l u đ ng k k ho ch.
( Vbc - Vkh)
B=
*Mkh
T
Trong đó: Vbc: S vòng quay tính b ng ngày trong k báo cáo.
Vkh: S vòng quay tính b ng ngày trong k k ho ch.
Mkh:T ng m c l u chuy n v n l u đ ng k k ho ch.
T: S ngày trong k .
Ch tiêu này cho bi t s v n l u đ ng ti t ki m đ
thì s v n ti t ki m đ
4.
c trong k , n u càng cao
c càng nhi u, kinh doanh càng có hi u qu và ng
Ch tiêu v kh n ng sinh l i.
a) L i nhu n biên.
Lãi ròng
L i nhu n biên = _________________
Doanh s
b) S c sinh l i c s .
S c sinh l i c s
c) Su t thu h i tài s n.
Thu nh p tr c lãi và thu
= _____________________________
T ng tài s n
c l i.