Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

Vốn và các biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn trong doanh nghiệp, liên hệ Công ty thương mại Công nghệ Phẩm Hà Tây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (871.39 KB, 80 trang )


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

L IM

c sang thiên niên k m i, trong xu th ln v n đ ng và đi lên khơng

OBO
OK S
.CO
M

B

ng ng c a tồn xã h i, v i c ch th tr
theo đ nh h
đ tđ

U

ng XHCN mà

ng r ng m có s qu n lý cu Nhà n

ng và Nhà n

c ta l a ch n, n n kinh t n

c

c ta đã



c nhi u thành t u kh i s c đáng m ng.
Trong c ch th tr

ng, đ đ m b o c nh tranh th ng l i, giúp doanh nghi p

đ ng v ng và phát tri n đòi h i b n thân doanh nghi p ph i t đ i m i cho phù
h p v i s phát tri n chung c a tồn xã h i, ph i v

n lên t kh ng đ nh mình, ch

có nh ng doanh nghi p t ch c q trình s n xu t kinh doanh c a mình m t cách
có hi u qu thì m i có th t n t i và phát tri n.

nâng cao hi u qu kinh doanh trong các doanh nghi p nói riêng và thúc
đ y s phát tri n c a n n kinh t c a m i qu c gia nói chung, th

ng m i đã và

đang tr thành m t trong nh ng l nh v c, m t kênh phân ph i, khơng th thi u
đ

c trong n n kinh t th tr

ng hi n nay. C ng nh b t k các lo i hình doanh

nghi p kinh doanh khác v n đ huy đ ng và s d ng v n ln ln đ

c đ t lên


hàng đ u. V n th hi n giá tr tồn b tài s n và các ngu n l c c a doanh nghi p,
khơng có v n thì khơng th ti n hành b t k m t ho t đ ng kinh doanh nào. Vì v y,
v n kinh doanh có vai trò quy t đ nh đ n s s ng còn c a doanh nghi p. Trong c
ch th tr

ng các doanh nghi p th

ng m i c ng ph i ln tìm ki m, khai thác

ngu n v n t o đ

KIL

các ngu n tài chính thích h p, đ ng th i ph i tính tốn, l a ch n vi c s d ng các
c sao cho có hi u qu nh t. “ Bn tài khơng b ng dài v n”. V n

ít thì ch có th bn bán nh , v n dài m i có th bn bán l n và bn bán xa.
M t khác, do đ c thù c a ho t đ ng kinh doanh, v n c a các doanh nghi p th

ng

m i ch y u là v n l u đ ng, chi m kho ng 70 – 80% v n kinh doanh nên vi c huy
đ ng các ngu n v n cho các doanh nghi p này đóng vai trò r t quan tr ng.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Chớnh vỡ t m quan tr ng trờn c a v n ó a tụi n quy t nh ch n ti:
V n v cỏc bi n phỏp nõng cao hi u qu s d ng v n trong doanh nghi p.


KIL
OBO
OKS
.CO
M

ti c a em g m cú 3 ph n:
Ph n I : Lý lu n chung v
th

ng m i.

v n v s d ng v n trong doanh nghi p

Ph n II: Tỡnh hỡnh huy ng v s d ng v n t i cụng ty th

ng m i

Cụng Ngh Ph m H Tõy.

Ph n III: Cỏc gi i phỏp nõng cao hi u qu s d ng v n kinh doanh
c a cụng ty th

ng m i Cụng Ngh Ph m H Tõy.

Do th i gian, v trỡnh cú h n, nh t l ti li u tham kh o h n h p nờn
khụng trỏnh kh i nh ng thi u sút. R t mong
cỏc th y, cụ giỏo ti c a tụi

c s giỳp , úng gúp ý ki n c a


c hon thi n h n.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

PH N I
LÝ LU N CHUNG V V N VÀ S

D NG V N TRONG
NG M I

KIL
OBO
OKS
.CO
M

DOANH NGHI P TH

I. KHÁI NI M VÀ VAI TRỊ C A V N TRONG HO T
TH

NG M I

NG KINH DOANH

1. Khái ni m


Q trình s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p trên các l nh v c s n
xu t, l u thơng , d ch v .... th hi n s khác bi t đáng k v quy trình cơng ngh và
tính ch t s n xu t kinh doanh, s khác bi t đó ph n l n là do đ c đi m kinh t , k
thu t c a t ng doanh nghi p quy t đ nh. Cho dù s khác bi t này th hi n đ n đâu
ch ng n a thì theo ngơn ng kinh t h c ng
ra.

i ta th

ng g i nó là đ u vào và đ u

M t đ u vào hay m t nhân t s n xu t là m t hàng hố hay m t d ch v mà
các doanh nghi p s d ng trong q trình s n xu t c a h . Các đ u vào đ

ck t

h p v i nhau đ s n xu t ra các đ u ra, còn đ u ra bao g m hàng lo t các hàng hố
hay d ch v có ích đ

c tiêu dùng hay đ

có các y u t đ u vào, tr

c s d ng trong q trình s n xu t khác.

c h t nhà doanh nghi p ph i huy đ ng trong

tay mình đ

cm tl


ng ti n nh t đ nh. S ti n này đ

d ng nhà x

ng, nhà kho, mua s m các thi t b , ph

c dùng vào vi c xây

ng ti n và tr l

nhân viên. Dó có s tác đ ng c a lao đ ng vào đ i t
li u lao đ ng, hàng hố d ch v đ



ng lao đ ng thơng qua t

c t o ra và tiêu th trên th tr

cho s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p s ti n thu đ
ph i đ m b o bù đ p tồn b các chi phí b ra và có lãi.

ng cho cơng

ng.

đ mb o

c do tiêu th s n ph m




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Trong cỏc doanh nghi p th

ng m i v n kinh doanh

c bi u hi n b ng

ti n c a ton b ti s n v cỏc ngu n l c m doanh nghi p s d ng trong ho t ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

kinh doanh bao g m:
-

Ti s n hi n v t nh nh kho, c a hng, hng húa d tr .

-

Ti n Vi t Nam, ngo i t , vng v ỏ quý.

