THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
L I NĨI
đ tđ
U
c m c tiêu phát tri n, m i doanh nghi p đ u ph i đáp ng đ
nh ng đòi h i, u c u c a th tr
c
ng. M t trong nh ng đòi h i b c bách nh t là
c l i nhu n.
OBO
OK S
.CO
M
s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ph i thu đ
N u trong n n kinh t k ho ch hóa t p trung khơng có khái ni m c nh
tranh, h ch tốn kinh t ch là gi t o, l i nhu n khơng ph i là m c tiêu hàng đ u
c a nhi u doanh nghi p thì trong n n kinh t th tr
ng, l i nhu n đã tr thành
n n t ng cho s phát tri n và t n t i c a m i doanh nghi p, l i nhu n là đòn b y
kinh t , là m c tiêu hàng đ u, là đích cu i cùng c a t t c các doanh nghi p đ u
v
n t i.
Trong th i gian th c t p t i Cơng ty c ph n v n t i ơ tơ Nam
ki n th c thu nh n đ
c trong 4 n m h c t p
dân, em đã tìm hi u tình hình tài chính k tốn
Cơng ty c ph n v n t i ơ tơ Nam
nghi p nhà n
tr
ng
nh, v i
i h c Kinh t qu c
Cơng ty. Qua đây em th y
nh đã chuy n đ i thành cơng t m t doanh
c thành m t cơng ty c ph n. Ho t đ ng c a Cơng ty đã d n đi
vào n đ nh và có hi u qu , c s v t ch t k thu t đ
cán b cơng nhân viên khơng ng ng đ
ngân sách nhà n
c nâng c p, thu nh p c a
c nâng cao, hồn thành ngh a v v i
c. Tuy nhiên, ti m n ng c a Cơng ty v n ch a th c s đ
c
s d ng h t, m t s h n ch đã làm gi m l i nhu n c a Cơng ty. Vì v y, em đã
ch n đ tài t t nghi p là: "Gi i pháp nâng cao l i nhu n t i Cơng ty c ph n v n
t i ơ tơ Nam
nh ".
M c đích c a đ tài là làm sáng t b n ch t và ngu n g c c a l i nhu n
trong n n kinh t th tr
ng, đánh giá khái qt tình hình ho t đ ng kinh doanh
KIL
và l i nhu n c a Cơng ty, t đó đ ra m t s bi n pháp nh m nâng cao l i nhu n
cho Cơng ty. Trên c s này, đ tài này đ
- Ch
ng I: Nh ng v n đ c b n v l i nhu n doanh nghi p trong
n n kinh t th tr
- Ch
ơ tơ Nam
c chia thành 3 ph n c b n nh sau:
ng.
ng II: Phân tích tình hình l i nhu n t i Cơng ty c ph n v n t i
nh.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Ch
t i ụ tụ Nam
ng III: Bi n phỏp nõng cao l i nhu n t i Cụng ty c ph n v n
nh.
M c dự
cs h
ng d n ch b o th
ng xuyờn c a Th y giỏo, s giỳp
KIL
OBO
OKS
.CO
M
chu ỏo c a cỏc cụ chỳ phũng Ti chớnh - K toỏn c a T ng cụng ty v b n
thõn r t c g ng nh ng k t qu c a ti nh t nh cũn nhi u sai sút c v lý
lu n v th c ti n. Em r t mong Th y giỏo h
v cỏc cụ chỳ
Cụng ty ch b o thờm.
ng d n, cỏc th y cụ trong b mụn
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
CH
NG I. T NG QUAN V L I NHU N DOANH NGHI P TRONG
N N KINH T TH TR
NG
NGHI P
KIL
OBO
OKS
.CO
M
I. KHÁI NI M VÀ B N CH T L I NHU N C A DOANH
1. Khái ni m l i nhu n c a doanh nghi p:
Doanh nghi p là m t t ch c kinh t đ
c thành l p nh m th c hi n các
ho t đ ng s n xu t kinh doanh trên các l nh v c s n xu t và d ch v v i m c
đích ch y u là tìm ki m l i nhu n.
Trong n n kinh t th tr
ng có nhi u lo i hình doanh nghi p t n t i d
i
nhi u hình th c khác nhau và ho t đ ng trong t t c các l nh v c c a n n kinh
t . Song cho dù là lo i hình doanh nghi p nào và ho t đ ng trong l nh v c nào,
trong đi u ki n h ch tốn kinh doanh theo c ch th tr
t n t i và phát tri n đ
ng doanh nghi p mu n
c thì ho t đ ng s n xu t kinh doanh ph i mang l i hi u
qu ngh a là kinh doanh ph i có lãi (k c các doanh nghi p ho t đ ng cơng ích
thì “l i nhu n” chính là l i ích mà các doanh nghi p này cung c p cho tồn xã
h i thơng qua các hàng hố, d ch v cơng c ng). Các doanh nghi p ph i đ c l p,
t ch , ch u trách nhi m hồn tồn tr
c các ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a
mình, th c hi n ngun t c l y thu bù chi và đ m b o có lãi.
ti n hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh, doanh nghi p ph i b ra
nh ng chi phí nh t đ nh nh : chi phí ngun v t li u, lao đ ng, đ t đai,
ng th i đ ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p đ
v n ...
c ti p di n
liên t c thì khi tiêu th hàng hóa, d ch v doanh nghi p ph i có thu nh p đ bù
đ p chi phí b ra và có l i nhu n đ tái đ u t s n xu t kinh doanh tr l i. N u
ho t đ ng kinh doanh b thua l kéo dài thì doanh nghi p đó s lâm vào tình
tr ng suy thối và có th đi đ n phá s n.
Nh v y, nhìn t góc đ doanh nghi p thì l i nhu n là kho n ti n chênh
l ch gi a doanh thu và các chi phí mà doanh nghi p b ra đ đ t đ
c doanh thu
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ú t cỏc ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p trong m t th i k
nh t nh.
2. Ngu n g c v b n ch t c a l i nhu n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Theo s phỏt tri n c a khoa h c kinh t chớnh tr h c, cú nh ng quan i m
khỏc nhau v ngu n g c c a l i nhu n. Ch ngh a tr ng th
nhu n
c t o ra trong l nh v c l u thụng. L i nhu n th
ng cho r ng: L i
ng nghi p l k t qu
c a s trao i khụng ngang giỏ, do s l a g t m cú. Cũn l nh v c nụng nghi p
v cụng nghi p, tr
nhu n.
cụng nghi p khai thỏc vng b c, u khụng t o ra l i
Ch ngh a tr ng nụng kh ng nh : Ngu n g c c a s giu cú c a xó h i
l thu nh p trong l nh v c s n xu t nụng nghi p nh ng khụng ph i l trong s n
xu t ti u nụng m l trong s n xu t nụng nghi p t b n ch ngh a.
Kinh t chớnh tr h c t s n c i n Anh m i di n l AdamSmith l i
cho r ng : L i nhu n l do ton b t b n ng tr
ph n l n tr
b n.
ng h p ch l mún ti n th
c ra. L i nhu n trong
ng cho vi c m o hi m khi u t t
K th a cú ch n l c cỏc nhõn t khoa h c c a kinh t chớnh tr t s n c
i n, k t h p v i nh ng ph
ng phỏp bi n ch ng duy v t K.Mark ó nghiờn c u
thnh cụng h c thuy t giỏ tr th ng d .
K.Mark kh ng nh : V ngu n g c l i nhu n l do lao ng lm thuờ t o
ra, v b n ch t l i nhu n l hỡnh thỏi bi u hi n c a giỏ tr th ng d , l k t qu
c a lao ng khụng
c tr cụng, do t b n chi m l y, l quan h búc l t v nụ
d ch lao ng trong xó h i t b n ch ngh a.