-

B n quy n s h u trớ tu v cỏc ti s n vụ hỡnh khỏc.


2. Vai trũ c a v n kinh doanh.

V n kinh doanh c a doanh nghi p th

ng m i cú vai trũ quy t nh trong

vi c thnh l p, ho t ng, phỏt tri n c a t ng lo i hỡnh doanh nghi p theo lu t nh.
Nú l i u ki n quy t nh v quan tr ng nh t cho s ra i, t n t i phỏt tri n c a
cỏc doanh nghi p. Tu theo ngu n c a v n kinh doanh, c ng nh ph

ng th c huy

ng v n m doanh nghi p cú tờn l cụng ty c ph n, cụng ty trỏch nhi m h u h n,
doanh nghi p t nhõn, doanh nghi p nh n

c, doanh nghi p liờn doanh

V n kinh doanh c a doanh nghi p th

ng m i l n hay nh l m t trong

nh ng i u ki n quan tr ng x p doanh nghi p ú vo lo i quy mụ l n, trung
bỡnh hay nh , ng th i c ng l m t trong nh ng i u ki n s d ng cỏc ngu n
ti m n ng hi n cú v s cú trong t
r ng v phỏt tri n th tr
tri n kinh doanh.

ng lai v s c lao ng, ngu n hng húa, m


ng, m r ng l u thụng hng húa, l i u ki n phỏt

V n kinh doanh th c ch t l ngu n c a c i c a xó h i

c tớch lu l i, t p

trung l i. Nú ch l m t i u ki n, m t ngu n kh n ng y m nh ho t ng kinh
doanh. Tuy nhiờn nú ch phỏt huy tỏc d ng khi bi t qu n lý, s d ng chỳng m t
cỏch ỳng h

ng, h p lý, ti t ki m v cú hi u qu .



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Trong s c nh tranh gay g t c a th tr
b

c v n m i ch là

c kh i đ u, quan tr ng h n và quy t đ nh h n là ngh thu t phân b , s d ng s

v n v i hi u qu cao nh t, đi u đó có nh h
ng tr

ng b i v y c n ph i có chi n l

kinh doanh.

V n kinh doanh c a doanh nghi p th

phát huy tác d ng khi b o tồn đ
N u v n khơng đ

ng đ n v th c a doanh nghi p trên
c b o tồn và s d ng có hi u qu v n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

th

ng, huy đ ng đ

ng m i là y u t v giá tr . Nó ch

c và t ng lên đ

c sau m i chu k kinh doanh.

c b o tồn và t ng lên trong m i chu k kinh doanh thì đ ng

v n đó đã b thi t h i, hay nói cách khác đó là hi n t

ng m t v n. N u s thi t h i

này là l n s d n đ n doanh nghi p m t kh n ng thanh tốn và lâm vào tình tr ng
b phá s n.


ây chính là ngun nhân c a vi c s d ng m t cách lãng phí, khơng

có hi u qu các đ ng v n huy đ ng đ
II. PHÂN LO I VÀ

C

TRONG CÁC DOANH NGHI P TH

c.

I M C A NGU N V N KINH DOANH
NG M I.

1. Phân lo i v n kinh doanh.

V n kinh doanh c a doanh ngi p th

ng m i có th đ

c xem xét, phân lo i

theo các tiêu th c và góc đ sau:

- Theo quy đ nh pháp lu t chia thành:

+ V n pháp đ nh: Là m c v n t i thi u ph i có đ thành l p doanh nghi p
do pháp lu t quy đ nh đ i v i t ng ngành, ngh , và t ng lo i hình s h u doanh
nghi p. D

nghi p.

i m c v n pháp đ nh thì khơng th đ đi u ki n đ thành l p doanh



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+ V n i u l : l s v n do cỏc thnh viờn úng gúp v

c ghi vo i u

l c a doanh nghi p. Tu theo ngnh , ngh v lo i hỡnh doanh nghi p nh ng v n
c nh h n v n phỏp nh

KIL
OBO
OKS
.CO
M

i u l khụng

- Theo gúc hỡnh thnh v n kinh doanh, cú:

+ V n u t ban u: L s v n ph i cú khi thnh l p doanh nghi p, t c
l s v n c n thi t ng ký kinh doanh, ho c s v n gúp c a cụng ty trỏch
nhi m h u h n, cụng ty c ph n, doanh nghi p t nhõn ho c v n do nh n
giao.

c


i v i cụng ty trỏch nhi m h u h n: g m v n úng gúp c a t t c cỏc
thnh viờn ph i

c úng gúp ngay khi thnh l p cụng ty.

i v i cụng ty c ph n : V n i u l c a cụng ty
phn b ng nhau g i l c ph n. Giỏ tr c a m i c ph n
phi u.

c chia thnh nhi u

c g i l m nh giỏ c

+ V n b sung: L s v n t ng thờm do b sung t l i nhu n, do nh n

c

b sung b ng phõn ph i ho c phõn ph i l i ngu n v n, do s úng gúp c a cỏc
thnh viờn, do bỏn trỏi phi u.

+ V n do liờn doanh: L s v n úng gúp do cỏc bờn cựng cam k t liờn
doanh v i nhau ho t ng th

ng m i ho c d ch v .

+ V n i vay: Trong ho t ng kinh doanh ngoi s v n t cú v coi nh
t cú, doanh nghi p cũn s d ng m t kho n v n i vay khỏ l n c a ngõn hng.
Ngoi ra, cũn cú kho n chi m d ng l n nhau c a cỏc n v ngu n hng khỏch
hng v b n hng.


- Trờn gúc chu chuy n v n kinh doanh :



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Trong ho t đ ng kinh doanh, v n kinh doanh v n đ ng khác nhau. Xét trên
góc đ ln chuy n c a v n, ng

i ta chia tồn b v n c a DNTM thành hai lo i

KIL
OBO
OKS
.CO
M

là v n l u đ ng và v n c đ nh.
2. V n kinh doanh c a doanh nghi p th
2.1.

ng m i.

V n c đ nh.