K.Mark ó phõn tớch t t c cỏc khớa c nh khỏc nhau c a l i nhu n, s hỡnh
thnh l i nhu n v s v n ng c a quy lu t l i nhu n bỡnh quõn, xuyờn qua cỏc
quan h chớnh tr - xó h i c a ph m trự l i nhu n. L i nhu n
c c i l p v i ti n l
c xem nh m t
ng trong c ch phõn ph i t b n ch ngh a. K.Mark vi t
Giỏ c s c lao ng bi u hi n ra d
i hỡnh thỏi chuy n húa l ti n cụng, nờn
c c i l p, giỏ tr th ng d bi u hi n ra d
i hỡnh th c chuy n húa l i nhu n.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Trong doanh nghi p t b n ch ngh a theo u i m c tiờu c a l i nhu n, ti n
tr cho vi c thuờ s c lao ng cú xu h
ng gi m sỳt.
Kinh t h c hi n i d a trờn cỏc quan i m c a cỏc tr
ng phỏi v s
KIL
OBO
OKS
.CO
M
phõn tớch th c t thỡ k t lu n r ng ngu n g c c a l i nhu n g m: Thu nh p m c
nhiờn t cỏc ngu n l c m doanh nghi p ó u t cho kinh doanh, ph n th
ng
cho s m o hi m sỏng t o i m i cho doanh nghi p v thu nh p c quy n
3. Vai trũ c a l i nhu n
Tr
c õy do n n kinh t n
c ta ho t ng trong c ch qu n lý k ho ch
húa t p trung, quan liờu bao c p, cỏc doanh nghi p h u h t
nờn l i nhu n khụng phỏt huy
c bao c p v v n
c vai trũ c a mỡnh, b i vỡ cỏc doanh nghi p
ho t ng s n xu t kinh doanh khụng hon ton vỡ m c ớch tỡm ki m l i nhu n,
ch th c hi n theo ch tiờu, k ho ch trờn giao cũn lói, l ó cú Nh n
c ch u.
Chớnh vỡ i u ny ó lm cho n n kinh t b trỡ tr trong m t th i gian di v lõm
vo kh ng ho ng. Nh ng v i ch tr
ng i m i c a
n n kinh t chuy n sang ho t ng theo c ch th tr
ng v Nh n
c, khi
ng bao g m nhi u thnh
ph n kinh t cựng song song t n t i v cú s c nh tranh m nh m thỡ lỳc ny cỏc
doanh nghi p m i th c s ho t ng cú hi u qu , m i cú i u ki n phỏt huy tớnh
n ng ng sỏnh t o khai thỏc hi u qu cỏc ti m l c v vai trũ c ng nh ý
ngh a c a l i nhu n
c b c l rừ nột v tr nờn quan tr ng h n bao gi h t.
L i nhu n khụng nh ng duy trỡ s t n t i phỏt tri n c a doanh nghi p núi
riờng m cũn gúp ph n vo s phỏt tri n kinh t núi chung. Doanh nghi p cú
phỏt tri n
c thỡ n n kinh t m i phỏt tri n
c vỡ m i doanh nghi p l m t
t bo c a n n kinh t . L i nhu n ỏp ng v k t h p hi hũa cỏc l i ớch, l i ớch
c a ng
i lao ng, l i ớch c a doanh nghi p v c a ton xó h i.
3.1. L i nhu n i v i doanh nghi p.
C ch k ho ch húa t p trung ó bi n cỏc doanh nghi p tr thnh nh ng
t ng kho th c hi n vi c giao n p, cung ng m t cỏch n thu n, d n n vi c
th tiờu tớnh n ng ng sỏng t o trong s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p v
lm cho doanh nghi p hon ton khụng quan tõm n m c tiờu l i nhu n, vỡ giỏ
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
c thỡ
th tr
c nh tr
c cũn s n ph m thỡ
c bao tiờu. Ng
c l i trong c ch
ng, l i nhu n gi vai trũ quan tr ng trong ho t ng s n xu t kinh doanh
c a doanh nghi p:
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Doanh nghi p cú t n t i v phỏt tri n hay khụng i u ú ph thu c vo
doanh nghi p cú t o ra
c l i nhu n hay khụng? Cú l i nhu n v n u l i
nhu n ngy m t t ng thỡ doanh nghi p m i cú th t n t i, phỏt tri n v cú m t
lõu di trờn th
ng tr
L i nhu n
ho t ng c a ng
ng,
c xó h i bi t n.
c coi l ũn b y kinh t quan tr ng, l ng l c chi ph i
i kinh doanh: L i nhu n a cỏc doanh nghi p t cỏc l nh
v c s n xu t hi u qu th p n l nh v c s n xu t cú hi u qu cao h n. L i nhu n
thỳc y cỏc nh s n xu t kinh doanh tỡm m i bi n phỏt nõng cao n ng su t
lao ng, s d ng nh ng cụng ngh ngy cng hi n i h n, s d ng nguyờn v t
li u m t cỏch ti t ki m, h p lý ... nh m t i thi u húa chi phớ v t ng doanh thu
nõng cao l i nhu n.
L i nhu n l ch tiờu c b n ỏnh giỏ hi u qu s n xu t kinh doanh c a
doanh nghi p: l i nhu n chớnh l th
c o doanh nghi p t ỏnh giỏ k t qu
c a nh ng n l c kinh doanh t khõu tỡm hi u th tr
ng, ti n hnh s n xu t,
tiờu th s n ph m n phõn ph i s n ph m. Nú ph n ỏnh y cỏc m t s
l
ng v ch t l
ng ho t ng c a doanh nghi p b i b n thõn nú l m t ch tiờu
ti chớnh t ng h p. Cú th núi l i nhu n v a thỳc y doanh nghi p khụng
ng ng nõng cao hi u qu s n xu t kinh doanh c a mỡnh l i v a ỏnh giỏ chớnh
hi u qu ú.
L i nhu n cú nh h
ng tr c ti p n tỡnh hỡnh ti chớnh c a doanh
nghiờp l i nhu n sau khi n p thu cho Nh n
c v chi tr cỏc kho n ph t s
c dựng hỡnh thnh v phỏt tri n cỏc qu chuyờn dựng c a doanh nghi p,
cỏc qu ny th hi n kh n ng ti chớnh c a doanh nghi p. Cú t ch v ti
chớnh, doanh nghi p m i cú th th c hi n tỏi s n xu t m r ng, thu hỳt u t
h p tỏc t bờn ngoi.
3.2. L i nhu n i v i ng
i lao ng:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
L i nhu n l ngu n c b n doanh nghi p th hi n s quan tõm i v i
ng
i lao ng ngoi vi c tr l
khen th
ng. L i nhu n l ngu n trớch l p cỏc qu
ng, qu tr c p, qu phỳc l i gi i quy t nhu c u c a cỏn b cụng nhõn
c b sung khi
doanh nghi p lm n cú l i nhu n. L i nhu n cng cao thỡ l
ng b sung vo
KIL
OBO
OKS
.CO
M
viờn trong doanh nghi p. Nh ng qu ny ch cú th cú v
cỏc qu ny cng l n v do ú ng
i lao ng
ch
N u doanh nghi p cú l i nhu n cao thỡ i s ng ng
ng nhi u phỳc l i h n.
i lao ng
c c i thi n
v t ú khuy n khớch h h ng say h n trong cụng vi c, nõng cao n ng su t lao
ng.
3.3. L i nhu n i v i ngõn sỏch Nh n
c:
L i nhu n c a doanh nghi p l c s doanh nghi p tớnh v úng gúp
thu thu nh p vo ngõn sỏch Nh n
c.
trong cỏc ngu n thu c a ngõn sỏch Nh n
õy l m t b ph n chi m t tr ng l n
c, gúp ph n ngõn sỏch Nh n
c
th c hi n vai trũ c a mỡnh v cỏc m t chớnh tr , xó h i v c bi t l v m t kinh
t ú l nh m kh c ph c khuy t t t c a c ch th tr
ng, t o mụi tr
ng thu n
l i cho s n xu t kinh doanh phỏt tri n. Nh v y l i nhu n c a doanh nghi p ó
gúp ph n t o nờn m t ngu n tớch lu c b n r t c n thi t giỳp nh n
c th c
hi n cỏc ch c n ng, nhi m v c a mỡnh i v i xó h i trong ú cú ch c n ng
u t phỏt tri n n n kinh t .
Túm l i, l i nhu n cú vai trũ quan tr ng i v i doanh nghi p, v i ng
i
lao ng, c ng nh ton xó h i. Chớnh vỡ v y vi c ph n u nõng cao l i nhu n
l h t s c c n thi t i v i m i doanh nghi p.
II. PH
NG PHP XC
NH V CC CH TIấU TI CHNH
NH GI L I NHU N C A DOANH NGHI P
1. Ph
ng phỏp xỏc nh l i nhu n c a doanh nghi p
L i nhu n l ch tiờu ph n ỏnh k t qu kinh doanh cu i cựng c a doanh
nghi p trong m t th i kỡ nh t nh. Trong n n kinh t th tr
ng, t ng c
ng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
kh n ng c nh tranh thu nhi u l i nhu n, các doanh nghi p đ u ti n hành đa
d ng hố ho t đ ng kinh doanh c a mình trên nhi u l nh v c khác nhau. Do đó
l i nhu n doanh nghi p có th thu đ
c t các ho t đ ng khác nhau: ho t đ ng
ng. T ng l i nhu n c a
KIL
OBO
OKS
.CO
M
kinh doanh, ho t đ ng tài chính và ho t đ ng b t th
doanh nghi p s là t ng h p l i nhu n t các ho t đ ng đó. Nh v y, l i nhu n
doanh nghi p bao g m 3 b ph n :
L i nhu n thu đ
c t ho t đ ng s n xu t - kinh doanh.
L i nhu n thu đ
c t ho t đ ng tài chính.
L i nhu n thu đ
c t ho t đ ng b t th
ng.
Tu thu c vào l nh v c kinh doanh c a doanh nghi p mà t tr ng c a m i
b ph n l i nhu n trong t ng l i nhu n c a các doanh nghi p ho t đ ng trong
các l nh v c khác nhau là khác nhau. Ch ng h n đ i v i nhóm doanh nghi p
thơng th
ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh tách bi t v i ho t đ ng tài chính thì
l i nhu n bao g m c ba b ph n trên (l i nhu n t ho t đ ng kinh doanh, ho t
đ ng b t th
ng, ho t đ ng tài chính) - trong đó l i nhu n t ho t đ ng kinh
doanh chi m t tr ng cao nh t. Ng
c l i, các doanh nghi p kinh doanh ti n t
(ngân hàng, các t ch c tài chính...) l i nhu n ch bao g m l i nhu n t ho t
đ ng tài chính và ho t đ ng b t th
M t khác, trong mơi tr
ng.
ng kinh t khác nhau, c c u l i nhu n c a các
doanh nghi p c ng khác nhau. Khi th tr
phát tri n
ng, đ c bi t là th tr
ng tài chính
trình đ cao, các ho t đ ng tài chính n ng đ ng và hi u qu thì
m ng ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p s phát tri n, l i nhu n t ho t đ ng
tài chính s t t y u đ
Ng
c t ng lên và chi m t tr ng cao trong t ng l i nhu n.
c l i khi n n kinh t
trình đ th p, th tr
ng tài chính, th tr
ng ch ng
khốn ch a hồn thi n, ch a ph bi n thì m ng ho t đ ng tài chính c a doanh
nghi p b h n ch . Lúc này l i nhu n t ho t đ ng s n xu t kinh doanh s chi m
t tr ng cao trong t ng l i nhu n c a doanh nghi p và nó có ý ngh a quy t đ nh
đ i v i tính hi u qu , s s ng còn c a doanh nghi p.
* Cơng th c chung:
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
L i nhu n = Thu nh p -- Chi phí
L i nhu n
+
ho t đ ng
L i nhu n
+
ho t đ ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
L i nhu n = ho t đ ng
L i nhu n
kinh doanh
b t th
tài chính
ng
1.1. Xác đ nh l i nhu n t ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
* Thu nh p t ho t đ ng s n xu t kinh doanh:
Thu nh p t ho t đ ng kinh doanh có ý ngh a r t l n đ i v i ho t đ ng
c a doanh nghi p. Nó đ m b o vi c bù đ p, trang tr i các chi phí kinh doanh.
Thu nh p ho t đ ng kinh doanh chính b ng doanh thu bán hàng thu n c a doanh
nghi p.
Doanh thu thu n c a doanh nghi p là tồn b ti n bán s n ph m hàng hóa
và cung ng d ch v trên th tr
ng sau khi đã tr đi các kho n chi t kh u bán
hàng, gi m giá hàng bán, hàng bán b tr l i, các kho n thu gián thu và đ
c
khách hàng ch p nh n thanh tốn (khơng phân bi t đã thu ti n hay ch a thu
đ
c ti n).
Doanh thu t ho t đ ng kinh doanh còn bao g m:
- Các kho n ph i thu thêm ngồi giá bán (n u có), tr giá, ph thu theo
quy đ nh c a Nhà n
c mà doanh nghi p đ
ch
ng đ i v i hàng hố d ch v
c a doanh nghi p tiêu th trong k .
- Giá tr các s n ph m hàng hố đem bi u t ng, trao đ i ho c tiêu dùng
cho s n xu t trong n i b doanh nghi p.
* Th i đi m đ h ch tốn doanh thu: là khi doanh nghi p đã chuy n giao
quy n s h u hàng hố s n ph m, hồn thành vi c cung c p cho ng
ho c hồn thành cơng vi c theo h p đ ng và đ
tốn.
i mua
c khách hàng ch p nh n thanh
N u doanh nghi p có phát sinh doanh thu b ng ngo i t thì ph i quy đ i
ra đ ng Vi t Nam theo t giá giao d ch bình qn trên th tr
ng ngo i t liên
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
hàng, do Ngân hàng nhà n
c Vi t Nam cơng b t i th i đi m phát sinh doanh
thu.
Tồn b doanh thu phát sinh trong k ph i có các hố đ n ch ng t h p l
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ch ng minh và ph i ph n ánh đ y đ vào s sách k tốn c a doanh nghi p theo
ch đ k tốn hi n hành.
Doanh thu thu n
Các kho n gi m tr
= T ng doanh thu -- Các kho n gi m tr
= Chi t kh u hàng bán + Gi m giá hàng bán + Hàng
bán b tr l i + Thu gián thu ph i n p.
- Chi t kh u bán hàng: là s ti n ng
v i s ti n ph i tr do ng
c a doanh nghi p tr
i bán gi m tr cho ng
i mua đ i
i mua thanh tốn ti n s n ph m, hàng hố, d ch v
c th i h n thanh tốn và đ
ho c h p đ ng kinh t . Chi t kh u bán hàng đ
nhu n c a doanh nghi p và đ
c ghi trên hố đ n bán hàng
c coi là m t kho n làm gi m l i
c ghi vào kho n m c chi phí ho t đ ng tài chính.
- Gi m giá hàng bán:
Là s ti n ng
i bán gi m tr cho khách hàng (ng
i mua) trên giá bán đã
tho thu n do hàng kém ph m ch t, khơng đúng quy cách, khơng đúng th i h n
thanh tốn đã đ
c ghi trên h p đ ng kinh t ho c gi m giá cho khách hàng do
khác hàng mua m t kh i l
ng l n. ây là kho n làm gi m doanh thu thu n.