2.1.1. Khái ni m.

ti n hành ho t đ ng kinh doanh, tr

c h t doanh nghi p ph i mua s m


xây d ng và l p đ t nh ng t li u c n thi t cho ho t đ ng c a mình. Thơng th
thì nh ng t li u đó g m: Các v n phòng, nhà kho, ph

ng

ng ti n v n chuy n ...

Nh ng t li u lao đ ng này có th tham gia vào nhi u chu k kinh doanh,
chúng b hao mòn đi m t ph n nh ng v n gi ngun đ
đ u và do đó, giá tr c a chúng đ

c chuy n d n t ng ph n vào giá tr s n ph m.

đ n gi n hố cơng tác h ch tốn và t ng c
t li u lao đ ng đ

c hình thái v t ch t ban

ng hi u qu c a cơng tác qu n lý,

c chia thành hai lo i.

- Tài s n c đ nh là nh ng t li u lao đ ng có đ hai đi u ki n sau:
+ Th i gian s d ng trên m t n m.

+ Giá tr đ t đ n m t m c đ nh t đ nh tu theo s quy t đ nh c a t ng th i
k (th

ng tính t m t n m tr lên).


- Cơng c lao đ ng nh là nh ng t li u lao đ ng b thi u m t ho c c hai
đi u trên.

Hình thái c a v n c đ nh đ

c bi u hi n d

i hai góc đ :



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Hi n v t:

ó là tồn b tài s n c đ nh dùng trong kinh doanh c a các

doanh nghi p bao g m: nhà c a, v t ki n trúc, máy móc và thi t b , cơng c , thi t
ng thí nghi m, ph
- Ti n t :
ch a đ

ng ti n v n t i, b c d hàng hóa…

KIL
OBO
OKS
.CO
M


b đo l

ó là giá tài s n c đ nh ch a kh u hao và v n kh u hao khi

c s d ng đ s n xu t tài s n c đ nh, là b ph n v n c đ nh đã hồn

thành vòng ln chuy n và tr v hình thái ti n t ban đ u. V n c a tồn b các
lo i tài s n c đ nh khác nhau chính là thành ph n c a nó.
2.1.2.

c đi m c a tài s n c đ nh.

M t trong nh ng đ c đi m n i b t nh t c a tài s n c đ nh là chúng ln
ln b hao mòn trong c khi s d ng l n khi khơng s d ng. Hao mòn c a tài s n
c đ nh g n li n v i q trình s d ng và s tác đ ng c a các y u t t nhiên g i là
hao mòn h u hình, m c hao mòn h u hình t l thu n v i th i gian và c

ng đ s

d ng tài s n. Ngồi hao mòn h u hình tài s n c đ nh còn có hao mòn vơ hình, đó
là s hao mòn do gi m thu n t v m t giá tr c a tài s n c đ nh mà ngun nhân
tr c ti p c a nó là do s ti n b v khoa h c k thu t.
M t b ph n giá tr c a tài s n c đ nh t

ng ng v i m c hao mòn đó đ

c

d ch chuy n d n d n vào giá tr s n ph m g i là kh u hao tài s n c đ nh. Sau khi
s n ph m hàng hố đ


c tiêu th s ti n kh u hao đ

c trích l i và tích lu tành

qu g i là qu kh u hao tài s n c đ nh. Qu kh u hao dùng đ tái s n xu t gi n
đ n tài s n c đ nh nên ng

i ta th

ng g i là qu kh u hao c b n.

Th i gian s d ng tài s n c đ nh là t

ng đ i dài và ti n kh u hao đ

c

trích l p hàng n m, doanh nghi p có th dùng nó đ mua thêm các tài s n c đ nh
khác ph c v cho ho t đ ng kinh doanh n u c n thi t, g i là tái s n xu t tài s n c
đ nh.

2.1.3. Phân lo i v n c đ nh.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Theo cơng d ng, tài s n c đ nh c a doanh nghi p th

ng m i đ


c chia

thành:

xu t n ng l

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Nhà làm vi c hành chính, nhà kho, nhà c a hàng, nhà đ s a ch a, đ s n
ng (máy n ho c máy đi n), nhà đ xe, phòng thí nghi m…

+ Các cơng trình xây d ng và v t ki n trúc đ t o đi u ki n đ c n thi t cho
th c hi n các ho t đ ng nghi p v trong kinh doanh th
v t t hàng hóa, đ

ng ơ tơ đi vào và ra, đ

+ Các cơng c , máy móc, thi t b , ph

ng m i nh : c u đ b c d

ng dây t i đi n…
ng ti n cân đo, b o qu n, ch a đ ng

dùng trong kinh doanh nh các lo i cân, các giá đ ch a hàng, c n tr c, c n c u,

máy chuy n t i (b ng chuy n), ph

ng ti n tính tốn, báo đ ng c u ho …

+ Các d ng c đ ngh chun dùng đ đóng gói hàng hóa, tháo m bao bì,
phân lo i, chu n b hàng hóa…
+ Các lo i ph

ng ti n v n chuy n nh ơ tơ t i, ơ tơ chun dùng, r móc,

xe chuy n hàng kéo tay, ch y đi n…

+ Các lo i tài s n c đ nh khác khơng
cơngten ..

các nhóm k trên ng bao bì tài s n,

- Theo m c đích s d ng, các tài s n c đ nh đ
sau:

c phân thành các nhóm

+ Tài s n c đ nh dùng trong kinh doanh là nh ng tài s n đang dùng trong
kinh doanh, s n xu t và d ch v c a doanh nghi p

+ Tài s n c đ nh hành chính s nghi p: là nh ng tài s n dùng làm vi c hành
chính, s nghi p nh nhà làm vi c hành chính, nhà ti p khách, c quan c a các
đồn th , nhà c a y t , v n hóa, th d c th thao…