- Doanh thu hàng bán b tr l i:
Là tr giá tính theo giá thanh tốn c a s s n ph m hàng hố d ch v mà
doanh nghi p đã tiêu th b khách hàng tr l i do vi ph m các đi u ki n đã cam
k t trong h p đ ng nh : hàng kém ph m ch t, sai quy cách, ch ng lo i...
- Thu tiêu th đ c bi t:
Là lo i thu gián thu tính trên m t s lo i hàng hố d ch v đ c bi t mà
Nhà n
c khơng khuy n khích tiêu dùng.
- Thu xu t nh p kh u:
Là lo i thu gián thu tính trên s n ph m hàng hố c a các t ch c kinh t
trong và ngồi n
c xu t, nh p kh u qua biên gi i Vi t Nam.
* Chi phí ho t đ ng s n xu t kinh doanh:
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Chi phí ho t đ ng s n xu t kinh doanh là bi u hi n b ng ti n c a tồn b
các hao phí lao đ ng s ng và lao đ ng v t hố mà doanh nghi p b ra có liên
quan đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong m t k nh t đ nh (tháng, q,
vào các đ i t
KIL
OBO
OKS
.CO
M
n m). Th c ch t chi phí là s d ch chuy n v n - giá tr c a các y u t s n xu t
ng tính giá (s n ph m, d ch v ...)
Chi phí s n xu t kinh doanh có nhi u lo i, nhi u kho n khác nhau c v
n i dung, tính ch t, cơng d ng, vai trò... trong q trình kinh doanh. Xu t phát
t các u c u, m c đích khác nhau v qu n lý, chi phí s n xu t kinh doanh c ng
đ
c phân chia thành các kho n m c khác nhau v i nh ng đ c tr ng nh t đ nh.
* Phân lo i chi phí ho t đ ng kinh doanh theo các y u t :
- Chi phí ngun, nhiên, v t li u: bao g m tồn b giá tr ngun v t li u
chính; v t li u, ph tùng thay th ; cơng c , d ng c ...s d ng vào m c đích s n
xu t kinh doanh (ngo i tr giá tr v t li u khơng dùng h t nh p l i kho và ph
li u thu h i).
- Chi phí nhiên li u đ ng l c : là giá tr tồn b nhiên li u, đ ng l c doanh
nghi p đã s d ng vào ho t đ ng kimh doanh.
- Ti n l
l
ng: là tồn b ti n l
ng, ti n cơng, chi phí có tính ch t ti n
ng ph i tr cho cán b cơng nhân viên .
- Các kho n trích n p theo quy đ nh c a nhà n
c: b o hi m xã h i, b o
hi m y t , kinh phí cơng đồn.
- Chi phí kh u hao tài s n c đ nh: là s kh u hao tài s n c đ nh trích
theo quy đ nh đ i v i tồn b tài s n c đ nh c a doanh nghi p.
- Chi phí d ch v mua ngồi: th hi n hình thái ch là m t kho n n ph i
tr ho c đã tr do nh n d ch v cung c p (d ch v đi n n
c, ga, khí, b o hành,
qu ng cáo, đi n tho i, b c d , hoa h ng đ i lý, ký g i ph i tr ....).
- Chi phí khác b ng ti n: các kho n chi khơng thu c n i dung trên đ
c
ghi b ng ti n m t, ti n g i ngân hàng ho c ti n t m ng nh : thu mơn bài, thu
s d ng đ t, thu tài ngun, chi ti p tân, chi giao d ch đ i ngo i, chi b o h lao
đ ng, tr lãi ti n vay....
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Các kho n chi khác: trích l p d phòng gi m giá hàng t n kho, d phòng
các kho n thu khó đòi, tr c p thơi vi c cho ng
i lao đ ng, ti n n ca, th
ng
sáng ki n, chi phí nghiên c u khoa h c, đào t o lao đ ng, chi phí cho cơng tác
ng, chi b o hành s n ph m...
KIL
OBO
OKS
.CO
M
b o v mơi tr
* Xác đ nh l i nhu n ho t đ ng kinh doanh:
L i nhu n ho t đ ng kinh doanh = Doanh thu thu n -- Giá v n hàng bán - Chi phí bán hàng -- Chi phí qu n lý doanh nghi p.
- Doanh thu thu n = T ng doanh thu -- Các kho n gi m tr .
- Giá v n hàng bán: ph n ánh giá tr giá g c s n ph m hàng hố, d ch v
(bao g m c m t s kho n thu theo quy đ nh nh : thu nh p kh u, VAT) đã
đ
c xác đ nh là tiêu th . Khi xác đ nh đ
ph m hàng hố xu t kho c ng đ
c doanh thu thì đ ng th i giá tr s n
c ph n ánh vào giá v n đ xác đ nh k t qu .
Do v y, vi c xác đ nh đúng giá v n hàng bán có ý ngh a r t quan tr ng.
+
i v i doanh nghi p s n xu t:
Giá v n hàng bán = Giá thành s n xu t + Thành ph m t n kho đ u k -Thành ph m t n kho cu i k .
+
i v i doanh nghi p th
ng m i:
Giá v n hàng bán = Giá v n hàng mua + Hàng hố t n kho đ u k -Hàng hố t n kho cu i k .
Theo quy đ nh, giá thành s n xu t bao g m 3 y u t :
Chi phí ngun v t li u tr c ti p: ph n ánh giá tr tồn b chi phí v
ngun v t li u chính, ph , nhiên li u tham gia tr c ti p vào vi c ch t o s n
ph m hay th c hi n lao v .
Chi phí nhân cơng tr c ti p: g m ti n l
kho n trích theo l
ng và ph c p l
ng, các
ng nh : b o hi m xã h i, b o hi m y t , kinh phí cơng đồn.
Chi phí s n xu t chung: là nh ng chi phí phát sinh trong ph m vi phân
x
ng s n xu t (tr chi phí nhân cơng và ngun v t li u tr c ti p).
- Chi phí bán hàng: là m t b ph n c a chi phí l u thơng phát sinh d
i
hình thái ti n t đ th c hi n các nghi p v bán hàng trong k báo cáo. Chi phí
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
bán hàng đ
c bù đ p b ng kh i l
ng doanh thu thu n đ
c th c hi n. V n i
dung kinh t , chi phí bán hàng bao g m các kho n m c: chi phí nhân viên bán
hàng, chi phí v t li u bao b , chi phí kh u hao tài s n c đ nh c a các khâu bán
KIL
OBO
OKS
.CO
M
hàng, chi phí d ch v mua ngồi, chi phí b ng ti n khác...
- Chi phí qu n lý: là nh ng kho n chi phí có liên quan đ n vi c t ch c,
qu n lý đi u hành, ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Gi ng nh chi phí bán hàng,
chi phí qu n lý doanh nghi p ch liên quan t i kh i l
ng s n ph m hàng hố
d ch v đã bán trong k xác đ nh k t qu . N i dung chi phí qu n lý c ng bao
g m các y u t nh chi phí bán hàng. Tuy nhiên, có s khác bi t v m t ch c
n ng, cơng d ng gi a hai lo i chi phí này: chi phí qu n lý doanh nghi p ph n
ánh các kho n chi chung cho qu n lý v n phòng và các kho n chi kinh doanh
khơng g n v i các đ a ch c th trong c c u t ch c s n xu t kinh doanh c a
doanh nghi p.
+ L i nhu n ho t đ ng kinh doanh = T ng doanh thu- Chi t kh u bán
hàng - Hàng bán b tr l i - Gi m giá hàng bán - Thu gián thu thu h - Giá v n
hàng bán - Chi phí bán hàng - Chi phí qu n lý doanh nghi p.
1.2. Xác đ nh l i nhu n ho t đ ng tài chính
Ho t đ ng tài chính là nh ng ho t đ ng có liên quan đ n vi c huy đ ng,
qu n lý và s d ng v n trong kinh doanh. Vì th , t t c các ho t đ ng có liên
quan đ n ho t đ ng đ u t v n đ u t o nên ch tiêu thu nh p và chi phí c a ho t
đ ng tài chính.
Ho t đ ng tài chính c a các doanh nghi p r t đa d ng và phong phú, trong
đó ch y u là các ho t đ ng tham gia liên doanh, đ u t ch ng khốn, cho th
tài s n, kinh doanh b t đ ng s n, cho vay v n...
L i nhu n ho t đ ng tài chính đ
c xác đ nh b ng chênh l ch gi a thu
nh p ho t đ ng tài chính và chi phí ho t đ ng tài chính:
L i nhu n ho t đ ng tài chính = Thu nh p ho t đ ng tài chính - Chi phí
ho t đ ng tài chính.
* Thu nh p ho t đ ng tài chính:
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Là các kho n thu: lãi ti n g i ngân hàng, lãi t vi c bán tr góp, lãi kinh
doanh ch ng khốn, lãi góp v n liên doanh, lãi đ u t dài h n và ng n h n, chi t
kh u thanh tốn khi mua hàng đ
ch
ng, ti n thu đ
c do cho th tài s n và
KIL
OBO
OKS
.CO
M
bán b t đ ng s n, chênh l ch t giá, hồn nh p kho n d phòng ...
* Chi phí ho t đ ng tài chính:
Là các kho n chi: l kinh doanh ch ng khốn và các ho t đ ng đ u t
khác, ti n lãi vay ph i tr , chi t kh u thanh tốn cho khách hàng, chi phí góp
v n liên doanh, chi phí liên quan đ n đi th tài s n, chênh l ch t giá, l p d
phòng gi m giá đ u t ch ng khốn...
1.3 Xác đ nh l i nhu n ho t đ ng b t th
Ho t đ ng b t th
khơng d tính tr
nh
ng là nh ng ho t đ ng di n ra khơng th
ng xun,
c ho c có d tính nh ng ít có kh n ng th c hi n: thanh lý,
ng bán tài s n c đ nh, x lý n khó đòi ...
L i nhu n ho t đ ng b t th
nh p ho t đ ng b t th
phí ho t đ ng b t th
ng đ
ng.
ng = Thu nh p ho t đ ng b t th
ng - Chi
ng
*Thu nh p ho t đ ng b t th
ng : Còn g i là thu nh p đ c bi t là nh ng
kho n thu mà doanh nghi p khơng d
tính tr
ng khơng x y ra m t cách đ u đ n và th
b t th
c xác đ nh là chênh l ch gi a thu
ng và chi phí ho t đ ng b t th
L i nhu n ho t đ ng b t th
th
ng
c ho c nh ng kho n thu b t
ng xun. Nh ng kho n thu nh p
ng có th do ch quan c a doanh nghi p hay khách quan đ a đ n g m:
Thu v nh
ng bán, thanh lý tài s n c đ nh, thu ti n ph t do vi ph m h p đ ng,
thu các kho n n khó đòi đã x lý xố s , thu các kho n n khơng xác đ nh
đ
c ch , các kho n thu nh p kinh doanh c a n m tr
c b b sót hay lãng qn
ch a ghi s k tốn n m nay m i phát hi n ra, hồn nh p d phòng gi m giá
hàng t n kho và các kho n thu khó đòi, giá tr hàng bán b tr l i c a n m tr
q l n khơng th tr vào doanh thu c a n m sau...
c
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
* Chi phí b t th
ng: là nh ng kho n l do các nghi p v riêng bi t v i
nh ng ho t đ ng thơng th
th
ng c a doanh nghi p. Nh ng kho n chi phí b t
ng có th do ngun nhân khách quan ho c ch quan đ a t i bao g m: giá
ng bán, ti n ph t do vi ph m h p
KIL
OBO
OKS
.CO
M
tr còn l i c a tài s n c đ nh khi thanh lí nh
đ ng, b ph t thu , truy n p thu , các kho n chi phí k tốn ghi nh m hay sai sót
khi vào s chênh l ch, ph i thu khó đòi ho c d phòng ph i thu khó đòi (khơng
đ ) ho c kho n thu khó đòi m t ch c ch n mà ch a l p d phòng, s ti n tr l i
khách hàng do s l
ng hàng bán b tr l i c a n m tr
c q l n khơng th tr
vào doanh thu c a n m sau....
Vi c xác đ nh l i nhu n c a doanh nghi p ph i xu t phát t vi c xác đ nh
l i nhu n c a t ng b ph n ho t đ ng kinh doanh.
đ m b o s chính xác,
doanh nghi p ph i h ch tốn đ y đ , trung th c t t c các kho n m c doanh thu
và chi phí phát sinh trong n m tài chính.
ây là u c u c b n và t i thi u đ
xác đ nh chính xác l i nhu n c a doanh nghi p.
Phân tích c c u l i nhu n giúp doanh nghi p xác đ nh đ
c ph n l i
nhu n nào chi m t tr ng ch y u trong t ng l i nhu n doanh nghi p t đó t p
trung tìm ngun nhân và xây d ng các bi n pháp nâng cao l i nhu n cho doanh
nghi p. Th c t , trong đi u ki n các doanh nghi p
Vi t nam hi n nay, tr
nh ng doanh nghi p ho t đ ng trong l nh v c kinh doanh ti n t nh : các ngân
hàng, các t ch c tài chính thì ho t đ ng tài chính c a các doanh nghi p còn h n
ch , ho t đ ng b t th
ng x y ra khơng th
ng xun và c ng khơng quan tr ng
nh b n ch t c a nó. Và nh v y, ho t đ ng s n xu t kinh doanh là ho t đ ng
chính t o ra h u h t l i nhu n cho doanh nghi p. Chính vì v y m c đích c a đ
tài là t p trung nghiên c u và tìm gi i pháp nâng cao l i nhu n ho t đ ng kinh
doanh c a doanh nghi p.
2. Các ch tiêu tài chính đánh giá l i nhu n c a doanh nghi p.
L i nhu n tuy t đ i là m t ch tiêu t ng h p ph n ánh k t qu c a tồn
b q trình s n xu t kinh doanh. Tuy nhiên, s d ng ch tiêu l i nhu n tuy t đ i
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
trong quỏ trỡnh ỏnh giỏ ch t l
ng ho t ng s n xu t kinh doanh cú m t s
h n ch :
- L i nhu n l k t qu ti chớnh cu i cựng, nú ch u nh h
ng c a nhi u
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nhõn t ch quan v khỏch quan, ng th i gi a chỳng cú s bự tr l n nhau. Vỡ
v y, n u ch c n c vo ch tiờu l i nhu n tuy t i thỡ khụng th ph n ỏnh ỳng
h t v khụng th y
doanh nghi p.
c s tỏc ng c a t ng y u t n l i nhu n thu
- Do i u ki n s n xu t kinh doanh, i u ki n v n chuy n, th tr
th , th i i m tiờu th cú khỏc nhau lm cho l i nhu n thu
cc a
ng tiờu
c gi a cỏc doanh
nghi p khụng gi ng nhau.
- Cỏc doanh nghi p cựng lo i n u cú quy mụ s n xu t khỏc nhau thỡ l i
nhu n thu
c c ng khỏc nhau.
nh ng doanh nghi p cú quy mụ s n xu t
kinh doanh l n m c dự cụng tỏc qu n lý cú th l khụng th c s t t v n cú th
thu
c l i nhu n cao h n nh ng doanh nghi p cú quy mụ nh nh ng cú cụng
tỏc qu n lý t t h n.
m b o tớnh chớnh xỏc v khỏch quan, ngoi vi c so sỏnh ch tiờu l i
nhu n tuy t i ng
i ta cũn tớnh v so sỏnh cỏc ch tiờu l i nhu n t
ng i hay
cũn g i l t su t l i nhu n gi a cỏc doanh nghi p.