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
+ Tài s n c đ nh phúc l i: là nh ng tài s n dùng cho nhu c u phúc l i công
c ng c a doanh nghi p nh nhà đi u d

ng ngh mát, nhà

c a doanh nghi p do doanh nghi p t xây d ng, các ph

c a công nhân viên

ng ti n v n chuy n c a

KIL
OBO
OKS
.CO
M

doanh nghi p đ a đón công nhân đi làm và v nhà…

+ Tài s n c đ nh ch x lý: là nh ng tài s n không c n dùng, ch a c n
dùng ho c h h ng đang ch gi i quy t đ thanh lý.
Trong các doanh nghi p th

ng m i không ph i lúc nào,

doanh nghi p nào

c ng có đ các thành ph n nói trên c a tài s n c đ nh. Lúc đ u, tài s n c đ nh

th
n i

ng ch có m t vài lo i nh n i làm vi c, nhà kho ho c c a hàng hay v a làm
cho nh ng ng

i đ c thân. Tài s n c đ nh đ

c t ng thêm nh xây d ng, c i

t o, m r ng ho c mua s m m i. S xu t hi n ngày càng nhi u các lo i tài s n c
đ nh m i nh các máy móc, thi t b , công c cân, đo, đong, xu t, nh p m i làm cho
thành ph n c a tài s n c đ nh ngày càng phong phú.

i u đó ch ng t c s v t

ch t k thu t c a doanh nghi p ngày càng hi n đ i.

Tài s n c đ nh gi nguyên hình thái v t ch t c a nó trong th i gian dài. Tài
s n c đ nh ch t ng lên khi có xây d ng c b n m i ho c mua s m. Tài s n c đ nh
hao mòn d n. Hao mòn có hai lo i: hao mòn h u hình (hao mòn kinh t ) và hao
mòn vô hình. Hao mòn vô hình ch y u do ti n b khoa h c công ngh m i và
n ng su t lao đ ng xã h i t ng lên quy t đ nh. Hao mòn h u hình ph thu c vào
m c đ s d ng kh n tr

ng tài s n c đ nh và các đi u ki n khác có nh h

ng

đ n đ b n lâu dài c a tài s n c đ nh nh :

+ Hình th c và ch t l

ng c a tài s n c đ nh.

+ Ch đ qu n lý, s d ng tài s n c đ nh.
+ Ch đ b o v , b o d
v i tài s n c đ nh.

ng, s a ch a thay th th

ng xuyên, đ nh k đ i



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+ Trỡnh k thu t, tinh th n trỏch nhi m c a ng

i s d ng v s quan tõm

c a c p lónh o.
ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

+ Cỏc i u ki n t nhiờn v mụi tr


Hi n nay, v n c nh c a doanh nghi p th

ng m i chi m kho ng 1/3 ton

b v n kinh doanh c a doanh nghi p. Tu theo tớnh ch t, c i m c a t ng lo i
v t t hng húa v s c n thi t ỏp ng nhu c u khỏch hng, cỏc doanh nghi p
th

ng m i cú t l v n c nh ớt nhi u khỏc nhau, t 10% n 50% Tuy nhiờn

m t s doanh nghi p ti s n c nh cũn thi u, l i qu n lý s d ng khụng t t, lóng
phớ, cú nh h

ng r t l n n ch t l

ng v hi u qu c a kinh doanh.

C c u ti s n c nh c a cỏc doanh nghi p th
b ng cỏc lo i, s l

ng m i th

ng

c tớnh

ng ti s n c nh v t tr ng c a m i lo i so v i ton b ti

s n c nh c a doanh nghi p. C c u ú v s thay i c a nú l nh ng ch tiờu
quan tr ng núi lờn trỡnh k thu t v kh n ng phỏt tri n ho t ng kinh doanh

c a ngnh l u thụng hng húa. Nú ph n ỏnh c i m ho t ng c a t ng doanh
nghi p v giỳp cho vi c xỏc nh ph
nh.

ng h

ng tỏi s n xu t m r ng ti s n c

Giỏ tr m t lo i TSC

Ch tiờu c c u TSC =

* 100%

Giỏ tr ton b TSC

2.2.

V n l u ng.

2.2.1. Khỏi ni m.

V n l u ng l bi u hi n b ng ti n c a ti s n l u ng v v n l u thụng.
V n l u ng luụn luụn bi n i hỡnh thỏi t ti n sang hng v t hng sang ti n.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
V n l u đ ng chu chuy n nhanh h n v n c đ nh. V n l u đ ng bao g m: V n d
tr hàng hóa, v n b ng ti n và các tài s n có khác.

ng m i, v n l u đ ng là kho n v n chi m t tr ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Trong doanh nghi p th

l n nh t có khi t i 80 đ n 90% trong t ng s v n.
doanh nghi p th

ó là đ c đi m khác bi t c a

ng m i đ i v i các doanh nghi p s n xu t kinh doanh khác.

m t th i đi m nh t đ nh, v n c a doanh nghi p th

ng m i th

ng th hi n

các

hình thái khác nhau nh hàng hóa d tr , v t t n i b , ti n g i ngân hàng, ti n m t
t n qu , các kho n ph i thu và các kho n ph i tr . C c u c a chúng ph thu c r t
l n vào ph

ng th c thanh tốn.


V n l u đ ng c a doanh nghi p th
đo n:

ng m i khi chu chuy n ph i qua 2 giai

- Mua hàng hóa (T-H), t c là bi n ti n t thành hàng hóa.
- Bán hàng hóa (H’-T’), t c là bi n hàng hóa thành ti n t .
( T’ =T +T).

u tiên v n l u đ ng bi u hi n d
l i b ng hình th c ti n t (T-H-T’).

i hình th c ti n t và khi k t thúc c ng

i u đó có ngh a là: hàng hóa đ

c mua vào

khơng ph i đ doanh nghi p s d ng mà đ bán ra. Hàng hóa bán ra đ
đ

c khách hàng ch p nh n và doanh nghi p nh n đ

c t c là

c ti n doanh thu bán hàng và

d ch v . Tồn b vòng chu chuy n c a v n l u đ ng th hi n b ng cơng th c chung
T-H-T’, trong đó : T’ =T +T.