Cú 3 ch tiờu c b n ỏnh giỏ t l doanh l i c a doanh nghi p nh sau:
2.1. Doanh l i tiờu th s n ph m:
Cụng th c tớnh:
Doanh l i
tiờu th
s n ph m
L i nhu n sau thu
=
x100%
Doanh thu thu n
Trong ú :
- L i nhu n sau thu (l i nhu n rũng) : l ph n cũn l i c a doanh thu sau
khi tr i t ng chi phớ v thu thu nh p doanh nghi p.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Doanh thu thu n: là t ng doanh thu, thu đ
c t ho t đ ng tiêu th hàng
hố, cung ng d ch v sau khi đã tr đi các kho n gi m tr (hàng hố đ
là tiêu th khi đ
c coi
c khách hàng tr ti n ho c ch p nh n n ).
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Ý ngh a: ch tiêu này ph n ánh c 100 đ ng doanh thu thu n thì có bao
nhiêu đ ng l i nhu n ròng thu đ
c trong ho t đ ng s n xu t - kinh doanh. S
thay đ i m c doanh l i tiêu th ph n ánh nh ng thay đ i v hi u qu , đ
ng l i
s n ph m ho c lo i khách hàng mà nó ph c v .
s d ng ch tiêu tài chính này đánh giá t l doanh l i so v i doanh thu
thu n c a doanh nghi p, ng
i ta so sánh t l doanh l i tiêu th s n ph m qua
các th i kì khác nhau và v i t l doanh l i tiêu th c a ngành t đó đ a ra nh n
xét v hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a đ n v và tìm các ngun
nhân c ng nh gi i pháp đ kh c ph c.
2.2. Doanh l i v n :
-
i v i doanh nghi p có s d ng n :
Doanh l i
v n
L i nhu n tr
=
c thu và lãi
x100 %
Tồn b v n
-
i v i doanh nghi p khơng s d ng n :
L i nhu n sau thu
Doanh l i v n =
x100%
Tồn b v n
Ch tiêu này ph n ánh kh n ng sinh l i c a m t đ ng v n đ
cđ ut ,
hay còn g i là kh n ng sinh l i c a đ u t (ROI: Return On Investment). Doanh
l i v n đ u t là ch tiêu quan tr ng ph n ánh hi u qu s d ng t ng s v n đ u
t vào doanh nghi p, nó có quan h t i hi u qu c a ho t đ ng qu n lý kinh
doanh trong kì. V n đ u t doanh nghi p đ
c chia thành 2 lo i: V n c đ nh và
V n l u đ ng, do đó khi xác đ nh doanh l i v n ng
cho t ng lo i v n trên.
- Doanh l i v n c đ nh :
i ta c ng xác đ nh riêng
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Doanh l i v n
c đ nh
L i nhu n sau thu
=
x100 %
KIL
OBO
OKS
.CO
M
V n c đ nh
Ch tiêu này cho ta bi t hi u qu s d ng m t đ ng v n c đ nh, đ c bi t
là v n s d ng máy móc thi t b và ph
ng ti n k thu t. Do đó, khuy n khích
doanh nghi p s d ng máy móc thi t b công ngh có hi u qu .
- Doanh l i v n l u đ ng :
Doanh l i
L i nhu n sau thu
v n l u đ ng
=
x100 %
V n l u đ ng
Ch tiêu này cho ta th y hi u qu s d ng m t đ ng v n l u đ ng đ c bi t
là s d ng v n nguyên v t liê và nhiên li u.
i u đó khuy n khích doanh
nghi p ti t ki m v n l u đ ng, s d ng đ y đ h p lí, ti t ki m nguyên v t li u
trong kinh doanh.
*Doanh l i v n ch s h u:
Doanh l i v n ch s h u ph n ánh kh n ng sinh l i c a v n ch s h u,
hay nói cách khác nó là t l l i nhu n trên v n đ u t c a ch s h u, đ
c xác
đ nh b ng công th c sau :
Doanh l i
V n t có
L i nhu n sau thu
=
x100%
V n t có
Ch tiêu này có ý ngh a r t quan tr ng đ i v i các nhà đ u t , nó ch cho
nhà đ u t bi t 1 đ ng v n nhà đ u t b ra s đem l i bao nhiêu l i nhu n, t
đó có th đ a ra quy t đ nh l a ch n ph
ng án đ u t t i u.
2.3.T su t l i nhu n giá thành.
Ch tiêu này ph n ánh hi u qu c a chi phí b vào s n xu t:
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
T su t l i nhu n
giá thành
L i nhu n tr
c thu
=
x100%
Giá thành hàng hố tiêu th
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Ch tiêu này cho bi t 100 đ ng chi phí trong giá thành hàng hố tiêu th
s n ph m mang l i bao nhiêu đ ng l i nhu n tr
c thu . Ch tiêu này càng cao
càng t t b i l m c tiêu c a doanh nghi p là ti t ki m chi phí đ t ng l i nhu n.
Ch tiêu này có th tính riêng cho t ng s n ph m, t ng h ng m c cơng trình,
c ng có th tính chung cho tồn b s n ph m. T k t qu tính tốn đ
nghi p có th đ nh h
c, doanh
ng m t hàng nào đ t m c l i nhu n cao và tìm bi n pháp
đ ti t ki m chi phí h giá thành s n ph m t ng l i nhu n.
K t h p các ch têu l i nhu n tuy t đ i và t
có th đánh giá đ
ng đ i cu doanh nghi p ta
c m t cách đ y đ chinh xác ho t đ ng s n xu t kinh doanh
c a các doanh nghi p v i nhau m t cách hồn ch nh c v m t hi u qu kinh
doanh và hi u n ng qu n lý doanh nghi p.
III. CÁC NHÂN T
NGHI P
NH H
NG T I L I NHU N C A DOANH
Doanh nghi p t n t i trong mơi tr
c a nhi u nhân t t mơi tr
ng kinh t - xã h i ch u nh h
ng
ng kinh doanh đem l i. Có nh ng nhân t ch quan
thu c v bên trong doanh nghi p, có nh ng nhân t khách quan n m ngồi t m
ki m sốt c a doanh nghi p. Nh ng nhân t này m t m t có th t o đi u ki n
cho doanh nghi p t n t i và phát tri n nh ng m t khác nó c ng là nh ng tr ng i
mà m i doanh nghi p đ u c n ph i v
t qua, đ đi đ n cái đích cu i cùng là thu
l i nhu n cao. Vì v y, doanh nghi p c n ph i có và s d ng hi u qu các bi n
pháp nâng cao l i nhu n trên c s phân tích chính xác các nhân t
nh h
ng
t i l i nhu n k t h p v i phân tích th c tr ng, ti m n ng ... c a doanh nghi p
1.Nhóm nhân t khách quan:
Nhóm nhân t khách quan là t p h p các y u t
nh h
ng t i l i nhu n
c a doanh nghi p mà b n thân doanh nghi p khơng th ki m sốt đ
c. Ch u s
tác đ ng c a nh ng nhân t này doanh nghi p khơng th né tránh mà c n tìm
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
m i bi n phỏp thớch nghi v t n t i, h n ch n m c t i thi u nh h
c c n doanh nghi p v l i nhu n m doanh nghi p thu
ng tiờu
c.
Nhúm nhõn t khỏch quan bao g m cỏc nhõn t sau:
Mụi tr
nh h
ng kinh t :
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1.1. Mụi tr
ng kinh t v i nhi u y u t nh : l m phỏt, t giỏ, lói su t ... cú
ng khụng nhi u thỡ ớt t i ho t ng s n xu t c a cỏc doanh nghi p, tu
theo l nh v c doanh nghi p v do ú khụng th khụng nh h
ng t i l i nhu n
c a cỏc doanh nghi p.
Trong chu k suy thoỏi, l m phỏt t ng cao hay trong giai o n kh ng
ho ng ti chớnh, t giỏ v lói su t b t n thỡ cỏc doanh nghi p s g p r t nhi u
khú kh n trong ho t ng doanh nghi p c a mỡnh v do ú l i nhu n khụng th
c nõng cao ch ch a núi n kh n ng cú th lm n thua l .
1.2 Th tr
ng v s c nh tranh:
Mu n ti n hnh ho t ng s n xu t kinh doanh, doanh nghi p ph i mua
s m cỏc y u t c n thi t nh mỏy múc, thi t b , nguyờn v t li u ... (cỏc y u t
u vo), sau khi ti n hnh s n xu t t o ra s n ph m, doanh nghi p l i a s n
ph m tiờu th trờn th tr
ng, t o ngu n thu bự p cỏc kho n chi phớ b ra v
thu l i nhu n. Nh v y m i ho t ng c a doanh nghi p t vi c mua s m cỏc
y u t u vo t i tiờu th s n ph m u
do ú nh ng bi n ng trờn th tr
c th c hi n thụng qua th tr
ng nh h
ng,
ng tr c ti p n k t qu kinh
doanh v l i nhu n c a doanh nghi p.
Doanh nghi p ch u s tỏc ng c a th tr
ng, tr
lu t cung c u. S bi n ng c a cung v c u trờn th tr
n kh i l
ng hng húa bỏn ra v t t nhiờn nh h
nghi p. Cung l n h n c u thỡ vi c t ng kh i l
c h t l thụng qua quy
ng nh h
ng tr c ti p
ng n l i nhu n c a doanh
ng hng húa bỏn ra l r t khú
kh n. Giai o n ny l i nhu n c a doanh nghi p s gi m d n. Cung nh h n c u
thỡ doanh nghi p d dng y m nh vi c tiờu th hng húa, t ng doanh thu, l i nhu n.
Ti p n, doanh nghi p ch u s tỏc ng c a th tr
ng thụng qua quy
lu t c nh tranh. C nh tranh x y ra gi a cỏc nh kinh doanh cựng bỏn m t lo i
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
hàng hóa, hay nh ng lo i hàng hóa có th thay th cho nhau.
nghi p th
i v i doanh
ng m i do tính ch t đ c thù mà ph i ch u s c nh tranh kh c li t h n
so v i các doanh nghi p khác c nh tranh theo xu th “cá l n nu t cá bé” là m t
KIL
OBO
OKS
.CO
M
t t y u khách quan.
1.3.Mơi tr
ng pháp lý:
Các doanh nghi p ho t đ ng trong n n kinh t th tr
c a Nhà n
c, ngồi vi c tn th các quy lu t c a th tr
còn ch u s qu n lý v mơ c a Nhà n
c. Nhà n
c là ng
ng có s qu n lý
ng thì doanh nghi p
ih
ng d n ki m
sốt và đi u ti t các ho t đ ng c a doanh nghi p thơng qua các bi n pháp kinh
t , các chính sách, lu t l v kinh t . Tu vào chi n l
th i k mà qua đó nhà n
c phát tri n kinh t t ng
c đ a ra các chính sách và bi n pháp khác nhau.
- Chính sách thu :
Thu là m t cơng c giúp cho Nhà n
c th c hi n t t cơng vi c đi u ti t
v mơ c a mình. Thu là hình th c n p b t bu c theo lu t đ nh và khơng hồn
tr tr c ti p đ i v i m i t ch c kinh t . Vì v y, thu là m t trong nh ng chi phí
c a doanh nghi p, thu su t cao hay th p s
nh h
ng tr c ti p đ n l i nhu n
c a doanh nghi p.
- Chính sách lãi su t:
Thơng th
ng, đ ho t đ ng s n xu t kinh doanh, ngồi v n t có doanh
nghi p ph i vay thêm v n. Doanh nghi p có th vay v n b ng nhi u cách khác
nhau: cách phát hành trái phi u, vay ngân hàng, các doanh nghi p ho c các t
ch c, cá nhân khác, và doanh nghi p ph i tr cho ng
g i là lãi vay.
Ti n lãi vay đ
i cho vay m t kho n ti n
c tính d a trên c s lãi su t, s ti n g c và th i gian vay.
Lãi su t vay s ph thu c vào m c lãi su t chi t kh u c a ngân hàng Nhà n
qui đ nh. Khi ngân hàng Nhà n
c
c thay đ i lãi su t chi t kh u s tác đ ng tr c
ti p đ n lãi su t ti n vay c a doanh nghi p, do đó tác đ ng đ n chi phí và tác
đ ng đ n l i nhu n c a doanh nghi p.
- Ki m sốt giá:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Trong n n kinh t th tr
c hỡnh thnh trờn th tr
trong m t s tr
ng, giỏ c khụng do Nh n
c ki m soỏt m nú
ng do s tỏc ng gi a cung v c u. Tuy nhiờn
ng h p, Nh n
c ki m soỏt giỏ m t s m t hng m b o
ng, vớ d nh : i n, n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
cho s phỏt tri n l nh m nh c a th tr
c, x ng, d u ...
N u doanh nghi p s n xu t, kinh doanh hng húa, d ch v m Nh n
c ki m
soỏt giỏ thỡ giỏ bỏn hng húa, d ch v c a doanh nghi p ph i n m trong khung
giỏ qui nh. Vi c Nh n
c ki m soỏt giỏ i v i m t s m t hng cú th tỏc
ng n l i nhu n c a doanh nghi p s n xu t kinh doanh hng húa ú. M t
khỏc n u doanh nghi p s n xu t, kinh doanh nh ng hng húa, d ch v m ph i
s d ng nh ng nguyờn v t li u ch u s ki m soỏt giỏ c a Nh n
sỏch ki m soỏt giỏ c a Nh n
c thỡ chớnh
c s tỏc ng n chi phớ c a doanh nghi p v do
ú, tỏc ng n l i nhu n doanh nghi p .
2. Nhúm nhõn t ch quan:
Nhõn t ch quan l cỏc y u t bờn trong liờn quan ch t ch t i doanh
nghi p, nh h
ng n l i nhu n doanh nghi p. Trong ph m vi v kh n ng c a
mỡnh doanh nghi p c n tỏc ng chỳng theo chi u h
ng cú l i cho mỡnh.
Nhúm nhõn t ch quan bao g m cỏc nhõn t sau:
2.1. Nhõn t con ng
Cú th núi con ng
i:
i luụn úng vai trũ trung tõm v cú nh h
ti p n k t qu ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
n n kinh t th tr
ng tr c
c bi t trong
ng nh hi n nay, khi cỏc doanh nghi p ph i c nh tranh nhau
m t cỏch gay g t thỡ con ng
i l i cng kh ng nh mỡnh l y u t quy t nh
t o ra l i nhu n: trỡnh qu n lý v trỡnh chuyờn mụn c ng nh s nhanh
nh y c a ng
i lónh o trong c ch th tr
ng nh h
ng tr c ti p n hi u
qu kinh doanh c a doanh nghi p. Trỡnh chuyờn mụn v ý th c trỏch nhi m
trong lao ng c a cỏn b cụng nhõn viờn c ng r t quan tr ng, quy t nh n s
thnh b i c a m i doanh nghi p. V i i ng cỏn b cụng nhõn viờn cú trỡnh
cao, thớch ng v i yờu c u c a th tr
ng thỡ doanh nghi p cú th nõng cao hi u
su t lao ng v t ú t o i u ki n nõng cao l i nhu n.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2.2 Nhõn t v kh n ng v n:
V n l ti n v t ch t cho ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh
nghi p, do v y nú l m t trong nh ng nhõn t quan tr ng quy t nh n hi u
KIL
OBO
OKS
.CO
M
qu kinh doanh v l i nhu n c a doanh nghi p.