S v n đ ng c a v n l u đ ng trong ho t d ng kinh doanh th

ng m i ln

ln trái v i v n đ ng c a hàng hóa. Khi hàng hóa mua v doanh nghi p thì ph i
tr ti n, khi xu t hàng ra kh i doanh nghi p thì đ

c nh n ti n. K t qu c a q



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
trình v n đ ng ti n t l i ph n ánh đúng k t qu c a ho t đ ng kinh doanh: Kinh
doanh lãi hay l , m c đ lãi, l .
c đi m c a tài s n l u đ ng.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

2.2.2.

Khác v i tài s n c đ nh, tài s n l u đ ng ln thay đ i hình thái bi u hi n,
trong các doanh nghi p th

ng m i giá tr c a nó đ


c chuy n h u h t vào hàng

hố doanh nghi p thu mua.
Ti p đó hàng hố đ

c bán ra d

hồn, hàng hố sau khi tiêu th l i đ
phát.

i nhi u hình th c, t đó k t thúc vòng tu n

c chuy n sang v n b ng ti n nh đi m xu t

Trong th c t , s v n đ ng c a v n l u đ ng khơng ph i di n ra m t cách
tu n t theo mơ hình lý thuy t trên, mà các giai đo n v n đ ng c a v n l u đ ng
đ

c ti n hành đan xen v i nhau, trong khi m t b ph n v n l u đ ng đ

c chi cho

ho t đ ng thu mua hàng thì m t b ph n khác l i đang trong q trình chuy n t
hàng hố thành ti n. C nh v y chu k kinh doanh ti p t c l p đi l p l i, v n l u
đ ng đ

c liên t c tu n hồn chu chuy n.

Trong các doanh nghi p th


ng m i v n l u đ ng có vai trò h t s c quan

tr ng, có khi nó chi m t i 80-90% trong t ng s v n c a doanh nghi p vì v y đ
q trình tái m r ng ho t đ ng kinh doanh c a mình đòi h i doanh nghi p ph i có
d v n l u đ ng đ đ u t vào các hình thái khác nhau t đó t o cho chúng có
đ

c m c t n t i h p lý và đ ng b .

2.2.3. Phân lo i v n l u đ ng.

- Theo cơng d ng c a v n l u đ ng, ta có:
+ V n ngun v t li u chính.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+ V n ngun v t li u ph .
+ V n nhiên li u.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

+ V n ti n t và tài s n có quy t tốn.

V n l u đ ng c a đ n v s n xu t ph thu c ph i tr i qua ba giai đo n.
Bi n ti n t thành d tr ngun v t li u chính, ph , nhiên li u, ph tùng...

Bi n ngun nhiên v t li u chính, ph thành thành ph m hàng hóa nh k t
h p s c lao đ ng và cơng c lao đ ng (máy móc, thi t b ...).

Bi n thành ph m hàng hóa thành ti n t . V n l u đ ng ph c v cho hai
giai đo n trên là v n s n xu t. V n l u đ ng

giai đo n th ba là v n l u thơng.

Nh v y v n l u đ ng c a đ n v s n xu t ph thu c g m có:
V n l u đ ng
c ađ nv
=
s n xu t

V n l u đ ng s n xu t

+

V n l u thơng.

- Xét v m t k ho ch hóa, v n l u đ ng c a doanh nghi p th

ng m i đ

c

chia thành v n l u đ ng đ nh m c và v n l u đ ng khơng đ nh m c.
+ V n l u đ ng đ nh m c là v n l u đ ng t i thi u c n thi t đ hồn thành
k ho ch l u chuy n hàng hóa và k ho ch s n xu t, d ch v ph thu c. V n l u
đ ng đ nh m c g m có v n d tr hàng hóa và v n phi hàng hóa.

V n d tr hàng hóa là s ti n d tr hàng hóa

các kho, tr m, c a hàng,

tr giá hàng hóa trên đ

ng v n chuy n và tr giá hàng hóa thanh tốn b ng ch ng

t . Nó nh m b o đ m l

ng hàng hóa bán bình th

ng cho các nhu c u s n xu t và

tiêu dùng. V n d tr hàng hóa chi m 80- 90% v n l u đ ng đ nh m c và 50- 70%
trong tồn b v n kinh doanh c a doanh nghi p th

ng m i.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
V n phi hàng hóa là s ti n đ nh m c c a v n b ng ti n, bao g m v n
b ng ti n và các tài s n khác.

KIL
OBO
OKS
.CO
M


+ V n l u đ ng khơng đ nh m c là s v n l u đ ng th

ng phát sinh trong

q trình kinh doanh và trong s n xu t, d ch v ph thu c nh ng khơng đ c n c
đ tính tốn đ

c. V n l u đ ng khơng đ nh m c g m có v n b ng ti n ( ti n mua

hàng và giao cho nhân viên đi mua hàng), ti n g i vào ngân hàng, tài s n có k t
tốn (các kho n n nh ngân hàng thu, các kho n n ph i đòi khách hàng, ti n ng
tr

c đ mua hàng,…), các ph li u thu nh t trong ngồi v n, tài s n ch thanh

lý…

- Theo ngu n hình thành, v n l u đ ng đ

c phân thành.

+ Ngu n v n pháp đ nh: Ngu n v n này có th do nhà n

c c p, do xã viên

hay cán b cơng nhân viên trong cơng ty c p.

+ Ngu n v n t b sung: ây là ngu n v n do doanh nghi p t b sung, ch
y u l y m t ph n t l i nhu n đ l i.


+ Ngu n v n liên doanh liên k t.
+ Ngu n v n đi vay.

2.2.4. Vai trò c a v n l u đ ng trong các doanh nghi p th
-

ng m i.

ti n hành ho t đ ng kinh doanh, ngồi các tài s n c đ nh nh máy

móc, kho bãi... doanh ngi p còn ph i b ra m t l

ng ti n l n đ mua s m hàng

hố, ngun v t li u.... ph c v cho q trình kinh doanh c a mình.
- Ngồi ra, v n l u đ ng còn đ m b o cho q trình tái m r ng ho t đ ng
kinh doanh c a cơng ty đ

c ti n hành th

ng xun và liên t c. L

ng v n l u



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
đ ng có h p lý, đ ng b thì m i khơng làm gián đo n q trình kinh doanh c a
doanh nghi p.