Trong quỏ trỡnh c nh tranh trờn th tr
ng, doanh nghi p no "Tr
ng
v n" cú l i th v v n thỡ cú l i th kinh doanh. Kh n ng cú v n d i do s
giỳp doanh nghi p dnh
th tr
c th i c trong kinh doanh, cú i u ki n m r ng
ng t ú t o i u ki n cho doanh nghi p t ng doanh thu v t ng l i
nhu n.
Khi ó cú kh n ng v v n nh t nh, m i doanh nghi p c n ph i b o ton
v s d ng v n m t cỏch cú hi u qu .
2.3 Nhõn t v chi phớ s n xu t v tiờu th s n ph m:
Chi phớ s n xu t v tiờu th s n ph m l nh ng kho n chi phớ liờn quan t i
vi c s n xu t ra s n ph m v a s n ph m t i tay ng
i tiờu dựng, bao g m:
Chi phớ nguyờn v t li u tr c ti p, chi phớ nhõn cụng tr c ti p, chi phớ s n xu t
chung, chi phớ kh u hao ti s n c nh v cỏc kho n chi phớ liờn quan t i tiờu
th s n ph m.
h
õy l cỏc y u t u vo m doanh nghi p ph i nghiờn c u nh
ng c a nú cú bi n phỏp gi m thi u chi phớ gúp ph n t ng l i nhu n.
- Chi phớ nguyờn v t li u tr c ti p: l nh ng kho n chi phớ liờn quan t i
vi c s d ng nguyờn v t li u ph c v tr c ti p cho quỏ trỡnh s n xu t s n ph m
c a doanh nghi p.
i v i doanh nghi p s n xu t, chi phớ nguyờn v t li u th
ng chi m t
tr ng l n trong t ng chi phớ, do ú nú tỏc ng ch t ch t i l i nhu n.
V n t ra i v i m i doanh nghi p l ph i xỏc nh m c nh h
ng
c a cỏc nhõn t tỏc ng n chi phớ v t t , t ú cú nh ng bi n phỏp gi m
t i thi u cỏc kho n chi phớ ny, m khụng nh h
ng t i ch t l
- Chi phớ nhõn cụng tr c ti p : Bao g m cỏc kho n ti n l
ng s n ph m.
ng ti n th
ng
v ph c p c a cụng nhõn tr c ti p tham gia vo s n xu t. Cỏc doanh nghi p
Vi t Nam hi n nay, do c s v t ch t trang thi t b k thu t cũn l c h u, n ng
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
su t lao đ ng ch a cao, còn s d ng nhi u lao đ ng tr c ti p vào s n xu t, do đó
chi phí nhân công tr c ti p còn chi m t tr ng đáng k trong t ng chi phí s n
xu t.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
gi m chi phí, h giá thành s n ph m, nâng cao kh n ng c nh tranh,
đòi h i doanh nghi p ph i tìm bi n pháp gi m chi phí ti n l
ng công nhân tr c
ti p trên m t đ n v s n ph m. Tuy nhiên vi c h th p ti n l
ng ph i h p lý vì
ti n l
ng là m t hình th c thù lao tr cho ng
i lao đ ng. V i s phát tri n c a
xã h i, đ i s ng ngày càng c i thi n đòi h i ti n l
M t khác ti n l
ng c ng ph i đ
c nâng cao.
ng h p lý c ng là đòn b y kích thích s sáng t o và tinh
th n h ng say làm vi c.V n đ đ t ra đ i v i doanh nghi p là ph i đ m b o gia
t ng ti n l
ng cho ng
i lao đ ng nh ng t c đ t ng ti n l
ng không v
t
quá t c đ t ng c a s n xu t.
- Chi phí v qu n lý s n xu t kinh doanh: Là các kho n chi phí s n xu t
chung và chi phí qu n lý doanh nghi p, bao g m các kho n chi phí liên quan t i
b máy qu n lý doanh nghi p và c a phân x
kh u hao tài s n c đ nh, ti n l
ng nh chi phí v n phòng, chi phí
ng cho nhân viên qu n lý...Các doanh nghi p
c n có các gi i pháp đ gi m kho n chi phí này đ n m c t i đa có th .
- Các kho n chi phí liên quan đ n tiêu th s n ph m
Trong kinh t th tr
ng các doanh nghi p s n xu t ra s n ph m là đ bán,
vì v y ho t đ ng tiêu th s n ph m đ
công s c ti n c a đ tho mãn đ
đ
c đ i th c nh tranh trên th tr
c doanh nghi p quan tâm, đ u t nhi u
c nhi u nh t nhu c u c a khách hàng và th ng
ng.
Tuy nhiên ta đã bi t, chi phí tiêu th s n ph m là m t y u t chi phí đ u
vào, vi c t ng chi phí này s làm t ng t ng chi phí và làm gi m l i nhu n doanh
nghi p. Do đó các doanh nghi p khi xây d ng k ho ch, kho n chi phí này c n
ph i đ
c cân nh c gi a chi phí b ra và hi u qu c a nó th hi n qua công tác
tiêu th s n ph m.
2.4 Nhân t v ho t đ ng tiêu th s n ph m hàng hóa:
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
N u chi phí s n xu t và tiêu th s n ph m là các y u t đ u vào mà doanh
nghi p ph i b ra trong quá trình SXKD thì ho t đ ng tiêu th s n ph m t o ra
thu nh p đ bù đ p kho n chi phí đó và t o ra l i nhu n.
Doanh thu
tiêu th trong k
c xác đ nh
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Doanh thu tiêu th s n ph m đ
Kh i l
=
ng
s n ph m tiêu th
Giá bán
x đ n v s n ph m
Nh v y doanh th tiêu th ph thu c vào hai y u t
Th nh t: Kh i l
ng s n ph m tiêu th trong k
Nhìn chung kh i l
ng s n ph m tiêu th càng l n ch ng t công tác tiêu
th t t, ho t đ ng kinh doanh có lãi.
M t khác kh i l
ph m s n xu t, ch t l
- Kh i l
ng s n ph m tiêu th l i ph thu c vào kh i l
ng s n
ng c a s n ph m c ng nh k t c u m t hàng tiêu th .
ng s n ph m s n xu t đ m b o đúng k ho ch th
liên t c s t o đi u ki n t ng s n l
ng, s n ph m tiêu th . Ng
ng xuyên,
c l i, n u s n
xu t s n ph m quá ít hay quá nhi u, m u mã không phù h p v i th hi u ng i
tiêu dùng thì hàng hóa không tiêu th đ c, s gây đ ng v n.
- Ch t l
ng s n ph m s n xu t c ng nh h
tiêu th . S n ph m v i ch t l
th tr
ng t i kh i l
ng cao đáp ng th hi u ng
ng ch p nh n và có kh n ng tiêu th đ
ng s n ph m
i tiêu dùng s đ
c nhi u. Nâng cao ch t l
c
ng
s n ph m l i liên quan đ n nhi u khâu nh nâng cao thi t b máy móc, trình đ
công nhân ... và do v y s tác đ ng không nh t i chi phí s n xu t.
Vì v y, các doanh nghi p ph i l a ch n công ngh s n xu t h p lý, và
đ m b o ch t l
ng s n ph m, v a phù h p v i trình đ công nhân và m c chi
phí đ u t h p lý.
- C c u m t hàng kinh doanh:
Trong c ch th tr
ng, đ nâng cao hi u qu kinh t gi m r i ro trong
kinh doanh, h u h t các doanh nghi p đ u đa d ng hóa ngành ngh , l nh v c
kinh doanh c a mình. Do đó s n ph m kinh doanh c ng c n ph i đa d ng hóa.
M t c c u m t hàng kinh doanh h p lý v i ch ng lo i và t tr ng c a m i lo i