KIL
OBO
OKS
.CO
M

- V n l u đ ng còn là ph n ánh và đánh giá q trình v n đ ng c a hàng
hố c ng nh đánh giá ho t đ ng ki m tra, giám sát vi c mua s m, v n chuy n,
nh p kho và b o qu hàng hóa an tồn...

- V n l u đ ng còn có kh n ng quy t đ nh đ n quy mơ ho t đ ng c a
doanh nghi p. Trong n n kinh t th tr

ngdoanh nghi p hồn tồn t ch trong

vi c s d ng v n nên khi mu n m r ng quy mơ doanh nghi p c n ph i huy đ ng
m tl

ng v n nh t đ nh đ đ u t thêm ch ng lo i hàng hố. V n l u đ ng còn

giúp doanh nghi p ch p đ
mình.
3.

c th i c kinh doanh và t o l i th c nh tranh cho

c đi m v n kinh doanh.

- Do nhi m v c a doanh nghi p th


ng m i là th c hi n l u chuy n hàng

hóa và th c hi n các ho t đ ng d ch v , vì v y c c u và tính ch t l u chuy n c a
v n khác h n so v i các đ n v s n xu t. Trong c c u v n c a doanh nghi p
th

ng m i, v n l u đ ng chi m t l l n h n so v i v n c đ nh và l u chuy n

nhanh h n. V n l u đ ng chi m 70 – 80% v n kinh doanh, trong v n l u đ ng b
ph n d tr hàng hóa chi m t l cao. Nh v y, đ i v i doanh nghi p th
nói đ n qu n lý v n tr

c h t ph i chú ý t i t ch c đi u khi n b ph n d tr

hàng hóa đ v a đ m b o bán hàng liên t c đ u đ n th
l i v a tránh đ

c

ng m i

ng xun cho khách hàng

đ ng v n.

- Trong thành ph n c c u v n c đ nh b ph n tài s n c đ nh dùng trong
kinh doanh chi m t tr ng l n h n. Ngày nay các doanh nghi p th
đ u t v n c đ nh vào xây d ng nhà làm vi c, c a hàng


ng m i th

ng

nh ng đ u m i giao



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
thông đ ti n liên h v i khách hàng và nh ng tài s n c đ nh nh thi t b v n
phòng đ

c chú ý đ u t nh m thu hút và ph c v khách hàng t t h n.
ng th c và l nh v c kinh doanh mà

KIL
OBO
OKS
.CO
M

- Tu t ng doanh nghi p tu thu c ph
v n l u đ ng c a doanh nghi p th

ng m i s tr i qua các th i k chu chuy n khác

nhau. Ví d v n c a doanh nghi p th

ng m i có s n xu t gia công ch bi n, khác


v i đ n v bán buôn, đ n v chuyên bán qua kho s khác v i đ n v ch bán hàng
chuy n th ng.

- Trong tình hình hi n nay

Vi t Nam, Các doanh nghi p th

ng m i th

ng

có ngu n v n c a ch s h u nh h n so v i ph n v n vay và v n liên doanh liên
k t, tình tr ng này b t l i trong vi c gi m chi phí kinh doanh, nâng cao s c c nh
tranh c a doanh nghi p trên th tr

ng.

III. NGU N G C HÌNH THÀNH V N KINH DOANH TRONG CÁC
DOANH NGHI P TH

NG M I.

ti n hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh, tr

c tiên doanh nghi p c n có

v n, v n đ u t ban đ u và v n b sung đ m r ng s n xu t kinh doanh. V n kinh
doanh đ

c hình thành t nhi u ngu n khác nhau. Song c n c vào n i dung kinh


t có th chia làm hai ngu n hình thành c b n đó là:
- Ngu n v n ch s h u.
- Ngu n v n vay.

1. Ngu n v n ch s h u.

i v i m t doanh nghi p, t ng s tài s n l n hay nh th hi n quy mô ho t
đ ng là r t quan tr ng. Song trong n n kinh t th tr
kh i l

ng, đi u quan tr ng h n là

ng tài s n do doanh nghi p đang n m gi và s d ng đ

c hình thành t



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
các ngu n nào. Ngu n v n c a doanh nghi p th hi n trách nhi m pháp lý c a
doanh nghi p đ i v i t ng lo i tài s n c a doanh nghi p.

hi n có

KIL
OBO
OKS
.CO
M


Ngu n v n ch s h u bi u hi n quy n s h u c a ng

i ch v các tài s n

doanh nghi p.

M t doanh nghi p có th có m t ho c nhi u ch s h u.
nghi p nhà n

c ch s h u doanh nghi p là nhà n

c.

i v i doanh

i v i xí nghi p liên

doanh hay công ty liên doanh thì ch s h u là các thành viên tham gia góp v n.
i v i công ty c ph n hay công ty trách nhi m h u h n thì ch s h u là các c
đông.

i v i doanh nghi p t nhân cá th thì ch s h u là m t cá nhân - ng

i

đ ng tên thành l p doanh nghi p.
V n ch s h u đ

c t o t các ngu n:


- S ti n đ ng góp c a các nhà đ u t - ng
th :
+

i v i doanh nghi p nhà n

c p phát nên đ
+

c: do nhà n

c g i là v n ngân sách nhà n

i ch s h u doanh nghi p, c

c (hay ngân sách nhà n

c)

c.

i v i doanh nghi p t nhân: ngu n v n này do ch đ u t hay các h i

viên liên k t cùng nhau b ra đ đ u t hình thành doanh nghi p kinh doanh nên
đ

c g i là v n t do.
+


i v i doanh nghi p liên doanh: ngu n này đ

th c v n liên doanh, v n này đ

c bi u hi n d

i hình

c hình thành do s đóng góp gi a các ch đ u t

ho c các doanh nghi p đ hình thành m t doanh nghi p m i.
+

i v i công ty c ph n: đ

này do nh ng ng

c bi u hi n d

i hình th cv n c ph n, v n

i sánh l p công ty c ph n phát hành c phi u đ huy đ ng

thông qua vi c bán nh ng c phi u đó.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Ngu n v n ch s h u cũn do t ng s ti n


c t o ra t k t qu ho t

ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, s ny g i l lói l u gi ho c lói ch a

KIL
OBO
OKS
.CO
M

phõn ph i.
- Ngoi ra, v n ch s h u cũn bao g m chờnh l ch ỏnh giỏ l i ti s n, qu
phỏt tri n s n xu t kinh doanh, qu d tr , chờnh l ch t giỏ, qu khen th

ng, qu

phỳc l i, v n u t xõy d ng c b n, kinh phớ s nghi p.
2. Ngu n v n vay.

Trong i u ki n n n kinh t th tr

ng, h u nh khụng m t doanh nghi p no

ch ho t ng kinh doanh b ng ngu n v n t cú m ph i ho t ng b ng nhi u
nghu n v n, trong ú ngu n v n vay chi m t l ỏng k .
V n vay cú ý ngh a quan tr ng khụng ch

kh n ng ti tr cỏc nhu c u b

sung cho vi c m r ng v phỏt tri n s n xu t kinh doanh c a cụng ty m cũn t o

i u ki n linh ho t trong vi c thu h p quy mụ kinh doanh b ng vi c hon tr cỏc
kho n n n h n v gi m s l
Ngu n v n vay

ng v n vay.

c th c hi n d

i cỏc ph

ng th c ch y u sau:

- Tớn d ng ngõn hng: l cỏc kho n m doanh nghi p vay c a cỏc ngõn hng
th

ng m i ho c c a cỏc t ch c tớn d ng khỏc. Tớn d ng ngõn hng cú nhi u d ng,

song cú cỏc d ng quan tr ng nh t l:
+ Tớn d ng ng tr

c: l m t th th c cho vay

ng tớn d ng, trong ú doanh nghi p (khỏch hng)

c th c hi n trờn c s h p

c s d ng m t m c cho vay

trong m t th i h n nh t nh.


+ Th u chi (tớn d ng h n m c) l hỡnh th c c p tớn d ng ng tr


c th c hi n trờn c s h p ng tớn d ng, trong ú doanh nghi p

c c bi t
c phộp s

d ng d n trong m t gi i h n v th i h n nh t nh trờn ti kho n vóng lai.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Th u chi ch

c ỏp d ng i v i doanh nghi p (khỏch hng) cú uy tớn v

cú kh n ng ti chớnh lnh m nh.

nghi p chuy n nh

ng phi u: L nghi p v tớn d ng ng n h n, trong ú doanh

KIL
OBO
OKS
.CO
M

+ Chi t kh u th


ng quy n s h u th

nh n m t s ti n b ng m nh giỏ c a th
phớ.

ng phi u ch a ỏo h n cho ngõn hng

ng phi u tr i lói chi t kh u v hoa h ng

+ Tớn d ng thuờ mua: L hỡnh th c tớn d ng trung, di h n

c th c hi n

thụng qua vi c cho thuờ mỏy múc- thi t b , cỏc ng s n v b t ng s n khỏc.
- Phỏt hnh trỏi phi u cụng ty: Ch cú cỏc doanh nghi p th
n

ng m i nh

c, cỏc cụng ty c ph n cú phỏt hnh c phi u m i cú quy n vay v n b ng cỏch

phỏt hnh trỏi phi u. Trỏi phi u th c ch t l m t t phi u m cụng ty phỏt hnh
phỏt hnh vay v n v l v n di h n.
- Tớn d ng th
hi n d

ng m i: L quan h tớn d ng gi a cỏc doanh nghi p

i hỡnh th c mua bỏn ch u hng húa. Tớn d ng th


c th

ng m i xu t hi n trờn c

s s cỏch bi t gi a s n xu t v tiờu th s n ph m do c i m th i v trong s n
xu t v mua bỏn s n ph m, do v y x y ra hi n t

ng m t s doanh nghi p cú hng

húa mu n bỏn trong ú cú m t s doanh nghi p khỏc mu n mua nh ng khụng cú
ti n. Trong i u ki n ny, doanh nghi p v i t cỏch l ng


c s n ph m c a mỡnh, h cú th bỏn ch u hng húa cho ng
- V n ut n

ti p

i bỏn mu n th c h ờn
i mua.

c ngoi: Bao g m v n u t giỏn ti p v v n u t tr c

V n u t giỏn ti p l v n c a cỏc chớnh ph , t ch c qu c t v t ch c phi
chớnh ph th c hi n d úi d ng vi n tr , v n cho vay u ói v i th i gian di, lói
su t th p c a cỏc t ch c ti chớnh qu c t , v n vay tớn d ng t cỏc ngõn hng
th

ng m i n


c ngoi, v n do phỏt hnh trỏi phi u, c phi u ra n

c ngoi. V n



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
này th

ng có quy mơ l n nên có tác đ ng nhanh và m nh đ i v i vi c gi i quy t

các nhu c u phát tri n c a n

c nhà nh ng c ng g n v i các đi u ki n chính tr và

KIL
OBO
OKS
.CO
M

tình tr ng vay n ch ng ch t n u chúng ta khơng bi t s d ng chúng có hi u qu .
V n đ u t tr c ti p là v n c a các doanh nghi p ho c các cá nhân ng
n

c ngồi đ u t vào n

i


c ta. Nh ng doanh nghi p và cá nhân này tr c ti p tham

gia qu n lý và thu h i v n đó. V n đ u t tr c ti p th

ng có quy mơ nh h n

nh ng nó mang theo tồn b “n ng l c kinh doanh” nên có th thúc đ y các ngành
ngh m i phát tri n, đ a cơng ngh m i và kinh nghi m qu n lý doanh nghi p hi n
đ i vào n

c ta góp ph n đào t o các nhà qu n lý và kinh doanh phù h p v i đi u

ki n m i c a kinh t th tr

ng.

IV. CÁC CH TIÊU
DOANH.

M t doanh nghi p đ

ÁNH GIÁ HI U QU

S

D NG V N KINH

c xem là có hi u qu khi s d ng các y u t c b n

c a q trình kinh doanh có hi u qu , đ c bi t là s d ng v n kinh doanh.

giá m t cách khoa h c hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p th

đánh

ng m i, c n ph i

xây d ng h th ng ch tiêu phù h p g m có chi tiêu t ng qt và ch tiêu chi ti t c
th đ tính tốn. Các ch tiêu này ph i phù h p, ph i th ng nh t v i cơng th c đánh
giá hi u qu chung:

K t qu thu đ

c

Hi u qu kinh doanh =

Chi phí b ra.

K t qu thu d

c trong kinh doanh th

ng m i đo b ng các ch tiêu nh

doanh thu, l i nhu n và chi phí b ra nh lao đ ng, v n l u đ ng, v n c đ nh…
1. Các ch tiêu phân tích tình hình s
kinh doanh chung.
a.

Hi u su t v n kinh doanh (VKD).


d ng và hi u qu s

d ng v n



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Doanh thu thu n trong k
________________________
VKD

Hi u su t VKD =

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Ch tiêu này cho bi t 1 đ ng v n đem l i bao nhiêu đ ng doanh thu.
Hàm l

b.

Hàm l

ng VKD.

VKD


ng VKD =

Doanh thu thu n trong k

có m t đ ng doanh thu ph i b ra bao nhiêu đ ng v n. Mu n bi t tình
hình s d ng v n kinh doanh th nào c n phân tích c th đ i v i t ng lo i v n:
V n c đ nh và v n l u đ ng.

2. Phân tích hi u qu s d ng v n c đ nh.
a) Hi u qu s d ng TSC .

Hi u qu s d ng TSC =
Hay:

Vòng quay t ng TSC

T ng doanh thu thu n

Nguyên giá bình quân c a TSC

Doanh s
= ____________________
T ng TSC

Ch tiêu này cho bi t 1 đ ng nguyên giá bình quân TSC

đem l i bao nhiêu

đ ng doanh thu thu n. Ch tiêu này bi u hi n m c t ng k t qu kinh doanh c a m i

đ n v giá tr TSC
v n c đ nh th

ng đ

nh ng ch tiêu ph n ánh hi u qu kinh t t ng h p nh t c a
c s d ng là m c doanh l i.

b) M c doanh l i c a v n c đ nh (VC ).
M c doanh l i c a VC =

L i nhu n ho c lãi th c hi n
__________________________
VC bình quân



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Ch tiêu này ph n ánh s tièn lãi ho c s thu nh p thu n tuý trên m t đ ng
ti n v n c đ nh ho c s v n c đ nh c n thiét đ t o ra 1 đ ng l i nhu n ho c lãi
th c hi n. Ch tiêu này có th so sánh v i k tr

c ho c k ho ch đ đánh giá hi u

KIL
OBO
OKS
.CO
M


qu s d ng v n c đ nh.

c) S c hao phí TSC .
S c hao phí TSC

=

Nguyên giá bình quân TSC

Doanh thu thu n hay l i nhu n thu n

Ch tiêu này cho bi t c 1 đ ng doanh thu thu n hay l i nhu n thu n có bao
nhiêu đ ng nguyên giá TSC .

3. Phân tích hi u qu s d ng v n l u đ ng.
a)

M c sinh l i c a v n l u đ ng.

M c sinh l i c a VL =

L i nhu n thu n hay lãi g p
VL bình quân

M c sinh l i c a v n l u đ ng bi u th m i đ n v v n l u đ ng b vào kinh
doanh mang l i bao nhiêu l i nhu n.
b)

H s đ m nhi m v n l u đ ng.


H s đ m nhi m VL =

VL bình quân

T ng doanh thu thu n

Ch tiêu này cho bi t đ có m t đ ng luân chuy n c n bao nhiêu đ ng v n
l u đ ng. Ch tiêu này càng nh càng ch ng t trình đ s d ng v n l u đ ng c a
doanh nghi p cao.
c)

S vòng quay c a v n l u đ ng.

T ng doanh thu thu n



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
S vòng quay c a VL =

VL bình quân

S vòng quay c a v n l u đ ng cho bi t v n l u đ ng quay đ

c bao nhiêu

cao và ng

c l i.


KIL
OBO
OKS
.CO
M

vòng trong k . N u s vòng quay càng nhi u càng ch ng t hi u qu s d ng v n

d) Th i gian c a m t vòng luân chuy n (T).

Th i gian theo l ch trong k

T=

S vòng quay c a VL trong k

Th i gian c a m t vòng luân chuy n th hi n s ngày c n thi t đ cho v n
l u đ ng quay đ

c m t vòng. Th i gian m t vòng quay càng nh thì t c đ luân

chuy n v n l u đ ng càng l n.

e) S l n chu chuy n v n l u đ ng trong m t th i k (g i là vòng quay v n).
Công th c đ

c tính:

M


K =

Obq

Trong đó: K - Vòng quay v n

M - T ng m c luân chuy n v n l u đ ng trong th i k (doanh s
bán)

Obq - S d bình quân v n l u đ ng.
f) S v n ti t ki m đ

c.

Kkh - Kbc

B =

Trong đó:

* Obqkh

Kbc

B - S v n l u đ ng ti t ki m đ

c.




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Kkh - S vòng quay k k ho ch.
Kbc - S vòng quay k báo cáo.

Ho c:

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Obqkh - S d bình quân s v n l u đ ng k k ho ch.

( Vbc - Vkh)

B=

*Mkh

T

Trong đó: Vbc: S vòng quay tính b ng ngày trong k báo cáo.
Vkh: S vòng quay tính b ng ngày trong k k ho ch.
Mkh:T ng m c l u chuy n v n l u đ ng k k ho ch.
T: S ngày trong k .

Ch tiêu này cho bi t s v n l u đ ng ti t ki m đ
thì s v n ti t ki m đ
4.


c trong k , n u càng cao

c càng nhi u, kinh doanh càng có hi u qu và ng

Ch tiêu v kh n ng sinh l i.

a) L i nhu n biên.

Lãi ròng
L i nhu n biên = _________________
Doanh s

b) S c sinh l i c s .
S c sinh l i c s

c) Su t thu h i tài s n.

Thu nh p tr c lãi và thu
= _____________________________
T ng tài s n

c l i.


×